Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.89 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bên cạnh ngài , mé tay trái, bát yến hấp đ ờng phèn, để trong </b>
<b>khay khảm, khói bay nghi ngút; tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong </b>
<b>ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào ống </b>
<b>thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao chi ngà, nào ống vơi chạm, </b>
<b>ngốy tai, ví thuốc, quản bút, tăm bơng trơng mà thớch mt.[] </b>
<i>Ngoài kia tuy m a gió ầm ầm, dân phu rối rít, nh ng trong này nghe chừng </i>
<i>tĩnh mịch lắm[]</i>
*V ý ngha: <i><b>Cựng miờu t nhng sự vật xa sỉ đắt tiền đ ợc bày </b></i>
<i><b>biện xung quanh quan ln.</b></i>
<i><b> </b><b>1</b> - <b>bát yến hấp đ ờng phèn; tráp đồi mồi chữ nhật. </b></i>
<i><b> - nào ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao chuôi ngà</b><b>…</b></i>
<i><b> 2 </b></i>–<i><b> trầu vàng, cau đậu, rễ tía. </b></i>
I. <b>ThÕ nào là phép liệt kê?</b>
<b> 1. Vớ d</b> : <b>( SGK/ 104)</b>
<b> 2. Nhận xét:</b>
*<b>Về cấu tạo:</b><i><b> Đoạn văn sắp xếp </b></i>
<i><b>liên tiếp các từ ngữ có mô hình </b></i>
<i><b>cấu tạo cú pháp t ơng tự nhau</b></i>
*<b>V ý nghĩa:</b> <i><b>Cùng miêu tả những </b></i>
<i><b>sự vật xa sỉ đắt tiền đ ợc bày biện </b></i>
<i><b>xung quanh quan lớn.</b></i>
<b>*Tác dụng:</b><i><b>Nhằm làm nổi bật sự </b></i>
<i><b>xa hoa của viên quan, đối lập </b></i>
<i><b>với tình cảnh lam lũ của dân </b></i>
<i><b>phu ngồi m a giú.</b></i>
*<b>Câu hỏi</b>: Việc tác giả nêu ra hàng
loạt sự việc t ơng tự bằng những
kết cấu t ơng tự nh vậy có tác
dụng gì?
*Qua tìm hiểu ngữ liệu em hÃy cho
biết thế nào là phép liệt kê, tác
dụng của phép liƯt kª ?
- Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng
loạt từ hay cụm từ cùng loại để
diễn tả đ ợc đầy đủ hơn, sâu sắc
hơn những khía cạnh khác nhau
của thực tế hay của t t ởng tình
cảm.
<b>Bài tập ứng dụng:</b>
<b>*Chỉ ra phép liệt kê trong câu văn </b>
<b>sau và cho biết phép liệt kê đó </b>
<b>nhằm miêu tả điều gì?</b>
<b>"</b><i><b> Nhạc cơng dùng các ngón </b></i>
<i><b>đàn trau chut nh ngún </b></i>
<i><b>nhấn, mổ, vỗ, vả, ngón bấm, day, </b></i>
<i><b>chớp, búng, ngón phi, ngón rÃi."</b></i>
<i><b>*Đáp án</b></i>
<i><b>- Phép liệt kê:</b> Ngón nhấn, mổ, vỗ, </i>
<i>vả, ngón bÊm, day, chíp, bóng, </i>
<i>ngãn phi, ngãn r·i.</i>
<i><b>- Tác dụng</b>: Miêu tả tài nghệ chơi </i>
<i>đàn của nhạc công với những </i>
<i>ngón đàn hết sức phong phú.</i>
I. <b>ThÕ nµo là phép liệt kê?</b>
<b> 1. Ví dụ ( SGK)</b>
<b> 2. Nhận xét:</b>
*<b>Về cấu tạo:</b><i><b>Đoạn văn sử dụng </b></i>
<i><b>các từ ngữ có mô hình cấu tạo </b></i>
<i><b>cú pháp t ¬ng tù nhau</b></i>
*<b>Về ý nghĩa:</b><i><b>Cùng miêu tả những </b></i>
<i><b>sự vật xa sỉ đắt tiền đ ợc bày </b></i>
<i><b>biÖn xung quanh quan lín </b></i>
<b>*Tác dụng:</b><i><b>Nhằm làm nổi bật sự </b></i>
<i><b>xa hoa của viên quan, đối lập </b></i>
<i><b>với tình cảnh lam lũ của dân </b></i>
<i><b>phu ngồi m a gió</b></i>
<b>L u ý:</b>
- Khi nói viết, gặp những sự vật, sự việc, hoạt động, tính chất,…
cùng loại ng ời ta th ờng dùng phép liệt kê.
- Có khi là sự liệt kê bình th êng.
Ví dụ: <i>Hà, Huệ, Lan cùng thi đua học tập tốt, lao động tốt </i>
- Khi ng ời nói, ng ời viết có ý thức sử dụng liệt kê để gây một ấn t
ợng sâu sắc kích thích trí t ởng t ợng cho ng ời đọc, ng ời nghe thì liệt
kê trở thành phép tu từ.
Ví dụ : <i>Bởi thế,</i> <i>nó gầy hơn, nó cịm hơn, nó đét lại</i>.(Nam Cao)
- Để đạt hiệu quả tu từ cao, ng ời ta có thể thêm một số trợ từ nhấn
m¹nh trong phÐp liƯt kª:
Ví dụ: -Mẹ tôi đi chợ mua đủ thứ: <b>nào </b><i>rau,</i> nào <i>đậu</i>, nào<i> thịt</i>, nào
<i>cá,</i><b> nào t</b><i> ơng</i>, nào <i>cà</i>…
- Hai bên <b>Nào</b><i> ống thuốc bạc, </i><b>nào</b><i><b> đồng hồ vàng, </b></i><b>nào</b><i> dao </i>
<i>chuôi ngà, </i><b>nào</b><i> ống vôi chạm…</i>
<b>I.</b> <b>Thế nào là phép liệt kê?</b>
<b>II. Các kiểu liệt kê.</b>
<b> 1. </b>Vớ dụ :<b>(SGK/ 105)</b>
<b> 2. NhËn xÐt:</b>
<i><b> *Về cấu tạo</b></i>
<b> -</b> <b>Câu 1.a:</b> Liệt kê theo trình tự
sự việc, khơng theo từng
cặp<b>.</b>
<b>- C©u 1.b: Liệt kê theo từng </b>
<b>cặp</b>
<b> </b>
<i><b>*VÒ ý nghÜa:</b></i>
<b>- C©u 2.a: Thay </b>đổi được thứ tự
các bộ phận liệt kê ( tre,
nứa...) không ảnh hưởng
đến ý nghĩa.
<b>- C©u 2.b:</b> Khơng thay đổi được
các thứ tự vì các bộ phận
liệt kê có sự tăng tiến ý
nghĩa.
? <b>XÐt vỊ cÊu tạo, các phép liệt kê d ới đây có </b>
<b>gì khác nhau? </b>
<i>a. <b>Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất </b></i>
<i><b>cả</b></i> <i><b>tinh</b></i> <i><b>thần, lực l ợng, tính mạng, của cải</b></i>
<i><b> gi vng quyn t do, c lp</b></i>
<i><b> b. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất </b></i>
<i>2? </i> <b>Thử đảo các bộ phận trong những phép </b>
<b>liệt kê d ới đây rồi rút ra kết luận về ý </b>
<b>nghĩa các phép liệt kê ấy có gì khác nhau</b>
<i><b>a. </b><b> Tre, nứa, trúc, mai, vầu</b></i> <i><b>mấy chục loại </b></i>
<i><b>khác nhau, nh ng cùng một mầm non </b></i>
<i><b>măng mäc th¼ng</b></i>
? Từ việc giải hai bài tập trên hãy
trình bày kết quả phân loại phép
liệt kờ bng s hoc bng phõn
loi ?
Phân loại liệt kê
Về cấu tạo Về ý nghĩa
Liệt
kê
theo
từng
cặp.
Liệt kê
không
Liệt
kê
tăng
tiến.
Liệt kê
không
tăng
tiến.
<b>I.</b> <b>Thế nào là phép liệt kê?</b>
<b>II. Các kiểu liƯt kª.</b>
<b> 1. </b>Ví dụ :<b>(SGK/ 105)</b>
<b> 2. NhËn xÐt:</b>
<i> 3. Kết luận:</i>
<i><b>*VỊ cÊu t¹o:</b></i>
<i><b>- LiƯt kê theo cặp.</b></i>
<i><b>- Liệt kêkhông theo cặp</b></i>
<i><b>*Về ý nghĩa:</b></i>
<i><b>- Liệt kê tănng tiến.</b></i>
<b>I. Thế nào là phép liệt kê?</b>
<b> II. Các kiểu liệt kê.</b>
<b> III.Ghi nhớ: (</b><i>sgk<b>/104,105)</b></i>
<i><b> 1. Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng </b></i>
<i><b>loạt từ hay cụm từ cùng loại để </b></i>
<i><b>diễn tả đ ợc đầy đủ hơn,sâu sắc </b></i>
<i><b>hơn những khía cạnh khác </b></i>
<i><b>nhau cđa thùc tÕ hay cđa t t ởng </b></i>
<i><b>tình cảm.</b></i>
<i><b> 2. Xét theo cấu tạo có thể phân </b></i>
<i><b>biệt kiểu liệt kê theo từng cặp </b></i>
<i><b>với kiểu liệt kê không theo từng </b></i>
<i><b>cỈp.</b></i>
<i><b> -XÐt theo ý nghĩa, có thể phân </b></i>
<i><b>biệt kiểu liệt kê tăng tiến với </b></i>
<i><b>kiểu liệt kê không tăng tiến</b></i>
? Qua phân tích ngữ liệu phần I
và II cho biết:
-Thế nào là phép liệt kê ?Tác
dụng cđa phÐp liƯt kª ?
a. Và đó cũng là lần đầu tiên trong đời mình, hai con mắt của ơng
<b> * Đáp án: Các phép liệt kê</b>
a<i><b>.- D ới lòng đ ờng, trên vØa hÌ, trong cưa tiƯm </b></i>
<i><b> </b><b>Em đã sống lại rồi em đã sống!</b><b>Em đã sống lại rồi em đã sống!</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Điện giật, dùi đâm, dao cắt, lửa nung</b><b>Điện giật, dùi đâm, dao cắt, lửa nung</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Không giết đ ợc em ng êi con g¸i anh hïng </b><b>Không giết đ ợc em ng ời con gái anh</b></i>
Tìm phép liệt kê trong đoạn thơ sau:
<i> </i>