Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 131132 KT hoc ki 2 V7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 18/ 4/ 2012


<b>Tiết 131, 132: </b>


<b> Kiểm tra Học kì II</b>
<i><b>I. Mục tiêu đề kiểm tra</b></i>


Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng về 3 phần: Văn,
tiếng Việt, Tập làm văn (HKII)


<i><b>II. </b><b>Hình thức đề kiểm tra:</b></i>


- Hình thức đề kiểm tra: đề tự luận


- Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm tại lớp (thời gian 90 phút)
<i><b>III. Bảng mô tả tiêu chí đề kiểm tra (ma trận)</b></i>


Mức độ


Chủ đề
(chơng,
phần, …)


NhËn biÕt Th«ng hiĨu


VËn dông


Céng


ThÊp Cao



<b>1. Văn bản </b>
- Tục ngữ


- Tinh thần
yêu nớc của
nhân dân ta


<b>2. Ting Vit</b>
- Thờm trng
ngữ cho câu
- Câu đặc biệt


- Câu chủ
động v cõu b
ng


<b>3. Tập làm </b>
<b>văn</b>


Văn lập luận
giải thích


<b>Số câu: </b>
<b>Số điểm: </b>
<b>Tỉ lÖ: </b>


Nhận biết câu
tục ngữ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5


Tỉ lệ: 5 %
Xác định kiểu
văn bản nghị
luận


Sè c©u: 1
Sè ®iĨm: 0,5
TØ lƯ: 5 %


Xác định
trạng ngữ và
câu đặc biệt
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%






Sè câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%


Giải thích ý
nghĩa câu tục
ngữ


Số câu: 1
Số điểm: 0,5


TØ lÖ: 5 %
Nêu bố cục
văn bản
Số câu: 1
Sè ®iĨm: 1
TØ lƯ: 10%


Nêu khái
niệm câu chủ
động, cõu b
ng


Số câu: 1
Số điểm: 0,5
TØ lƯ: 5%


Sè c©u: 3
Sè ®iĨm: 2
TØ lƯ: 20%


Đặt câu chủ
động, biến đổi
thành câu b
ng


Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lƯ: 10%


Sè c©u: 1


Sè ®iĨm: 1
TØ lƯ: 10%


Viết bài văn
lập luận giải
thích vấn đề t
tởng
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%


Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lƯ: 10 %


Sè c©u: 2
Sè ®iĨm: 1,5
TØ lƯ: 15%


Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lƯ: 10%


Sè c©u: 2
Sè ®iĨm: 2
TØ lƯ: 20%



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>IV. Đề kiểm tra</b></i>


<b>Câu 1: </b>(1 điểm)
a. Câu tục ngữ:


<i>Một cây làm chẳng nên non,</i>
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</i>


L tc ng v thiên nhiên và lao động sản xuất hay tục ngữ về con ngời và xã hội?
b. Giải thích ý nghĩa cõu tc ng trờn.


<b>Câu 2: </b>(1,5 điểm)


a. Văn bản <i>Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta </i>(Hồ Chí Minh), là văn bản lập luận
chứng minh hay văn bản lập luận giải thích.


b. Nêu bố cục của văn bản trên.


<b>Câu 3: </b>(1 điểm)


Cm t <i>Mựa xuõn </i>trong nhng trng hợp dới đây đóng vai trị gì?


<i>a. Mùa xn, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít.</i>


(Vị Tó Nam)


<i>b. Mùa xn! Mỗi khi họa mi tung ra những tiếng hót vang lừng, mọi vật nh có sự đổi </i>
<i>thay kì diệu.</i>


(Võ Quảng)



<b>Câu 4: </b>(1,5 điểm)


a. Th nào là câu chủ động? Thế nào là câu bị động?


b. Đặt một câu chủ động, sau đó biến đổi thnh cõu b ng.


<b>Câu 5: </b>(5 điểm)


Nhân dân ta có câu tục ngữ:


<i>Có chí thì nên.</i>


HÃy giải thích nội dung câu tục ngữ trên
<i><b>V. Đáp án, biểu điểm</b></i>


<b>Câu 1:</b>


a. Câu tục ngữ là: Tục ngữ về con ngời và xà hội (0,5 điểm)


b. Nghĩa của câu tục ngữ: Đề cao sức mạnh của sự đoàn kết (0,5 điểm)


<b>Câu 2:</b>


a. Văn bản <i>Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta </i>(Hồ Chí Minh) là văn bản lập luận
chứng minh (0,5 điểm)


b. Bố cục của văn bản <i>Tinh thần yêu níc cđa nh©n d©n ta </i>(Hå ChÝ Minh) gåm 3 phần
(1 điểm)



- Phần 1: (Nêu luận điểm) truyền thống quý báu và sức mạnh của tinh thần yêu nớc.
- Phần 2: Chứng minh tinh thần yêu nớc trong quá khứ và trong cuộc kháng chiến
chống Thực dân Pháp.


- Phần 3: nhiệm vụ của Đảng.


<b>C©u 3:</b>


a. Cụn từ <i>Mùa xuân </i>là trạng ngữ (0,5 điểm)
b. Cụn từ <i>Mùa xuân </i>là câu đặc biệt (0,5 điểm)


<b>C©u 4:</b>


a. Nêu đúng khái niệm- ghi nhớ- SGK (0,5 điểm)


b. Đặt đúng câu chủ động và biến đổi đúng câu bị động (1 điểm)


<b>C©u 5:</b>


* Hình thức: (1,5 điểm)


- Bi vn lp lun gii thích, bố cục ba phần, đúng nhiệm vụ mỗi phần
- Chữ chuẩn; ít lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu, din t.


- Biết lập ý. Có liên kết. Mạch lạc.
* Nội dung: (3,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a. Mở bài:</i>


- Giới thiệu câu tục ngữ


- Nêu ý nghĩa khái quát
(Ví dụ:


Tục ngữ của ta có nhiều câu rất hay nối về t tởng con ngời. Một trong những câu đợc
nhiều ngời biết đó là câu: <i>Có chí thì nên.</i>


Câu tục ngữ đã nêu lên một nhận xét hết sức ỳng n.


<i>b. Thân bài:</i>


- Giải thích nghĩa đen:


+ <i>Chớ:</i> ý chí, nghị lực, quyết tâm, kiên trì thực hiện đợc mục tiêu, lí tởng to lớn đặt ra
+ <i>Nên: </i>đạt đợc, thành cơng.


- NghÜa kh¸i qu¸t:


Những ngời sống có ý chí, nghị lực, quyết tâm và kiên trì thực hiện bằng đợc mục tiêu,
lí tởng to lớn đặt ra thì sẽ thành công, sẽ nên ngời.


- Liên hệ, đối chiếu:


+ Trong thực tế: Những lãnh tụ nh Bác Hồ, Lê Nin, ... những nhà văn, nhà khoa học,
nhà kinh doanh, nghệ sĩ, ... đạt đợc mục đích, thành cơng trong sự nghiệp vì họ có <i>chí</i>


Những tấm gơng vợt khó học tập nh Nguyễn Ngọc Kí bị bại liệt cả hai chân từ nhỏ.
Nhờ quyết tâm và với nghị lực phi thờng, anh đã tốt nghiệp Đại học, trở thành một nhà
thơ. Khơng những thế anh cịn rất khéo léo dùng chân để làm ra các sản phẩm.


+ Lời dạy của Bác Hồ đối với thanh niên:



<i>Kh«ng có việc gì khó</i>
<i>Chỉ sợ lòng không bền</i>
<i>Đào núi và lấp biển</i>
<i>Quyết chí ắt làm nên </i>


Hoc cỏc cõu tc ngữ nh: <i>Thuận vợ, thuận chồng tát bể Đông cũng cạn; Có cơng mài</i>
<i>sắt, có ngày nên kim</i> là những câu bất hủ khi nói về vai trị của chí đối với con ngời


<i>c. KÕt bµi:</i>


- Khẳng định tính đúng đắn của câu tục ngữ
- Nêu cảm nghĩ riêng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×