Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THI THU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC</b>
<b>PHẦN I (Chung cho tất cả các thí sinh)</b>


<b>Câu I. Cho hàm số: </b>  



3 2 2


2 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> 1


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i>


.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -3.


2. Với giá trị nào của m hàm số có cực đại, cực tiểu? Gọi x1, x2 là hoành độ hai điểm cực đại, cực tiểu của


hàm số, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>x x</i>1. 2  2

<i>x</i>1<i>x</i>2

<sub>.</sub>


<b>Câu II. </b>


<b>1. Giải phương trình </b>



4 4


2


1 cot 2 cot <sub>2 sin</sub> <sub>cos</sub> <sub>3</sub>


cos



<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình <i>x</i>4 <i>x</i><i>m</i>

<i>x</i>2 4<i>x</i> 5 2

0 nghiệm đúng với mọi
giá trị x thuộc đoạn 2; 2 3


<b>Câu III. 1. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, </b><i>AD a</i> 2<sub>, CD = 2a. Cạnh SA vuông góc</sub>
với đáy và <i>SA</i>3<i>a</i> 2 <i>a</i>0. Gọi K là trung điểm của cạnh CD. Chứng minh mặt phẳng (SBK) vng
góc với mặt phẳng (SAC) và tính thể tích khối chóp SBCK theo a.


<b>2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O</b>1A1B1 với A(2; 0; 0), B(0; 4; 0) và O1(0;


0; 4). Xác định tọa độ điểm M trên AB, điểm N trên OA1 sao cho đường thẳng MN song song với mặt


phẳng (): 2<i>x</i><i>y z</i>  5 0 và độ dài MN = 5.


<b>Câu IV. 1. Tính tổng: </b>


2 2 2 2


0 1 2


...


1 2 3 1



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>S</i>


<i>n</i>


       


        




        <sub>, ở đó n là số nguyên dương và </sub><i>Cnk</i> là số tổ


hợp chập k của n phần tử.


<b>2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 6<i>x</i> 2<i>y</i> 6 0 và các điểm B(2;
-3) và C(4; 1). Xác định tọa độ điểm A thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC cân tại điểm A và có
diện tích nhỏ nhất.


<b>PHẦN 2 (thí sinh làm một trong hai câu)</b>


<b>Câu Va. 1. Tính tích phân: </b>



ln 5



ln 2 10 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1


<i>dx</i>
<i>I</i>


<i>e</i> <i>e</i>




 




.


<b>2. Giải hệ phương trình: </b>


 


 


2
2


1


2


2 2



3


2 2 4


2


2 2 4 1 0 5


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>xy</sub></i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i>






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






    






<b>Câu Vb. 1. Tính tích phân: </b>
4


3
0


sin
cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




<sub></sub>



.


<b>2. Giải phương trình </b>    


2


2 7 7 2


log log 3 2 log 3 log



2


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


 


  <b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Hết---HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐH SỐ 01</b>

<i><b> </b></i>



<b>PHẦN I (Chung cho tất cả các thí sinh)</b>


<b>Câu I. Cho hàm số: </b>  



3 2 2


2 <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> 1


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i>


.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -3.


2. Với giá trị nào của m hàm số có cực đại, cực tiểu? Gọi x1, x2 là hoành độ hai điểm cực đại, cực tiểu của


hàm số, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>x x</i>1. 2  2

<i>x</i>1<i>x</i>2

<sub>.</sub>


<b>Đáp án: Ta có </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 2<i>m</i>1<i>x m</i> 2 4<i>m</i>3<sub>.</sub>


Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi y = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 hay


<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub>

<sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>5 0</sub> <sub>5</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>




               


Theo định lí Vi-ét, ta có <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>m</i>1,


2



1. 2 1<sub>2</sub> 4 3


<i>x x</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


Suy ra

 


2 2


1 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 <sub>8</sub> <sub>7</sub>


2 <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> 2 <i>m</i>  <i>m</i>


Ta nhận thấy, với <i>m</i> 

5; 1

thì  9 <i>m</i>2 8<i>m</i>7<i>m</i>42  9 0
Do đó A lớn nhất bằng



9


2<sub> khi m = -4. </sub>
<b>Câu II. </b>


<b>1. Giải phương trình </b>



4 4


2


1 cot 2 cot <sub>2 sin</sub> <sub>cos</sub> <sub>3</sub>


cos


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>Đáp án: Điều kiện: sin2x </b> 0.


Phương trình



2 4 2


2


2 <sub>2 1</sub> 1<sub>sin 2</sub> <sub>3</sub> <sub>sin 2</sub> <sub>sin 2</sub> <sub>2 0</sub>



2


sin <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


 


2


2
2


sin 2 2


sin 2 1 cos 2 0


4 4


sin 2 1


<i>x</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


  <sub></sub> <sub></sub>



         








2. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình <i>x</i>4 <i>x</i><i>m</i>

<i>x</i>2  4<i>x</i>5 2

2 nghiệm đúng với
mọi giá trị x thuộc đoạn 2; 2 3


<b>Đáp án: Đặt </b><i>t</i> <i>x</i>2  4<i>x</i>5<sub>. Từ </sub><i>x</i>2; 2 3 <i>t</i>

1; 2

<sub>. Bất phương trình đã cho tương đương với:</sub>


  2  


2 5


5 2 0


2


<i>t</i>


<i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i> <i>g t</i>


<i>t</i> 


      


 <sub> (do </sub><i>t</i>2 0 <sub>)</sub>



Bất phương trình nghiệm đúng  <i>x</i> 2; 2 3 <i>m</i>max<i>g t t</i> , 

1; 2

<sub>.</sub>
Xét hàm g(t) có g(t) đồng biến

   



1


1; 2 max 2 , 1; 2


4


<i>t</i> <i>m</i> <i>g t</i> <i>m</i>  <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu III. 1. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,</b>
2


<i>AD a</i> <sub>, CD = 2a. Cạnh SA vng góc với đáy và</sub>


 


3 2 0


<i>SA</i> <i>a a</i> <sub>. Gọi K là trung điểm của cạnh AC. Chứng</sub>
minh mặt phẳng (SBK) vng góc với mặt phẳng (SAC) và tính
thể tích khối chóp SBCK theo a.


<b>Đáp án: 1. Gọi H là giao của AC và BK thì </b>
BH =
2
3<sub>BK </sub>
2 3
3


<i>a</i>


và CH =
1


3<sub>; CA = </sub>
6
3


<i>a</i>


2 2 <sub>2</sub> 2 2


<i>BH</i> <i>CH</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>BK</i> <i>AC</i>


     


Từ BK  AC và BK  SA  BK  (SAC)  (SBK)  (SAC)


VSBCK =


1


3<sub>SA.S</sub><sub>BCK</sub><sub> = </sub>
1
3
2
3
2


3 2
2
<i>a</i>


<i>a</i>  <i>a</i>


(đvtt)


<b>2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O</b>1A1B1 với A(2; 0; 0), B(0; 4; 0) và O1(0;


0; 4). Xác định tọa độ điểm M trên AB, điểm N trên OA1 sao cho đường thẳng MN song song với mặt


phẳng (): 2<i>x</i><i>y z</i>  5 0 và độ dài MN = 5.


<b>Đáp án: </b>


Có A1(2; 0; 4)  <i>OA</i>1

2; 0; 4






 phương trình OA1:




2


0 2 ; 0; 4


4



<i>x</i> <i>n</i>


<i>y</i> <i>N</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>z</i> <i>n</i>



 

 


Có <i>AB</i> 

2; 4; 0




 phương trình AB:




2 2


4 2 2 ; 4 ; 0


0


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>N</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>z</i>
 


  

 

Vậy <i>MN</i>

2<i>n</i>2<i>m</i> 2; 4 ; 4 <i>m m</i>





Từ <i>MN</i>//   <i>MN n</i>.    0 2 2 <i>n</i>2<i>m</i> 2 4<i>m</i>4<i>n</i> 0 <i>n</i> 1<sub>2</sub> <i>N</i>

1; 0; 2


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.
Khi đó:
 




2 1
2 2
2
8 4


1 <sub>;</sub> <sub>; 0</sub>


5 5
5


2 1 16 4 5


0 2; 0; 0


<i>M</i>
<i>m</i>


<i>MN</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>M</i> <i>A</i>



 <sub></sub>


      

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>



<b>Câu IV. 1. Tính tổng: </b>


2 2 2 2


0 1 2


...


1 2 3 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>S</i>


<i>n</i>


       


        




        <sub>, ở đó n là số nguyên dương và </sub><i>Cnk</i> là số tổ


hợp chập k của n phần tử.



<b>Đáp án: Ta có: </b>    


 
   
1
1
1 !
!


1 1 <sub>,</sub> <sub>0,1,...,</sub>


1 1 ! ! 1 1 ! ! 1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>C</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k n k</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>n k</i> <i>n</i>







      


      



Vậy:  



2 2 2 2


1 2 3 1


1 1 1 1


2


1 <sub>...</sub>


1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i>

   
 
 <sub></sub>     <sub></sub>


Từ 1<i>x</i><i>n</i>1. 1 <i>x</i><i>n</i>1 1 <i>x</i>2<i>n</i>2<sub>, cân bằng hệ số </sub><i>xn</i>1



ở hai vế ta có:


0

2

1

2

2

2

3

2

1

2 1


1 1 1 1 ... <i>n</i>1 2<i>n</i> 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> 


           


Vậy:  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 6<i>x</i> 2<i>y</i> 6 0 và các điểm B(2;
-3) và C(4; 1). Xác định tọa độ điểm A thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC cân tại điểm A và có
diện tích nhỏ nhất.


<b>Đáp án: Để ABC làm tam giác cân tại A thì A phải nằm trên đường trung trực (</b>) qua trung điểm BC là


M(3; 1) và nhận <i>BC</i>

2; 4






làm véc tơ pháp tuyến nên () có phương trình:


 

<sub></sub>

<sub></sub>



2 <i>x</i> 3 4 <i>y</i>1  0 <i>x</i>2<i>y</i> 1 0



Vì A  (C) nên tọa độ A là nghiệm của hệ:


2 2 <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>6 0</sub>


2 1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


     





  





Giải hệ tìm ra hai điểm A1(-1; 1) và A2(


21
5


;
13


5 <sub>)</sub>



Do 1 2


18
20


5


<i>A M</i>   <i>A M</i>


nên <i>SA BC</i>1 <i>SA BC</i>2 . Vậy điểm cần tìm là A(-1; 1)
<b>PHẦN 2 (thí sinh làm một trong hai câu)</b>


<b>Câu Va. 1. Tính tích phân: </b>



ln 5


ln 2 10 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1


<i>dx</i>
<i>I</i>


<i>e</i> <i>e</i>




 





.


<b>Đáp án: Đặt </b><i>t</i> <i>ex</i> 1 <i>t</i>2 <i>ex</i> 1 2<i>tdt e dx</i> <i>x</i> <sub>. Khi x = ln2 thì t = 1; khi x = ln5 thì t = 2.</sub>


Khi đó:



2


ln 5 2 2 2


2
2


ln 2 1 1 1 1


2 <sub>2</sub> 1 1 1 1<sub>ln</sub> 3 1<sub>ln</sub>5


3 3 3 3 3 3 2


9
9


10 <i>x</i> <i>x</i> 1


<i>dx</i> <i>tdt</i> <i>dt</i> <i>t</i>


<i>I</i> <i>dt</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>e</i> <i>e</i>




      


  





 




<b>2. Giải hệ phương trình: </b>


 


 


2
2


1



2


2 2


3


2 2 4


2


2 2 4 1 0 5


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>xy</sub></i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i>






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







    




<b>Đáp án: Điều kiện: x </b> 0


 

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


1 2


5 <i>x xy</i> 2 2 <i>x xy</i> 2 1 0 <i>x xy</i> 2 1 <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>       


Thay vào (4) nhận được:
2
2 2


1 1 2


2



2 2


2 1 3 1 1 1 2 1


2 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


      


2


2 2


1 1 2


2 2


2 2 2 2



1 1 2 1 2 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>f</sub></i> <i>x</i> <i><sub>f</sub></i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


     


     <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


Ở đó <i>f t</i> 2<i>t</i><i>t</i> là hàm đồng biến với mọi <i>t</i>.


Từ đó suy ra


2


2 2


1 2 1 <sub>2</sub> 3



4


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   


   


Vậy nghiệm của hệ phương trình là


3
2


4


<i>x</i>  <i>y</i>


.


<b>Câu Vb. 1. Tính tích phân: </b>
4



3
0


sin
cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




<sub></sub>



.
<b>Đáp án: Đặt u = x và </b> 3


sin
cos


<i>x</i>


<i>dv</i> <i>dx</i> <i>du dx</i>


<i>x</i>


  



và 2
1
2 cos


<i>v</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ đó:


4


4 4


2 2


0


0 0


1 1<sub>tan</sub> 1


2 4 2 4 2


2 cos cos


<i>x</i> <i>dx</i>



<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


 

<sub></sub>

   


<b>2. Giải phương trình </b>    


2


2 7 7 2


log log 3 2 log 3 log


2<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


 


  <b><sub> (6)</sub></b>


<b>Đáp án: Điều kiện: x > 0</b>



 6

log<sub>2</sub>

<sub></sub>

log<sub>2</sub> 2 log<sub>7</sub> 3

<sub></sub>

0


2


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


  <sub></sub>   <sub></sub> 


Xét


2


2 ln ln 2


log 2


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    



(7)
Đặt:    


ln<i>x</i> 1 ln<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>


  


; <i>f x</i>  0 <i>x e</i> .


Vậy phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất hai nghiệm. Dễ thấy x = 2 và x = 4 là nghiệm của (7).
Xét log2<i>x</i>2 log7<i>x</i>3 (8)


Đặt: log2<i>x t</i>  <i>x</i>2<i>t</i>


 8 7

2 3

2

 

4 6

 

2 9

 

1 1


7 7 7


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


      


có nghiệm duy nhất t = 2.
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 và x = 4.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×