Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bước 1: TÌNH HUỐNG XUẤT PHÁT</b>
<b>Bước 2: HÌNH THÀNH BIỂU TƯỢNG BAN ĐẦU</b>
<b>Bước 3: ĐỀ XUẤT GIẢ THUYẾT VÀ</b>
<b> PHƯƠNG ÁN KIỂM CHỨNG </b>
<b>1 .Tách hạt đậu ra để quan sát.</b>
<b>2. Xem hình vẽ sách giáo khoa.</b>
<b>3. Xem tranh vẽ khoa học chụp hình cấu tạo bên trong hạt </b>
<b>đậu...</b>
<b>Bước 4: TÌM TỊI NGHIÊN CỨU</b>
<b>Có nhiều phương án khác nhau để kiểm chứng các giả </b>
<b>thuyết ban đầu, nhưng cả lớp chúng ta sẽ thực hiện </b>
<b>phương án tách các hạt: hạt đậu, hạt ngô.... ra để quan </b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>
<b>Hạt đỗ đen</b> <b>Hạt ngơ</b>
Hạt gồm có những bộ phận nào?
Bộ phận nào bao bọc và bảo vệ hạt?
Phơi gồm có những bộ phận nào?
Phơi có mấy lá mầm?
Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt
<b>1. Các bộ phận của hạt</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>
<b>Hạt đỗ đen</b> <b>Hạt ngơ</b>
Hạt gồm có những bộ phận nào? Vỏ và phơi Vỏ, phôi và <sub>phôi nhũ </sub>
Bộ phận nào bao bọc và bảo vệ hạt? Vỏ hạt Vỏ hạt
Phơi gồm có những bộ phận nào? Chồi mầm, thân mầm, lá mầm,
rễ mầm
Chồi mầm, thân
mầm, lá mầm,
rễ mầm
Phơi có mấy lá mầm? Hai lá mầm Một lá mầm
Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt
<i>Hình 33.2. </i>
<b>Hạt ngơ đã bóc vỏ</b>
<i>Hình 33.1. </i>
<b>Một nửa hạt đỗ đen </b>
<b>đã bóc vỏ</b>
<b>Các bộ phận của hạt.</b>
Thân mầm
Rễ mầm
Chồi mầm
Lá mầm
chứa chất
dinh dưỡng dự trữ
<b>Bước 5: KẾT LUẬN</b>
<b>Hãy nêu các bộ phận chính của hạt?</b>
<b>1. Hạt gồm các bộ phận:</b>
<b>- Vỏ</b>
<b>- Phôi</b>
<b>Lá mầm</b>
<b>Thân mầm</b>
<b>Chồi mầm</b>
<b>Rễ mầm</b>
<b>b. Khác nhau</b>
………. ...
………. ...
………. ...
<b>a. Giống nhau</b>
<b>Phiếu học tập: So sánh hạt đỗ đen và hạt ngô</b>
<b>Hoạt động nhóm</b>
Đặc điểm Hạt đỗ đen Hạt ngô
Phôi nhũ
Số lá mầm
Bộ phận chứa chất dinh dưỡng
dự trữ
Kết luận
<b>Phiếu học tập: So sánh hạt đỗ đen và hạt ngô</b>
<b>b. Khác nhau</b>
- Hạt đều gồm có vỏ và phơi.
- Phơi đều gồm có các bộ phận: Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.
<b>a. Giống nhau</b>
Đặc điểm Hạt đỗ đen Hạt ngơ
Phơi nhũ Khơng có Có
Số lá mầm Hai Một
Bộ phận chứa chất dinh dưỡng
dự trữ Hai lá mầm Phôi nhũ
Kết luận Hạt hai lá mầm Hạt một lá mầm
<b>2. Phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm</b>
<b>Sự khác nhau chủ yếu giữa hạt một lá mầm và hạt hai lá </b>
<b>mầm là gì? </b>
<i><b>Số lá mầm của phơi.</b></i>
Phơi hạt đậu đen có hai lá mầm Phơi hạt ngơ có một lá mầm
<b>Từ điểm khác nhau cơ bản trên người ta phân thành hai </b>
<b>nhóm cây: Cây một lá mầm và cây hai lá mầm. </b>
<b>Thế nào là cây một lá mầm và cây hai lá mầm?</b>
<b>Căn cứ vào số lá mầm của phôi, phân cây thành hai nhóm:</b>
<b>Câu 2.</b> Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ ?
A. Cau B. Lúa
C. Ngô D. Lạc
<b>Câu 1.</b> Phơi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính ?
A. 4 B. 3
C.2 D. 5
<b>Câu 3.</b> Khi lột bỏ lớp vỏ ngoài, bạn có thể tách đơi rất dễ
dàng loại hạt nào dưới đây ?
A. Hạt ngô B. Hạt lạc
C. Hạt cau D. Hạt lúa
- Hạt to, chắc, mẩy:
- Hạt không bị sứt sẹo:
- Hạt không bị sâu bệnh:
Có nhiều chất dinh dưỡng và có phơi khỏe.
Đảm bảo cho hạt nảy mầm phát triển
thành cây con.
Cây non khơng bị sâu bệnh.
1. Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy,
không bị sứt sẹo, và không bị sâu bệnh?
<b>VẬN DỤNG</b>
Liên hệ thực tế:
Trả lời: Hạt lạc có cấu tạo như hạt đậu đen, gồm 2 bộ phận là vỏ
và phôi, chất dinh dưỡng dự trữ nằm trong 2 lá mầm( là một phần
của phơi). Câu nói của bạn chưa thực sự chính xác.
2. Sau khi học song bài này có bạn cho rằng: Hạt lạc gồm 3 phần
vỏ, phôi, và chất dinh dưỡng dự trữ. Câu nói của bạn có chính
<b>Con người và sinh vật sống được nhờ vào nguồn dinh dưỡng. </b>
<b>Nguồn dinh dưỡng này được thu nhận phần lớn từ các loại quả, </b>
<b>hạt của cây.</b>
<b>MỞ RỘNG</b>
<b>Câu chuyện về socola Việt </b>
<b>Nam "ngon nhất thế giới"</b> Ca cao - Đồng Nai, Bình <sub>Phước, Bến Tre…..</sub>
- <b>Phơi khô, đựng trong thùng </b>
<b>hoặc lọ sạch, kín, độ ẩm ít.</b>
Các thành viên trong nhóm <b>ln phiên</b> ghi tên cây
vào ơ tương ứng (<b>khác loại cây</b> của người kế trước).
Mỗi ô ghi tên một cây. Thời gian: <b>2 phút.</b>
<b>Cách chơi: </b>
<b>Liệt kê các cây một lá mầm, </b>
<b>cây hai lá mầm</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Cây 1
lá mầm lá mầmCây 2 lá mầmCây 1 lá mầmCây 2
<b>Nhóm 2</b>
<b>1 2 3</b>
<b>Nhóm 1</b>
<b>3 2 1</b>
Học thuộc bài và trả lời câu hỏi trong SGK.
Làm bài tập trang 109 - SGK.
Chuẩn bị bài sau:
- Các loại quả: Quả chò, quả ké, quả trinh nữ, quả cải, quả
chi chi, quả đỗ,…
- Hạt: Hạt xà cừ,…