Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Toán: Ôn tập về số thập phân(tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 11 trang )






Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ :
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
Viết số thập phân có:
a) Chín đơn vị, sáu phần mười, năm phần
trăm
b) Tám mươi sáu đơn vị, chín phần trăm.
Đáp án:
a) 9,65
b) 86,09

Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009


Toán:
Toán:
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
(Tiếp theo)
Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số thập
phân:
a) 0,3 =
3
10
b)


50
100
1
2
=

Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số
thập phân:
a)
b)
0,72; 1,5; 9,347
2 3 6
; ;
5 4 25

Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số
thập phân:
a) 0,72 =
72
100
; 1,5 =
15
10
; 9,347 =
9347
1000
b)
2 4
;
5 10

=
3 75
4 100
=
6 24
25 100
=
Đáp án

35%
b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
5
0
%


875%
0,35 = ;
0,5 = ; 8,75 =
5% =
625% =
0,05 ;
0,25
Bài 2: a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số
phần trăm:
45 % = 0,45 ;

Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a)
giờ ;

1
2
giờ ;
3
4
phút
1
4
b)
m ;
km ;
3
10
kg
2
5
7
2
b)
kg = 0,4kg
2
5
a)
giờ = 0,5 giờ ;
1
2
m = 3,5 m;
km = 0,3km;
3
10

7
2
phút = 0,25 phút
1
4
giờ = 0,75 giờ ;
3
4

Bài 4
a) 4,5; 4,23; 4,505; 4,203
b) 72,1; 69,8; 71,2; 69,78
Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn:
a) 4,203; 4,23; 4,5; 4,505
b) 69,78; 69,8; 71,1; 72,2

Bài 5: Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ
chấm sao cho:
0,1 < < 0,2
Viết 0,1 < < 0,2 thành 0,01 < < 0,20. Số vừa
lớn hơn 0,10 và nhỏ hơn 0,20 có thể là 0,11; 0,12;
0,13 0,19
Theo yêu cầu chỉ cần một số nên có thể chọn một
trong các số trên. Ví dụ 0,1 <0,15< 0,2

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
0,3 < < 0,4
A. 0,35
B. 0,05

c. 0,04

×