Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an lop 1 tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.67 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 31
<b> Từ 9/4/2012 đến 13/4/2012</b>


<i><b> </b></i>


<b>Thứ </b> <b>Tiết</b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>G. tải</b> <b>Đồ dùng</b>


<b>HAI</b>


<b>SÁNG</b> <b>1</b> Chào cơ <b>31</b> HS tập trung dưới cơ


<b>2</b> Đ. Đức <b>31</b> Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng <b>KNS</b> Tranh
<b>3</b> T. Công <b>231</b> Cắt dán hàng rào đơn giản


<b>4</b> Toán <b>120</b> Luyện tập <b> Bài 4</b>


<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Tập đọc <b>78</b> Ngưỡng cửa Tranh


<b>2</b> Tập đọc Ngưỡng cửa
<b>3</b> Ôn tập đọc Rèn HS đọc chậm


<b>BA</b>


<b>SÁNG</b> <b>1</b> Tập viết <b>13</b> Tô chữ hoa Q M. chữ


<b>2</b> Chính tả <b>13</b> Ngưỡng cửa Chép bài


<b>3</b> Thể dục <b>31</b> Chuyền cầu theo nhóm 2 ngươi.
Trị chơi


<b>4</b> Tốn <b>121</b> Đồng hồ. Thơi gian



<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Ơn tốn Xem đồng hồ


<b>2</b> TN-XH <b>31</b> Thực hành quan sát bầu trơi
<b>3</b> Luyện đọc Rèn HS đọc chậm


<b>TƯ</b>


<b>SÁNG</b> <b>1</b> Tập đọc <b>79</b> Kể cho bé nghe Tranh


<b>2</b> Tập đọc Kể cho bé nghe
<b>3</b> Ôn tập đọc Rèn HS đọc chậm
<b>4</b> Mĩ thuật <b>31</b> Vẽ cảnh thiên nhiên


<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Ơn Tốn Thực hành xem giơ đồng hồ
<b>2</b> Ôn tập đọc Rèn HS đọc chậm


<b>3</b> Luyện viết Rèn chữ đẹp cho HS


<b>NĂM</b>


<b>SÁNG</b> <b>1</b> Tập viết <b>14</b> Tô chữ hoa R Chữ mẫu


<b>2</b> Chính tả <b>14</b> Kể cho bé nghe Chép bài
<b>3</b> Luyện đọc Rèn HS đọc chậm


<b>4</b> Tốn <b>122</b> Thực hành


<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Ơn Tốn Thực hành xem đồng hồ
<b>2</b> Âm nhạc <b>31</b> Học hát: Đương và chân


<b>3</b> Luyện đọc Rèn HS đọc chậm


<b>SÁU</b>


<b>SÁNG</b> <b>1</b> Tập đọc <b>80</b> Hai chị em <b>KNS</b> Tranh


<b>2</b> Tập đọc Hai chị em


<b>3</b> Ơn tập đọc Rèn HS đọc chậm


<b>4</b> Tốn <b>123</b> Luyện tập B. phụ


<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Kể chuyện <b>31</b> Dê co nghe lơi mẹ <b>KNS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiết 1 Chào cờ</b>


HS tập trung dưới cơ


<b>Tiết 2</b> <b> Môn: Đạo đức</b>


<b>Tiết CT: 31</b>


<b>Bài: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu: Lợi ích của hoa và cây nơi công cộng đối với cuộc sống con ngươi.
Cách bảo vệ hoa và cây. Quyền được sống trong môi trương trong lành của trẻ em.



- Học sinh biết bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.


<b>KNS: - Kĩ năng ra qút định và giải qút vấn đề trong tình h́ng để bảo vệ cây và hoa</b>
nơi công cộng


- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng
<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- Kĩ thuật dạy học: thảo luận nhóm; động não; xử lí tình h́ng
- Vở BTĐĐ1 .


- Bài hát “ Ra chơi vươn hoa ” ( Văn Tấn )


- Điều 19.26.27.32.39 công ước QT về Quyền trẻ em.
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cây và hoa có ích lợi gì cho cuộc sống , cho
môi trương ?


- Em phải làm gì để bảo vệ cây và hoa ?


- Thấy bạn bẻ cành hái hoa nơi công cộng ,
em phải làm gì ?


- Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1: làm bài tập 3</b>


- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng .


- Cho Học sinh mở vở BTĐĐ.


- Giáo viên nhắc lại yêu cầu Bt gồm có 2
phần a và b


<b>*GV kết luận: Những tranh chỉ việc làm góp</b>
phần tạo mơi trương trong lành là T1, 2, 4 .
<b>*Hoạt động 2: Thảo luận và đóng vai theo</b>
bài tập 4.


- Học sinh lập lại đầu bài .
- Học sinh nêu yêu cầu BT .


a/ Nối tranh với khn mặt phù hợp với
tình h́ng trong tranh.


b/ Tơ màu tranh chỉ việc góp phần làm cho
mơi trương trong lành.


* Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách ngươi
lớn khi không cản được bạn . Làm như vậy
là góp phần bảo vệ môi trương trong lành ,
là thực hiện quyền được sống trong môi


trương trong lành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi Học sinh đọc nội dung , yêu cầu của BT
- Giáo viên nhận xét , bổ sung , kết luận .
<b>*Hoạt đông 3: Quan sát thảo luận BT2 </b>
- Giáo viên nêu yêu cầu , đặt câu hỏi:


+Tổ em nhận chăm sóc cây và hoa ở đâu?
Vào thơi gian nào? Bằng những việc làm cụ
thể nào? Ai phụ trách từng việc?


<b>*Giáo viên kết luận: Môi trương trong lành</b>
giúp các em khoẻ mạnh và phát triển. Các em
cần có các hoạt động bảo vệ, chăm sóc cây
xanh


<b>3.Củng cố dặn dị: </b>


- Cho Học sinh đọc 4 câu thơ :


- Cho Học sinh hát bài “ Ra chơi vươn hoa ”
- Dặn Học sinh thực hiện tốt những điều đã
học


- Dặn Học sinh ôn tập các bài đã học để
chuẩn bị kiểm tra cuối năm .


- Vài nhóm lên đóng vai
- Lớp nhận xét , bở sung .
- Học sinh thảo ḷn nhóm



- Đại diện nhóm tở lên trình bày kế hoạch
hành động của mình


- Lớp nhận xét bở sung .


“ Cây xanh cho bóng mát
Hoa cho sắc cho hương
Xanh sạch đẹp môi trương
Ta cùng nhau gìn giữ ”


<b>Tiết 3. </b> <b>MÔN: THỦ CÔNG</b>


<b>BÀI: CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (TIẾT 2)</b>
GV bộ môn soạn bài


<b>Tiết 4 Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết CT: 120</b>
<b>Bài: Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu
nhận biết quan hệ phép cộng và trừ .


- Làm bài : 1, 2, 3. HS khá , giỏi bài 4
<b>II.Đồ dùng dạy – học: </b>


- bảng con, bảng nhóm.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV cho HS làm bảng con theo dãy bàn.
<b>2.Bài mới:</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


- Gọi HS nhắc lại cách đặt phép tính .


- HS làm bảng con


24 + 13 56 + 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm
bảng con .


<b>Bài 2: Viết phép tính thích hợp</b>


- GV giới thiệu mơ hình như SGK và nêu sớ
lượng tương ứng .


- GV: Trong phép cộng, hai số đổi chỗ cho
nhau thì kết quả giớng nhau.


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ



<b>Bài 3: >, < = ? </b>


- Tở chức trị chơi điền nhanh và đúng
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .


<b>Bài 4: HS khá, giỏi</b>
- HS thảo ḷn nhóm đơi


* Nhận xét bài học, xem bài sau .


- Đặt tính thẳng cột và thực hiện tính từ
phải sang trái.


- HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm
bảng con.


34 + 42 76 – 42 52 + 47
42 + 34 76 – 34 47 + 52
<b>Bài 2: HS nêu nêu yêu cầu bài tập </b>
- HS làm vào vở


- HS trình bày cách tính


42 + 34 = 76 34 + 42 = 76 .
76 - 42 = 34 76 - 34 = 42 .
Bài 3: >, < = ?


3 tổ đại diện lên tham gia chơi, tổ nào làm
nhanh và đúng tở đó thắng.



- Mỗi tở 4 HS lên tham gia chơi


38 <sub></sub> 38 45 + 23 <sub></sub> 45 - 24
12 + 37 <sub></sub> 37 + 12 56 - 0 <sub></sub> 56 - 0 .
<b>Bài 4: HS khá, giỏi</b>


- HS làm bảng lớp, phiếu bài tập
HS giỏi lên bảng làm .


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1+ 2 Môn: Tập đọc</b>
<b>Tiết CT:</b>
<b>Bài: Ngưỡng cửa</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi
<i>men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở ći mỗi dịng thơ, khở thơ .</i>


- Hiểu nội dung bài: ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên
đi xa hơn nữa.


- Trả lơi được câu hỏi 1( SGK ).


* Học sinh khá, giỏi học thuộc lịng 1 khở thơ.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạ bài đọc .
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- GV cho HS đọc bài, trả lơi câu hỏi
<b>2.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a.Giới thiệu bài: </b>


<b>b.Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu toàn bài.


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Yêu cầu cả lớp đọc
thầm và tìm từ khó: Gọi HS đọc và phân tích
từ khó.


- GV giải nghĩa từ.


- Luyện đọc câu :Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu.
+ Đọc tiếp nối theo dãy bàn.


- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Gọi 3 HS đọc 3 khở thơ
+ Cho HS đọc trong nhóm


+ Cho các nhóm thi đọc trước lớp
- Gọi 2 HS đọc cả bài .


<b>c.Ôn các vần : ăt, ăc .</b>



1. u cầu HS tìm tiếng có vần ăt trong bài ?
Cho HS phân tích tiếng " dắt".


2.GV cho HS nhìn tranh để nói thành câu có
tiếng chứa vàn ăt, ăc .


- Gọi HS đọc câu mẫu
<b>Tiết 2 </b>
<b>d.Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
- Tìm hiểu bài và luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc khổ thơ 1.


+GV hỏi: Ai dắt em đi men ngưỡng cửa ?
- Cho HS đọc khổ thơ 2, 3


+Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ?
- Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lịng bài thơ
theo cách xố dần bảng.


- Luyện nói:


GV yêu cầu HS quan sát tranh để thảo luận.
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- GV cho HS đọc lại bài
- Thi đua thuộc lòng


- Về nhà học bài, xem bài: Kể cho bé nghe



- HS khá, giỏi đọc 1 lần


- HS đọc từ khó: ngưỡng cửa, nơi này,cũng
<i>quen, dắt vịng, đi men </i>


- Cá nhân đọc theo dãy bàn .
+ 3 HS đọc, cả lớp đọc thầm .
+ Đọc theo nhóm 3


- HS đọc cả bài


<b>1.Tìm tiếng trong bài có vần ăt:</b>
- HS nêu yêu cầu của bài


- Cá nhân tìm: dắt


- Cá nhân phân tích: d + ăt + thanh sắt
<b>2.Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần </b>
<b>ăt, ăc </b>


- Cả lớp thảo luận .


+Tay bà, tay mẹ dắt em đi men ngưỡng cửa
+Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi đến trương
- Cả lớp đọc thầm, cá nhân


- Thi đua tổ, lớp.


- Cả lớp quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 .
- Cá nhân nêu



4 - 5 HS .


<b>Tiết 3 Ôn tập đọc</b>


<b>Bài: Rèn cho HS đọc chậm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi
<i>men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở ći mỗi dịng thơ, khở thơ .</i>


<b>Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010 .</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiết 1</b> <b>Môn: Tập viết</b>


<b>Tiết CT:</b>
<b>Bài: Tô chữ hoa Q</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS tô được chữ hoa : Q, R .


- Viết đúng các vần: ăc, ăt; các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, kiểu chữ viết thương,
cỡ chữ theo vỏ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần )


* HS khá, giỏi: viết đều nét, dần đúng khoảng cách và viết đủ sớ dịng, sớ chữ
quy định trong vở Tập viết 1, tập hai .


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mẫu chữ Q
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ: Viết bảng con: thuộc bài, con cừu,</b>
ốc bươu


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn HS tô chữ hoa Q:</b>
- Chữ hoa Q có mấy nét ?


- Độ cao của chữ hoa Q là bao nhiêu ?
Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
Điểm dừng bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con .
<b>c.Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ:</b>


- Gọi HS đọc tất cả các vần, từ ngữ : ăc, ăt,
màu sắc, dìu dắt


- Gọi HS phân tích vần, từ ngữ ứng dụng .
- GV viết mẫu


<b>d. Hướng dẫn HS viết bài vào vở:</b>
- Theo dõi sửa sai cho HS .


- Thu bài, chấm điểm, nhận xét
GV khen những HS viết đẹp, đúng .


<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>


- Cho 3 HS của 3 tở thi viết
- Nhận xét tiết học .


Cả lớp viết bảng con.


- Cá nhân nêu .
- Chữ Q có 2 nét
- Cao 5 dòng kẽ


- Cả lớp viết bảng con
Cá nhân, lớp .


- HS đọc: ăc, ăt, màu sắc, dìu dắt
- Cả lớp theo dõi .


- Cá nhân viết bài vào vở tập viết.
+ 2 dịng chữ hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 2</b> <b>Mơn: Chính tả</b>
<b>Tiết CT:</b>
<b>Bài: Ngưỡng cữa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khở thơ ći bài Ngưỡng cửa 20
chữa trong khoảng 8 - 10 phút .


- Điền đúng vần ăt, ăc ; chữ g, gh vào chỗ trống .
- Bài tập 2, 3 ( SGK ) .



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Chép lại đoạn viết chính tả và các bài tập chép chính tả .
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


Viết bảng con : Cừu mới be toáng .
Tôi sẽ chữa lành .
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Hướng dẫn tập tập chép:</b>
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả .


- Yêu cầu HS đọc lại từ khó: Gọi HS đọc và
phân tích từ khó, viết bảng con .


+Trong đoạn thơ có mấy câu ?
+Mỗi câu có mấy tiếng ?


- GV đọc cho HS chép bài vào vở .
- GV đọc cho HS soát lại bài .
- Cho HS cùng bàn chấm chéo bài .
- GV thu bài 1 tổ - chấm điểm, nhận xét .
<b>c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>


<b>Bài 1: Điền vần ăt hay ăc.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài và lên bảng thực
hiện, dưới lớp làm vào vở bài tập .


<b>Bài 2: Điền g hay gh . </b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài và nêu luật
chính tả .


- Yêu cầu HS tự làm bài .


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Cả lớp viết bảng con .


- 3 HS đọc, cá nhân .


- Viết bảng con: ngưỡng cửa, dắt vịng, đi
<i>men, buổi.</i>


+Khở thơ có 4 câu
+ Mỗi câu có 5 tiếng
- Cá nhân viết bài .
- 2 HS cùng bàn chấm


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài</b>


Họ bắt tay chào nhau.
Bé treo áo lên mắc
- HS đọc lại kết quả bài làm .



<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài và nêu luật chính</b>
tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS nhắc lại luật chính tả .
- GV nhận xét giơ học


- HS đọc lại bài làm của mình .


<b>Tiết 3.</b> <b>Mơn: Thể dục</b>


<b>Tiết CT: 31</b>
<b>Bài: Chuyền cầu</b>


GV bộ mơn soạn bài


<b>Tiết 4</b> <b>Mơn: Tốn</b>


<b>Tiết CT: 121</b>


<b>Bài: Đồng hồ. Thời gian</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giơ đúng, có biểu tượng ban đầu về thơi gian .


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Đồng hồ để bàn về thơi gian, mặt đồng hồ làm bằng bìa .



<b>III.Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV cho HS làm bảng con theo dãy bàn


<b>2.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:


b.Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ
giơ đúng trên mặt đồng hồ.


- GV cho HS xem đồng hồ để bàn
+Trên mặt đồng hồ có gì ?


Ví dụ : Kim ngắn chỉ vào sớ 9, kim dài chỉ
vào sớ 12 thì lúc đó là " Chín giơ ".


- GV tiếp tục cho HS xem đồng hồ với các
giơ khác nhau ( theo SGK )


+Lúc 5 giơ kim ngắn chỉ số mấy ? Kim dài
chỉ số mấy ?


+Trong tranh kim ngắn chỉ vào sớ 6, thì bạn
này đang làm gì.



+Bạn đeo cặp để làm gì? Bạn đi học lúc mấy
giơ ?


c.Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ, ghi
số giơ ứng với từng mặt đồng hồ .


- Thực hành xem giơ


- Yêu cầu từng HS đọc giơ trên đồng hồ .


- HS là bảng con


86 – 34 = 31 + 55 =
64 – 23 = 42 + 24 =


- HS trã lơi cá nhân


+Có kim ngắn, kim dài và ghi các sớ từ 1
đến 12


Kim ngắn và kim dài đều quay ngược và
quay theo chiều từ số bé đến số lớn.
Khi nào kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn
chỉ đúng vào sớ mấy thì chính là giơ của
sớ đó.


+Kim ngắn chỉ sớ 5, kim dài chỉ số 12
+Đang tập thể dục.


+ Bạn đi học lúc 7 giơi



- HS lên thực hành cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>


- Tở chức cho HS trị chơi .


" Xem đồng hồ nhanh và đúng " .
- GV yêu cầu trò chơi và luật chơi .


GV quay kim trên mặt đồng hồ vào từng giơ
và hỏi HS .


" Đồng hồ chỉ mấy giơ" HS nào trả lơi nhanh
và đúng được cả lớp tuyên dương.


- Về nhà thực hành xem đồng hồ.


- HS trả lơi theo yêu cầu của GV


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1. Ơn Tốn</b>


<b>Bài: Ơn tập đờng hờ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giơ đúng, có biểu tượng ban đầu về thơi gian .


<b>Tiết 2. Tự nhiên và xã hội</b>


<b>Tiết CT: 31</b>


<b>Bài: Thực hành quan sát bầu trời</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết mô tả khi quan sát bầu trơi, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trơi
nắng, mưa .


- Nêu được một số nhận xét về bầu trơi vào buổi sáng, trưa, tối hay nhưng lúc đặc
biệt như khi có cầu vồng, ngày có mưa bão lớn .


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bút màu, giấy vẽ .
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- GV cho HS đọc ghi nhớ bài trước
<b>2.Bài mới:</b>


<b>*Giới thiệu bài: </b>


- Cả lớp hát bài: " Bầu trơi xanh" .
<b>*Hoạt động 1: Quan sát bầu trơi .</b>
- GV cho HS ra sân


- Cho HS quan sát bầu trơi .
+Nhìn lên bầu trơi, em thấy gì?



+Trơi hôm nay nhiều mây hay ít mây?


- 2 HS trả lơi .


- Cả lớp hát


- Cả lớp ra sân quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Các đám mây có màu gì? Chúng đứng yên
hay chuyển động ?


- Cho HS quan sát cảnh vật chung quanh .
+Sân trương hôm nay thế nào ?


+Cây cối và mọi vật như thế nào ?


+Em có thấy những ánh nắng vàng khơng ?
- Cho HS vào lớp và nêu lại những điều vừa
thấy ở bầu trơi và ngoài sân .


+Các em đã quan sát bầu trơi và cảnh vật xung
quanh. Vậy những đám mây trên trơi cho
chúng ta biết điều gì về thơi tiết hôm nay ?
- Gọi HS trả lơi.


* GV kết luận: Quan sát những đám mây trên
bầu trơi và một số dấu hiệu khác cho ta biết
trơi đang nắng, đang mưa, trơi mát hay sắp
mưa .



<b>*Hoạt động 2: Vẽ bầu trơi và cảnh vật xung </b>
quanh .


- Tổ chức cho HS vẽ cảnh vật xung quanh và
bầu trơi mà các em vừa quan sát .


- Các nhóm trình bày các bức vẽ trước lớp .
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Cả lớp hát bài : " Thỏ đi tắm nắng "
+Trơi sắp mưa bầu trơi như thế nào?
+Khi nào khi lá cây rung động?
Nhận xét tiết học


+ HS khá, giỏi trả lơi


+HS giỏi nêu


+HS trung bình, khá, giỏi


- HS thảo ḷn nhóm đơi trình bày
+Lúc trơi nắng, trơi mưa, trơi râm mát,
hay sắp mưa?


- Cả lớp nghe GV giảng bài .


- Cá nhân vẽ vào vở bài tập .
- Cá nhân trình bày bài vẽ .



<b>Tiết 3 Luyện đọc</b>


<b>Bài: Rèn cho HS đọc chậm</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vịng, đi
<i>men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở ći mỗi dịng thơ, khở thơ .</i>


- Hiểu nội dung bài: ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên
đi xa hơn nữa.


- Trả lơi được câu hỏi 1( SGK ).
*Học thuộc lòng 1 khổ thơ.


<b> Thứ tư, ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1+2 Môn: Tập đọc</b>


<b>Tiết CT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay trịn,
nấi cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở ći mỗi dịng thơ, khở thơ .


- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài
đồng .


- Trả lơi được câu hỏi 2 ( SGK ) .
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>



- Tranh minh hoạ bài đọc
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- GV cho HS đọc bài và trả lơi câu hỏi
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu .


- Gọi HS đọc lại .


- u cầu HS tìm từ khó đọc trong bài: Gọi HS
đọc và phân tích từ .


- GV giải nghĩa từ : ầm ĩ, chăng dây, chó vện
- Luyện đọc câu:


+Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu đến hết
bài.


- Luyện đọc đoạn bài: Yêu cầu mỗi HS đọc 2
câu



- Cho HS đọc trong nhóm
- Gọi HS đọc cả bài .
<b>c.Ôn các vần uơc, ươt:</b>


1.Gọi HS tìm tiếng trong bài có vần ươc
( nước )


2.Tở chức cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần:
ươc, ươt


<b>Tiết 2 </b>


<b>d.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
*Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc .
- Gọi HS đọc lại bài tập đọc .


+Em hiểu " con trâu sắt" trong bài là gì ?
GV cho HS luyện đọc phân vai trong bài thơ
( HS 1 đọc câu số lẻ 1, 3, 5 ; HS 2 đọc câu số
chẵn 2, 4, 6 .)


- HS đọc bài cá nhân


- Cả lớp lắng nghe
- HS giỏi, khá


- HS đọc cá nhân: ầm ĩ, chó vện, chăng
<i>dây, quay tròn, nấu cơm </i>


- Cá nhân đọc theo dãy bàn


Đọc theo nhóm đoi


HS giỏi


HS khá, giỏi đọc theo nhóm
- Cả lớp đồng thanh


1.HS nêu yêu cầu bài


- HS tìm cá nhân, phân tích từ, đọc từ
nước = n + ươc + dấu sắc


+HS khá trả lơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc theo bài thơ ( Hỏi - đáp ) .
*Luyện nói :


- Yêu cầu HS quan sát tranh và luyện nói theo
tranh .


+Con gì sáng sớm gáy ị ó o ..gọi mọi ngươi
thức dậy?


+Con gì là chúa rừng xanh ?
+Con gì hay bắt chuột ?
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- GV cho HS thi dua đọc bài
- Về nhà xem bài: Hai chị em



- Hỏi đáp theo cặp
- Cả lớp tham gia
+Con gà trống
+Con hổ
+Con mèo


<b>Tiết 3 Luyện đọc</b>


<b>Bài: Rèn cho HS đọc chậm</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn,
nấi cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở ći mỗi dịng thơ, khở thơ .


<b>Tiết 4</b> <b>Môn: Mĩ thuật</b>


<b>Tiết CT: 31</b>


<b>Bài: Vẽ cảnh thiên nhiên</b>


GV bộ môn soạn bài


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1. Mơn: Ơn Tốn</b>


<b>Bài: Ơn tập đờng hờ thời gian</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



- Biết xem giơ đúng, có biểu tượng ban đầu về thơi gian .


<b>Tiết 2. Mơn: Ơn Tập đọc</b>
<b>Bài: Rèn đọc cho HS chậm</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay trịn,
nấi cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở ći mỗi dịng thơ, khở thơ .


- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài
đồng .


- Trả lơi được câu hỏi 2 ( SGK ) .


<b>Tiết 3. Môn: Luyện viết</b>
<b>Bài: Rèn viết đúng mẫu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Viết được khổ thơ 2 của bài kể cho bé nghe đúng mẫu


<b>Thứ năm, ngày 12 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiết 1. Môn:Tập viết</b>
<b>Tiết CT: 31</b>
<b>Bài: Tô chữ hoa R</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



- HS tô được chữ hoa: R .


- Viết đúng các vần: ươt, ươc; các từ ngữ: dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết
thương, cỡ chữ theo vỏ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần )


* HS khá, giỏi: viết đều nét, dần đúng khoảng cách và viết đủ sớ dịng, sớ chữ
quy định trong vở Tập viết 1, tập hai .


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mẫu chữ R
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ: Viết bảng con: màu sắc, dìu dắt</b>
2.Bài mới:


<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn HS tô chữ hoa Q:</b>
- Chữ hoa R có mấy nét ?


- Độ cao của chữ hoa R là bao nhiêu ?
Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
Điểm dừng bút ở dòng kẻ thứ mấy ?
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con .
<b>c.Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ:</b>
- Gọi HS đọc tất cả các vần, từ ngữ: ươt,
ươc, dòng nước, xanh mướt



- Gọi HS phân tích vần, từ ngữ ứng dụng .
- GV viết mẫu


<b>d. Hướng dẫn HS viết bài vào vở:</b>
- Theo dõi sửa sai cho HS .


- Thu bài, chấm điểm, nhận xét
GV khen những HS viết đẹp, đúng .
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Cho 3 HS của 3 tổ thi viết
- Nhận xét tiết học .


Cả lớp viết bảng con.


- Cá nhân nêu .
- Chữ R có 3 nét
- Cao 5 dịng kẽ


- Cả lớp viết bảng con
Cá nhân, lớp .


- HS đọc: ươt, ươc, dòng nước, xanh mướt
- Cả lớp theo dõi .


- Cá nhân viết bài vào vở tập viết.
+ 2 dòng chữ hoa


+ vần, từ ngữ 1 dòng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 đến 15 phút .
- Điền đúng các vần ươc, ươt, chữ ng, ngh vào chỗ trống .


- Bài tập: 2, 3 ( SGK )


<b>II.Đồ dùng dạy – học: </b>


- Bài chính tả viết trên bảng phụ .


<b>III.Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b> Viết bảng con. Buổi đầu tiên, con


đương, gió mưa .


<b>2.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:


b.Hướng dẫn viết bài chính tả:
- GV đọc mẫu.


- Gọi HS đọc lại bài thơ.


- u cầu HS tìm tếng, từ khó dễ viết sai: Gọi
HS đọc và phân tích.



- Cho HS viết bảng con và từ khó.
- GV hướng dẫn HS viết vào vở.


- GV đọc từng dòng - HS nghe và viết.
- GV đọc lại bài, để HS soát bài lại.
- GV hướng dẫn HS chữa bài .
- GV thu bài, chấm điểm, nhận xét.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập:


<b>Bài 1:</b> Điền ươc hay ươt.


+Tranh vẽ gì?


+Chị có mái tóc như thế nào?
+Bà đang làm gì?


<b>Bài 2:</b> Điền ng hay ngh ?


Gọi HS đọc đoạn văn .
Gọi 1 HS lên bảng làm


Gọi HS đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh .


<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS
viết đẹp .


- Cho HS viết lại các chữ sai .



- HS viết bảng con


- Cả lớp lắng nghe
- Cá nhân tìm từ, đọc


- Cả lớp viết bảng con: <i>vịt bầu, chó vện, </i>
<i>dây điện, chăng, quay trịn, xay lúa .</i>


- Cả lớp viết vào vở


- Cá nhân tự sửa bài


<b>Bài 1:</b> 2 HS lên bảng làm


- HS giỏi đọc lại


Mái tóc rất mượt


Dùng thước đo vải.


<b>Bài 2:</b>


- HS giỏi đọc bài
- Cả lớp làm vở bài tập


Ngày mới đi học. Cao Bá Quát viết chữ rất
xấu như gà bới. Sau nhơ kiên trì luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 3. Môn: Âm nhạc</b>


<b>Tiết CT: 31</b>
<b>Bài: Đường và chân</b>


GV bộ môn soạn bài


<b>Tiết 4. Môn: Toán</b>
<b>Tiết CT: 122</b>
<b>Bài: Thực hành</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết đọc giơ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giơ trong ngày .
- Làm bài : 1, 2, 3, 4


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Mơ hình mặt đồng hồ .


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


Xem đồng hồ lúc 6 giơ, 10 giơ, 9 giơ .


<b>2.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:
b.Thực hành:



<b>Bài 1:</b> Viết theo mẫu


- GV yêu cầu HS xem mẫu và làm theo .
+Lúc 1 giơ thì kim dài chỉ vào sớ mấy ? Kim
ngắn chỉ vào số mấy?


<b>Bài 2:</b> Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ


đúng giơ.


- GV chia nhóm 5, mỗi nhóm vẽ 2 đồng hồ
- GV hướng dẫn HS vẽ .


<b>Bài 3:</b> Nối tranh với đồng hồ .


- Nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt
đồng hồ chỉ thơi điểm tương ứng .


- Cho HS đọc giơ trên 4 mặt đòng hồ


- Yêu cầu HS xem tranh và đọc nội dung bức
tranh


Buổi sáng: học ở trương lúc mấy giơ?


- Gọi HS lên bảng nối tranh vẽ đúng với đồng


3 HS trả lơi



<b>Bài 1:</b>


- HS đọc số giơ ứng với từng mặt đồng hồ




1 giơ 2 giơ 12 giơ 11 giơ 8 giơ


<b>Bài 2:</b>


- HS ti đua theo nhóm
Nhóm I: 1 giơ, 6 giơ
Nhóm II: 2 giơ, 7 giơ
Nhóm III: 3 giơ, 8 giơ
Nhóm IV: 4 giơ, 9 giơ
Nhóm V: 5 giơ, 10 giơ


<b>Bài 3:</b>


- HS xem tranh và đọc nội dung bức tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hồ.


Tương tự các bức tranh khác


<b>Bài 4:</b> Đây là "bài toán mở" có nhiều đáp sớ,
- GV khún khích HS nêu các lý do phù hợp
với vị trí của kim ngắn


- GV cho HS thảo luận để nêu giơ, sau đó lên


vẽ kim ngắn phù hợp.


<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Trò chơi: Thi xem nhanh đồng hồ.
- Về nhà tập xem đồng hồ


“b̉i chiều học nhóm” với mặt đồng hồ
chỉ 3 giơ, “buổi tối nghỉ ở nhà” với mặt
đồng hồ chỉ 10 giơ.


Lúc đi vào b̉i sáng có thể là 6,7 hay 8
giơ (có mặt trơi mọc)


Lúc đến nhà có thể là trưa 11 giơ hay 12
giơ (tuỳ theo phương tiện để đi).


<b>Bài 4:</b> HS khá, giỏi


- HS đọc yêu cầu bài
- Hslam2 vào vở


- cá nhân thảo ḷn nhóm đơi


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1. Mơn: Ơn Tập đọc</b>
<b> Bài: Rèn đọc cho HS chậm</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>



- Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay trịn,
nấi cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở ći mỗi dịng thơ, khở thơ.


- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài
đồng.


- Trả lơi được câu hỏi 2 ( SGK ).


<b>Tiết 3. Môn: Luyện viết</b>
<b> Bài: Rèn chữ viết</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 đến 15 phút .


<b>Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012 </b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiết 1+2</b> <b>Môn: Tập đọc</b>


<b>Tiết CT: 20</b>
<b>Bài: Hai chị em</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn . Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Cậu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn
chán vì khơng có ngươi cùng chơi.



- Trả lơi câu hỏi 1, 2 ( SGK )


<b>* KNS: - Xác định giá trị </b>
- Ra quyết định


- Phản hồi, lắng nghe tích cực
- Tư duy sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài học


*Kĩ thuật dạy học: - Thảo luận nhóm
- Trình bày 1 phút


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài " Kể cho bé nghe " .
- Tìm tiếng trong bài có vần ươc .


+Con chó, cái cới , xay lúa, có điểm gì ngộ
nghĩnh?


<b>2.Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:



- Trong tranh vẽ cảnh gì ?


- Vì sao chị ngồi học bài cịn em thì buồn thiu
giữa đớng đồ chơi?


Các em sẽ đọc bài: " Hai chị em" .
b.Hướng dẫn HS luyện đọc:


- GV đọc mẫu bài " Hai chị em "


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Yêu cầu HS tìm
tiếng khó đọc.


- GV gạch chân các từ: Gọi HS đọc từ khó.
- Luyện đọc câu, đoạn bài:


- Yêu cầu mỗi HS đọc một câu, đọc tiếp nối
theo dãy bàn


- Gọi 3 HS đọc trước lớp


- Hướng dẫn HS đọc theo nhóm
- Gọi HS đọc trước lớp


<b>c.Ơn các vần et, oet:</b>


1.Tìm tiếng trong bài có vần et?
Vần cần ôn et, oet .



- 3HS đọc và trả lơi câu hỏi


- Cả lớp lắng nghe


- Cá nhân


- HS giỏi, trung bình, khá đọc: <i>vui vẻ, một </i>
<i>lát, hét lên, dây cót, buồn.</i>


- Cá nhân đọc theo dãy bàn
GV chia bài thành 3 đoạn.


Đoạn 1: Hai chị em ...của em.
Đoạn 2: Một lát ...của chị ấy.
Đoạn 3: Còn lại


- HS đọc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.u cầu HS tìm tiếng trong bài có vần et, oet
3.Điền et hay oet.


- Gọi HS đọc câu mẫu:


<b>Tiết 2 </b>
<b>d. Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>


+Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc :
- Gọi HS đọc đoạn 1


+Hai chị em đang làm gì?



+ Cậu em nói gì khi chị động vào con gấu
bông?


- GV gọi HS đọc đoạn 2.


+Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ơ tơ
nhỏ?


- Gọi HS đọc đoạn 3 .


+Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một
mình?


+Bài tập đọc khun em điều gì?
+ Luyện nói :


Ở nhà em thương chơi với (anh, chị) những
trị chơi gì?


- u cầu HS luyện nói theo nhóm.


- Các nhóm nói trước lớp, kể những trị chơi
với anh chị mình.


<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


Gọi HS đọc lại toàn bài.


- Bài tập đọc em vừa học là bài gì ?



Các em nhớ: Những lúc rãnh rỗi phải thương
xuyên chơi với anh chị mình.


1. HS nêu u cầu
- Thi đua theo nhóm


+et: mũi tẹt, sấm sét, bánh tét.
+oet: láo toét, đục khoét.
3.Điền et hay oet.


- HS đọc câu mẫu:


+Ngày Tết, ở miền Nam nhà nào cũng có
bánh tét


+Chim gõ kiến khoét thân cây tìm tở kiến.
Cho HS thảo ḷn nêu câu có vần cần ơn
+Cậu em nói: “Chị đừng động vào con gấu
bông của em ".


+Cậu em bảo ch5 hãy chơi dồ chơi của chị
ấy.


+Vì khơng có chị cùng chơi


+Chị em phải biết nhương nhịn nhau,
thương yêu nhau.


- HS tập nói theo nhóm 4



Đọc theo nhóm 3


<b>Tiết 3</b> <b>Ơn tập đọc</b>


<b>Bài: Rèn HS đọc chậm</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài: Hai chị em. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót,
buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


<b> Tiết 4</b> <b> Mơn: Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết xem giơ đúng; xác địnhvà quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giơ;
- Bước đầu nhận biết các thơi điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


- Làm bài: 1, 2, 3


<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- Mặt đồng hồ


<b>III.</b>Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>



- Gọi HS lên đọc giơ trên đồng hồ: 8 giơ,
10 giơ, 12 giơ.


<b>2.Bài mới:</b>


Hướng dẫn HS làm bài và sửa bài.


<b>Bài 1:</b> Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài.


- Nối đồng hồ với số chỉ giơ đúng.
- Gọi HS đọc giơ trên các mặt đồng hồ.
- Gọi HS lên bảng nối giơ đúng với đồng hồ.


<b>Bài 2:</b> Quay các kim trên mặt đồng hồ để


đồng hồ chỉ:


Yêu cầu cả lớp thực hành.


<b>Bài 3:</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài


Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp
- Gọi 1 HS lên bảng nới mẫu.


<b>*Trị chơi:</b> Thi xem đồng hồ nhanh và đúng.


- GV nêu luật chơi và hướng dẫn HS chơi .
Ví dụ: Quay kim đồng hồ và hỏi:



" Đồng hồ chỉ mấy giơ ?"


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>


- Về nhà tập xem đồng hồ .


- 3 HS lên bảng làm


<b>Bài 1:</b> 1HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài .


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



9 giơ 6 giơ 3 giơ 10 giơ 2 giơ
- HS lên bảng nối giơ đúng với đồng hồ.


<b>Bài 2:</b> HS khá, trung bình lên bảng thực


hành.


a)11 giơ; b) 5 giơ; c) 3 giơ; d) 6 giơ ;
e) 7 giơ; g) 8 giơ ; h) 10 giơ; i) 12 giơ


<b>Bài 3: </b>HS đọc yêu cầu bài


<b>- Học sinh nối và nêu:</b>


Em ngũ dậy lúc 6 giơ sáng – đồng hồ chỉ 6
giơ sáng.


Em đi học lúc 7 giơ – đồng hồ chỉ 7 giơ,



- HS thực hành trên bảng lớp


- HS khá, giỏi: Nêu lại các hoạt động trong
ngày của em ứng với các giơ tương ứng
trong ngày.


- Thực hành ở nhà.
<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1. Môn: Kể chuyện</b>
<b>Tiết CT: 31</b>


<b>Bài: DÊ CON NGHE LỜI MẸ .</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lơi mẹ nên đã khơng mắc mưu Sói.
Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.


* HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. -Lắng nghe tích cực
<b>*KNS: - Xác định giá trị </b>


- Ra quyết định
- Tư duy phê phán


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


<b>*Kĩ thuật dạy học:</b> - Động não, tưởng tượng



- Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo ḷn nhóm, chia sẻ thơng tin,
phản hồi tích cực, đóng vai


- Tranh minh hoạ câu chuyện.


<b>III.Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ Bài cũ:</b>


- Gọi HS lên kể chuyện Sói và Sóc.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Có một con Sói, ḿn ăn


thịt đàn Dê con. Liệu Dê con có thốt nạn
khơng? Hơm nay cơ sẽ kể cho các em nghe
câu chuyện: Dê con nghe lơi mẹ.


<b>b. GV kể chuyện:</b>


- GV kể lần 1: Kể diễn cảm, thay đổi theo
các nhân vật .


- GV kể lần 2: Kết hợp kèm theo tranh minh
hoạ .


<b>c.GV hướng dẫn HS tập kể từng đoạn </b>


<b>chuyện theo tranh.</b>


- GV yêu cầu HS dựa theo tranh và câu hỏi
gợi ý để kể


+Tranh 1 vẽ gì?


- Gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh
+Trước khi đi, Dê mẹ dặn con thế nào?
+Chuyện gì xảy ra sau đó?


- Gọi 1 HS lên kể
+Tranh 1, 2, 3 tương tự


- GV động viên, khuyến khích HS tập kể .
- Hướng dẫn HS kể trong nhóm


<b>d. HS kể toàn câu chuyện:</b>


- GV hướng dẫn HS kể theo phân vai.


Cả lớp lắng nghe


- Cá nhân trả lơi: Dê mẹ ra khỏi nhà quay


<i>lại nhắc các con đóng cửa thật chặt, nếu</i>
<i>có người lạ gọi cửa không được mở. </i>


- HS khá đọc
- HS giỏi trả lơi


- Kể trong nhóm 4


- Các nhóm kể trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>e)Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b>


+Vì sao Sói lại tiu nghỉu, cúp đi bỏ đi?


<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>


+Cơ vừa kể cho các em nghe câu chuyện gì?
+Qua câu chuyện này, các em thấy Dê con có
nghe lơi mẹ dặn hay khơng?


+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Về nhà tập kể lại cho ba mẹ nghe.


- HS giỏi trả lơi


+<i> Vì Dê con biết nghe lời mẹ, khơng mắc</i>
<i>mưu Sói. Sói bị thất bại đành tiu nghỉu bỏ</i>
<i>đi. Câu truyện khuyên ta cần biết vâng lời</i>
<i>người lớn.</i>


- HS trung bình. Dê cOn nghe lơi mẹ.


- HS khá, giỏi. Phải biết vâng lơi cha mẹ.


<b>Tiết 2 Ôn Tốn</b>



<b>Bài: Ơn tập xem đờng hờ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết xem giơ đúng; xác địnhvà quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giơ;
- Bước đầu nhận biết các thơi điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


<b>Tiết 3</b> <b>SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 31</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>


<b> - Học sinh biết được những ưu ,khuyết điểm của mình trong tuần qua để từ đó có </b>
hướng sữa chữa hoặc khắc phục.


- Đề ra được phương hướng, kế hoạch cho tuần tới.
<b> II . Các hoạt động chủ yếu :</b>


<b> 1 .Đánh giá hoạt động của lớp tuần qua. </b>


- Các tổ trưởng lần lượt nhận xét từng thành viên trong tở mình.


+Tở 1: Nề nếp: Hấu hết các em đi học đầy đủ, đúng giơ, sinh hoạt 15’ đầu giơ nghiêm
túc, có chất lượng, hiện tượng nghỉ học khơng có giấy xin phép đã khơng cịn nữa.


+Tở 2: Vệ sinh: Các em đã có ý tức giữ vệ sinh trương lớp và vệ sinh cá nhân,...
+Tổ 3: Học tập: Hầu hết học sinh có ý thức học tập tốt, ngồi trong lớp chú ý nghe cô


giảng bài, về nhà chăm học bài và luyện viết nên trong học tập có rất nhiều tiến bộ. Tiêu
biểu như các em sau: ....


+Tở 4: Lao động, chăm sóc cây xanh



- Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- G nhận xét, nhắc nhở


2,Phương hướng hoạt động cho tuần tới:
- Ổn định và duy trì tớt các nề nếp học tập.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục thiếu sót của tuần qua


- Tiếp tục duy trì nề nếp hoạt động tập thể ngoài giơ lên lớp, duy trì công tác vệ sinh cá
nhân và vệ sinh trương lớp sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×