Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 40 Hình 7. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.55 KB, 15 trang )

GI¸O ¸N §IÖN Tö
Môn: Hình Học 7
NGƯỜI THỰC HIỆN
Gi¸o viªn: §oµn Quèc ViÖt
Tr­êng THCS Nh©n Hßa
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO – HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA
TiÕt 40. C¸c tr­êng hîp b»ng
nhau cña tam gi¸c vu«ng.
KiÓm tra bµi cò
Ph¸t biÓu ®Þnh lý Pitago?
Nªu hÖ thøc ®Þnh lý Pitago ¸p dông cho tam gi¸c ABC
vu«ng t¹i A :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
C
A
B
c
b
a
a
2
=
b
2


+ c
2

Thứ 2, ngày12 tháng 2 năm 2007
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết
của hai tam giác vuông.
b
Định lý Pitago áp dụng cho
tam giác ABC vuông tại A
là :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
a
2
=
b
2

+ c
2

A
C
B
c

a
Hãy điền vào chỗ trống để ABC = DEF
Xét ABC và DEF
. . . . = . . . .
. . . . = . . . .
Suy ra ABC = DEF (........)
Ta có : A = D = 90
0
AB = DE
AC = DF
Suy ra ABC = DEF (c.g.c)
A
C
B
D
F
E
g.c.g
g.g.c
BT2:
Next
Tr Ng
Thứ 2, ngày12 tháng 2 năm 2007
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết
của hai tam giác vuông.
Định lý Pitago áp dụng cho
tam giác ABC vuông tại A
là :
BC

2
= AB
2
+ AC
2
a
2
=
b
2

+ c
2

A
C
B
c
b
a
(SGK)
ABC = DEF (c.g.c)
D
F
E
A
C
B
D
F

E
A
C
B
D
F
E
A
C
B
ABC = DEF (g.c.g)
ABC = DEF
(cạnh huyền-góc nhọn)
(g.c.g)
Cung co
Thứ 2, ngày12 tháng 2 năm 2007
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết
của hai tam giác vuông.
(SGK)
?1.Trên hình 143, 144, 145 các tam
giác vuông nào bằng nhau ? Vì sao?
F
D
E
K
O
M
I
N

H.143
H.144
H.145
B
C
A
H
Trên hình 143 có ABH = ACH (c.g.c)
Trên hình 144 có DKE = DKF (g.c.g)
Trên hình 145 có OMI = ONI (cạnh
huyền - góc nhọn)
Thứ 2, ngày12 tháng 2 năm 2007
Tiết 40. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết
của hai tam giác vuông.
(SGK)
O
A
C
B
1
2
Xét OAC và OBC
AC = BC (gt)
OC chung (gt)
Suy ra OAC = OBC (c.g.c)
O
1
= O
2

(gt)
OA = AB ( hai cạnh tương ứng)
Tìm chỗ sai của lời giải trên.
?1
BT3: Cho hình vẽ,
So sánh OA và OB

×