Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.61 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Cho hàm số y f (x) x 4 2x 1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: <i>x</i>4 2<i>x</i>2 <i>m</i>0
<b>Câu 2: </b>
a) Xét chiều biến thiên hàm số: y=2<i>x</i>39<i>x</i>224<i>x</i> 7
b) Tìm tiệm cận đồ thị hàm số: y=
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3:</b> Tìm m để hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu: y= x3<sub> – (m + 2)x</sub>2<sub> + (m +2)x + 2</sub>
<b>Câu 4:</b> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số: y=sin2<i>x</i>cos<i>x</i>2
<b>Hết.</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hàm số y f (x) x 4 2x 1 có đồ thị (C).
c) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
d) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: <i>x</i>4 2<i>x</i>2 <i>m</i>0
<b>Câu 2: </b>
c) Xét chiều biến thiên hàm số: y=2<i>x</i>39<i>x</i>224<i>x</i> 7
d) Tìm tiệm cận đồ thị hàm số: y=
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3:</b> Tìm m để hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu: y= x3<sub> – (m + 2)x</sub>2<sub> + (m +2)x + 2</sub>
<b>Câu 4:</b> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số: y=sin2<i>x</i>cos<i>x</i>2
ĐÁP ÁN:
Tóm tắt cách giải Thang
điểm
Câu1.
a) <sub>Tập xác định: D= </sub>
<i>y</i><sub>= 4x</sub>3<sub>– 4x cho </sub><i>y</i><sub>= 0 </sub><sub></sub> <sub>4x</sub>3<sub>– 4x=0</sub><sub></sub>
0
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên: x <sub> –1 0 1 </sub>
<b> </b><i>y</i><sub> – 0 + 0 – 0 + </sub>
y <sub> CT -1 CT </sub>
–2 CĐ -2
Hàm số đồng biến trong 2 khoảng: (–1;0) và (1; <sub>), nghịch biến trong 2 </sub>
khoảng: ( <sub>;–1) và (0;1)</sub>
Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCĐ= -1, cực tiểu tại x= ±2; yCT= -2
Điểm đặc biệt
x -2 -1 0 1 2
y 7 -2 -1 -2 7
Nhận xét: đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
0,25
0,75
0,25
0,5
0,5
0,75
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>d
b) <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
<sub> </sub> <i>x</i>4 2<i>x</i>21 <i>m</i> 1<sub> (1)</sub>
Số nghiệm PT(1) chính là số giao điểm của (C ) và đường thẳng
( d): y=m-1. Dựa vào đồ thị ( C) ta có:
m-1<-2 m<-1: PT đã cho vô nghiệm
m-1=-2 m=-1: PT đã cho có 2 nghiệm
-2<m-1<-1 -1<m<0:PT đã chocó 4 nghiệm phân biệt
m-1=-1 m=0 : PTđã cho có 3 nghiệm
m-1>-1 m>0: PT đã cho có 2 nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2 a)Tập xác định: D=
y 6x218x 24 <b>,</b> cho
x 1
y 0
x 4
<sub></sub>
<b></b>Bảng biến thiên:
x - -1 4 +
y’ 0 + 0
-y +
-
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng:( ; 1),(4;)<sub>; Hàm số đồng biến </sub>
trên khoảng: (–1;4)
b) Tập xác định : D=R\
x 1
lim
x 2
<sub> ;</sub>x 2
x 1
lim
x 2
<sub>Þ</sub><sub> đường thẳng x = -2 là tiệm cận </sub>
đứng của (C).
Vì x x
x 1 x 1
lim lim 1
x 2 x 2
<sub> nên đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của </sub>
(C).
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu
3.
TXĐ: D= R
y’= 3x2<sub> – 2(m + 2)x + m + 2</sub>
Hàm số đã cho có CĐ và CT
ó y’ đổi dấu 2 lần
ó y’ có 2 nghiệm phân biệt
ó m2<sub> + m – 2 >0 </sub>
ó m < -2 hoặc m > 1
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4 <sub>TXĐ:D=R y=-</sub> <sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
ĐẶT : t=cosx điều kiện -1 <i>t</i> 1
Ta có y= -<i>t</i>2 <i>t</i> 3<sub> TXĐ D</sub>,<sub>=</sub>
<i>y</i>, 2 1<i>t</i> ;
, <sub>0</sub> 1
2
<i>y</i> <i>t</i>
(nhận)
y(
4 <sub> ;y(-1)=1 ;y(-1)=3</sub>
min y =1 khi x=<i>k</i>2 <sub> k</sub><i>Z</i><sub> và max y=</sub>
13
4 <sub> khi x=</sub> 3 <i>k</i>2
;k<i>Z</i>
<i>x D</i> <sub> </sub><i>x D</i>
2 2
3 3
1
log 24 log 72
2
1
log 18 log 72
3
<i>B</i>
2
3
3
2