Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

3 bo de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:(7,0 điểm) </b></i>


<b>Câu I:</b> (2 điểm) Cho hàm số : y = x3 – 2mx2 + m2x – 2 (1), m là tham số.
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.


2. Tìm m để hàm số (1) đạt cực đại tại x = -1.
<i><b>Câu II: (2 điểm</b></i>)


1. Giải phương trình: 4 sin2 3 3 cos 2 1 2 cos (2 )


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>p</i>


- = + - .


2. Giải hệ phương trình :


2 2


2 3 1 2( )


3 2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


́ <sub>-</sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>




í


+ = - +


ï

<i><b>Câu III:( 1 điểm</b></i>)


Tìm họ nguyên hàm của hàm số :


2


2


3 1


( )


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+ +



=


+


<b>Câu IV</b>: <i><b>( 1 điểm</b></i>) Cho hình chóp SABC có SA = a, SB = b, SC = c. Các góc ở
đỉnh S : ASB, ASC, CSB bằng nhau và bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC.


<b>Câu V:</b><i><b>( 1 điểm</b></i>)


Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 11 2 (1 7<sub>2</sub>)
2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


= + + + , x >0


<i><b>PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)</b><b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần </b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn </b>


<i><b>Câu VIa: (2 điểm) </b></i>


Cho đường trịn (C) có phương trình: x2 + y2 - 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M ( -3 ; 1 ).
1.Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) qua M.


2. Gọi A, B là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến qua M. Viết phương trình đường thẳng
AB.



<b>Câu VIIa</b>: <i><b>(1 điểm</b></i>)


Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của: <sub>(1 2 )</sub>2 2<sub>(1 3 )</sub>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x</i> - <i>x</i> +<i>x</i> + <i>x</i> , biết n là
số nguyên dương thoả mãn: Tồn tại k nguyên (1£<i>k</i>£<i>n</i>-1) sao cho:


1 1


2 9 24


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> - <i>C</i> <i>C</i> +


= =


<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<i><b>Câu VIb: ( 2 điểm):</b></i>


Trong hệ toạ độ đè các vng góc trong mặt phẳng cho parabol (P) có đỉnh tại gốc toạ
độ O, nhận trục toạ độ làm trục đối xứng và đi qua điểm <i>A</i>(2; 2 2 ).Đường thẳng (d)
qua I( ;1)5


2 cắt (P) tại hai điểm M, N sao cho: MI = NI.



1.Tính độ dài đoạn thẳng MN.
2. Tính diện tích D<i>OMN</i>.


<b>Câu VIIb</b>: <i><b>( 1 điểm</b></i>)
Giải bất phương trình: 2


3 2 2 3 2 2 2 1


log (<i>x</i> 1) log (2<i>x</i> 1) log 2


- - + + - ³ - .


...<i><b>Hết</b></i>...
<i><b>Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm </b></i>


<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 </b>
<b></b>


<b>---***---ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>Mơn thi :TỐN - Khối A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN TỐN KHỐI A LẦN I </b>
<b> NĂM HỌC 2010 – 2011. </b>


<b> Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu I </b>


<b>1. </b>khảo sát và vẽ đồ thị hàm số m=1



Học sinh trình bày đầy đủ các bước của khảo sát cho điểm tối đa
Với m=1: y = x3 – 2x2 +x – 2 . Tính y, = 3x2 – 4x + 1= 0 .


CĐ(1; 50)


3 -27 ; CT (1; -2).


Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; );(1;1 )
3


-¥ +¥ . Hàm số nghịch


biến trên ( ;1)1


3 .Lập bảng biến thiên, nêu điểm uốn của đồ thị.


Vẽ đồ thị hàm số


2. Hàm số đạt cực đại tại x= -1


'
''


( 1) 0


1
( 1) 0


<i>f</i>



<i>m</i>
<i>f</i>


́ - =


ï


Û<sub>í</sub> Û =


-- <
ï




<b>0.5 đ </b>


<b>0 .5đ </b>


<b>1.0đ </b>


<b>Câu II </b>


1.


2 cos 3 3 cos 2 sin 2 cos( 3 ) cos(2 )
6
5


2


6


( )


7 2


30 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>Z</i>
<i>k</i>


<i>x</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


<i>p</i> <i>p</i>


Û - = + Û - =




= +


ê


Ûê Ỵ


ê = +
êë


2. Đk :


1
3
0
<i>x</i>
<i>y</i>





³
ï
í
ï ³


;


2 2


2 3 1 2( )



3 2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


́ <sub>-</sub> <sub>+ =</sub> <sub></sub>



í


+ = - +


ï




Ta có: 3x2 + 2y2 -5xy +x – y = 0


( )(2 3 1) 0


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>



=
é


Û - - - = <sub>Û ê</sub>


= +


ë


thế vào (1) được :


<b>0.5 đ </b>


<b>0.5 đ </b>


<b>0.25 đ </b>


<b>0.5 đ </b>
O


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x=y=0; 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


=


́
í


=


<b>0.25đ </b>


<b>Câu III </b>


Hàm số: y = 2


2
1


( 2 )


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+


+ +



+


có họ nguyên hàm là


F(x) = 2


( 2 ) <i>x</i>


<i>x</i> + <i>x e</i> + C


<b>0.5 đ </b>


<b>0.5 đ </b>


<b>Câu IV </b>


dt( ) 1 .sin 600 3


2 4


<i>cb</i>


<i>SBC</i> <i>cb</i>


D = = . Hạ AH vng góc (SBC) và


, ( )


<i>HM</i>^<i>SC HN</i>^<i>SB</i>̃ D<i>SMA</i>= D<i>SNA ch</i>-<i>gn</i> nên SH là phân


giác góc BSC. Tính SM =


2 2


<i>SA</i> <i>a</i>


= 3


3
<i>a</i>
<i>SH</i>


̃ = . Theo pitago:


AH = 6


3
<i>a</i>


. VSABC =


2
12
<i>abc</i>


.


<b>0.25 đ </b>


<b>0.25 đ </b>


<b>0.25 đ </b>


<b>0.25 </b>


<b>Câu V </b>


Bu nhia có:


2


2


7 7


(1 )(9 7) (3.1 7 )


7 7


4 1 (3 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+ + ³ +


Û + ³ +


Nên hàm số : y 11 1(3 7) 9 3 15



2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


³ + + + Û ³ + + ³


Min y = 15


2 khi x = 3.


<b>0.5 đ </b>


<b>0 .25 đ </b>
<b>0 .25 đ </b>


<b>Câu </b>
<b>VIa </b>


1. (C): (x-1)2 + (y – 3)2 = 4. Tâm I(1; 3); R = 2.
Pt tiếp tuyến a(x + 3) + b(y – 1) = 0. Đk tiếp xúc được 2 tiếp
tuyến: (d): y – 1 = 0. (d’) : 4x -3y +15 = 0.
2. A ( x0; y0 ); B (x1; y1 ) với toạ độ A, B thoả mãn pt đường tròn.


Pt tiếp tuyến tại A: x0x+ y0y – (x+x0)-3(y+y0)+6 = 0.


Pt tiếp tuyến tại B : x1x+ y1y – (x+x1)-3(y+y1)+6= 0.


Hai tiếp uyến cùng qua M(-3; 1) nên: 0 0



1 1


2 3 0


2 3 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


+ - =
́


í


+ - =


Pt đường thẳng AB: 2x +y -3 = 0.


<b>0.25 đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.5 đ </b>


<b>0.25đ </b>


<b>0.5 đ </b>
<b>0.25 đ </b>


S C



B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu </b>
<b>VIIa </b>


Từ đk:


1


1


2 2


2 9 11


10
3 8


11
9 24


<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>



<i>k</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>k</i>


-+


́ ́ +


= =


ï <sub>ï</sub>


ï ï


Û ̃ =


í í




-ï <sub>=</sub> <sub>ï =</sub>


ï



ï ỵ




Khai triển: x(1-2x)5 + x2(1+3x)10 .


x(1-2x)5 = x (<i>C</i><sub>5</sub>0-<i>C</i><sub>5</sub>12<i>x</i>+<i>C</i><sub>5</sub>24<i>x</i>2 -<i>C</i><sub>5</sub>38<i>x</i>3+<i>C</i><sub>5</sub>416<i>x</i>4-<i>C</i><sub>5</sub>532<i>x</i>5). Hệ
số của x5 là :<i>C</i><sub>5</sub>4.16=80


x2(1+3x)10 = x2( 0 1 10 10 10


10 103 ... 103


<i>C</i> +<i>C</i> <i>x</i>+ +<i>C</i> <i>x</i> . Hệ số của x5 là


3 3
10.3


<i>C</i> . Vậy hệ số trong khai triển của x5 là: 3320


<b>0.5đ </b>


<b>0.25đ </b>


<b>0.25 đ </b>


<b>Câu </b>
<b>VIb </b>


Theo đk bài tốn Elip có pt dạng: y2 = 2px hoặc x2 = 2py.


TH1: y2 = 2px qua <i>A</i>(2; 2 2 ) nên p = 2. Pt (P): y2= 4x.


2 2


( ; ); ( ; )


4 4


<i>m</i> <i>n</i>


<i>M</i> <i>m N</i> <i>n</i> có m2 + n2 = 5 và m+n = 2.


M(4 ; 4); N(1; -2).


1. Vậy MN = 3 5


2. pt đường thẳng MN 2x –y -4 =0 . Khoảng cách từ O đến MN là


OH= 4


5. Nên dt(D<i>OMN</i>)= 6 (đvdt)


TH2: x2 = 2py qua <i>A</i>(2; 2 2 ) nên p =


1
2 . Pt:


2


2



<i>x</i> = <i>y</i>.


2 2


( ; ); ( ; ).


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>M a</i> <i>N b</i> Đk


2 2
5


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


+ =
́
ï
í


+ =


ï




vơ nghiệm (loại)


<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>
<b>0.25đ </b>


<b>0.25 đ </b>


<b>Câu </b>
<b>VIIb </b>


Đk: x >1


2 2 2


2


3 2 2 3 2 2 2 1


2


( 2 1) ( 2 1) ( 2 1)


2



log ( 1) log (2 1) log 2
log ( 1) log (2 1) log 2


4 1 0 2 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




-- +


-- -


-- + - ³


Û - + - ³


Û - + £ Û - £ £ +


Kết hợp đk: 1<<i>x</i>£ +2 3


<b>0.25đ </b>


<b>0.25đ </b>
<b>0.25 đ </b>


<b>0.25 đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (2,0 điểm).</b> Cho hàm số : <sub></sub><sub></sub>2 3<sub></sub>6 2 <sub></sub>1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số


2. Tìm m đểđường thẳng y = mx + 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho A(0; 1) và B là trung


điểm của AC.


<b>Câu II (2,0 điểm) </b>


1. Giải phương trình: <i>x</i> <i>x</i> ) (cos2<i>x</i> 3)sin<i>x</i> 3.cos3<i>x</i>
4


(
cos
.
cos


2 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2. Giải hệ phương trình:




















0
15
3
2


0
5
4
2


2
2


2
2


4


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu III (1,0 điểm )</b>. Tính giới hạn :


1
3
cos


1


lim 2


0


2








 <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>I</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu IV (1,0 điểm).</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A (AD//BC). Biết AD =
2a ; BC= a ,SD = 3a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, gọi I là trung điểm của
AB .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.IBC.


<b>Câu V (1,0 điểm) .</b> Cho x , y là các số thực không âm thay đổi và thỏa mãn điều kiện:
)


(
2
1
)
(


4 2 2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>



<i>y</i>


<i>x</i>      . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : <i>P</i><i>xy</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2.


<b> II.Phần riêng (3,0 điểm) </b>


<i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ</b><b>đượ</b><b>c làm m</b><b>ộ</b><b>t trong hai ph</b><b>ầ</b><b>n (ph</b><b>ầ</b><b>n A ho</b><b>ặ</b><b>c B) </b></i>
<b>A.</b> <b>Theo chương trình chuẩn: </b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B biết đỉnh B nằm trên trục tung, M( 1;
1) là trung điểm của cạnh AB và đường thẳng AC có phương trình : x – y – 3 = 0 . Tìm tọa độđiểm C.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng :<i>x</i><i>y</i>20 , viết phương trình đường trịn


tâm I( 1;2) và cắt  theo dây cung AB sao cho tam giác IAB có diện tích bằng
2


3


<b>Câu VII.a (1,0 điểm)</b> .Tìm hệ số của 4


<i>x</i> trong khai triển nhị thức Niutơn của:


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub>










 <sub></sub>


5
4 5 1 <sub>, </sub>
biết 1<sub></sub> <i>n</i>2 <sub></sub>45


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>C</i>


<i>C</i> ( Trong đó <i>C<sub>n</sub>k</i> là số tổ hợp chập k của n )
<b>B.Theo chương trình nâng cao </b>


<b>Câu VI.b (2,0 điểm ) </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho (E): 1
1
4


2
2



 <i>y</i>



<i>x</i>


có hai tiêu điểm là <i>F</i><sub>1</sub>;<i>F</i><sub>2</sub> , gọi A ,B là hai điểm


trên (E) sao cho <i>AF</i><sub>1</sub><i>BF</i><sub>2</sub> 2.Tính <i>AF</i><sub>2</sub> <i>BF</i><sub>1</sub>.


2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, biết  <sub></sub><sub>120</sub>0


<i>BAC</i> , M( 1; 2) là trung
điểm của cạnh AC , đường thẳng BC có phương trình: x – y + 3 = 0. Tìm tọa độđiểm A biết điểm C có
hồnh độ dương.


<b>Câu VII.b (1,0 điểm) </b>


Giải hệ phương trình :

















 <sub>2</sub> <sub>16</sub>


2


1
)
1
(
log
)
2
(
log


2


2
1
2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


...Hết...



<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi khơng giải thích gì thêm </b>


Họ và tên thí sinh:...;Số báo danh :...
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1,NĂM HỌC 2010-2011 </b>
<b>MƠN TỐN , KHỐI B </b>


Câu Nội Dung Điểm


I
(2,0đ)


1.(1,0đ)
TXĐ: D = R


Chiều biến thiên: , <sub></sub><sub></sub>6 2 <sub></sub>12 <sub></sub><sub></sub>6 ( <sub></sub>2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> ; <sub></sub>











2
0
0


,


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng:

;0

2;

,đồng biến trên
khoảng (0; 2)


Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0  <i>y<sub>ct</sub></i> 1, đạt cực đại tại điểm x


= 2  <i>ycd</i> 9


Giới hạn: 





 <i>y</i>


<i>x</i>lim ; <i>x</i>lim<i>y</i>
Bảng biến thiên:


Đồ thị: Đi qua các điểm (3 ; 1) ; (-1;9)



Cắt trục tung tại điểm (0; 1) ; nhận I(1;5) làm điểm uốn.


2 (1,0đ).


Pt hoành độ giao điểm của đường thẳng y = mx +1 và (C) :


0
)
6
2
(
1
1


6


2 3 <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub>











0


6


2
0
2


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Với x = 0  y = 1 A(0; 1)


Đường thẳng y = mx+ 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C
pt 2 2 <sub></sub>6 <sub></sub> <sub></sub>0


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25



x  0 2 <sub></sub><sub></sub>





9


1



,
<i>y</i>


y


0 0


O
1


y


O x


9


5


-1



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II
(2,0đ)


III
(1,0đ)


Có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> khác 0









0
0
,


<i>m</i> 







0


0
2
9
<i>m</i>
<i>m</i>







0
2
9
<i>m</i>
<i>m</i>


Khi đó <i>B</i>(<i>x</i><sub>1</sub>;<i>mx</i><sub>1</sub> 1) ; <i>C</i>(<i>x</i><sub>2</sub>;<i>mx</i><sub>2</sub> 1) . Vì B là trung điểm của AC nên


1
2 2<i>x</i>


<i>x</i> 


 (1)


Mà <i>x</i><sub>1</sub>;<i>x</i><sub>2</sub> là nghiệm của phương trình : 2<i>x</i>2 6<i>x</i><i>m</i>0 nên:











2
3
2
1
2
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(2)
Từ (1) và (2) <i>m</i>4


1.(1,0đ)


Pt(1sin2<i>x</i>).cos<i>x</i>(cos2<i>x</i> 3)sin<i>x</i> 3cos3<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> (sin2 .cos cos2 sin ) 3sin 3cos3


cos    




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 3sin 3cos3 sin3


cos   


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> sin3<i>x</i>


2
1
3
cos
2
3
sin
2
3
cos
2
1





)
3
cos(
)
6
3


cos(   


 <i>x</i> <i>x</i>

























2
3
6
3
2
3
6
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>













2
24
4




<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


(<i>k</i><i>Z</i>)


2.(1,0đ)
Hpt

















5
)
2
(
4
)
1
(
4
)
2
)(
1
(
10
)
2
(
)
1
(
2
2
2
2
2

<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Đặt







2
1
2
<i>y</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>u</i>


; ta có hệ phương trình :











5
)
(
4
10
2
2
<i>v</i>
<i>u</i>
<i>uv</i>
<i>v</i>
<i>u</i>










5
)
(
4
10
2

)
( 2
<i>v</i>
<i>u</i>
<i>uv</i>
<i>uv</i>
<i>v</i>
<i>u</i>








45
10
<i>uv</i>
<i>v</i>
<i>u</i>


(vơ nghiệm) hoặc








3
2
<i>uv</i>
<i>v</i>
<i>u</i>


Với
















1
3
3
2
<i>v</i>
<i>u</i>
<i>uv</i>
<i>v</i>


<i>u</i>


hoặc






3
1
<i>v</i>
<i>u</i>


Với


















1
2
3
1
1
3 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>u</i>






1
2
<i>y</i>
<i>x</i>


hoặc






1


2
<i>y</i>
<i>x</i>


Với

















3
2
1
1
3
1 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>v</i>


<i>u</i>






5
0
<i>y</i>
<i>x</i>


Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm (x; y) là: (2; 1) ; (-2; 1) và (0; 5)
1,0đ


Ta có : I =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

IV
(1,0đ)


V
(1,0đ)


Với lim <sub>2</sub> 1 1
0
2


 <i><sub>x</sub></i>
<i>ex</i>



<i>x</i> ;    







 lim <sub>(</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>


1
1
lim
2
2
2
0
2
2
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
1
1
1


1
lim
2


0 <sub></sub> <sub></sub> 



<i>x</i>
<i>x</i>
4
9
2
3
sin
lim
4
9
.
2
2
3
sin
lim
2
1
3
cos
lim <sub>2</sub>
2
0


2
2
2
0 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>    


 <sub>=</sub>
2
0
2
3 2
3
sin
lim
2
9














 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>


<i>x</i> = 2


9




I =


9
1
2
92
1
1




1,0đ



Vì : (SAB)(ABCD) và (SAB)(ABCD) = AB


Mà SI  AB , nên SI(ABCD)
<i>VSABCD</i> <i>SI</i>.<i>SABCD</i>


3
1
. 


Đặt AB = x , ta có SI =


2
3
<i>x</i>
ID =
4
4
2
2 <i>x</i>
<i>a</i> 

4
4
4
3


9 2 2 2 2


2
2


2 <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>ID</i>
<i>SI</i>


<i>SD</i>      


5
5 2
2
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i>   




Khi đó : SI=


2
15
2


3 <i>a</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub> ; </sub>


)


2
(
5
.
2
1
)
(
.
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>BC</i>
<i>AD</i>
<i>AB</i>


<i>S<sub>ABCD</sub></i>     =


2
5
3 2
<i>a</i>
4
3
5
2
5
3


.
2
15
.
3


1 2 3


.


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>V<sub>S</sub><sub>ABCD</sub></i>  


 (đvtt)


Ta có: <i>BC</i> <i>SB</i>


<i>BC</i>
<i>IB</i>
<i>BC</i>
<i>SI</i>









Vì  <sub></sub>  <sub></sub><sub>90</sub>0


<i>SBC</i>


<i>SIC</i> mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.IBC có đường kính


là SC  bán kính là R =


2
6
4
5
4
15
2
1
2
1
2


1 2 2 2 2 2 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>IC</i>



<i>SI</i>


<i>SC</i>      


1,0đ


Từ 4( 2 2 ) 1 2( ) 3( )2 ( )2 1 2( )


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>            


2
)
(
3
)
(
2


1 <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>



 1


3


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <i>x</i> <i>y</i> , vì x ; y khơng âm nên ta có


1


0 <i>x</i><i>y</i> . Ta có :


P = 2 2


2
2


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


4
1
)
(
2
1
2
)



(<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>         






 





(vì
2
2 <sub></sub>





 


 <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> và 2(<i>x</i>2  <i>y</i>2)(<i>x</i><i>y</i>)2 ) .



0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


A D


B
S


C
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VI.a
(2,0đ)


VII.a
(1,0đ)


VI.b
(2,0đ)


Đặt t = x + y ; ta có :0<i>t</i> 1, và P 2



4
1
)


(<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i>  


 ; có


2
2
1
)
(
' <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>f</i>   = .1 0


2
1


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i> <sub> , v</sub><sub>ớ</sub><sub>i </sub>

<sub> </sub>


1
;

0


<i>t</i> .


  <sub>4</sub>


3
)
1
(
)
(
max
1
;


0  


 <i>f</i> <i>t</i> <i>f</i>  maxP =


4


3<sub>, d</sub><sub>ấ</sub><sub>u = x</sub><sub>ả</sub><sub>y ra </sub><sub></sub><sub>x = y = </sub>
2
1


1.(1,0đ)


Vì B nằm trên trục tung nên B(0 ; a) , do M( 1; 1) là trung điểm của AB


nên A(2 ; 2- a) , mà A AC : x- y- 3 = 0 2 – (2- a) -3 = 0  a = 3


 A(2 ; -1 ) ; B( 0; 3 ) ;

<i>AB</i>

(

2

;

4

)

.


Mà C AC : x – y -3 =0 C(<i>x</i><sub>0</sub>;<i>x</i><sub>0</sub> 3)  ( <sub>0</sub>; <sub>0</sub> 6)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>BC</i> . <i>ABC</i> vuông


tại B nên AB  BC


12
0
)
6
(
4
2
0


.    <sub>0</sub>  <sub>0</sub>    <sub>0</sub> 




<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>BC</i>


<i>AB</i>  C(12 ; 9)


2.(1,0đ)


Gọi H là trung điểm của AB


2
1
2
2
2
1
)
;
(     


<i>IH</i> <i>d</i> <i>I</i>


Ta có
2
6
6
.
2
1
.


2
1
2
3
.
2


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <i>IH</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AH</i>


<i>S</i> <i><sub>AIB</sub></i>


Gọi R là bán kính của đường trịn cần tìm, ta có :


2
4
6
2
1
2


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>IH</i> <i>AH</i>


<i>R</i> 



đường trịn cần tìm có phương trình là:

<i>x</i>1

 

2  <i>y</i>2

2 2


(1,0đ)


Từ 45


)!
2
(
!
2
!
)!
1
(
!
45
2
1 <sub></sub>





 

<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i>


<i>C<sub>n</sub>n</i> <i><sub>n</sub>n</i> 45


2
)
1
(  <sub></sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


9
0


90


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> .khi đó ta có khai triển :


9
5
1
4
5
5


4 5 1




















 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>n</i>


= <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>C</i> ( ) .( 5)
1
9
9
0
4
5
9



=





9
0
5
4
)
9
(
5
9
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>

<i>x</i>


<i>C</i> ; ứng với <i>x</i>4 ta có : 4


5
4


)
9
(


5 <i>k</i> <sub></sub><i>k</i> <sub></sub>


5
145


29   


 <i>k</i> <i>k</i>  hệ số của <i>x</i>4 là : <i>C</i><sub>9</sub>5 126


1.(1,0đ)


Từ 1 4 2


1
4
2
2
2







 <i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i>


Vì A; B là hai điểm trên (E) nên ta có:











4
2
4
2
2
1
2
1
<i>a</i>
<i>BF</i>


<i>BF</i>
<i>a</i>
<i>AF</i>
<i>AF</i>
6


8 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2
1
2


1      


 <i>AF</i> <i>AF</i> <i>BF</i> <i>BF</i> <i>AF</i> <i>BF</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VII.b
(1,0đ)


2.(1,0đ)


Gọi H là hình chiếu của M lên BC; ta có : 2


2
3
2
1
)
;



(    


<i>d</i> <i>M</i> <i>BC</i>


<i>MH</i>


Vì ABC cân tại A và  <sub></sub><sub>120</sub>0 <sub></sub>  <sub></sub><sub>60</sub>0
<i>HMC</i>


<i>BAC</i> . Ta có :


<i>MC</i>
<i>MH</i>
<i>HMC</i>



cos


2
2
2


60


cos 0 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>MC</i>


<i>MC</i> , do C BC: x- y +3 = 0  C( a; a +3) ,



với a > 0


Vì <sub></sub>2 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>8<sub></sub>( <sub></sub>1)2 <sub></sub>( <sub></sub>1)2 <sub></sub>8
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>MC</i>


<i>MC</i> <i>a</i>2 3<i>a</i> 3


)
3
3
;
3


( 


<i>C</i> .


1,0đ
Đk:









0
1
<i>y</i>
<i>x</i>


Pt đầu 1log<sub>2</sub> <i>y</i>log<sub>2</sub>(<i>x</i>1)1log<sub>2</sub> <i>y</i>log<sub>2</sub>(<i>x</i>1) <i>y</i> <i>x</i>1


Thế vào pt còn lại ta được : 2<i>x</i>2 <sub></sub>22<i>x</i>1 <sub></sub>16<sub></sub>22<i>x</i> <sub></sub>2.2<i>x</i> <sub></sub>8<sub></sub>0












)
(
4
2


2
2


<i>loai</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


; với 2<i>x</i> 2 <i>x</i>1 <i>y</i>2 (tmđk)


KL: hệ có nghiệm (x;y) là (1; 2)


0,5


0,25
0,25
0,25


0,25


0,5


0,5




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>
<b>Câu I</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i> Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4 -2<i>x</i>2 +1.


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số.


2. Tìm toạ độ hai điểm <i>P Q</i>, thuộc ( )<i>C</i> sao cho đường thẳng <i>PQ</i> song song với trục hoành và
khoảng cách từ điểm cực đại của ( )<i>C</i> đến đường thẳng <i>PQ</i> bằng 8.


<b>Câu II</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>



1. Giải phương trình: 2 cos ( 3 sin<i>x</i> <i>x</i>+cos )<i>x</i> =3.
2. Giải hệ phương trình:


2


2


( 2) 1


2 2 0


<i>x y x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


+ =


+ + + =


́


ï


í


ï




<b>Câu III</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Tìm tập xác định của hàm số: <i>y</i>= 1-log<sub>4</sub> <i>x</i>2-log (<sub>8</sub> <i>x</i>-1) .3


<b>Câu IV</b> <i><b>(1,0 điểm)</b></i> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh

<i>a</i>

, <i>SA</i>
vng góc với đáy và mặt bên <i>(SBC)</i> tạo với đáy một góc bằng 600. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>SC.</i>
Tính thể tích khối chóp <i>I ABC</i>. .


<b> Câu V</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Cho hai số dương <i>a b</i>, có tổng bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


= + +


+ +


2 2


1 1 1


4 2 4 2


<i>P</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> .


<b> PHẦN RIÊNG</b><i><b>(3,0 điểm):</b></i> <i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần</b><b>(phần</b></i> <b>A</b><i><b>hoặc phần</b><b>B)</b></i>
<b>A.</b> <b>Theo chương trình chuẩn </b>


<b>Câu VI.a</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>:


1. Tìm điểm<i> A</i> thuộc trục hồnh, điểm <i>B</i> thuộc trục tung sao cho <i>A</i> và <i>B</i> đối xứng nhau qua đường
thẳng <i>x</i>-2<i>y</i>+ =3 0.


2. Viết phương trình đường trịn (<i>C</i>) có bán kính bằng 5, tiếp xúc với đường thẳng
3<i>x</i>+4<i>y</i>-20=0 và có tâm thuộc đường thẳng <i>x</i>+ + =<i>y</i> 1 0.



<b>Câu VII.a</b> <i><b>(1,0 điểm)</b></i> Cho tập hợp <i>X</i> gồm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau <i>abc</i> (với


, , 6


<i>a b c</i>< ). Chọn ngẫu nhiên một số trong <i>X</i>. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5.
<b>B.</b> <b>Theo chương trình nâng cao </b>


<i><b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b></i> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>:


1. Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(1;1),<i>B</i>(-2;5), đỉnh <i>C</i> nằm trên đường thẳng <i>x</i>- =4 0 và trọng tâm <i>G</i>
nằm trên đường thẳng 2<i>x</i>-3<i>y</i>+6=0. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh <i>C</i> của tam giác.


2. Cho parabol (P): <i>y</i>2 =4<i>x</i>. Một đường thẳng <i>(d)</i> bất kỳ đi qua tiêu điểm <i>F</i> của (P) cắt (P) tại hai
điểm <i>M</i> và <i>N</i>. Chứng minh tích các khoảng cách từ <i>M</i> và <i>N</i> đến trục hồnh là khơng đổi.


<b>Câu VII. b</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Xác định <i>m</i> để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số


2


( 0)


1


1 <i>m</i>


<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> ¹



+
-=


- tạo


với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 18.


<b>--- Hết --- </b>


<b>Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </b>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 </b>


<b></b>


<b>---***---ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>Mơn thi :TỐN - Khối D </b>


<i><b>(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY – HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1 </b>
<b> NĂM HỌC: 2010 – 2011- </b>MƠN TỐN, KHỐI D


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm Tổng </b>


<b> I.1 </b>


10. Tập xác định: R


20. Sự biến thiên:
Giới hạn:

lim



<i>x</i>đƠ

<i>y</i>

= +Ơ



3


'

4

4 ,

'

0

0,

1



<i>y</i>

=

<i>x</i>

-

<i>x y</i>

= Û

<i>x</i>

=

<i>x</i>

= ±



Bảng biến thiên


x

-1 0 1


y’ - 0 + 0 - 0 +


y


1


0 0


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng <i>(</i>

<i>;-</i>1<i>)</i> và <i>(</i>0 ; 1<i>) </i>


Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-1 ; 0) và (1 ;

)
Điểm cực đại (0 ; 1), hai điểm cực tiểu (-1 ; 0) và (1 ; 0)
30. Vẽ đồ thị:


0.25


0.25



0.25


0.25


<b>1.0 đ </b>


<b> I.2 </b>


PT đường thẳng <i>PQ</i> có dạng <i>y = m</i>. Vì điểm cực đại (0;1) cách


<i>PQ</i> một khoảng bằng 8 nên <i>m = </i>9. Vậy PT của <i>AB</i> là <i>y = </i>9<i>.</i>


Khi đó hồnh độ <i>P, Q </i>thoả mãn PT:

<i>x</i>

4

-

2

<i>x</i>

2

- = Û

8 0

<i>x</i>

= ±

2


Vậy <i>P</i>(-2;9)<i>, Q</i>(2;9)hoặc <i>P</i>(2;9)<i>, Q</i>(-2;9).


0.5
0.5


<b>1.0 đ </b>


<b>II.1 </b>


2cos ( 3 sin

cos )

3

3 sin 2

2

2



sin(2

) 1

(

).



6

6



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x cos x</i>




<i>x</i>

<i>p</i>

<i>x</i>

<i>p</i>

<i>k</i>

<i>p</i>

<i>k</i>

<i>Z</i>



+

= Û

+

=



Û

+

= Û

=

+



0.5


0.5 <b>1.0 đ </b>


<b>II.2 </b>


2 2


2 2


2 2


(

2) 1

(

2 ) 1



2

(

2 )



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y x</i>

<i>xy x</i>

<i>x</i>



<i>xy</i>

<i>x</i>

= - Û

<i>xy</i>

<i>x</i>

=


+

=

́

+

=




ï

ï



í

í



+

+

+

+



ï

ï





Đặt <i>u</i> = xy, <i>v</i> =<i>x</i>2

+

2

<i>x</i>

, ta có hệ 1 1


2 1


<i>uv</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>v</i>


= =


-́ ́


Û


í í


+ = - =


-ỵ ỵ



Từ đó nghiệm <i>(x; y) = </i>(-1 ;1).


0.25
0.5
0.25


<b>1.0 đ </b>


<b>III </b>


3
8


2
4
log


1 log ( 1) .


<i>y</i>= - <i>x</i> - <i>x</i>


-Điều kiện: <sub>3</sub>


8
2


4
log



1



1

<i>x</i>

log (

1)

0 (*)



<i>x</i>



<i>x</i>



>


́


í



-

-

-

³






0.25


<b>1.0 đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giải (*): log<sub>2</sub><i>x</i>+log (<sub>2</sub> <i>x</i> -1) 1£ Ûlog [ (<sub>2</sub> <i>x x</i>-1)] 1£


Û

<i>x x</i>

(

-

1)

£

2

Û - £

1

<i>x</i>

£

2



Kết hợp với <i>x > 1</i> ta được điều kiện là 1< <i>x</i>£2.
Vậy tập xác định của hàm số là:

<i>D</i>

=

(

1;2

]

.


0.25


0.25
0.25


<b>IV </b>


Tính thể tích khối chóp <i>I ABC</i>. .


Gọi <i>M, H</i> lần lượt là trung điểm <i>BC, AC</i>. Dễ có 0
60


<i>SMA</i>=


Ta có


2


3 3


2 <i>ABC</i> 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i>= ̃<i>S</i> =


0

3

3



tan 60

,



2

2

4




<i>a</i>

<i>SA</i>

<i>a</i>



<i>SA</i>

=

<i>AM</i>

=

<i>IH</i>

=

=



Vậy


3
.


1 3


. .


3 16


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> = <i>IH S</i> =


0.25
0.25
0.25
0.25


<b>1.0 đ</b>


<b>V </b>



AD B§T : , ta cã


( )


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>P</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


+ ³ = + + +


+ + +


̃ ³ + + ³ +


+ + + + +


2 2


2 2 2


1 1 4 1 1 1 2


3 3



4 2 4 2


1 1 2 4 2


3 3 3


1 1


Vỡ <<i>ab</i>Êổ<sub>ỗ</sub><i>a b</i>+ ử<sub>ữ</sub> = <i>P</i> + =
+ +


è ø


2


4 2 4


0 1


2 4 1 1 3.1 3.


Vậy min = 4


3


<i>P</i> khi và chỉ khi <i>a</i>=<i>b</i>=1.


0.25
0.25



0.25
0.25


<b>1.0 đ </b>


<b>Câu </b>
<b>VI.a.1</b>


Gọi <i>A(a;0), B(0;b).</i> Khi đó

<i>AB</i>

= -

(

<i>a b</i>

; )



uuur



.

( ) :

D

<i>x</i>

-

2

<i>y</i>

+ =

3

0


Có vtcp của là

<i>u</i>

r

=

(2;1)

, trung điểm của <i>AB</i> là<i> I</i>(<i>a/2</i>;<i>b/2</i>)


Từ GT ta có


2

0



2



.

0



4



3

0



( )



2




<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>


<i>AB u</i>



<i>a</i>



<i>b</i>


<i>b</i>



<i>I</i>



-

+

=



́



́

=

́

=



ï

ù







=


- + =



ẻ D




ù



ù

<sub>ợ</sub>



uuur r



Vy <i>A(</i>2;0<i>) và B(</i>0;4<i>).</i>


0.25
0.25


0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>VI.a.2 </b>


Giả sử <i>I(t ;-1-t)</i> thuộc <i>(d2 ) :</i> <i>x</i>+ + =<i>y</i> 1 0 là tâm đường trịn (<i>C</i>)


Vì (<i>d1</i>) :3<i>x</i>+4<i>y</i>-20=0 tiếp xúc với (<i>C</i>) nên :


1


2 2


3 4( 1 ) 20


( , ) 5


3 4


<i>t</i> <i>t</i>



<i>d I d</i> =<i>R</i>Û + - - - =
+


Tính được <i>t =</i>1 hoặc <i>t = -</i>49.


Với <i>t</i>= ̃1 <i>I</i>1(1; 2)- ta được phương trỡnh đường trũn


( )(

<i>C</i>

1

<i>x</i>

-

1

)

2

+

(

<i>y</i>

+

2

)

2

=

25



Với <i>t</i>= -49̃<i>I</i>1( 49; 48)- ta được phương trỡnh đường trũn


( )(

<i>C</i>2 <i>x</i>+49

)

2 +

(

<i>y</i>-48

)

2 = 25


0.25
0.25


0.25
0.25


<b>1.0 đ </b>


<b>VII.a </b>


Số phần tử không gian mẫu là

<i>n</i>

( )

W =

5.5.4 100

=


Gọi <i>A</i> là biến cố: “Số lấy được chia hết cho 5”.
TH1: <i>c = 5</i>. Có 4.4 = 16 cách chọn số chia hết cho 5.
TH2: <i>c = 0</i>. Có 5.4 = 20 cách chọn số chia hết cho 5.
=> số phần tử của <i>A</i> là

<i>n A</i>

( ) 16

=

+

20

=

36




Vậy xác suất cần tìm là ( ) ( ) 36 9 .
( ) 100 25
<i>n A</i>


<i>P A</i>
<i>n</i>


= = =


W


0.25

0.25
0.25


0.25


<b>1.0 đ </b>


<b>VI.b.1 </b>


)
5
;
2
(
,
)
1


;
1


( <i>B</i>


<i>-A</i> . Ta có <i>C</i>=(4;<i>y<sub>C</sub></i>). Khi đó tọa độ <i>G</i> là


3
2
3


5
1
,
1
3


4
2


1 <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>G</i>
<i>G</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i> = - + = = + + = + .


Điểm G nằm trên đường thẳng 2<i>x</i>-3<i>y</i>+6=0 nên 2-6-<i>y<sub>C</sub></i> +6=0


vậy <i>y<sub>C</sub></i> =2, tức là <i>C</i>=(4;2).


Phương trình đường thẳng <i>AB</i> là <i>4x + 3y – 7 = 0</i>


Chiều cao hạ từ đỉnh <i>C</i> bằng khoảng cách từ <i>C </i>đến đường
thẳng <i>AB</i>:


2 2


4.4

3.2

7

15



3.


5



4

3



+



-=

=

=



+


<i>C</i>


<i>h</i>





0.25
0.25
0.25
0.25


<b>1.0 đ </b>


<b>VI.b.2 </b>


ĐT (d) đi qua tiêu điểm <i>F(1;0)</i> có dạng <i>ax + by – a = 0</i>.
Toạ độ giao điểm <i>M, N </i>của (P) và <i>(d)</i> là nghiệm của hệ:


2
4


0


<i>y</i> <i>x</i>


<i>ax</i> <i>by</i> <i>a</i>


́ =


í


+ - =





=> PT tung độ giao điểm: <i>ay</i>2 +4<i>by</i>-4<i>a</i>=0


Khoảng cách từ <i>M, N</i> đến <i>Ox</i> lần lượt là

<i>h</i>

<sub>1</sub>

=

<i>y</i>

<i><sub>M</sub></i>

,

<i>h</i>

<sub>2</sub>

=

<i>y</i>

<i><sub>N</sub></i>
Theo định lý Vi-et ta có

<i>h h</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>

=

<i>y y</i>

<i><sub>M</sub></i>

.

<i><sub>N</sub></i>

=

4

(đpcm).


0.25

0.25
0.25

0.25


<b>1.0 đ </b>


<b>VII.b </b>


Ta có

1

(

0)



1



=

+

+ +

¹





<i>-m</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>x</i>




Vậy tiệm cận xiên có phương trình là <i>y = x+m+</i>1


Tiệm cận xiên cắt <i>Ox</i> tại <i>A(-m-</i>1<i>;0),</i> cắt <i>Oy</i> tại <i>B(0;m+</i>1<i>)</i>


Từ giả thiết <i>S<sub>OAB</sub></i> =18 nên <i>OA OB</i>. =36Û(<i>m</i>+1)2 =36.


Từ đó <i>m = </i>5 hoặc <i>m = -</i>7<i>.</i>


0.25
0.25

0.5


<b>1.0 đ </b>


<b>--- Hết --- </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×