Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Sinh 9- Cơ chế xác định giới tính - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHAN BỘI CHÂU</b>
<i>i C</i>


<b>Đạ</b> <b>ườ</b><i>ng – </i><b>Đạ</b><i>i L c</i><b>ộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Quan sát hình 8.2: Em hãy mô tả bộ NST của ruồi giấm về số </b>
<b>lượng và hình dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nữ</b>


<b>23</b>


<b>23</b>


<b>Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đặc điểm </b>


<b>so sánh </b> <b>NST thường</b> <b> NST giới tính</b>
<b>Số lượng Tồn tại ..…(1) trong tế bào </b>


<b>lưỡng bội</b> <b> Thường tồn tại có tế bào lưỡng bội</b> <b>(2)……… trong </b>
<b>Hình </b>


<b>dạng</b> <b>Ln tồn tại thành từng cặp (3)…… …..</b> <b>Tồn tại thành từng cặp (XX) và không…(5)………(4)... </b>
<b>Chức </b>


<b>năng</b> <b>Chỉ mang (6)………</b> <b>Chủ yếu mang ……</b> <b>(7)……qui định (8)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đặc </b>
<b>điểm so </b>



<b>sánh</b> <b>NST thường</b> <b>NST giới tính</b>
<b>Số lượng</b>


<b>Hình </b>
<b>dạng</b>
<b>Chức </b>


<b>năng</b>


<b> Tồn tại nhiều cặp trong tế </b>
<b>bào lưỡng bội</b>


<b>Luôn tồn tại thành </b>
<b>từng cặp tương đồng</b>


<b>Chỉ mang gen qui định </b>
<b>tính trạng thường </b>


<b>Thường tồn tại có 1 cặp </b>
<b>trong tế bào lưỡng bội</b>


<b>Tồn tại thành cặp tương đồng </b>
<b>(XX) hoặc không tương đồng </b>


<b>(XY).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Ví dụ : ở người, NST </b>

<b>Y</b>

<b> mang </b>


<b>gen </b>

<b>SRY</b>

<b> còn gọi là nhân tố xác </b>


<b>định tinh hoàn, NST </b>

<b>X</b>

<b> mang gen </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>- Giống đực (XY), giống cái (XX): Ở người, thú, ruồi giấm, </b>
<b>dâu tây…</b>


<b>XY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>- Giống đực (XX), giống cái (XY): Ở cá, bướm, lưỡng cư, </b>
<b>bò sát, chim, cây me chua…</b>


<b>XY</b>


<b>XX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>- Giống đực (XO), giống cái (XX): Ở châu chấu, rệp, bọ </b>
<b>xít…</b>


<b>XO</b>


<b>XX</b>


G i a n t G r a s s h o p p e r s m a l e


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thụ </b>
<b>tinh</b>


<b>Giảm </b>
<b>phân</b>


<b>Hình 12.2. Cơ chế xác định</b>
<b> NST giới tính ở người</b>


<b>1. Có mấy loại trứng và tinh </b>
<b>trùng được tạo ra qua giảm </b>
<b>phân ?</b>


<b>2. Sự thụ tinh giữa các loại tinh </b>
<b>trùng mang NST giới tính nào </b>
<b>với trứng để tạo hợp tử phát </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>XX</b>

<b>XY</b>



<b>Y</b>


<b>X</b>



<b>XX</b>

<b>XY</b>



<b>Con gái</b>

<b>Con trai</b>



<b> </b>

<b>X</b>



<b>Con gái</b>

<b>Con trai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hố giới tính:</b>



<b>+ NST giới tính</b>




<b>+ Mơi trường trong: hoocmon sinh dục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ở rùa nếu trứng được ủ ở nhiệt </b>
<b>độ dưới 280C sẽ nở thành con </b>


<b>đực ở nhiệt độ trên 320C trứng </b>


<b>sẽ nở thành con cái</b>


<b>Ở rùa nếu trứng được ủ ở nhiệt </b>


<b>độ dưới 280C sẽ nở thành con </b>


<b>đực ở nhiệt độ trên 320C trứng </b>


<b>sẽ nở thành con cái</b>


<b>Dùng meetyl tettostêrôn tác </b>
<b>động vào cá vàng cái có thể làm </b>
<b>cá cái biến thành cá đực (về kiểu </b>
<b>hình))</b>


<b>Dùng </b> <b>meetyl tettostêrơn </b> <b>tác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>4</b>




<b>4</b>



<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1</b>


<b>1</b>



<b>Câu 1: Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử thì những </b>


<b>trường hợp nào sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ là 1:1?</b>
<b> A. Số giao tử đực bằng số giao tử cái.</b>


<b> B. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương </b>
<b>đương.</b>


<b> C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau.</b>
<b> D. Xác suất thụ tinh của hai loại giao tử đực (mang NST X và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2</b>


<b>2</b>



<b>Câu 2: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi lồi sinh vật thì </b>
<b>NST giới tính:</b>


<b>A. Ln tồn tại thành 1 cặp tương đồng</b>


<b>B. Luôn tồn tại thành 1 cặp không tương đồng</b>


<b>C. Tồn tại thành cặp tương đồng hoặc không tương đồng </b>


<b>tùy thuộc vào giới tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>

<b>Tại sao người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ </b>


<b>đực, cái ở vật nuôi?</b>



<b>3</b>


<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Theo em hiện tượng chuyển giới (chuyển đổi </b>


<b>giới tính) như Lâm Khánh Chi, ca sĩ Hương </b>


<b>Giang có làm thay đổi cặp NST giới tính ?</b>



<b>4</b>


<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×