Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.04 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Thứ năm, ngày 12 tháng 4 năm 2012</b>
<b>4136 ; 1207 ; 20601 :</b>
<b>a)</b> <b>Số chia hết cho 2:</b>
<b>Số chia hết cho 5:</b>
<b>b)</b> <b><sub>Số chia hết cho 3:</sub></b>
<b> Số chia hết cho 9:</b>
<b>c)</b> <b>Số chia hết cho cả 2 và 5:</b> <b>2640</b>
<b>d)</b> <b>Số chia hết cho 5 nhưng </b>
<b>không chia hết cho 2 :</b> <b><sub>605</sub></b>
<b>e)</b> <b>Số không chia hết cho cả 2 và 9:</b> <b>605; </b>
<b>4136</b>
<b>605 ; </b>
<b>7362 ; </b>
<b>7362 ; </b>
<b>7362 ; 2640 ;</b>
<b>2640</b>
<b>20601</b>
<b>20601</b>
<b>1207</b>
<b>2</b> <b>0</b> <b>6</b>
<b>5</b> <b><sub>0</sub></b>
<b>Bài 2/162: Viết chữ số thích hợp </b>
<b>vào ơ trống để được :</b>
<b>a) 52 chia heát cho 32</b>
<b>b) 1 8 chia heát cho 90</b>
<b>c) 92 chia heát cho cả 2 và 50</b>
<b>d) 25 chia hết cho 5 và 35</b>
<b>58</b>
<b>Bài 3/162 : Tìm x, biết 23< x < 31 </b>
<b>và x là số lẻ chia hết cho 5.</b>
<b>- x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận </b>
<b>cùng là 0 hoặc 5 ; x là số lẻ, vậy x có </b>
<b>chữ số tận cùng là 5.</b>
<b>Vì 23 < x < 31 nên x là 25.</b>
<b>Baứi 4/162 :</b>
ã <b><sub>Với ba chữ sè </sub><sub>0</sub><sub>; </sub><sub>5</sub><sub>; </sub><sub>2</sub><sub> h·y </sub><sub>viÕt</sub><sub> c¸c sè </sub></b>
<b>cã ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số </b>
<b>ú) vừa chia hết cho 5 và vừa chia </b>