Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu thang 32012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

C <sub>L</sub>


A R M B


<b>LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC 2012</b>


<b>CHÙA AN ĐÔN - QUẢNG TRỊ</b>

<b>ĐỀ THI ĐẠI HỌC - MƠN VẬT LÍ</b>

<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Mã đề thi 132</b>


<b>Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có</b>
giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ


<b>A. luôn tăng.</b> <b>B. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm. </b> <b>C. luôn giảm .</b> <b>D. không thay đổi.</b>
<b>Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100</b>

<sub>√</sub>

2

cos(100πt)(V).
Biết R=100Ω,

<i>L</i>

=

1



<i>π</i>

(

<i>H</i>

)

<i>;C</i>

=


10

<i>−</i>4


2

<i>π</i>

(

<i>F</i>

)

. Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn

<i>π</i>



2

so với hiệu điện thế giữa
hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C0 có:


<b>A. </b>

<i>C</i>

0

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(

<i>F</i>

)

<i>;</i>

C0//C. <b>B. </b>

<i>C</i>

0

=



10

<i>−</i>4


<i>π</i>

(

<i>F</i>

)

<i>;</i>

C0 nối tiếp C. <b>C. </b>

<i>C</i>

0

=


10

<i>−</i>4


2

<i>π</i>

(

<i>F</i>

)

<i>;</i>

C0//C.
<b>D. </b>

<i>C</i>

0

=

10



<i>−</i>4


2

<i>π</i>

(

<i>F</i>

)

<i>;</i>

C0 nối tiếp C.
<b>Câu 3: Tìm câu phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện:</b>


<b>A. giới hạn quang điện phụ thuộc tốc độ phôtôn đập vào catốt.</b>


<b>B. động năng ban đầu cực đại của êlêctrơn quang điện tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng kích thích.</b>
<b>C. để có dịng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.</b>


<b>D. hiệu điện thế hãm tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.</b>


<b>Câu 4: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con</b>
lắc đơn này dao động điều hịa với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí
cân bằng là


<b>A. 3/4(s).</b> <b>B. 15/4(s).</b> <b>C. 3s.</b> <b>D. 4(s).</b>


<b>Câu 5: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối của ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có</b>


<b>A. độ lệch pha bằng chẵn lần λ</b> <b>B. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng.</b>
<b>C. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.</b> <b>D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.</b>



<b>Câu 6: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:</b>


<b>A. Biên độ</b> <b>B. Chu kì</b> <b>C. Năng lượng</b> <b>D. Pha ban đầu</b>


<b>Câu 7: Một prơtơn có động năng K</b>p=1,8Mev bắn vào hạt nhân <sub>3</sub>7

Li

đang đứng yên thì sinh ra hai hạt X có bản chất giống nhau


và khơng kèm theo bức xạ gamma. Cho mLi=7,0144u; mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931Mev. Động năng của mỗi hạt X là


<b>A. 9,6Mev.</b> <b>B. 9,5Mev.</b> <b>C. 9,7Mev.</b> <b>D. 4,5Mev.</b>


<b>Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu hiệu dụng ổn định là 100V và</b>
tần số 50Hz và pha ban đầu bằng 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và


điện áp giữa hai đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 80

2

cos(100πt +


<i>π</i>



4

)(V). Biểu thức của
điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:


<b>A. </b>

<i>u</i>

AM

=

60

2 cos

(

100

<i>πt −</i>



<i>π</i>



4

)

(

<i>V</i>

)

.B.

<i>u</i>

AM

=

60cos

(

100

<i>πt</i>

+



<i>π</i>



4

)

(

<i>V</i>

)

. <b>C.</b>

<i>u</i>

<sub>AM</sub>

=

60cos

(

100

<i>πt</i>

+

<i>π</i>



2

)

(

<i>V</i>

)

. <b>D. </b>

<i>u</i>

AM

=

60

2 cos

(

100

<i>πt −</i>



<i>π</i>



2

)

(

<i>V</i>

)

.
<b>Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.</b>
<b>C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.</b>


<b>D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.</b>
<b>Câu 10: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ</b>


<b>A. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.</b>
<b>B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.</b>


<b>C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.</b>
<b>D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.</b>


<b>Câu 11: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Lực đàn hồi có độ lớn ln khác không.</b> <b>B. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.</b>
<b>C. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.</b> <b>D. Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về.</b>


<b>Câu 12: Trong q trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ </b>

<i><sub>B</sub></i>

và vectơ điện trường

<i><sub>E</sub></i>

luôn luôn
<b>A. dao động vng pha.</b> <b>B. cùng phương và vng góc với phương truyền sóng.</b>


<b>C. dao động cùng pha.</b> <b>D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.</b>



<b>Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng, khoảng cách hai khe S</b>1, S2 là a=2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=2m. Nguồn


sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1=0,4μm và λ2=0,5μm. Với bề rộng (tất cả) của trường giao thoa L=13mm, người ta quan


sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:


<b>A. 9 vân.</b> <b>B. 7 vân.</b> <b>C. 3 vân.</b> <b>D. 5 vân.</b>


<b>Câu 14: Hạt mêzôn trong các tia vũ trụ chuyển động với tốc độ bằng 0,98c (với c là tốc độ của ánh sáng) có thời gian sống </b>t0=2,2μs.


Khoảng thời gian theo đồng hồ người quan sát đứng trên Trái Đất ứng với khoảng “thời gian sống” của hạt mêzôn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=2</b>F và một tụ điện. Để máy


thu bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng =16m thì tụ điện phải có điện dung bằng


<b>A. 320pF.</b> <b>B. 36pF.</b> <b>C. 17,5pF.</b> <b>D. 160pF.</b>


<b>Câu 16: Chất phóng xạ S</b>1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có chu kì bán rã T2. Biết T2=2T1. Sau khoảng thời gian t=T2 thì:


<b>A. Chất S</b>1 cịn m0/4, chất S2 còn m0/2 <b>B. Chất S</b>1 còn m0/2, chất S2 còn m0/2


<b>C. Chất S</b>1 còn m0/4, chất S2 còn m0/4 <b>D. Chất S</b>1 còn m0/2, chất S2 còn m0/4


<b>Câu 17: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ=570nm và có cơng suất P=0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào quang</b>
điện. Biết hiệu suất lượng tử H=90%. Cho h = 6.625.10-34<sub>J.s, e=1,6.10</sub>-19<sub>C, c=3.10</sub>8<sub>m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là</sub>


<b>A. 0,125A.</b> <b>B. 0,416A.</b> <b>C. 0,179A.</b> <b>D. 0,258A.</b>



<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch?</b>


<b>A. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.</b>
<b>B. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.</b>


<b>C. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.</b>


<b>D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch.</b>


<b>Câu 19: Đồng vị </b> 24<sub>11</sub>

Na

là chất phóng xạ - và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu 24<sub>11</sub>

Na

có khối lượng ban đầu là mo=25,32g.


Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho NA=6,02. 1023 hạt /mol. Khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ là


<b>A. 5,32g.</b> <b>B. 21g.</b> <b>C. 24g.</b> <b>D. 20g.</b>


<b>Câu 20: Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số</b>
f=50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm

<i>L</i>

=

1



<i>π</i>

(

<i>H</i>

)

, điện trở r=100(Ω). Tụ điện
có điện dung

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


2

<i>π</i>

(

<i>F</i>

)

. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm
pha

<i>π</i>



2

so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là :


<b>A. 150Ω.</b> <b>B. 100Ω.</b> <b>C. 200Ω.</b> <b>D. 85Ω.</b>



<b>Câu 21: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?</b>


<b>A. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.</b> <b>B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75</b>m.


<b>C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.</b> <b>D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.</b>


<b>Câu 22: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng</b>
<b>A. một số nguyên lần nửa bước sóng.</b> <b>B. một số nguyên lần phần tư bước sóng.</b>


<b>C. một số nguyên lần bước sóng.D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.</b>


<b>Câu 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, biết a=0,5mm, D=2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có</b>
bước sóng từ 0,4m đến 0,76m. Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72cm là


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 24: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?</b>


<b>A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.</b> <b>B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.</b>
<b>C. Lực tĩnh điện liên kết các nuclơn trong hạt nhân.</b> <b>D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.</b>


<b>Câu 25: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hịa có dạng như hình vẽ. (Lấy </b>2=10). Phương trình dao động của vật nặng là:


<b>A. </b>

<i>x</i>

=

25 cos

(

3

<i>πt</i>

+

<i>π</i>



2

)

(

cm

<i>;s</i>

)

<b>B. </b>

<i>x</i>

=

5 cos

(

5

<i>πt</i>

+


<i>π</i>



2

)

(

cm

<i>; s</i>

)


<b>C. </b>

<i>x</i>

=

5 cos

(

5

<i>πt −</i>

<i>π</i>




2

)

(

cm

<i>; s</i>

)

<b>D. </b>

<i>x</i>

=

25

<i>π</i>

cos

(

0,6

<i>t −</i>


<i>π</i>



2

)

(

cm

<i>;s</i>

)


<b>Câu 26: Cho chu kì bán rã của </b>

<i>U</i>

là T1=4,5.109(năm), của

<i>U</i>

là T2=7,13.108(năm). Hiện


nay trong quặng thiên nhiên có lẫn

<i>U</i>

<i>U</i>

theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở
thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là:


<b>A. 5.10</b>9<sub> năm.</sub> <b><sub>B. 2.10</sub></b>9<sub> năm.</sub> <b><sub>C. 6.10</sub></b>8<sub> năm.</sub> <b><sub>D. 6.10</sub></b>9<sub> năm.</sub>


<b>Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình </b>

<i>u</i>

=

<i>a</i>

cos 100

<i>πt</i>

(

cm

)

. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là v=40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM=9cm và BM=7 cm. Hai dao động do hai nguồn sóng từ
A và từ B truyền đến điểm M có pha dao động


<b>A. cùng pha.</b> <b>B. lệch pha 45</b>o<sub>.</sub> <b><sub>C. ngược pha.</sub></b> <b><sub>D. vng pha.</sub></b>


<b>Câu 28: Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lị xo dãn một đoạn</b>
10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi bng nhẹ cho vật dao động điều hịa. Lấy
g=10m/s2<sub>. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu?</sub>


<b>A. 2,8N.</b> <b>B. 3,2N.</b> <b>C. 4,8N.</b> <b>D. 2,0N.</b>


<b>Câu 29: Chất </b> 131<sub>53</sub>

Na

có chu kỳ bán rã 7 ngày đêm. Ban đầu có 200g Iốt. Sau 3 tuần lễ lượng Iốt đã bị phân rã là


<b>A. 175g.</b> <b>B. 54g.</b> <b>C. 25g.</b> <b>D. 52g.</b>


<b>Câu 30: Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số của</b>



<b>A. năng lượng điện từ.</b> <b>B. dao động riêng của mạch LC.</b> <b>C. dao động tự do của ăng ten phát.</b> <b>D. điện thế cưỡng bức.</b>
<b>Câu 31: Hạt nhân </b> 210<sub>84</sub>

Po

đứng yên, phân rã anpha tạo thành hạt nhân 206<sub>82</sub>

Pb

. Động năng của hạt anpha bay ra chiếm số phần
trăm của năng lượng phân rã là


<b>A. 98,1%</b> <b>B. 81,6%</b> <b>C. 19,4%</b> <b>D. 1,9%</b>


C
L, r


A M R B


O
25


v(cm / s)


t(s)
0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V.</b>
Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, giữa hai bản tụ có điện dung C lần
lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha /4 so với dịng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.


<b>A. U</b>R= UC - UL = 220(V). <b>B. U</b>R= UL - UC =110

2

(V). <b>C. U</b>R= UC - UL = 110

2

(V).<b>D. U</b>R= UC - UL =75

2

(V).


<b>Câu 33: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A=2,2eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng </b>.


Muốn triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh=0,4V. Bước sóng  của bức


xạ có thể nhận giá trị



<b>A. 0,678</b>m. <b>B. 0,577</b>m. <b>C. 0,448</b>m. <b>D. 0,478</b>m.


<b>Câu 34: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f</b>1 =8,22.1014 Hz,vạch có tần số lớn nhất của


dãy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lượng cần thiết để ion hoá nguyên tử Hiđrô từ trạng thái cơ bản là:


<b>A. </b>E

16.10- 19 J. <b>B. </b>E

21,74.10- 19J. <b>C. </b>E

13,6.10- 19 J. <b>D. </b>E

10,85.10- 19 J.


<b>Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình: </b>

<i>x</i>

1

=

4

3 cos 10

<i>πt</i>

(

cm

)



<i>x</i>

2

=

4 sin10

<i>πt</i>

(

cm

)

. Nhận định nào sau đây là không đúng?


<b>A. Khi </b>

<i>x</i>

1

=

4

3

(

cm

)

thì x2=0. <b>B. Khi x</b>1=0 thì x2= 4(cm). <b>C. Khi x</b>1=0 thì x2= - 4(cm).


<b>D. Khi </b>

<i>x</i>

1

=

<i>−</i>

4

3

(

cm

)

thì x2=0.


<b>Câu 36: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?</b>


<b>A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.</b>


<b>B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.</b> <b>C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.</b>
<b>D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 3000</b>0<sub>C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.</sub>


<b>Câu 37: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho một nuclon. Biết m</b>=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u;


1u=931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của hạt </sub><sub></sub><sub> là :</sub>


<b>A. 7,1MeV</b> <b>B. 28,4MeV</b> <b>C. 18,5MeV</b> <b>D. 85MeV</b>



<b>Câu 38: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b>

<i>L</i>

=

1



2

<i>π</i>

(

<i>H</i>

)

một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức
thời là

<i>u</i>

=

<i>−</i>

60

6

(

<i>V</i>

)

thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là

<i>i</i>

=

<i>−</i>

2

(

<i>A</i>

)

. Khi điện áp tức thời

<i>u</i>

=

60

2

(

<i>V</i>

)



thì cường độ dòng điện tức thời là

<i>i</i>

=

6

(

<i>A</i>

)

. Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:


<b>A. 65 Hz.</b> <b>B. 60 Hz.</b> <b>C. 68 Hz.</b> <b>D. 50 Hz.</b>


<b>Câu 39: Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ, biết rằng độ phóng xạ </b>- của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng loại, cùng


khối lượng mới chặt. Cho biết chu kì bán rã của C14 là T=5600 năm.


<b>A. t</b>2000 năm <b>B. t</b>2100 năm. <b>C. </b>t2111 năm. <b>D. t</b>2050 năm.


<b>Câu 40: Một đặc điểm của sự phát quang là</b>


<b>A. mọi vật khi kích thích đến một nhiệt độ thích hợp thì sẽ phát quang.</b> <b>B. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục.</b>
<b>C. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích.</b> <b>D. bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật.</b>


<b>Câu 41: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrơ, có một vạch quang phổ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,37μm đến 0,39μm. Hỏi</b>
vạch đó thuộc dãy nào?


<b>A. Lai-man.</b> <b>B. Ban-me.</b> <b>C. Ban-me hoặc Lai-man.</b> <b>D. Pa-sen.</b>
<b>Câu 42: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O là </b>

<i>x</i>

=

4 cos

(

<i>π</i>



2

<i>t −</i>


<i>π</i>



2

)

(

cm

<i>;s</i>

)

. Tốc độ

truyền sóng v=0,4 m/s. Một điểm M cách O khoảng d=OM. Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3cm. Li độ của điểm M sau
thời điểm sau đó 6 giây là:


<b>A. x</b>M = - 4 cm. <b>B. x</b>M = 3 cm. <b>C. x</b>M = 4 cm. <b>D. x</b>M = -3 cm.


<b>Câu 43: Dùng máy biến thế có số vịng cuộn dây thứ cấp lớn gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì cơng suất</b>
tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?


<b>A. Giảm 100 lần</b> <b>B. Tăng 10 lần.</b> <b>C. Giảm 10 lần.</b> <b>D. Không thay đổi.</b>


<b>Câu 44: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C=10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L=1H (lấy π</b>2<sub> =10). Khoảng thời gian</sub>


ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nửa năng lượng điện trường cực đại là
<b>A. 1/100(s).</b> <b>B. 1/200(s).</b> <b>C. 1/400(s).</b> <b>D. 1/300(s).</b>


<b>Câu 45: Mạch dao động (L, C</b>1) có tần số riêng f1=7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2=10MHz. Tần số riêng của


mạch mắc L nối tiếp với bộ tụ có C1 ghép nối tiếp C2 là


<b>A. 15MHz</b> <b>B. 8MHz</b> <b>C. 12,5MHz</b> <b>D. 9MHz</b>


<b>Câu 46: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e=2012</b>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

cos(100t)(V). Nếu roto quay với vận tốc 600


vịng/phút thì số cặp cực là:


<b>A. 4</b> <b>B. 10</b> <b>C. 5</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 47: Một dao động điều hồ có phương trình x=Acos(ωt + φ) thì động năng và thế năng dao động điều hồ với tần số góc</b>


<b>A. ω’ = ω</b> <b>B. ω’ = 2ω</b> <b>C. ω’ = ω/2</b> <b>D. ω’ = 4ω</b>



<b>Câu 48: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là</b>
hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?


<b>A. 10cm.</b> <b>B. 5cm.</b> <b>C. 7,5cm.</b> <b>D. 5,2cm</b>


<b>Câu 49: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch</b>
một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy

LC

=

0

<i>,</i>

25



<i>π</i>

2

<i>f</i>

2 . Khi thay đổi R thì


<b>A. cơng suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.</b> <b>B. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.</b>
<b>C. hệ số công suất trên mạch thay đổi.</b> <b>D. độ lệch pha giữa u và i thay đổi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Trong một chu kì ln có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.</b>
<b>B. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng.</b>


<b>C. Trong một chu kỳ ln có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.</b>
<b>D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×