Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.07 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Néi dung c©u KiĨu câu
<i>Bài tập 1</i>
c v c v
c v
c v c v
TiÕt 126: «n tËp tiếng việt học kì II
<b>I- Kiểu câu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, </b>
<b>trần thuật</b>
1. Ôn tập lí thuyết
2. <i>Bài tập</i>
Bài tập 2
Cái bản tính tốt của ng ời ta bị những nỗi lo
lắng,buồn đau ích kỉ che lấp mÊt”
? Biến đổi câu trần thuật trên
thành câu nghi vn
*) Đặt điểm hỏi vào những từ: những nỗi lo
lắng buồn đau ích kỉ:
? Cái bản tính tốt của ng ời ta có thể bị những gì
che lấp mÊt?
? Những gì có thể che lấp mất cái bản chất tốt
đẹp của ng ời ta?
? Cái bản tính tốt của ng ời ta có thể bị những
nỗi lo lắng, buồn đau,ích kỉ che lấp mất khơng?
? Những nỗi lo lắng buồn đau ích kỉ có thể che lấp
mất cái bản tính tốt đẹp của ng ời ta khụng?
*) Đặt điểm hỏi vào những từ cái bản tÝnh tèt
cña ng êi ta”:…
TiÕt 126<b>: </b>ôn tập tiếng việt học kì II
<b>I- Kiểu câu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần </b>
<b>thuật</b>
<b>1. Ôn tập lí thuyết</b>
<b>2. Bài tập</b>
<b>Bài tập 3</b> <b>Với mỗi từ : </b>
<b>vui,bun, hay, đẹp </b>
<b>tìm cách đặt câu cảm </b>
<b>thán và đăt câu đó </b>
<b>trong hồn cảnh giao </b>
<b>tiÕp cơ thĨ.</b>
<b>*) Với từ buồn có thể đặt đ ợc các câu sau:</b>
-<b><sub>Chao ụi, bun quỏ!</sub></b>
-<b><sub>Ôi! Buồn quá!</sub></b>
-<b><sub>Buồn thật!</sub></b>
Tiết 126: ôn tập tiếng việt học kì II
<b>I- Kiểu câu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần </b>
<b>thuật</b>
1. Ôn tập lí thuyết
2. Bài tập
Bài tập 4
Đọc đoạn trích sau:
Tôi bật c êi b¶o l·o(1):
- Sao cụ lo xa quá thế(2)? Cụ còn khoẻ
lắm, ch a chết đâu mà sợ(3)!Cụ cứ để tiền
ấy mà ăn, lúc chết hãy hay(4)! Tội gì bây
- Khơng, ơng giáo ạ(6)! Ăn mãi hết đi thì
đến lúc chết lấy gì mà lo liệu(7)?”
(Nam Cao)
a) Xác định kiểu câu
1. T«i bËt c êi bảo lÃo: Trần thuật
2. Sao cụ lo xa quá thế? Nghi vấn
3. C còn khỏe lắm, ch a
cht đâu mà sợ ! Trần thuật
4. Cụ cứ để tiền ấy mà ăn,
lúc chết hãy hay! Cầu khiến
5. Tội gì bây giờ nhịn đói
để tiền lại?
Nghi vÊn
6. Kh«ng, ông giáo ạ! Trần thuật
7. n mói ht i thỡ n lỳc
chết lấy gì mà lo liệu? Nghi vấn
Nội dung câu Kiểu câu
(Để hỏi)
(Bộc lộ sự ngạc nhiên)
<b>I- Kiểu câu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật</b>
1. Ôn tập lí thuyết
2. Bài tập
<b>II-Hnh ng nói</b>
<b>I- Kiểu câu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trn thut </b>
<b>II-Hnh ng núi </b>
1. Ôn tập lí thuyết
<i>2. Bµi tËp</i>
<i>. Bµi tËp 1</i>
STT Câu đã cho Hành động núi
(1) Tôi bật c ời bảo lÃo Trình bày
(2) Sao cụ lo xa quá thế? Bộc lộ cảm xúc
(3) Cụ còn khỏe lắm, ch a
chết đâu mà sợ!
(4) C cứ để tiền lại mà ăn,
lóc chÕt h·y hay! § Ị nghÞ
(5) Tội gì bây giờ nhịn đói
mà tin li? Gii thớch
(6) <sub>Không, ông giáo ạ!</sub> <sub>Trình bµy </sub>
(phủ định)
(7) Ăn mãi hết đi thì đến
lóc chết lấy gì mà lo
liệu?
<b>I- Kiu cõu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật </b>
<b>II-Hành động nói </b>
1. Ôn tập lí thuyết
2. Bài tập
<i>Bài tập 2</i>
STT Kiu cõu Hnh ng núi Cỏch dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Trình bày
Bộc lộ cảm xúc
<b>I- Kiểu câu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trn thut </b>
<b>II-Hnh ng núi </b>
1. Ôn tập lí thuyết
2. Bài tập
<i>Bài tập 3</i>
<b>I- Kiểu câu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần </b>
<b>thuật </b>
<b>II-Hnh ng núi </b>
<b>III- Lựa chän trËt tù tõ trong c©u</b>
<b>thuật </b>
<b>II-Hnh ng núi </b>
<b>III- Lựa chọn trật tự từ trong câu </b>
1. Ôn tËp lÝ thuyÕt
2. Bµi tËp
Bµi tËp1
“Sứ giả vào, đứa bé bảo: “ Ông về tâu với
vua sắm cho ta một con ngựa sắt, một cái
roi sắt và một tấm áo giáp sắt, ta sẽ phá tan
lũ giặc này”. Sứ giả vừa kinh ngạc, vừa
<b>mừng rỡ, vội vàng về tâu vua.”</b>
(Th¸nh Giãng)
Mục đích của việc sắp xếp trật tự các câu in đậm:
A. Biểu thị trình tự tr ớc sau của trạng thái, hoạt
động.
B. Nhấn mạnh đặc im, hỡnh nh ca s vt,
hin t ng.
C. Đảm bảo sự hài hòa về mặt ngữ âm của lời
nãi.
<b>I- Kiểu câu: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trÇn </b>
<b>tht </b>
<b>II-Hành động nói </b>
<b>III- Lùa chän trËt tù từ trong câu </b>
1. Ôn tập lí thuyết
2. Bài tập
<b>Tác dụng của việc sắp </b>
<b>xếp trật tự từ của các </b>
<b>từ ngữ in đậm?</b>
a) Cỏc lang ai cũng muốn ngơi báu về mình
nên cố làm vừa ý vua cha. Nh ng ý vua
<b>cha nh thế nào khơng ai đốn đ ợc.</b>
(Bánh ch ng bánh giày)
b) Con ng ời của Bác, đời sống của Bác
<b>giản dị nh thế nào, mọi ng ời chúng ta </b>
đều biết: bữa cơm, đồ dùng, cái nhà, lối
sống.
(Phạm Văn Đồng)
- Câu a: tác dụng nối kết câu
- Câu b: tác dụng nhấn mạnh làm nổi bật ý của
câu nói
Bài tập 3
a) Nh bui tr a nào, nồm nam cơn gió thổi,
khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc
<b>đồng quê.</b>
b) Nhớ một buổi tr a hơm nào, nồm nam cơn
gió thổi,khóm tre làng rung lên khúc nhạc
<b>đồng quê man mác.</b>
<b>thuật </b>
<b>II-Hnh ng núi </b>
<b>III- Lựa chọn trật tự từ trong câu </b>
1. Ôn tập lí thut
2. Bµi tËp