Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

LT so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ch÷a bài về nhà</b>
<b>Bài giải</b>
4
1
12
5
3
1


1










<b>Phân số biểu thị số trang sách còn lại sau ngày thứ </b>
<b>nhất là:</b> (cuèn s¸ch)


<b>Ngày thứ hai đọc đ ợc số phần của cuốn sách là:</b>
(cuốn sách)
12
5
8
5
.
3
2



3
2
3
1
1 


<b>Ngày thứ ba đọc đ ợc số phần cuốn sách là:</b>


(cuèn sách)


<b>Cuốn sách có số trang là:</b>


(trang)


<b>Vậy cuốn sách đó có 360 trang</b>


360
4


1
:


90 


<b>Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ </b>


<b> nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc số </b>



<b> trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. </b>


<b>Tính xem cuốn sách có bao nhiờu trang ?</b>




8


5


3


1


<b>Bài 131(sbt-24)</b>

<b>số trang</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tìm giá trị phân số
của một số cho tr ớc


<b>Muốn tìm cña sè b cho tr íc</b>
<b>Ta tÝnh </b>
<b>Víi </b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>m</b></i>

<i><b>n</b></i>


<i><b>m</b></i>


<i><b>b</b></i>


<b>0</b>


<b>,</b>



<b>,</b>

<i><b>n</b></i>

<i><b>N</b></i>

<i><b>n</b></i>



<i><b>m</b></i>



T×m mét sè biết giá


trị một phân số của nó



<b> Muèn t×m mét sè biÕt </b>
<b> cña nã b»ng a</b>


<b> Ta tÝnh </b>
<b> Víi </b>
<i><b>n</b></i>
<i><b>m</b></i>

<i><b>n</b></i>


<i><b>m</b></i>


<i><b>a</b></i>


<b>*</b>


<b>,</b>

<i><b>n</b></i>

<i><b>N</b></i>



<i><b>m</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1: Trắc nghiệm</b>


<i><b>H y khoanh trũn vo ch cỏI đứng tr ớc kết quả đúng:</b></i>ã


<i>N</i>*


<i><b>n</b></i>
<i><b>m</b></i>


<i><b>c) cuộn vải dài 15 m. Cuộn vải đó dài là :</b></i>


<b>5</b>
<b>3</b>



<b>A/ 75 m</b> <b>B/ 25 m</b> <b>C/ 9 m</b> <b>D/ 45 m</b>


<i><b>d) Sè mµ cña nã b»ng - lµ:</b></i>


<b>5</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>20</b>
<b>/</b> 
<i><b>A</b></i>
<b>20</b>
<b> 3</b>
<b>/</b> 
<i><b>B</b></i>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>/</b>
<i><b>C</b></i>
<b>15</b>
<b> 4</b>
<b>/</b> 
<i><b>D</b></i>


<i><b>e) Muèn t×m mét sè biÕt cđa nã b»ng a (víi m, n ) , ta tÝnh: </b></i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
:


A/
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>a</i>:
B/
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>a</i>.


C/ <i>a</i>


<i>m</i>
<i>n</i>


:


D/


<i><b>b)</b></i> <i><b>So</b></i> <i><b>s¸nh 15% cđa 25 vµ 25% cđa 15:</b></i>


A) <b>15% cđa 25 b»ng 25% cđa 15</b>


<b>B) 15% cđa 25 lín h¬n 25% cđa 15</b>


<b>C) 15% cđa 25 nhá h¬n 25% cđa 15</b>


<b>D) 15% của 25 gấp đôi 25% của 15</b>


<i>b</i>
<i>n</i>


<i>m</i>
:
A/
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>b</i>:
B/
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>b</i>.
C/
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>b</i>.
D/


<i><b>a) Muèn t×m cđa b (víi ) ta tÝnh:</b></i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 2</b>


<b>H ởng ứng cuộc vận động: Lửa ấm về các miền quê , khối </b>“ ”


<b>trung häc phỉ th«ng tr êng Ngun Siêu góp quần áo ấm ủng </b>


<b>hộ trẻ em nghèo tỉnh Hà Giang. Số quần áo lớp 12 góp bằng </b>
<b>tổng số quần áo của cả khối. Số quần áo lớp 11 góp bằng 125%</b>
<b>lớp 12. Lớp 10 góp nhiều hơn lớp 11 là 30 bộ quần áo.</b>



<b> Hỏi khối trung học phổ thông góp đ ợc bao nhiêu bộ quần áo ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài</b>

<b>giải</b>



<b>Số quần áo lớp 11 góp đ ợc so với cả khối là:</b>
<b> </b>(tæng sè)<b> </b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>15</b>
<b>4</b>
<b>%</b>
<b>125</b>
<b>15</b>
<b>4</b>





<b>Sè quần áo lớp 10 góp đ ợc so với cả khèi lµ:</b>
<b> </b>(tỉng sè)<b> </b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>15</b>
<b>4</b>



<b>1</b>  










<b>30 bé quÇn áo chiếm số phần là: </b>


<b> </b>( tæng sè) <b> </b>


<b>15</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>2</b>



<b>Khèi trung học phổ thông góp đ ợc số quần áo là:</b>
<b> 450</b> (bé)


<b>15</b>
<b>1</b>
<b>:</b>



<b>30</b> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CFX-9850GB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi</b>

<b>giải</b>



<b>Số quần áo lớp 11 góp đ ợc so với cả khối là:</b>
<b> </b>(tổng số)<b> </b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>15</b>
<b>4</b>
<b>%</b>
<b>125</b>
<b>15</b>
<b>4</b>





<b>Số quần áo lớp 10 góp đ ợc so với cả khối là:</b>
<b> </b>(tæng sè)<b> </b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>15</b>


<b>4</b>


<b>1</b>










<b>30 bộ quần áo chiếm số phần là: </b>


<b> </b>( tổng số) <b> </b>


<b>15</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>2</b>



<b>Khèi trung häc phỉ th«ng góp đ ợc số quần áo là:</b>
<b> 450</b> (bé)


<b>15</b>
<b>1</b>


<b>:</b>


<b>30</b> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Dùng MTBT CASIO FX - 500 để kiểm tra kết quả.</b>



2

4

2

2

2

4

4

9

4

5



A 8

3

4

8

4

3

4 3

3

3



7

9

7

7

7

7

9

9

9

9





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 





ab/c 2 ab/c 7


8

Ấn:



3 4


(


- ab/c


ab/c 9 + 4 ab/c 2 ab/c 7 ) =



<b>ƒx-500MS</b>


<b> 5_| 9</b>


Kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Điền chữ cái t ơng ứng vào ô trống để đ ợc tên một vị </b>
<b>anh hùng của dân tộc.</b>


<b>2</b>
<b>15</b>

<b>5</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<b>-12 12</b> <b>5</b> <b><sub>2</sub>3</b> <b>12</b> <b><sub>2</sub>1</b> <b><sub>2</sub>3</b> <b><sub>15</sub> 4</b>


<b>5</b>
<b> 2</b>

A
i
p
o
n
t


g
®
h
<b>4</b>
<b>3</b>
: <b>Sè mµ cđa nã lµ -16</b>


: <b>Sè mµ 50% cđa nã lµ </b>


: <b>Sè mµ 75% cđa nã lµ 20%</b>


: <b>Sè mµ 0,7 cđa nã lµ 3,5</b>


: <b>Sè mµ cđa nã lµ - 0,16</b>
<b>5</b>


<b>2</b>
: <b>Sè mµ cđa nã lµ 9</b>


: <b>Sè b»ng 75% cña -10 </b>


: <b>Sè b»ng 1 cña </b>


<b>7</b>
<b>3</b>


<b>25</b>
<b>21</b>


: <b>Sè b»ng 0,4 cña 125% </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phan Đình Giót (1922-1954) là Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, truy tặng năm </b>


<b>1955.Quê anh ở xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. Anh nhập ngũ năm </b>


<b>1950, đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam. Khi hi sinh anh là tiểu đội phó thuộc đại đội </b>


<b>58, tiểu đoàn 428, trung đoàn 141, sư đoàn 312. Trong trận Him Lam ngày 13 tháng 3</b>


<b>năm 1954 thuộc chiến dịch Điện Biên Phủ), khi Phan Đình Giót phá hàng rào cuối cùng </b>


<b>thì bị thương,lực lượng xung kích của tiểu đồn 428 xung phong vào cứ điểm, bị đối </b>
<b>phương trong lô cốt bắn cản dữ dội. Phan Đình Giót nhanh chóng trườn lên dùng tiểu </b>
<b>liên, anh liền lao cả thân mình lấp lỗ châu mai, tạo điều kiện cho đơn vị xông lên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->
LT Xung So
  • 24
  • 372
  • 1
  • LT tiet 113 LT tiet 113
    • 11
    • 460
    • 1
  • LT&C - Dong Tu LT&C - Dong Tu
    • 16
    • 342
    • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×