Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:(7,0 điểm) </b></i>
<b>Câu I:</b> (2 điểm) Cho hàm số : y = x3 – 2mx2 + m2x – 2 (1), m là tham số.
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số (1) đạt cực đại tại x = -1.
<i><b>Câu II: (2 điểm</b></i>)
1. Giải phương trình: 4 sin2 3 3 cos 2 1 2 cos (2 )
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>p</i>
- = + - .
2. Giải hệ phương trình :
2 2
2 3 1 2( )
3 2 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
́ <sub>-</sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>
-ï
í
+ = - +
ï
ỵ
<i><b>Câu III:( 1 điểm</b></i>)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số :
2
2
3 1
( )
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
=
+
<b>Câu IV</b>: <i><b>( 1 điểm</b></i>) Cho hình chóp SABC có SA = a, SB = b, SC = c. Các góc ở
đỉnh S : ASB, ASC, CSB bằng nhau và bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC.
<b>Câu V:</b><i><b>( 1 điểm</b></i>)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 11 2 (1 7<sub>2</sub>)
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= + + + , x >0
<i><b>PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)</b><b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần </b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn </b>
<i><b>Câu VIa: (2 điểm) </b></i>
Cho đường trịn (C) có phương trình: x2 + y2 - 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M ( -3 ; 1 ).
1.Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) qua M.
2. Gọi A, B là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến qua M. Viết phương trình đường thẳng
AB.
<b>Câu VIIa</b>: <i><b>(1 điểm</b></i>)
Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của: <sub>(1 2 )</sub>2 2<sub>(1 3 )</sub>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> - <i>x</i> +<i>x</i> + <i>x</i> , biết n là
số nguyên dương thoả mãn: Tồn tại k nguyên (1£<i>k</i>£<i>n</i>-1) sao cho:
1 1
2 9 24
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> - <i>C</i> <i>C</i> +
= =
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<i><b>Câu VIb: ( 2 điểm):</b></i>
Trong hệ toạ độ đè các vng góc trong mặt phẳng cho parabol (P) có đỉnh tại gốc toạ
độ O, nhận trục toạ độ làm trục đối xứng và đi qua điểm <i>A</i>(2; 2 2 ).Đường thẳng (d)
qua I( ;1)5
2 cắt (P) tại hai điểm M, N sao cho: MI = NI.
1.Tính độ dài đoạn thẳng MN.
2. Tính diện tích D<i>OMN</i>.
<b>Câu VIIb</b>: <i><b>( 1 điểm</b></i>)
Giải bất phương trình: 2
3 2 2 3 2 2 2 1
log (<i>x</i> 1) log (2<i>x</i> 1) log 2
- - + + - ³ - .
...<i><b>Hết</b></i>...
<i><b>Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm </b></i>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 </b>
<b></b>
<b>---***---ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>Mơn thi :TỐN - Khối A </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN TỐN KHỐI A LẦN I </b>
<b> NĂM HỌC 2010 – 2011. </b>
<b> Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu I </b>
<b>1. </b>khảo sát và vẽ đồ thị hàm số m=1
Học sinh trình bày đầy đủ các bước của khảo sát cho điểm tối đa
Với m=1: y = x3 – 2x2 +x – 2 . Tính y, = 3x2 – 4x + 1= 0 .
CĐ(1; 50)
3 -27 ; CT (1; -2).
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; );(1;1 )
3
-¥ +¥ . Hàm số nghịch
biến trên ( ;1)1
3 .Lập bảng biến thiên, nêu điểm uốn của đồ thị.
Vẽ đồ thị hàm số
2. Hàm số đạt cực đại tại x= -1
'
''
( 1) 0
1
( 1) 0
<i>f</i>
<i>m</i>
<i>f</i>
́ - =
ï
Û<sub>í</sub> Û =
-- <
ï
ỵ
<b>0.5 đ </b>
<b>0 .5đ </b>
<b>1.0đ </b>
<b>Câu II </b>
1.
2 cos 3 3 cos 2 sin 2 cos( 3 ) cos(2 )
6
5
2
( )
7 2
30 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>Z</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>p</i> <i>p</i>
Û - = + Û - =
-é
= +
Ûê Ỵ
ê = +
êë
2. Đk :
1
3
0
<i>x</i>
<i>y</i>
-́
³
ï
í
ï ³
ỵ
;
2 2
2 3 1 2( )
3 2 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
́ <sub>-</sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>
-ï
í
+ = - +
ï
ỵ
Ta có: 3x2 + 2y2 -5xy +x – y = 0
( )(2 3 1) 0
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
=
é
Û - - - = <sub>Û ê</sub>
= +
ë
thế vào (1) được :
<b>0.5 đ </b>
<b>0.5 đ </b>
<b>0.25 đ </b>
<b>0.5 đ </b>
O
x
y
x=y=0; 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
=
ỵ
<b>0.25đ </b>
<b>Câu III </b>
Hàm số: y = 2
2
1
( 2 )
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
+ +
+
có họ nguyên hàm là
F(x) = 2
( 2 ) <i>x</i>
<i>x</i> + <i>x e</i> + C
<b>0.5 đ </b>
<b>0.5 đ </b>
<b>Câu IV </b>
dt( ) 1 .sin 600 3
2 4
<i>cb</i>
<i>SBC</i> <i>cb</i>
D = = . Hạ AH vng góc (SBC) và
, ( )
<i>HM</i>^<i>SC HN</i>^<i>SB</i>̃ D<i>SMA</i>= D<i>SNA ch</i>-<i>gn</i> nên SH là phân
2 2
<i>SA</i> <i>a</i>
= 3
3
<i>a</i>
<i>SH</i>
̃ = . Theo pitago:
AH = 6
3
<i>a</i>
. VSABC =
2
12
<i>abc</i>
.
<b>0.25 đ </b>
<b>0.25 đ </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu V </b>
Bu nhia có:
2
2
7 7
(1 )(9 7) (3.1 7 )
7 7
4 1 (3 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ + ³ +
Û + ³ +
Nên hàm số : y 11 1(3 7) 9 3 15
2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
³ + + + Û ³ + + ³
Min y = 15
2 khi x = 3.
<b>0.5 đ </b>
<b>0 .25 đ </b>
<b>0 .25 đ </b>
<b>Câu </b>
<b>VIa </b>
1. (C): (x-1)2 + (y – 3)2 = 4. Tâm I(1; 3); R = 2.
Pt tiếp tuyến a(x + 3) + b(y – 1) = 0. Đk tiếp xúc được 2 tiếp
tuyến: (d): y – 1 = 0. (d’) : 4x -3y +15 = 0.
2. A ( x0; y0 ); B (x1; y1 ) với toạ độ A, B thoả mãn pt đường tròn.
Pt tiếp tuyến tại A: x0x+ y0y – (x+x0)-3(y+y0)+6 = 0.
Pt tiếp tuyến tại B : x1x+ y1y – (x+x1)-3(y+y1)+6= 0.
Hai tiếp uyến cùng qua M(-3; 1) nên: 0 0
1 1
2 3 0
2 3 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ - =
́
í
+ - =
ỵ
Pt đường thẳng AB: 2x +y -3 = 0.
<b>0.25 đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.5 đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.5 đ </b>
<b>0.25 đ </b>
S C
B
A
<b>Câu </b>
<b>VIIa </b>
Từ đk:
1
1
2 2
2 9 11
10
3 8
11
9 24
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>k</i>
-+
́ ́ +
= =
ï <sub>ï</sub>
ï ï
Û ̃ =
í í
-ï <sub>=</sub> <sub>ï =</sub>
ï
ï ỵ
ỵ
Khai triển: x(1-2x)5 + x2(1+3x)10 .
x(1-2x)5 = x (<i>C</i><sub>5</sub>0-<i>C</i><sub>5</sub>12<i>x</i>+<i>C</i><sub>5</sub>24<i>x</i>2 -<i>C</i><sub>5</sub>38<i>x</i>3+<i>C</i><sub>5</sub>416<i>x</i>4-<i>C</i><sub>5</sub>532<i>x</i>5). Hệ
số của x5 là :<i>C</i><sub>5</sub>4.16=80
x2(1+3x)10 = x2( 0 1 10 10 10
10 103 ... 103
<i>C</i> +<i>C</i> <i>x</i>+ +<i>C</i> <i>x</i> . Hệ số của x5 là
3 3
10.3
<i>C</i> . Vậy hệ số trong khai triển của x5 là: 3320
<b>0.5đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25 đ </b>
<b>Câu </b>
<b>VIb </b>
Theo đk bài tốn Elip có pt dạng: y2 = 2px hoặc x2 = 2py.
2 2
( ; ); ( ; )
4 4
<i>m</i> <i>n</i>
<i>M</i> <i>m N</i> <i>n</i> có m2 + n2 = 5 và m+n = 2.
M(4 ; 4); N(1; -2).
1. Vậy MN = 3 5
2. pt đường thẳng MN 2x –y -4 =0 . Khoảng cách từ O đến MN là
OH= 4
5. Nên dt(D<i>OMN</i>)= 6 (đvdt)
TH2: x2 = 2py qua <i>A</i>(2; 2 2 ) nên p =
1
2 . Pt:
2
2
<i>x</i> = <i>y</i>.
2 2
( ; ); ( ; ).
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>M a</i> <i>N b</i> Đk
2 2
5
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
+ =
́
ï
í
+ =
ï
vơ nghiệm (loại)
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25 đ </b>
<b>Câu </b>
<b>VIIb </b>
Đk: x >1
2 2 2
2
3 2 2 3 2 2 2 1
2
( 2 1) ( 2 1) ( 2 1)
2
log ( 1) log (2 1) log 2
log ( 1) log (2 1) log 2
4 1 0 2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
-- +
-- -
-- + - ³
Û - + - ³
Û - + £ Û - £ £ +
Kết hợp đk: 1<<i>x</i>£ +2 3
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25 đ </b>
<b>I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (2,0 điểm).</b> Cho hàm số : <sub></sub><sub></sub>2 3<sub></sub>6 2 <sub></sub>1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số
2. Tìm m đểđường thẳng y = mx + 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho A(0; 1) và B là trung
điểm của AC.
<b>Câu II (2,0 điểm) </b>
1. Giải phương trình: <i>x</i> <i>x</i> ) (cos2<i>x</i> 3)sin<i>x</i> 3.cos3<i>x</i>
4
(
cos
.
cos
2 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2. Giải hệ phương trình:
0
15
3
2
0
5
4
2
2
2
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu III (1,0 điểm )</b>. Tính giới hạn :
1
3
cos
1
lim 2
0
2
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV (1,0 điểm).</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A (AD//BC). Biết AD =
2a ; BC= a ,SD = 3a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, gọi I là trung điểm của
AB .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.IBC.
<b>Câu V (1,0 điểm) .</b> Cho x , y là các số thực không âm thay đổi và thỏa mãn điều kiện:
)
(
2
1
)
(
4 2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : <i>P</i><i>xy</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2.
<b> II.Phần riêng (3,0 điểm) </b>
<i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ</b><b>đượ</b><b>c làm m</b><b>ộ</b><b>t trong hai ph</b><b>ầ</b><b>n (ph</b><b>ầ</b><b>n A ho</b><b>ặ</b><b>c B) </b></i>
<b>A.</b> <b>Theo chương trình chuẩn: </b>
<b>Câu VI.a (2,0 điểm) </b>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B biết đỉnh B nằm trên trục tung, M( 1;
1) là trung điểm của cạnh AB và đường thẳng AC có phương trình : x – y – 3 = 0 . Tìm tọa độđiểm C.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng :<i>x</i><i>y</i>20 , viết phương trình đường trịn
tâm I( 1;2) và cắt theo dây cung AB sao cho tam giác IAB có diện tích bằng
2
3
<b>Câu VII.a (1,0 điểm)</b> .Tìm hệ số của 4
<i>x</i> trong khai triển nhị thức Niutơn của:
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub>
<sub></sub>
5
4 5 1 <sub>, </sub>
biết 1<sub></sub> <i>n</i>2 <sub></sub>45
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>C</i>
<i>C</i> ( Trong đó <i>C<sub>n</sub>k</i> là số tổ hợp chập k của n )
<b>B.Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm ) </b>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho (E): 1
1
4
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
có hai tiêu điểm là <i>F</i><sub>1</sub>;<i>F</i><sub>2</sub> , gọi A ,B là hai điểm
trên (E) sao cho <i>AF</i><sub>1</sub><i>BF</i><sub>2</sub> 2.Tính <i>AF</i><sub>2</sub> <i>BF</i><sub>1</sub>.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, biết <sub></sub><sub>120</sub>0
<i>BAC</i> , M( 1; 2) là trung
điểm của cạnh AC , đường thẳng BC có phương trình: x – y + 3 = 0. Tìm tọa độđiểm A biết điểm C có
hồnh độ dương.
<b>Câu VII.b (1,0 điểm) </b>
Giải hệ phương trình :
<sub>2</sub> <sub>16</sub>
2
1
)
1
(
log
)
2
(
log
2
2
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
...Hết...
<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi khơng giải thích gì thêm </b>
Họ và tên thí sinh:...;Số báo danh :...
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1,NĂM HỌC 2010-2011 </b>
<b>MƠN TỐN , KHỐI B </b>
Câu Nội Dung Điểm
I
(2,0đ)
1.(1,0đ)
TXĐ: D = R
Chiều biến thiên: , <sub></sub><sub></sub>6 2 <sub></sub>12 <sub></sub><sub></sub>6 ( <sub></sub>2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> ; <sub></sub>
2
0
0
,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng:
Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 <i>y<sub>ct</sub></i> 1, đạt cực đại tại điểm x
= 2 <i>ycd</i> 9
Giới hạn:
<i>y</i>
<i>x</i>lim ; <i>x</i>lim<i>y</i>
Bảng biến thiên:
Đồ thị: Đi qua các điểm (3 ; 1) ; (-1;9)
Cắt trục tung tại điểm (0; 1) ; nhận I(1;5) làm điểm uốn.
2 (1,0đ).
Pt hoành độ giao điểm của đường thẳng y = mx +1 và (C) :
0
)
6
2
(
1
1
6
2 3 <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub>
0
2
0
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Với x = 0 y = 1 A(0; 1)
Đường thẳng y = mx+ 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C
pt 2 2 <sub></sub>6 <sub></sub> <sub></sub>0
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
x 0 2 <sub></sub><sub></sub>
9
1
,
<i>y</i>
y
0 0
O
1
y
O x
9
5
-1
2
II
(2,0đ)
III
(1,0đ)
Có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> khác 0
0
0
,
<i>m</i>
0
Khi đó <i>B</i>(<i>x</i><sub>1</sub>;<i>mx</i><sub>1</sub> 1) ; <i>C</i>(<i>x</i><sub>2</sub>;<i>mx</i><sub>2</sub> 1) . Vì B là trung điểm của AC nên
1
2 2<i>x</i>
<i>x</i>
(1)
Mà <i>x</i><sub>1</sub>;<i>x</i><sub>2</sub> là nghiệm của phương trình : 2<i>x</i>2 6<i>x</i><i>m</i>0 nên:
1.(1,0đ)
Pt(1sin2<i>x</i>).cos<i>x</i>(cos2<i>x</i> 3)sin<i>x</i> 3cos3<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> (sin2 .cos cos2 sin ) 3sin 3cos3
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 3sin 3cos3 sin3
cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> sin3<i>x</i>
2
1
3
cos
2
3
sin
2
3
cos
2
1
cos(
<i>x</i> <i>x</i>
(<i>k</i><i>Z</i>)
2.(1,0đ)
Hpt
; ta có hệ phương trình :
(vơ nghiệm) hoặc
Với
1
3
3
2
<i>v</i>
<i>u</i>
<i>uv</i>
<i>v</i>
hoặc
3
1
<i>v</i>
<i>u</i>
Với
hoặc
1
Với
3
2
1
1
3
1 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm (x; y) là: (2; 1) ; (-2; 1) và (0; 5)
1,0đ
Ta có : I =
IV
(1,0đ)
V
(1,0đ)
Với lim <sub>2</sub> 1 1
0
2
<i><sub>x</sub></i>
<i>ex</i>
<i>x</i> ;
lim <sub>(</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>
1
1
lim
2
2
2
0
2
2
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
1
1
1
0 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
9
2
3
sin
lim
4
9
.
2
2
3
sin
lim
2
1
3
cos
lim <sub>2</sub>
2
0
<i>x</i>
<sub>=</sub>
2
0
2
3 2
3
sin
lim
2
9
<i>x</i> = 2
9
I =
9
1
2
92
1
1
1,0đ
Vì : (SAB)(ABCD) và (SAB)(ABCD) = AB
Mà SI AB , nên SI(ABCD)
<i>VSABCD</i> <i>SI</i>.<i>SABCD</i>
3
1
.
Đặt AB = x , ta có SI =
2
3
<i>x</i>
ID =
4
4
2
2 <i>x</i>
<i>a</i>
Vì
4
4
4
3
9 2 2 2 2
2
2
<i>SD</i>
5
5 2
2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
Khi đó : SI=
2
15
2
3 <i>a</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub> ; </sub>
)
<i>S<sub>ABCD</sub></i> =
2
5
3 2
<i>a</i>
4
3
5
2
5
3
1 2 3
.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>V<sub>S</sub><sub>ABCD</sub></i>
(đvtt)
Ta có: <i>BC</i> <i>SB</i>
<i>BC</i>
<i>IB</i>
<i>BC</i>
<i>SI</i>
Vì <sub></sub> <sub></sub><sub>90</sub>0
<i>SBC</i>
<i>SIC</i> mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.IBC có đường kính
là SC bán kính là R =
2
6
4
5
4
15
2
1
2
1
2
1 2 2 2 2 2 <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>IC</i>
<i>SI</i>
<i>SC</i>
1,0đ
Từ 4( 2 2 ) 1 2( ) 3( )2 ( )2 1 2( )
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
)
(
3
)
(
2
1 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
1
3
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> , vì x ; y khơng âm nên ta có
1
0 <i>x</i><i>y</i> . Ta có :
P = 2 2
2
2
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
4
1
)
(
2
1
2
)
(<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
(vì
2
2 <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> và 2(<i>x</i>2 <i>y</i>2)(<i>x</i><i>y</i>)2 ) .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A D
B
S
C
I
VI.a
(2,0đ)
VII.a
(1,0đ)
VI.b
(2,0đ)
Đặt t = x + y ; ta có :0<i>t</i> 1, và P 2
4
1
)
(<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i>
; có
2
2
1
)
(
' <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>f</i> = .1 0
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <sub> , v</sub><sub>ớ</sub><sub>i </sub>
<i>t</i> .
<sub>4</sub>
3
)
1
(
)
(
max
1
;
0
<i>f</i> <i>t</i> <i>f</i> maxP =
4
3<sub>, d</sub><sub>ấ</sub><sub>u = x</sub><sub>ả</sub><sub>y ra </sub><sub></sub><sub>x = y = </sub>
2
1
1.(1,0đ)
Vì B nằm trên trục tung nên B(0 ; a) , do M( 1; 1) là trung điểm của AB
A(2 ; -1 ) ; B( 0; 3 ) ;
Mà C AC : x – y -3 =0 C(<i>x</i><sub>0</sub>;<i>x</i><sub>0</sub> 3) ( <sub>0</sub>; <sub>0</sub> 6)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>BC</i> . <i>ABC</i> vuông
tại B nên AB BC
12
0
)
6
(
4
2
0
. <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i> C(12 ; 9)
2.(1,0đ)
Gọi H là trung điểm của AB
2
1
2
2
2
1
)
;
(
<i>IH</i> <i>d</i> <i>I</i>
Ta có
2
6
6
.
2
1
.
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>IH</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AH</i>
<i>S</i> <i><sub>AIB</sub></i>
Gọi R là bán kính của đường trịn cần tìm, ta có :
2
4
6
2
1
2
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>IH</i> <i>AH</i>
<i>R</i>
đường trịn cần tìm có phương trình là:
(1,0đ)
Từ 45
)!
2
(
!
2
!
)!
1
(
!
45
2
1 <sub></sub>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C<sub>n</sub>n</i> <i><sub>n</sub>n</i> 45
2
)
1
( <sub></sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
9
0
90
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> .khi đó ta có khai triển :
9
5
1
4
5
5
4 5 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
= <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>C</i> ( ) .( 5)
1
9
9
0
4
5
9
<i>C</i> ; ứng với <i>x</i>4 ta có : 4
5
4
)
9
(
5 <i>k</i> <sub></sub><i>k</i> <sub></sub>
5
145
29
<i>k</i> <i>k</i> hệ số của <i>x</i>4 là : <i>C</i><sub>9</sub>5 126
1.(1,0đ)
Từ 1 4 2
1
4
2
2
2
<i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
Vì A; B là hai điểm trên (E) nên ta có:
4
2
4
2
2
1
2
1
<i>a</i>
<i>BF</i>
8 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
1
2
1
<i>AF</i> <i>AF</i> <i>BF</i> <i>BF</i> <i>AF</i> <i>BF</i>
VII.b
(1,0đ)
2.(1,0đ)
Gọi H là hình chiếu của M lên BC; ta có : 2
2
3
2
1
)
;
(
<i>d</i> <i>M</i> <i>BC</i>
<i>MH</i>
Vì ABC cân tại A và <sub></sub><sub>120</sub>0 <sub></sub> <sub></sub><sub>60</sub>0
<i>HMC</i>
<i>BAC</i> . Ta có :
<i>MC</i>
<i>MH</i>
<i>HMC</i>
cos
2
2
2
60
cos 0 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>MC</i>
<i>MC</i> , do C BC: x- y +3 = 0 C( a; a +3) ,
với a > 0
Vì <sub></sub>2 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>8<sub></sub>( <sub></sub>1)2 <sub></sub>( <sub></sub>1)2 <sub></sub>8
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>MC</i>
<i>MC</i> <i>a</i>2 3<i>a</i> 3
)
3
3
;
3
(
<i>C</i> .
1,0đ
Đk:
0
1
<i>y</i>
<i>x</i>
Pt đầu 1log<sub>2</sub> <i>y</i>log<sub>2</sub>(<i>x</i>1)1log<sub>2</sub> <i>y</i>log<sub>2</sub>(<i>x</i>1) <i>y</i> <i>x</i>1
Thế vào pt còn lại ta được : 2<i>x</i>2 <sub></sub>22<i>x</i>1 <sub></sub>16<sub></sub>22<i>x</i> <sub></sub>2.2<i>x</i> <sub></sub>8<sub></sub>0
)
(
4
2
2
2
<i>loai</i>
<i>x</i>
; với 2<i>x</i> 2 <i>x</i>1 <i>y</i>2 (tmđk)
KL: hệ có nghiệm (x;y) là (1; 2)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>
<b>Câu I</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4 -2<i>x</i>2 +1.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.
2. Tìm toạ độ hai điểm <i>P Q</i>, thuộc ( )<i>C</i> sao cho đường thẳng <i>PQ</i> song song với trục hoành và
khoảng cách từ điểm cực đại của ( )<i>C</i> đến đường thẳng <i>PQ</i> bằng 8.
<b>Câu II</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
1. Giải phương trình: 2 cos ( 3 sin<i>x</i> <i>x</i>+cos )<i>x</i> =3.
2. Giải hệ phương trình:
2
2
( 2) 1
2 2 0
<i>x y x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
+ =
+ + + =
<b>Câu III</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Tìm tập xác định của hàm số: <i>y</i>= 1-log<sub>4</sub> <i>x</i>2-log (<sub>8</sub> <i>x</i>-1) .3
<b>Câu IV</b> <i><b>(1,0 điểm)</b></i> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh
<b> Câu V</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Cho hai số dương <i>a b</i>, có tổng bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
= + +
+ +
2 2
1 1 1
4 2 4 2
<i>P</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> .
<b> PHẦN RIÊNG</b><i><b>(3,0 điểm):</b></i> <i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần</b><b>(phần</b></i> <b>A</b><i><b>hoặc phần</b><b>B)</b></i>
<b>A.</b> <b>Theo chương trình chuẩn </b>
<b>Câu VI.a</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>:
1. Tìm điểm<i> A</i> thuộc trục hồnh, điểm <i>B</i> thuộc trục tung sao cho <i>A</i> và <i>B</i> đối xứng nhau qua đường
thẳng <i>x</i>-2<i>y</i>+ =3 0.
2. Viết phương trình đường trịn (<i>C</i>) có bán kính bằng 5, tiếp xúc với đường thẳng
3<i>x</i>+4<i>y</i>-20=0 và có tâm thuộc đường thẳng <i>x</i>+ + =<i>y</i> 1 0.
<b>Câu VII.a</b> <i><b>(1,0 điểm)</b></i> Cho tập hợp <i>X</i> gồm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau <i>abc</i> (với
, , 6
<i>a b c</i>< ). Chọn ngẫu nhiên một số trong <i>X</i>. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5.
<b>B.</b> <b>Theo chương trình nâng cao </b>
<i><b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b></i> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>:
1. Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(1;1),<i>B</i>(-2;5), đỉnh <i>C</i> nằm trên đường thẳng <i>x</i>- =4 0 và trọng tâm <i>G</i>
nằm trên đường thẳng 2<i>x</i>-3<i>y</i>+6=0. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh <i>C</i> của tam giác.
2. Cho parabol (P): <i>y</i>2 =4<i>x</i>. Một đường thẳng <i>(d)</i> bất kỳ đi qua tiêu điểm <i>F</i> của (P) cắt (P) tại hai
điểm <i>M</i> và <i>N</i>. Chứng minh tích các khoảng cách từ <i>M</i> và <i>N</i> đến trục hồnh là khơng đổi.
<b>Câu VII. b</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Xác định <i>m</i> để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
( 0)
1
1 <i>m</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> ¹
+
-=
- tạo
với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 18.
<b>--- Hết --- </b>
<b>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </b>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 </b>
<b></b>
<b>---***---ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>Mơn thi :TỐN - Khối D </b>
<i><b>(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY – HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1 </b>
<b> NĂM HỌC: 2010 – 2011- </b>MƠN TỐN, KHỐI D
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm Tổng </b>
<b> I.1 </b>
10. Tập xác định: R
<i>x</i>đƠ
3
Bảng biến thiên
x
y
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng <i>(</i>
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-1 ; 0) và (1 ;
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>1.0 đ </b>
<b> I.2 </b>
PT đường thẳng <i>PQ</i> có dạng <i>y = m</i>. Vì điểm cực đại (0;1) cách
<i>PQ</i> một khoảng bằng 8 nên <i>m = </i>9. Vậy PT của <i>AB</i> là <i>y = </i>9<i>.</i>
Khi đó hồnh độ <i>P, Q </i>thoả mãn PT:
0.5
0.5
<b>1.0 đ </b>
<b>II.1 </b>
0.5
0.5 <b>1.0 đ </b>
<b>II.2 </b>
2 2
2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>u</i> = xy, <i>v</i> =<i>x</i>2
2 1
<i>uv</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>v</i>
= =
-́ ́
Û
í í
+ = - =
-ỵ ỵ
Từ đó nghiệm <i>(x; y) = </i>(-1 ;1).
0.25
0.5
0.25
<b>1.0 đ </b>
<b>III </b>
3
8
2
4
log
1 log ( 1) .
<i>y</i>= - <i>x</i> - <i>x</i>
-Điều kiện: <sub>3</sub>
8
2
4
log
0.25
<b>1.0 đ </b>
Giải (*): log<sub>2</sub><i>x</i>+log (<sub>2</sub> <i>x</i> -1) 1£ Ûlog [ (<sub>2</sub> <i>x x</i>-1)] 1£
Kết hợp với <i>x > 1</i> ta được điều kiện là 1< <i>x</i>£2.
Vậy tập xác định của hàm số là:
0.25
<b>IV </b>
Tính thể tích khối chóp <i>I ABC</i>. .
Gọi <i>M, H</i> lần lượt là trung điểm <i>BC, AC</i>. Dễ có 0
60
<i>SMA</i>=
Ta có
2
3 3
2 <i>ABC</i> 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i>= ̃<i>S</i> =
0
Vậy
3
.
1 3
. .
3 16
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>IH S</i> =
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>1.0 đ</b>
<b>V </b>
AD B§T : , ta cã
( )
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>P</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
+ ³ = + + +
+ + +
̃ ³ + + ³ +
+ + + + +
2 2
2 2 2
1 1 4 1 1 1 2
3 3
4 2 4 2
1 1 2 4 2
3 3 3
1 1
Vỡ <<i>ab</i>Êổ<sub>ỗ</sub><i>a b</i>+ ử<sub>ữ</sub> = <i>P</i> + =
+ +
è ø
2
4 2 4
0 1
2 4 1 1 3.1 3.
Vậy min = 4
3
<i>P</i> khi và chỉ khi <i>a</i>=<i>b</i>=1.
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>1.0 đ </b>
<b>Câu </b>
<b>VI.a.1</b>
Gọi <i>A(a;0), B(0;b).</i> Khi đó
.
Từ GT ta có
Vy <i>A(</i>2;0<i>) và B(</i>0;4<i>).</i>
0.25
0.25
0.5
<b>VI.a.2 </b>
Giả sử <i>I(t ;-1-t)</i> thuộc <i>(d2 ) :</i> <i>x</i>+ + =<i>y</i> 1 0 là tâm đường trịn (<i>C</i>)
Vì (<i>d1</i>) :3<i>x</i>+4<i>y</i>-20=0 tiếp xúc với (<i>C</i>) nên :
1
2 2
3 4( 1 ) 20
( , ) 5
3 4
<i>t</i> <i>t</i>
<i>d I d</i> =<i>R</i>Û + - - - =
+
Tính được <i>t =</i>1 hoặc <i>t = -</i>49.
Với <i>t</i>= ̃1 <i>I</i>1(1; 2)- ta được phương trỡnh đường trũn
Với <i>t</i>= -49̃<i>I</i>1( 49; 48)- ta được phương trỡnh đường trũn
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>1.0 đ </b>
<b>VII.a </b>
Số phần tử không gian mẫu là
Vậy xác suất cần tìm là ( ) ( ) 36 9 .
( ) 100 25
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
= = =
W
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>1.0 đ </b>
<b>VI.b.1 </b>
)
5
;
2
(
,
)
1
( <i>B</i>
<i>-A</i> . Ta có <i>C</i>=(4;<i>y<sub>C</sub></i>). Khi đó tọa độ <i>G</i> là
3
2
3
5
1
,
1
3
4
2
1 <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> = - + = = + + = + .
Điểm G nằm trên đường thẳng 2<i>x</i>-3<i>y</i>+6=0 nên 2-6-<i>y<sub>C</sub></i> +6=0
vậy <i>y<sub>C</sub></i> =2, tức là <i>C</i>=(4;2).
Phương trình đường thẳng <i>AB</i> là <i>4x + 3y – 7 = 0</i>
Chiều cao hạ từ đỉnh <i>C</i> bằng khoảng cách từ <i>C </i>đến đường
thẳng <i>AB</i>:
2 2
<b>1.0 đ </b>
<b>VI.b.2 </b>
ĐT (d) đi qua tiêu điểm <i>F(1;0)</i> có dạng <i>ax + by – a = 0</i>.
Toạ độ giao điểm <i>M, N </i>của (P) và <i>(d)</i> là nghiệm của hệ:
2
4
0
<i>y</i> <i>x</i>
<i>ax</i> <i>by</i> <i>a</i>
́ =
í
+ - =
ỵ
=> PT tung độ giao điểm: <i>ay</i>2 +4<i>by</i>-4<i>a</i>=0
Khoảng cách từ <i>M, N</i> đến <i>Ox</i> lần lượt là
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>1.0 đ </b>
<b>VII.b </b>
Ta có
Vậy tiệm cận xiên có phương trình là <i>y = x+m+</i>1
Tiệm cận xiên cắt <i>Ox</i> tại <i>A(-m-</i>1<i>;0),</i> cắt <i>Oy</i> tại <i>B(0;m+</i>1<i>)</i>
Từ giả thiết <i>S<sub>OAB</sub></i> =18 nên <i>OA OB</i>. =36Û(<i>m</i>+1)2 =36.
Từ đó <i>m = </i>5 hoặc <i>m = -</i>7<i>.</i>
0.25
0.25
0.5
<b>1.0 đ </b>
<b>--- Hết --- </b>