Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

chuyen de pt nghiem nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.02 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chuyên đề: Phơng trình nghiệm nguyên
<b>Phn I:</b>


<b>Một số phơng pháp giải phơng trình nghiệm nguyên</b>


A. Tóm tắt lý thuyết.
1.Số 2 là số nghuyên tố chẵn duy nhÊt.


2.Phơng trình đợc đa về dạng f(x).g(x) = k với f(x) và g(x) là các đa thức hệ số
nguyên. Ta phân tích k ra thừa số nguyên tố rồi giải các hệ phơng trình.


( )
( )
<i>f x</i> <i>m</i>
<i>g x</i> <i>n</i>









 <sub> víi m.n = k.</sub>


3.Phơng trình đối xứng các ẩn của x, y, z...Khi tìm nghiệm nguyên dơng ta có thể
giả sử 1  x  y z ...


4.Không tồn tại số chính phơng nằm giữa hai số chính phơng liên tiếp.
B. các dạng toán Thờng gặp.



<b>Dạng 1: Sử dụng phép chia hết và chia cã d.</b>


<i><b>Hai vế của phơng trình nghiệm nguyên khi chia cho cùng một số có số d</b></i>
<i><b>khác nhau thì phơng trình đó khơng có nghiệm ngun.</b></i>


<b>VÝ dơ 1: T×m nghiƯm nguyên của phơng trình sau. </b><i>x</i>2 2<i>y</i>2 (1)
<b>Giải:</b>


Rõ rµng x = y = 0 lµ nghiƯm cđa (1).


NÕu <i>x y</i>0, 0 0<sub> vµ </sub>( , )<i>x y</i>0 0 <sub>lµ nghiƯm cđa (1). Gäi </sub><i>d</i> ( , )<i>x y</i>0 0 <sub>, suy ra </sub>


0 <sub>,</sub> 0 <sub>1.</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d d</i>


 




 


 


Ta cã:


2 2


2 2 0 0 0



0 2 0 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


   


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub> ch½n </sub>


2


0 0


2 <i>y</i> 4 <i>x</i>


<i>d</i> <i>d</i>


 











chẵn, vô lý.
Vậy phơng trình (1) chỉ có nghiệm nguyên duy nhất là (0,0).


<b>Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình sau. </b><i>x</i>2 2<i>y</i>2 5 (1)
<b>Giải:</b>


1)Nếu <i>x</i>5<sub> th× </sub>



2 2 2 2


2<i>y</i>  <i>x</i>  5 5  <i>y</i>5 <i>x</i>  2<i>y</i> 25


vô lý.


<b>2)</b>Nếu <i>x</i>5thì từ <i>y</i>5 ta có <i>x</i>2 1(mod 5)vµ<i>y</i>2 1(mod 5)suy ra


2 <sub>2</sub> 2 <sub>1, 3(mod 5)</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <sub>. Vậy phơng trình không có nghiƯm nguyªn. </sub>


<b>Ví dụ 3: Chứng minh rằng tổng bình phơng của ba số nguyên trong phép chia</b>
<b>cho 8 không thể có d là 7 từ đó suy ra phơng trình </b>4<i>x</i>225<i>y</i>2144<i>z</i>2 2007
<b>khơng có nghiệm ngun.</b>


<b>Gi¶i:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 2 <sub>7,6,3(mod8)</sub>



<i>y</i> <i>z</i>  <sub>nhng </sub><i>y</i>2<i>z</i>20,1, 2, 4,5,(mod8)<sub> v« lý. VËy </sub><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>27(mod 8)


Phơng trình đã cho có thể viết:(2 )<i>x</i> 2(5 )<i>y</i> 2(12 )<i>z</i> 2  6 125 7 Từ đó suy ra phơng
trình khơng có nghiệm ngun.


<b>VÝ dụ 4: Giải phơng trình sau trên tập số nguyên: </b>


4 4 4


1 2 .... 7 2008.
<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Giải:</b>
1)Nếu x = 2k thì <i>x</i>16<sub>.</sub>


2)Nu x = 2k + 1 thì <i>x</i>41 ( <i>x</i>1)(<i>x</i>1)(<i>x</i>2 1) 16, vì (<i>x</i>1)(<i>x</i> 1) 8 và (<i>x</i>2 1) 2.
Vậy <i>x</i>4 0;1(mod16) Do đó khi chia tổng


4 4 4


1 2 .... 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>cho 16 có số d không vợt</sub>


quỏ 7, trong khi đó 2008 8(mod16) . Suy ra phơng trình khơng có nghiệm ngun.
<b>Dạng 2: Phơng pháp phân tích.</b>


<i><b>T×m nghiƯm nguyên của phơng trình: a( x+ y ) + b = cxy ( víi a, b, c </b></i><i><b> Z ) (1)</b></i>


<i><b>Ta cã: (1) </b></i>



2


( ) <i>a</i>( ) <i>a</i>


<i>cxy</i> <i>ay b</i> <i>y cx a</i> <i>cx a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>c</i>


         


2
(<i>cx a cy a</i>)( ) <i>a</i> <i>bc</i>.


    


<i><b>Phân tích </b>a</i>2<i>bc m n</i> . <i><b> với m, n </b></i><i><b> Z, sau đó lần lợt giải các hệ: </b></i>


<i>cx a m</i>
<i>cy a n</i>


 










<b>Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình: </b>2(<i>x y</i> ) 16 3  <i>xy</i>
<b>Gi¶i:</b>


Ta cã: 2(<i>x y</i> ) 16 3  <i>xy</i>3<i>xy</i> 2<i>x</i> 2<i>y</i>16


2 4


(3 2) (3 2) 16 (3 2)(3 2) 52


3 3


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


         


Giả sử:<i>x y</i> khi đó 1 3 <i>x</i> 2 3 <i>y</i> 2 và 52 = 1.52 = 2.26 = 4.13 ta có các hệ sau:


3 2 1
;
3 2 52


<i>x</i>
<i>y</i>


 





 





3 2 2
;
3 2 26


<i>x</i>
<i>y</i>


 





 




3 2 4
;
3 2 13


<i>x</i>
<i>y</i>


 






 




Giải các hệ trên ta đợc các nghiệm nguyên dơng của phơng trình là: ( 1, 18);
( 18, 1); ( 2, 5); ( 5, 2);


<b>VÝ dơ 2: T×m nghiệm nguyên của phơng trình: </b>(2 5 1)(2 2 ) 105.


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i>


<b>Giải:</b>


Vì 105 là số lẻ nên 2<i>x</i>5<i>y</i>1lẻ suy ra y chẵn mà <i>x</i>2 <i>x x x</i>( 1) chẵn nên 2<i>x</i> lẻ
x = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5 1 21
1 5
<i>y</i>
<i>y</i>


 




 



 <sub> hc </sub>


5 1 21


4
1 5


<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


 


 




 


 <sub> Thư l¹i ta thÊy x = 0, y = - 4 là nghiệm</sub>


nguyên của phơng trình.


<b>Ví dụ 3: Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là số nguyên và có diện </b>
<b>tích bằng chu vi.</b>


<b>Giải:</b>



Gọi x, y, z là các cạnh của tam giác vuông : 1 <i>x y z</i>. Ta cã:


2 2 2
(1)


2( )(2)


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>xy</i> <i>x y z</i>


  




  




Tõ (1) ta cã: <i>z</i>2 (<i>x y</i> )2 2<i>xy</i>(<i>x y</i> )2 4(<i>x y z</i>  )


2 2


2 2


( ) 4( ) 4 4 4


( 2) ( 2)


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>z</i>



<i>x y</i> <i>z</i>


       


    


2 2


<i>x y</i> <i>z</i>


     <sub> do </sub>(<i>x y</i> 2)<sub> Thay </sub><i>z x y</i>   4<sub> vào (2) ta đợc:</sub>


4 1 5


4 8 12


( 4)( 4) 8


4 2 6


4 4 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


    


 


 


  


 


 


    


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


  <sub> vậy các cặp: </sub>( , , ) (5,12,13);(6,8,10);<i>x y z</i>


<b>Ví dụ 4: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: </b><i>p x y</i>( )<i>xy</i>.<b> với p là số nguyên</b>
<b>tố.</b>



<b>Giải:</b>


Ta cã:

 



2 2 2


( )


<i>p x y</i> <i>xy</i> <i>xy px py p</i>   <i>p</i>  <i>x p y p</i>  <i>p</i>


Mà <i>p</i>2 <i>p p</i>.  ( <i>p</i>).( <i>p</i>) 1. <i>p</i>2  ( <i>p</i>2).( 1) .Từ đó phơng trình đã cho có các nghiệm
ngun là: ( , ) (0,0);(2 , 2 );(<i>x y</i>  <i>p p</i> <i>p</i>1,<i>p</i>2<i>p</i>);(<i>p</i>2<i>p p</i>, 1);(<i>p p p</i> 2, 1);(<i>p</i>1,<i>p p</i> 2);
<b>Dạng 3: Phơng trình đối xứng.</b>


<i><b>Để tìm nghiệm nguyên của phơng trình đối xứng ta giả sử 1 </b></i><i><b> x </b></i><i><b> y </b></i><i><b> z </b></i><i><b>...</b></i>
<i><b>rồi chặn trên một ẩn.</b></i>


<b>VÝ dơ 1: T×m nghiƯm nguyên của phơng trình: </b><i>x y z xyz</i> (1).
<b>Giải:</b>


Vì x, y ,z có vai trò nh nhau nên ta gi¶ sư 1  x  y  z . Tõ (1) suy ra:


2


1 1 1 3


1 <i>x</i> 1.


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>x</i>



     


Víi x = 1 ta cã


1 1 2


1 ( 1)( 1) 2


1 2 3


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y z</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


  


 


        <sub></sub>  <sub></sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VËy (1) cã nghiÖm nguyên dơng ( x, y, z ) = ( 1, 2, 3 ) và các hoán vị của nó.
<b>Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: </b>5(<i>x y z t</i> ) 10 2 <i>xyzt</i>(1).


<b>Giải:</b>


Vì x, y ,z có vai trò nh nhau nên ta giả sử x  y  z  t 1 . Tõ (1) suy ra:



3


1


5 5 5 10 30


2 .


2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>xyz</i> <i>xzt</i> <i>xyt</i> <i>xyzt</i> <i>t</i>





     <sub> </sub>





*)Víi <i>t</i>1<sub>ta cã:</sub>


2
2


1


5 5 5 15 30



5( ) 15 2 2 15 2.


3
<i>z</i>


<i>x y z</i> <i>xyz</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>xz</i> <i>xyz</i> <i>z</i>


<i>z</i>






             



 


1)Víi z = 1 ta cã:


2 5 65 35


2 5 1 3


5( ) 20 2 (2 5)(2 5) 65



2 5 13 9


2 5 5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


 


 


  


 


 


        


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



<sub></sub> <sub></sub>


  


 


 


Ta cã c¸c nghiƯm( x, y, z, t) =( 35, 3, 1, 1 ),( 9, 5, 1, 1 ) và các hoán vị của chúng,
2) Với z = 2, z= 3, phơng trình không có nghiệm nguyên dơng.


*) Víi <i>t</i>2<sub>, ta cã:</sub>


2
2


5 5 5 20 35 35


5( ) 20 4 4 9


4


<i>x y z</i> <i>xyz</i> <i>z</i>


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>xz</i> <i>xyz</i> <i>z</i>


            


2.
<i>z</i>



  <sub>v× </sub>(<i>z t</i> 2)<sub>.</sub>


Khi đó: 5(<i>x y</i> ) 30 8  <i>xy</i>  (8<i>x</i> 5)(8<i>y</i> 5) 265.


Do <i>x</i>   <i>y</i> <i>z t</i> 2 nªn 8<i>x</i> 5 8 <i>y</i> 5 11 , mµ 265 = 53.5 Trờng hợp này phơng
trình không có nghiệm nguyên d¬ng.


<b>Ví dụ 3: Một tam giác có số đo độ dài của đờng cao là mhững số nguyên dơng</b>
<b>và đờng trịn nội tiếp tam giác có bán kính bằng 1. Chứng minh tam giác đó là</b>
<b>tam giác đều.</b>


<b>Gi¶i:</b>


Đặt a = BC, b = CA, c = AB. Gọi độ dài các đờng cao ứng với các cạnh a, b, c của
tam giác.


Bán kính đờng trịn nội tiếp bằng 1 nên x, y, z > 2. Giả sử x  y  z > 2.
Diện tích tam giác ABC:


1 1 1


. . . (1)


2 2 2


<i>S</i>  <i>a x</i> <i>b y</i> <i>c z</i>


Mặt khác:



1


( )(2)


2


<i>AOB</i> <i>BOC</i> <i>AOC</i>


<i>S</i><i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>  <i>a b c</i> 


Tõ (1) vµ (2) Suy ra:


. . .


1 1 1 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a x b y c z a b c</i> <i>a b c</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


           


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 1 1 3


1 <i>z</i> 3 <i>z</i> 3.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>



        


Thay z = 3 vµo


1 1 1
1.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


ta đợc:


2 3 9 6


( )


2 3 1 2


1 1 2


3( ) 2 (2 3)(2 3) 9


3 2 3 3 3


2 3 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>Loai</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


 


 


  


 


 


          


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>


  


 



 


Vậy x = y = z = 3, khi đó a = b = c. Vậy tam giác ABC là tam giác đều.
<b>Dạng 4: Phơng pháp loại trừ.</b>


<i><b>TÝnh chÊt: NÕu cã số nguyên m sao cho </b>m</i>2 <i>n</i>(<i>m</i>1)2<i><b>thì n không thể là số</b></i>
<i><b>chính phơng.</b></i>


<b>Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: </b>1! 2! 3! 4!.... <i>x</i>!<i>y</i>2.
<b>Gi¶i:</b>


Víi x  5 th× x! cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0 nªn:


1! 2! 3! 4! 5!....    <i>x</i>! 33 5! ...   <i>x</i>!.


Có chữ số tận cùng là 3 nên không thể là số chinh, Vậy x  5 thì phơng trình đã
cho khơng có nghiện ngun dơng.


Víi 1  x < 5, b»ng c¸ch thư trùc tiÕp x = 1, 2, 3, 4 ph¬ng trình có nghiệm
(1,1) và (3,3).


<b>Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: </b><i>x</i>6 3<i>x</i>3 1 <i>y</i>4.
<b>Giải:</b>


Rõ ràng x = 0, y = 1 là nghiệm nguyên của phơng tr×nh.
+)Víi x > 0 ta cã:


3 2 6 3 6 3 4 3 2 3 2 3



(<i>x</i> 1) <i>x</i> 2<i>x</i>  1 <i>x</i> 3<i>x</i>  1 <i>y</i> (<i>x</i> 2)  <i>x</i>  1 <i>y</i> <i>x</i> 2<sub> ( v« lý ).</sub>


+)Víi x  - 2 th× :


3 2 4 3 2 3 2 3
(<i>x</i> 2) <i>y</i> (<i>x</i> 1)  <i>x</i> 2 <i>y</i>  <i>x</i> 1


( v« lý ).
+)Víi x = - 1 thì : <i>y</i>4 1, ( vô lý ).


Vậy phơng trình đã cho có hai cặp nghiệm ( 0; 1 ); ( 0; -1 ).


<b>VÝ dơ 3: T×m nghiệm nguyên của phơng trình: </b><i>x</i>2(<i>x</i>1)2 <i>y</i>4(<i>y</i>1) .4
<b>Giải:</b>


Khai trin v rút gọn hai vế ta đợc:


4 3 2 2 2 2


2 2 2


( 1) 2 3 2 ( 1) 2 ( 1).


1 ( 1) (1)


<i>x x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>y y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


          



     


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+)NÕu x < - 1 th× tõ (<i>x</i>1)2   1 <i>x x</i>2 <i>x</i>2suy ra(1) không có nghiệm nguyên.


+)Nếu x = 0 hoặc x = - 1 th× tõ (1) suy ra


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 0


1
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>





     <sub></sub>


 <sub>.</sub>


VËy ph¬ng trình có 4 nghiệm nguyên ( x; y ) = ( 0; 0 ); ( 0; -1 ); ( -1; 0 ); (-1; -1 );
<b>Dạng 5: Phơng pháp xuống thang.</b>


<b>Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: </b><i>x</i>3 3<i>y</i>3 9<i>z</i>3 0.
<b>Gi¶i:</b>


Giả sử

<i>x y z</i>0, ,0 0

<sub> là nghiệm ngun của phơng trình khi đó </sub><i>x</i><sub>0</sub>3<sub>đặt </sub><i>x</i><sub>0</sub> 3 .<i>x</i><sub>1</sub> <sub> thay</sub>
0 3 .1


<i>x</i>  <i>x</i> <sub>vào (1) ta đợc: </sub>9<i>x</i>13 <i>y</i>03 9<i>z</i>03  0 <i>y</i>03. <sub>đặt</sub> <i>y</i>0 3<i>y</i>1 <i>z</i>03,<sub>khi đó:</sub>


3 3 3 3 3 3


1 1 0 1 1 0 0


9<i>x</i>  27<i>y</i>  3<i>z</i>  0 3<i>x</i>  9<i>y</i>  <i>z</i>  0 <i>z</i> 3.<sub>đặt</sub> <i>z</i><sub>0</sub> 3<i>z</i><sub>1</sub><sub> khi đó:</sub> <i>x</i><sub>1</sub>3 3<i>y</i><sub>1</sub>3 9<i>z</i><sub>1</sub>3 0<sub>.</sub>


VËy


0 <sub>,</sub> 0<sub>,</sub> 0
3 3 3
<i>x y z</i>


 


 


 <sub> cũng là nghiệm của phơng trình.</sub>


Quỏ trỡnh ny tip tục thì đợc:


0<sub>,</sub> 0<sub>,</sub> 0
3 3 3<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x y z</i>







<sub>là các nghiệm nguyên của (1) với mọi k</sub>


điều này chỉ xảy ra khi <i>x</i>0 <i>y</i>0 <i>z</i>0 0.<sub>VËy ( 0, 0, 0 ) lµ nghiƯm duy nhÊt cđa </sub>


phơng trình đã cho.


<b>VÝ dơ 2: T×m nghiƯm nguyên của phơng trình: </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2<i>t</i>2 2<i>xyzt</i>(1).
<b>Giải:</b>


Gi s

<i>x y z t</i>0, , ,0 0 0

<sub> là nghiệm nguyên của phơng trình khi đó:</sub>
2 2 2 2


0 0 0 0 2 0 0 0 0(1).


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>  <i>x y z t</i> <sub>là số chẵn nên trong các số </sub><i>x y z t</i><sub>0</sub>, , ,<sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub><sub> ph¶i cã sè</sub>


chẵn số lẻ (0; 2 hoặc 4 ).
+)Nếu <i>x y z t</i>0, , ,0 0 0<sub> đều lẻ thì </sub>


2 2 2 2
0 0 0 0


(<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> ) 4 <sub>, trong khi đó </sub>2<i>x y z t</i><sub>0 0 0 0</sub>4<sub>.</sub>


+)NÕu trong c¸c sè <i>x y z t</i>0, , ,0 0 0<sub> có hai số lẻ thì </sub>


2 2 2 2
0 0 0 0



(<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> )2(mod 4)<sub>, trong</sub>


khi đó 2<i>x y z t</i>0 0 0 04<sub>. Vậy </sub><i>x y z t</i>0, , ,0 0 0<sub>phải là các số chẵn, </sub>


đặt <i>x</i>0 2 .<i>x</i>1 <sub>,</sub><i>y</i>0 2 .<i>y</i>1 <sub>,</sub><i>z</i>0 2 .<i>z</i>1 <sub>,</sub><i>t</i>0 2 .<i>t</i>1 <sub> phơng trình trở thành:</sub>
2 2 2 2


1 1 1 1 8 1 1 1 1(1).


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>  <i>x y z t</i>


Lý luËn t¬ng tù ta cã: <i>x</i>22 <i>y</i>22<i>z</i>22<i>t</i>22 8<i>x y z t</i>2 2 2 2(1).


Víi


1 1 1 1


2 , 2 , 2 , 2 ,


2 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i>t</i> 


tiÕp tôc ta cã:


0 <sub>,</sub> 0<sub>,</sub> 0 <sub>,</sub> 0 <sub>,</sub>



2 2 2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Là số nguyên vơi mọi n, điều này chỉ xảy ra khi <i>x</i>0 <i>y</i>0 <i>z</i>0  <i>t</i>0 0.<sub>VËy ( 0, 0, 0, 0 )</sub>


là nghiệm duy nhất của phơng trình đã cho.


<b>D¹ng 6: H¹n chÕ tập hợp chứa nghiệm dựa vào điều kiện của các ẩn.</b>
<b>Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình: </b> <i>x</i>  <i>y</i>  50.


<b>Gi¶i:</b>


Ta thÊy 0<i>x y</i>, 50 tõ <i>y</i>  50 <i>x</i>. ta cã <i>y</i> 50 <i>x</i> 2 50<i>x</i> 50 <i>x</i> 10 2 .<i>x</i>


Vì y nguyên nên 2<i>x</i>4<i>k</i>2 <i>x</i>2 .(<i>k</i>2 <i>k</i><i>Z</i>)với 2<i>k</i>2 50 <i>k</i>2 25.(<i>k</i><i>Z</i>) <i>k</i> chỉ có
thể nhận các giá trị: 0; 1; 2; 3; 4; 5. Lựa chọn k trong các số trên để thoả mãn ph
-ơng trình ta đợc các nghiệm: ( ; ) (0;50);(2;32);(8;18);(18;8);(32;2);(50;0)<i>x y</i>  .


<b>D¹ng 7: Mét sè d¹ng khác.</b>


<b>Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: </b>3<i>x</i>25<i>y</i>212(1).
<b>Giải:</b>


Ta cã: (1)  3(<i>x</i>21) 5(3  <i>y</i>2).Do (3, 5) = 1 nên(<i>x</i>2 1) 5.và (3 <i>y</i>2) 3.
Đặt <i>x</i>2 1 5 .<i>k</i> ,3 <i>y</i>2 3 .<i>l</i> Ta cã: 3.5<i>k</i>5.3<i>l</i> <i>k l k l Z</i> ( ,  ).


Do đó:



2
2


1
5 1 0


1
5


3 3 0 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k l</i>


<i>y</i> <i>l</i> <i><sub>l</sub></i>




    


 


   


 


  





 <sub> </sub><sub></sub>


. VËy x =  2, y = 0.
Ph¬ng trình có hai nghiệm nguyên ( 2, 0 ); ( -2, 0 ).


<b>Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: </b><i>x</i>2 4<i>xy</i>5<i>y</i>2 16.
<b>Giải:</b>


Tac có: <i>x</i>2 4<i>xy</i>5<i>y</i>2 16 (<i>x</i> 2 )<i>y</i> 2<i>y</i>2 16.


Vì: 16 4 202 nên


2 4


0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>










 <sub> hc </sub>


2 0



4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>


 








Giải các hệ phơng trình trên ta đợc các nghiệm nguyên của phơng trình là:


( ; ) (4;0);( 4;0);(8; 4);( 8; 4);<i>x y</i> 


<b>Ví dụ 3: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: </b>3(<i>x</i>2<i>xy y</i> 2) <i>x</i> 8 .<i>y</i>
<b>Giải:</b>


Phng trỡnh ó cho đợc viết lại là: 3<i>x</i>2(3<i>y</i> 1)<i>x</i>3<i>y</i>2 8<i>y</i> 0(1).
Phơng trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi:


2 2 2


(3<i>y</i> 1) 12(3<i>y</i> 8 ) 0<i>y</i> 27<i>y</i> 90<i>y</i> 1 0.


          


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+)Víi y = 0 ta cã x = 0.


+)Víi y = 1 ta cã x = 1.


+)Với y = 2 và y = 2 ta có khơng tìm đợc x nguyờn.


Vậy phơng trình có hai nghiệm nguyên là ( x ; y ) = ( 0 ; 0 ); ( 1 ; 1 );


<b>Phần II: Bài tập</b>


<b>Dạng 1: Sử dụng phép chia hết và chia có d.</b>


<b>Giải phơng trình trên tËp sè nguyªn.</b>
a)<i>x</i>2  3<i>y</i>2 17. b)<i>x</i>2 5<i>y</i>2 17. c)<i>x</i>2 2<i>y</i>2 1.
d)2<i>x</i>122 <i>y</i>2 32. e)15<i>x</i>2 7<i>y</i>2 9. f)<i>x</i>22<i>x</i>4<i>y</i>2 37.
<b>D¹ng 2: Phơng pháp phân tích.</b>


<b>Giải phơng trình trên tập số nguyên.</b>
a)5(<i>x y</i> ) 2 3  <i>xy</i>. b)2(<i>x y</i> ) 3 <i>xy</i>. c)<i>x</i>2 <i>y</i>2 91.


d)<i>x</i>2  <i>x</i> 6 <i>y</i>2. e)<i>x</i>2  <i>y</i>2 169. e)<i>x</i>2 <i>y</i>2 1999.


<b>Dạng 3: Phơng trình đối xứng.</b>


<b>T×m nghiệm nguyên dơng của các phơng trình sau.</b>


a)<i>x y</i> 1 <i>xyz</i>. b)<i>x y</i>    <i>z</i> 9 <i>xyz</i>. c)<i>x y z t</i>   <i>xyzt</i>.


d)


1 1
2



<i>x</i> <i>y</i>  <sub>.</sub> <sub>e)</sub>


1 1 1 1
1


<i>x</i> <i>y</i><i>z t</i>  <sub>.</sub> <sub>f)</sub> 2 2 2 2


1 1 1 1


1
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> <sub>.</sub>


<b>Dạng 4: Phơng pháp loại trừ.</b>


<b>Giải phơng trình trªn tËp sè nguyªn.</b>


a)<i>x</i>2 6<i>xy</i>13<i>y</i>2 100. b)1 <i>x x</i>2<i>x</i>3 <i>y</i>3. c)1 <i>x x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>4 <i>y</i>2.
d)<i>x</i>2 <i>y y</i>( 1)(<i>y</i>2)(<i>y</i>3). e)(<i>x</i> 2)4 <i>x</i>4 <i>y</i>3. f)<i>x x</i>( 1)(<i>x</i>7)(<i>x</i>8)<i>y</i>2.
<b>Dạng 5: Phơng pháp xuống thang.</b>


<b>Giải phơng trình trên tập số nguyên.</b>


a)<i>x</i>3 2<i>y</i>3 4<i>z</i>2 0. b)8<i>x</i>44<i>y</i>42<i>z</i>4 <i>u</i>4. c)<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>xyz</i>.
<b>Dạng 6 và Dạng 7.</b>


<b>Giải phơng trình trên tËp sè nguyªn.</b>


a)(<i>x y</i> 1)2 3(<i>x</i>2<i>y</i>21). b)<i>x</i>22<i>y</i>22<i>z</i>2 2<i>xy</i> 2<i>yz</i> 2<i>z</i>4. c)





1


1 2


2


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>  <i>x y z</i> 


.


<b>PhÇn III: KÕt luËn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đánh giá, nhận xét của các đồng chí và hội đồng khoa học của Phịng giáo dục
Hiệp Hồ, để chun đề này đợc đầy đủ hơn và góp phần vào việc thi giáo viên
giỏi cp tnh ca huyn t kt qua cao.


<i><b>Xin chân thành cảm ơn !</b></i>


<i><b>Hùng Sơn, ngày 21 tháng 02 năm 2008</b></i>


<b>Ngời viÕt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×