Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

đề 25 môn vật lý 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.74 KB, 21 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT

NĂM HỌC: 2019 – 2020

XUÂN

MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ THI: 102

Câu 1 (NB): Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là
A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực khơng đổi.
B. chuyển động có phương trình mơ tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
C. hình chiếu của chuyển động trịn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
Câu 2 (TH): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn
mạch không phụ thuộc vào
A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.

B. điện trở thuần của mạch.

C. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.

D. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.

Câu 3 (VD): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả


hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 1,5m

B. 1m

C. 2m

D. 0,5m

Câu 4 (NB): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình dao động
x1 = A1cos ( ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos ( ωt + ϕ 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp là:
A. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 .cos ( ϕ1 + ϕ2 )

B. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 .cos ( ϕ1 − ϕ2 )

C. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 .cos ( ϕ1 + ϕ2 )

D. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 .cos ( ϕ1 − ϕ2 )

Câu 5 (TH): Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
Câu 6 (NB): Sóng cơ là:
A. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. dao động mọi điểm trong môi trường.
D. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
Câu 7 (NB): Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá

trị hiệu dụng:
A. Tần số

B. Hiệu điện thế

C. Cơng suất

D. Chu kì
Trang 1


Câu 8 (TH): Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. tần số của sóng khơng thay đổi.

B. chu kì của nó tăng.

C. bước sóng của nó giảm.

D. bước sóng của nó khơng thay đổi.

Câu 9 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ 1
là 15 mm thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là 45 mm; li độ của dao động thứ 2 bằng:
A. 60mm

B. 30mm

C. 30 2mm

D. 0mm


Câu 10 (NB): Chu kì dao động của con lắc lị xo phụ thuộc vào:
A. điều kiện kích thích ban đầu

B. khối lượng của vật nặng.

C. gia tốc của sự rơi tự do

D. biên độ của dao động.

Câu 11 (NB): Để hai sóng cơ có thể tạo ra hiện tượng giao thoa khi gặp nhau thì hai sóng phải xuất phát
từ hai nguồn dao động
A. có cùng biên độ, cùng tần số và cùng phương dao động.
B. có cùng tần số, cùng phương dao động và cùng bước sóng.
C. có cùng biên độ, cùng phương dao động và cùng bước sóng.
D. có cùng tần số, có hiệu số pha không đổi và cùng phương dao động.
Câu 12 (VD): Xét sóng cơ có bước sóng λ, tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua là
Omega, tốc độ truyền sóng là v. Ta có:
A. v =

λω
π

B. v =

2πλ
ω

C. v = λω

D. v =


λω


Câu 13 (VD): Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không

B. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không

C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không

D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.

Câu 14 (TH): Bộ phận giảm xóc trong Ô - tô là ứng dụng của:
A. dao động tắt dần.

B. dao động cưỡng bức

C. dao động duy trì.

D. dao động tự do.

Câu 15 (VD): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 10Ω và cuộn cảm thuần. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công
suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 320W

B. 240W

C. 160W


D. 120W

Câu 16 (VD): Khi đưa một quả cầu kim loại A không nhiễm điện lại gần một quả cầu B nhiễm điện thì
A. khơng hút mà cũng không đẩy nhau.

B. hai quả cầu đẩy nhau.

C. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.

D. hai quả cầu hút nhau.

Câu 17 (VD): Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung
kháng 200W, điện trở thuần 30 3Ω và cuộn cảm có điện trở 50 3Ω có cảm kháng 280W. Điện áp hai
đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là

π
4

B. trễ pha hơn cường độ dòng điện là

π
4
Trang 2


C. sớm pha hơn cường độ dòng điện là

π

6

D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là

π
6

Câu 18 (VD): Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra một điện trường có cường độ
E = 3.104V / m tại điểm M cách điện tích một khoảng 30cm. Tính độ lớn điện tích Q?
A. 2.10−6 C

B. 2.10−5 C

C. 4.10−6 C

D. 3.10−7 C

Câu 19 (VD): Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hịa tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Tần số góc ω của con lắc đơn được xác định bởi cơng thức:
A.

g
l

B.

1


l

g

C.

g
l

D.

1


g
l

Câu 20 (VD): Con lắc lị xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động
qua:
A. vị trí cân bằng

B. vị trí vật có li độ cực đại

C. vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng.

D. vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng

Câu 21 (TH): Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là mức cường độ âm và tần số
âm.
B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.

D. Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và năng lượng âm
Câu 22 (NB): Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm.
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
B. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

π
4

C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

π
2

D. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

π
4

π
2

π

Câu 23 (TH): Một vật dao động điều hịa với phương trình x = −4.cos  4π t + ÷, x tính bằng cm, t tính
6

bằng s. Chu kỳ dao động của vật là
A.

1

s
2

B.

1
s
8

C.

1
s
4

D. 4s

Trang 3


Câu 24 (VD): Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60Ω , cuộn dây có điện trở thuần r = 40Ω có độ tự
cảm L =

0, 4
1
( H ) và tụ điện có điện dung C =
( mF ) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số
π
14π


góc 100π (rad/s). Tổng trở của mạch điện là
A. 100 2Ω

B. 150Ω

C. 125Ω

D. 140Ω

Câu 25 (TH): Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì
A. dịng điện tức thời trong mạch bằng tổng các dòng điện tức thời qua các phần tử.
B. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời trên các phần tử.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng trên các phần tử.
D. điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp cực đại trên các phần tử.
Câu 26 (VD): Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có cơng suất 1W. Giả sử rằng năng
lượng phát ra được bảo toàn. Hỏi cường độ âm tại điểm cách nguồn âm lần lượt 1m và 2,5m là bao nhiêu?
2
2
A. I1 ≈ 0, 07958W / m ; I 2 = 0,1273W / m

2
2
B. I1 ≈ 0, 7958W / m ; I 2 = 0,1273W / m

2
2
C. I1 ≈ 0, 07958W / m ; I 2 = 0, 01273W / m

2
2

D. I1 ≈ 0, 7958W / m ; I 2 = 0, 01273W / m

Câu 27 (VD): Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2cm. Lực
−4
−4
đẩy giữa chúng là F1 = 1, 6.10 N . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10 N thì

khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,28cm

B. r2 = 1,28m

C. r2 = 1,6cm

D. r2 = 1,6m

Câu 28 (VD): Cho sợi dây có chiều dài l, hai đầu dây cố định, vận tốc truyền sóng trên sợi dây khơng
đổi. Khi tần số sóng là f1 = 50Hz trên sợi dây xuất hiện n1 = 16 nút sóng. Khi tần số sóng là f 2, trên sợi
dây xuất hiện n2 = 10 nút sóng. Tính tần số f2.
A. f2 = 10Hz

B. f2 = 20Hz

C. f2 = 30Hz

D. f2 = 15Hz

Câu 29 (VD): Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ
giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lị xo khơng biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất
đi trong hai dao động tồn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8%.

B. 10%.

C. 4%.

D. 7%.

Câu 30 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai
điểm M, N cách nhau một khoảng 1,5λ và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó:
A. ngược pha

B. cùng pha

C. vng pha

D. lệch pha


3

Câu 31 (VD): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12V ; r = 1Ω; R1 = 5Ω; R2 = R3 = 10Ω . Bỏ qua điện trở
của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là

Trang 4


A. 7,6V

B. 4,8V


C. 9,6V

D. 10,2V

0
Câu 32 (VD): Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α 0 = 5 . Chu kỳ dao động là 1s. Tìm thời gian

ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí có li độ góc α = 2,50 ?
A.

1
s
6

B.

1
s
8

C.

1
s
12

D.

1

s
4

π

Câu 33 (VD): Một dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2.cos 100π t + ÷( A ) . Chọn phát biểu sai:
2

A. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
B. Pha ban đầu ϕ =

π
2

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 2A
D. Tần số f = 50Hz
Câu 34 (VD): Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình lần lượt là
u A = A cos ( 100π t ) ( cm ) . Một điểm M trên mặt nước (MA = 3cm, MB = 4cm) nằm trên cực tiểu. Giữa M
và đường trung trực của AB có hai cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 33,3 cm/s.

B. 16,7cm/s.

C. 25 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 35 (VDC): Một con lắc đơn gồm hịn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc vào
trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc α, có tan α =


3
; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T 1. Nếu đổi chiều
4

điện trường này sao cho véctơ cường độ diện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ
khơng đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là:
A. T2 = T1

7
5

B. T2 =

T1
5

C. T2 = T1

Câu 36 (VDC): Một con lắc đơn dao động với biên độ α 0 <

5
7

D. T2 = T1 5

π
, có mốc thế năng được chọn tại vị trí cân
2


bằng của vật nặng. Gọi độ lớn vận tốc của vật nặng khi động năng bằng thế năng là v 1, khi độ lớn của lực
căng dây treo bằng trọng lực tác động lên vật là v2 . Tỉ số
A.

3
2

B.

2
3

C.

v1
có giá trị nào sau đây?
v2
2
3

D.

3
2
Trang 5


Câu 37 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hịa trên trục Ox nằm ngang. Trong q trình dao động,
chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90cm và 80cm. Gia tốc a (m/s 2) và li độ x (m) của con lắc tại
cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = −0, 025a . Tại thời điểm t = 0,25s vật ở li độ

x = −2,5 3cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 = 10 phương trình dao động của con lắc
là:
5π 

A. x = 5 2.cos  2π t −
÷( cm )
6 


5π 

B. x = 5.cos  π t −
÷( cm )
6 


4π 

C. x = 5.cos  2π t −
÷( cm )
3 


4π 

D. x = 5 2.cos  π t −
÷( cm )
3 



Câu 38 (VD): Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, tần số
thay đổi được. Khi tần số là f1 = 45Hz thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng tần số của nguồn
sóng, tới khi tần số là f 2 = 54Hz thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Hỏi tần số của nguồn nhỏ
nhất bằng bao nhiêu thì trên sợi dây bắt đầu có sóng dừng? Cho biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây
khơng đổi
A. f = 18Hz

B. f = 9Hz

C. f = 27Hz

D. f = 36Hz

Câu 39 (VDC): Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần
số góc ω1 = 50π ( rad / s ) và ω2 = 200π ( rad / s ) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A.

3
12

B.

1
2

C.

1
2


D.

2
13

Câu 40 (VDC): Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm có cảm
kháng 14Ω, điện trở thuần 8Ω, tụ điện có dung kháng 6Ω. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu
mạch có dạng như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là

A. 62,5 2V

C. 250V

B. 125 2V

D. 100V

Đáp án
1-B
11-D
21-D

2-A
12-D
22-C

3-D
13-B
23-A


4-D
14-A
24-A

5-A
15-C
25-B

6-B
16-D
26-C

7-B
17-C
27-C

8-A
18-D
28-C

9-B
19-A
29-A

10-B
20-B
30-A
Trang 6



31-C

32-C

33-A

34-D

35-D

36-D

37-C

38-B

39-D

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp giải:
Dao động điều hồ là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
Giải chi tiết:
Dao động điều hồ là chuyển động có phương trình mơ tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp giải:
Hệ số công suất:


cos ϕ =

R
=
Z

R
2

1 

R2 +  ω L −
ωC ÷



Giải chi tiết:
Ta có hệ số cơng suất của đoạn mạch được xác định bởi công thức:
cos ϕ =

cos ϕ ∉ U
⇒
2
cos ϕ ∈ R; L; C ; f
1 

2
R + ωL −
÷

ωC 


R
=
Z

R

Câu 3: Đáp án D
Phương pháp giải:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = k

λ
2

Số nút sóng = k + 1; Số bụng sóng = k.
Giải chi tiết:
Trên dây có 5 nút sóng ⇒ k + 1 = 5 ⇒ k = 4
Ta có: l = k

λ
2.l 2.1
⇒λ =
=
= 0,5m
2
k
4


Câu 4: Đáp án D
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Biên độ của dao động tổng hợp là: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 .cos ( ϕ1 − ϕ2 )
Câu 5: Đáp án A
Phương pháp giải:
+ Dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bứ C. Dao động
cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

Trang 7


+ Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số
của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
Giải chi tiết:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
Câu 6: Đáp án B
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 7: Đáp án B
Đại lượng dùng giá trị hiệu dụng là hiệu điện thế.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
 f n = f kk

Khi sóng truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường có chiết suất n: Tn = Tkk
λ = v .T ; v > v
n
n
kk

 n
Giải chi tiết:
Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước ta có: tần số và chu kì của sóng khơng
thay đổi, bước sóng của nó tăng.
Câu 9: Đáp án B
Phương pháp giải:
Li độ của dao động tổng hợp: x ( t ) = x1 ( t ) + x2 ( t )
Giải chi tiết:
Ta có: x ( t ) = x1 ( t ) + x2 ( t )
 x1 ( t ) = 15mm
⇒ x2 ( t ) = 45 − 15 = 30mm
Mà: 
 x ( t ) = 45mm
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải:
Chu kì dao động của con lắc lị xo: T = 2π

m
k

Giải chi tiết:
Ta có: T = 2π

m
⇒ T ∈m
k

Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
Điều kiện của hai nguồn sóng:

+ Dao động cùng phương, cùng chu kì (tần số)
Trang 8


+ Có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Giải chi tiết:
Để hai sóng cơ có thể tạo ra hiện tượng giao thoa khi gặp nhau thì hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động có cùng tần số, có hiệu số pha khơng đổi và cùng phương dao động.
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp giải:
v

λ = vT = f
⇒v
Sử dụng hai công thức sau : 
ω
f =


Giải chi tiết:
Ta có : λ =

v
λω
⇒ v = λ. f =
f


Câu 13: Đáp án B
Phương pháp giải:

 a = ω 2 x
Độ lớn của gia tốc và vận tốc: 
2
2
 v = ω A − x
Giải chi tiết:
 a = ω 2 x = 0
Khi vật qua VTCB thì x = 0 ⇒ 
2
2
 v = ω A − x = ω A = vmax
Câu 14: Đáp án A
Phương pháp giải:
+ Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. Nguyên nhân làm tắt dần dao
động là do lực ma sát và lực cản của môi trường.
+ Ứng dụng: Khi ô tô đi qua chỗ mấp mơ, nó nảy lên rồi dao động giống như một con lắc lị xo làm hành
khách khó chịu. Nhờ có thiết bị giảm xóc mà dao động của khung xe chóng tắt.
Giải chi tiết:
Bộ phận giảm xóc trong Ô - tô là ứng dụng của dao động tắt dần.
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp giải:
Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở: U R = U 2 − U L2
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch: I =

UR
R

Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch: P = I 2 R
Giải chi tiết:
Trang 9



Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở: U R = U 2 − U L2 = 502 − 302 = 40V
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch: I =

U R 40
=
= 4A
R 10

Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch: P = I 2 R = 42.10 = 160W
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về sự nhiễm điện do hưởng ứng.
Giải chi tiết:
Khi đưa một quả cầu kim loại A không nhiễm điện lại gần một quả cầu B nhiễm điện thì hai quả cầu hút
nhau.
Thực ra khi đưa quả cầu A khơng tích điện lại gần quả cầu B tích điện thì quả cầu A sẽ bị nhiễm điện do
hưởng ứng phần điện tích trái dấu với quả cầu B nằm gần quả cầu B hơn so với phần tích điện cùng dấu.
Tức là quả cầu B vừa đẩy lại vừa hút quả cầu A, nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy nên kết quả là quả cầu B
đã hút quả cầu A.
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải:
Độ lệch pha của u và i được xác định bởi công thức: tan ϕ =

Z L − ZC
R+r

Giải chi tiết:
Độ lệch pha giữa u và i là:

tan ϕ =

Z L − ZC
280 − 200
1
π
π
=
=
⇒ϕ =
⇒ ϕu − ϕi =
R+r
6
30 3 + 50 3
3
6

Câu 18: Đáp án D
Phương pháp giải:
Độ lớn của cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q: E =

kQ
⇒Q
r2

Giải chi tiết:
Ta có: E =

kQ
E.r 2 3.104.0,32


Q
=
=
= 3.10−7 C
2
9
r
k
9.10

Câu 19: Đáp án A
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Tần số góc của con lắc đơn: ω =

g
l

Câu 20: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trang 10


Hệ thức độc lập theo thời gian của x và v:

x2
v2
+
= 1 ⇒ v 2 = ω 2 ( A2 − x 2 )

2
2 2
A ω A

Giải chi tiết:
2
2
2
2
Ta có: v = ω ( A − x )

Khi v = 0 ⇔ A2 − x 2 ⇔ x = ± A
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp giải:
+ Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm khơng có tần số xác định.
+ Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
+ Độ to là một đặc trưng sinh lí của phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
+ Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm
sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm (tần số và biên độ).
Giải chi tiết:
Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với tần số âm
→ Phát biểu sai là: Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và
năng lượng âm.
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp giải:
Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì u sớm pha hơn i góc

π
2


Giải chi tiết:
Giản đồ vecto đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần:

Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

π
2

Câu 23: Đáp án A
Phương pháp giải:
+ Phương trình dao động điều hồ: x = A.cos ( ωt + ϕ ) , trong đó ω là tần số góc
+ Chu kì: T =


ω

Giải chi tiết:

Trang 11


Chu kì dao động của vật là: T =

2π 2π 1
=
= s
ω 4π 2

Câu 24: Đáp án A
Phương pháp giải:

Z = ω L
 L

1
Công thức xác định cảm kháng, dung kháng và tổng trở:  ZC =
ωC

Z = R + r 2 + Z − Z 2
(
) ( L C)

Giải chi tiết:
0, 4

 Z L = 100π . π = 40Ω

1
Z = 1 =
= 140Ω
 C
10−3
ωC
Ta có: 
100π .

14π

 R = 60Ω
 r = 40Ω
Tổng trở của đoạn mạch: Z =


( 60 + 40 )

2

+ ( 40 − 140 ) = 100 2Ω
2

Câu 25: Đáp án B
Phương pháp giải:
i = iR = iL = iC
u = u + u + u
R
L
C

Đối với đoạn mạch xoay chiều RRC mắc nối tiếp: U = U 2 + U − U 2
( L C)
R


2
2
U 0 = U 0 R + ( U 0 L − U 0C )
Giải chi tiết:
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì: u = u R + uL + uC
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải:
Cường độ âm được xác định bởi công thức: I =


P
4π r 2

Giải chi tiết:
P
1

2
 I1 = 4π r 2 = 4π .12 = 0, 07958W / m

1
Ta có: 
P
1
I =
=
= 0, 01273W / m 2
2
2
2

4π r2 4π .2,5
Câu 27: Đáp án C
Phương pháp giải:
Trang 12


Lực tương tác giữa hai điện tích: F =

k . q1q2

r2

Giải chi tiết:
Lực tương tác giữa hai điện tích trong hai trường hợp lần lượt là:

k . q1q2
= 1, 6.10−4 N
 F1 =
2
r
F1 r22

1

= = 0, 64

F2 r12
 F = k . q1q2 = 2,5.10−4 N
 2
r22



r2
= 0,8 ⇒ r2 = 0,8.r1 = 0,8.2 = 1, 6cm
r1

Câu 28: Đáp án C
Phương pháp giải:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l =


k λ k .v
=
;k ∈ Z
2 2f

Trong đó: k là số bó sóng.
Số nút = k + 1 ; Số bụng = k.
Giải chi tiết:
 n1 = k1 + 1 = 16 ⇒ k1 = 15
Ta có: 
 n2 = k2 + 1 = 10 ⇒ k 2 = 9

l =

Lại có: 
l =


k1.v
2 f1
k2 .v
2 f2



k f 9.50
k1.v k 2 .v
k
k

= 30 Hz
=
⇔ 1 = 2 ⇒ f2 = 2 1 =
k1
15
2 f1 2 f 2
f1 f 2

Câu 29: Đáp án A
Phương pháp giải:
Công thức tính cơ năng: W =

1 2
kA
2

Dựa vào dữ kiện “Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%” để tính biên độ dao động của vật sau hai dao động
toàn phần liên tiếp.
W − W2
A2 − A22
Phần trăm cơ năng mất đi: ∆W =
.100% =
.100%
W
A2
Giải chi tiết:
Ban đầu biên độ dao động của vật là A
Sau 1 dao động toàn phần biên độ dao động của vật là: A1 = A − 0, 02 A = 0,98 A
Sau 2 dao động toàn phần biên độ dao động của vật là:
A2 = A1 − 0, 02 A1 = 0,98 A − 0, 02.0,98 A = 0,9604 A

Trang 13


Phần trăm cơ năng mất đi sau 2 dao động toàn phần liên tiếp là:
∆W =

W − W2
A2 − A22
A2 − 0,9604 2. A2
.100% =
.100%


W
=
.100% = 7,8%
W
A2
A2

Câu 30: Đáp án A
Phương pháp giải:
Phương trình sóng tại nguồn O: uO = a.cos ( ωt )
2π x 

Phương trình sóng tại M có toạ độ x: uM = a.cos  ωt −
λ ÷


Viết phương trình sóng tại M và N và tính độ lệch pha

Giải chi tiết:
Ta có hình vẽ:


2π xM 
2π .OM 


uM = a.cos  ωt − λ ÷ = a.cos  ωt − λ ÷





Phương trình sóng tại M và N: 
u = a.cos  ωt − 2π xN  = a.cos  ωt + 2π .ON  ; x < 0
N


 N
λ ÷
λ ÷




Độ lệch pha giữa M và N:
∆ϕ = ϕ N − ϕM =

2π .ON  2π .OM  2π . ( ON + OM )

2π .MN 2π .1,5λ
−−
⇔ ∆ϕ =
=
= 3π
÷=
λ
λ 
λ
λ
λ


Vậy dao động của sóng tại hai điểm đó ngược pha
Câu 31: Đáp án C
Phương pháp giải:
Áp dụng định luật Ơm tính cường độ dòng điện chạy trong mạch: I =

E
r + RN

Sử dụng các công thức của đoạn mạch nối tiếp và song song.
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài: U = E − I .r
Giải chi tiết:
Mạch ngoài gồm: R1 // ( R2 nt R3 )
Điện trở tương đương của mạch ngoài:
1
1
1
1

1
1 1 1
= +
= +
= +
= ⇒ RN = 4Ω
RN R1 R23 R1 R2 + R3 5 20 4
Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I =

E
12
=
= 2, 4 A
r + RN 1 + 4
Trang 14


Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là U1 = U = E − I .r = 12 − 2, 4.1 = 9, 6V
Câu 32: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng VTLG và công thức: ∆t =

∆ϕ
T
= ∆ϕ .
ω


Giải chi tiết:
Biểu diễn các vị trí trên VTLG ta được:


Từ VTLG ta có góc quét được là: ∆ϕ =

π
6

Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí có li độ góc α = 2,50 là:
∆t =

∆ϕ
T π 1
1
= ∆ϕ .
= .
= s
ω
2π 6 2π 12

Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải:
Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều: i = I 0 .cos ( ωt + ϕ )
Trong đó: I 0 là cường độ dòng điện cực đại; ϕ là pha ban đầu; ω là tần số góc
Cường độ dịng điện hiệu dụng: I =

I0
2

Thay t = 0,15s vào biểu thức của i tính được giá trị của i.
Tần số: f =


ω


Giải chi tiết:

π

Tại t = 0,15s ta có: i = 2 2.cos 100π .0,15 + ÷ = 0
2

π

ϕ = 2

Từ biểu thức của i ta có:  I 0 = 2 2 A ⇒ I = 2 A

100π
ω = 100π ( rad / s ) ⇒ f =
= 50 Hz


Vậy phát biểu sai là : Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
Câu 34: Đáp án D
Trang 15


Phương pháp giải:
1

Điều kiện có cực tiểu giao thoa: d 2 − d1 =  k + ÷λ

2

Tốc độ truyền sóng: v =

λ
ω
= λ.
T


Giải chi tiết:
Hình ảnh giao thoa:

M thuộc cực tiểu giao thoa, giữa M và đường trung trực của AB có 2 cực đại
→ M thuộc cực tiểu ứng với k = 2
1

Ta có: ⇒ MB − MA =  2 + ÷λ ⇔ 1 = 2,5λ ⇒ λ = 0, 4cm
2

Tốc độ truyền sóng: v = λ.

ω
100π
= 0, 4.
= 20cm / s



Câu 35: Đáp án D

Phương pháp giải:
uur
r
r
Fd = q.E = m.a
uur r
Fd ⊥ P ⇒ g ′ = g 2 + a 2
uur
r
Fd ↑↑ P ⇒ g ′ = g + a
uur
r
Fd ↑↓ P ⇒ g ′ = g − a
Giải chi tiết:
Khi vecto cường độ điện trường nằm ngang:

Từ hình vẽ ta có: tan α =

Fd ma 3
3
=
= ⇒ a = .g
P mg 4
4
Trang 16


Gia tốc trọng trường hiệu dụng : g ′ = g 2 + a 2 = g 2 +
Chu kì dao động của con lắc khi đó: T1 = 2π


9g 2 5
= .g
16
4

l
2
l
=
.2π
( 1)
g′
g
5

uur
+ Khi đổi chiều điện trường sao cho hướng vecto cường độ điện trường hướng lên thì Fd hướng lên (do q
3
1
> 0). Gia tốc trọng trường hiệu dụng khi đó: g ′′ = g − a = g − .g = .g
4
4
Chu kì dao động của con lắc khi đó: T2 = 2π
+ Từ (1) và (2) ta có:

l
l
= 2.2π
g ′′
g


( 2)

T2
= 5 ⇒ T2 = 5.T1
T1

Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải:
v = 2 gl ( cos α − cos α 0 )
Cơng thức tính độ lớn vận tốc và lực căng dây: 
T = mg . ( 3cos α − 2 cos α 0 )
 W = mgl. ( 1 − cos α 0 )

Cơng thức tính cơ năng, thế năng và động năng:  Wt = mgl. ( 1 − cos α )
W = W − W
t
 d
 Wt = Wd ⇒ v1
v
⇒ 1
Theo bài ra ta có: 
v2
T = P ⇒ v2
Giải chi tiết:
+ Khi động năng bằng thế năng: Wt = W − Wt
⇔ mgl. ( 1 − cos α1 ) = mgl. ( 1 − cos α 0 ) − mgl. ( 1 − cos α1 )
⇔ 1 − cos α1 = cos α1 − cos α 0 ⇔ cos α1 =

1 1

+ .cos α 0
2 2

+ Khi độ lớn của lực căng dây treo bằng trọng lực tác động lên vật:
1 2
mg . ( 3cos α 2 − 2 cos α 0 ) = mg ⇔ 3cos α 2 − 2 cos α 0 = 1 ⇔ cos α 2 = + .cos α 0
3 3
+ Suy ra:
2 gl ( cos α1 − cos α 0 )
cos α1 − cos α 0
v1
=
=
v2
cos α 2 − cos α 0
2 gl ( cos α 2 − cos α 0 )

Trang 17


=

1 1
+ .cos α 0 − cos α 0
2 2
=
1 2
+ .cos α 0 − cos α 0
3 3


1
( 1 − cos α 0 )
3
2
=
1
2
( 1 − cos α 0 )
3

Câu 37: Đáp án C
Phương pháp giải:
Biên độ dao động: A =

lmax − lmin
2

Hệ thức liên hệ giữa a và x: a = −ω 2 x ⇒ ω
Dựa vào dữ kiện: “Tại thời điểm t = 0,2s vật ở li độ x = −2,5 3cm và đang chuyển động theo chiều
dương” xác định được pha ban đầu φ.
Giải chi tiết:
Biên độ dao động: A =

lmax − lmin 90 − 80
=
= 5cm
2
2

Ta có: x = −0, 025a ⇒ a = −


1
1
.x ⇒ ω 2 =
= 40
0, 025
0, 025

⇒ ω = 2 10 = 2π ( rad / s )
Tại thời điểm t = 0,25s vật ở li độ x = −2,5 3cm và đang chuyển động theo chiều dương. Biểu diễn trên
VTLG ta có:

Từ VTLG ta có: ωt + ϕ = 2π .0, 25 + ϕ = −



⇒ϕ = −
6
3

4π 

Phương trình dao động: x = 5.cos  2π t −
÷( cm )
3 

Câu 38: Đáp án B
Phương pháp giải:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = k


λ
v
k .v
= k.
⇒ f =
2
2f
2l

Giải chi tiết:
Trên dây có sóng dừng khi tần số của sóng trên dây thỗ mãn:
Trang 18


f =

k .v
v
; k ∈ Z ⇒ f min = ⇔ k = 1
2l
2l

k1.v

 f1 = 2l = 45Hz ( 1)
Theo bài ra ta có: 
 f = k2 .v = 54 Hz ( 2 )
 2
2l
Từ tần số f1, tăng tần số của nguồn sóng tới khi tần số là f 2 = 54Hz thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng

dừng. Do đó: k2 = k1 + 1( 3)
k1.v

 f1 = 2l = 45Hz
v
⇒ f 2 − f1 = = 9 ⇒ f min = 9 Hz
Từ (1); (2) và (3) ta có: 
2l
 f = ( k1 + 1) .v = k1.v + v = 54 Hz
2

2l
2l 2l
Câu 39: Đáp án D
Phương pháp giải:
Z L = ω L

Cơng thức tính cảm kháng và dung kháng: 
1
 ZC = ωC
R
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos ϕ = Z =

R
R 2 + ( Z L − ZC )

2

Sử dụng phương pháp chuẩn hoá số liệu.
Giải chi tiết:

2
+ Ta có: L = CR ⇒

L
= R 2 ⇒ Z L .Z C = R 2
C


R = 1

1
( 1)
+ Khi ta ω = ω1 = 50π ( rad / s ) ta chuẩn hoá:  Z L1 = n ⇒ cos ϕ1 =
2

1

1
1+  n − ÷
 ZC1 =
n

n

+ Khi ta ω = ω2 = 200π ( rad / s ) = 4ω1 ta có :

R = 1

1
( 2)

 Z L 2 = 4Z L1 = 4n ⇒ cos ϕ2 =
2

1


Z
1
1 +  4n − ÷
 Z C 2 = C1 =
4n 

4
4n

1
+ Từ (1) và (2) ta có :

2

1

1+  n − ÷
n


=

1
2


1 

1 +  4n − ÷
4n 


⇒ n = 0,5

Trang 19


⇒ cos ϕ1 = cos ϕ1 =

1
2

1 

1 +  0,5 −
0,5 ÷



=

2
13

Câu 40: Đáp án A

Phương pháp giải:
Kết hợp kĩ năng đọc đồ thị và VTLG xác định được điện áp cực đại U0 đặt vào hai đầu đoạn mạch.
U0
U
Sau đó tính cường độ dịng điện chạy trong mạch: I = Z =
2
2 R 2 + ( Z L − ZC )
Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC: U RC = I .Z RC = I . R 2 + Z C2
Giải chi tiết:
Từ đồ thị bài cho ta có:

T
= 13, 75 − 8, 75 = 5ms ⇒ T = 10ms
2

Ta có :

Biểu diễn thời điểm t = 0 và t = 3,75ms trên VTLG ta được :

Góc quét tương ứng là : ∆α = ω.∆t =
⇒α =

Ta có :



.3, 75 =
10
4


3π π π
− =
4 2 4
cos α =

100
100
⇒ U0 =
= 100 2V
π
U0
cos
4
Trang 20


Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch :
I=

U
R 2 + ( Z L − ZC )

2

=

100
82 + ( 14 − 6 )

2


= 6, 25 2 A

Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là :
U RC = I .Z RC = I . R 2 + Z C2 = 6, 25 2. 82 + 6 2 = 62,5 2V

Trang 21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×