Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

tiet 70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.33 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 33 </b> <b> </b> <b>Ngày soạn : </b>
<b>02-05-2012</b>


<b>Tieát : 70 </b> <b>Ngaøy daïy : 05-05-2012 </b>
<b> </b>


<b>I.</b>


<b> Xác định mục đích của đề kiểm tra :</b>


<b>1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 69 theo PPCT </b>
<b>2. Mục đích:</b>


<i><b>a. Đối với học sinh : - Nắm toàn bộ kiến thức cơ bản từ đầu HKII tới cuối năm .</b></i>
<i><b> - Nắm các công thức cần thiết ở các bài đã học.</b></i>


<i><b>b. Đối với giáo viên: - Giúp cho HS ôn tập lại các kiến thức đã học , rèn luyện kĩ năng tính tốn</b></i>
<b>II. Xác định hình thức đề kiểm tra :</b>


- Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL)
<b>III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :</b>


Nội dung Tổng
tiết


Tổng
tiết
lí thuyết


Số tiết thực



dạy <sub>Trọng số</sub> <sub>Số câu</sub> <sub>Số điểm</sub>


LT1 VD1 LT2 VD2 LT3 VD3 TN TL
Tổng


điểm LT4 VD4
Chủ đề


Hiện tượng cảm ứng- Dòng


điện xoay chiều 5 5 4 1,0 15,4 3,8 3,54 0,88 4 1 1,54 0,38
Truyền tải điện năng- Máy


biến thế 3 2 1,6 1,4 6,2 5,4 1,42 1,24 2 1 2,5 0,62 0,54


Hiện tượng khúc xạ- Thấu


kính 5 5 4 1,0 15,4 3,8 3,54 0,88 4 1 2,5 1,54 0,38


Máy ảnh- Bài tập 2 1 0,8 1,2 3,1 4,6 0,71 1,06 2 0 0,5 0,31 0,46
Mắt- Kính lúp 4 3 2,4 1,6 9,2 6,2 2,12 1,42 2 1 2 0,92 0,62
Ánh sáng trắng- Các tác dụng


của ánh sáng Năng lượng-


Định luật bảo toàn 7 6 4.8 1.2 18,5 8.4 4.25 1,94 6 1.5 1,85 0,84


Tổng 26 22 17,6 8,4 67,7 32,3 15,57 7,43 20 3 10 6,77 3,23


<b>Tên Chủ đề</b>


<b>(nội dung, </b>


<b>chương…)</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


Cấp độ thấp Cấp độ<sub>cao</sub>
Hiện tượng


cảm ứng điện
từ- Dòng điện
xoay chiều


Đo hiệu điện thế
và cường độ
dịng điện xoay
chiều bằng vơn
kế và ampe kế
xoay chiều.


Thí nghiệm về hiện
tượng cảm ứng điện
từ, điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm
ứng. Giải thích
nguyên tắc hoạt
động của máy phát
điện xoay chiều


<i>Số câu:4</i> <i>Số câu: 1 </i> <i>Số câu:3</i> <i>Số câu:4</i>



<i>Số điểm : 1</i> <i>Số điểm:0,25</i> <i>Số điểm: 0,75</i> <i>điểm: 1 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>(10%)</i>
Truyển tải điện


năng- Máy
biến thế


Cơng suất hao phí do
tỏa nhiệt trên đường
dây tải điện tỉ lệ
nghịch với bình
phương hiệu điện thế
đặt vào hai đầu
đường dây


Sử dụng thành
thạo công thức


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


=<i>n</i>1


<i>n</i>2 để
giải được một số
bài tập đơn giản.


<i>Số câu:2</i> <i>Số câu:1</i> <i>Số câu:2</i> <i>Số câu:3</i>



<i>Số điểm :1,5</i> <i>Số điểm:0,25</i> <i>Số điểm:2,25</i> <i>điểm:2,5 </i>


<i>(25%)</i>
Hiện tượng


khúc xạ- Thấu
kính


Nhận biết hình
dạng thấu kính,
đặc điểm của
thấu kính


Khi tia sáng truyền từ
khơng khí sang nước
thì góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới. Khi tia
sáng truyền từ nước
sang khơng khí thì
góc khúc xạ lớn hơn
góc tới.


Vận dụng vẽ
ảnh, so sánh ảnh
của 2 loại thấu
kính.


<i>Số câu:5</i> <i>Số câu:2</i> <i>Số câu:1</i> <i>Số câu:2</i> <i>Số câu:5</i>



<i>Số điểm:2,5</i> <i>Số điểm:1,75</i> <i>Số điểm:0,25</i> <i>Số điểm:0,5</i> <i>điểm: 2,5</i>


<i>(25.%)</i>
<i>Máy ảnh- Bài </i>


<i>tập </i>


<i>Cấu tạo của máy </i>
<i>ảnh dùng phim, tính</i>
<i>chất của ảnh trên </i>
<i>phim trong máy </i>
<i>ảnh.</i>


<i>Số câu:2</i> <i>Số câu:2</i> <i>Số câu:2</i>


<i>Số điểm:0,5</i> <i>Số điểm:0,5</i> <i>điểm: 0,5</i>


<i>(5%)</i>


<i>Mắt- Kính lúp</i> <i>Nêu được đặc điểm </i>


<i>của mắt cận, mắt </i>
<i>lão, công thức liên </i>
<i>hệ giữa số bội giác </i>
<i>và tiêu cự</i>


<i>Số câu:3</i> <i>Số câu:3</i> <i>Số câu:3</i>


<i>Số điểm:2</i> <i>Số điểm:2</i> <i>điểm: 2 </i>



<i>(20.%)</i>
<i>Ánh sáng </i>


<i>trắng- Các tác</i>
<i>dụng ánh sáng </i>
Năng lượng-
Định luật bảo
toàn


<i>Nhận biết nguồn</i>
<i>phát ánh sáng </i>
<i>trắng, ánh sáng </i>
<i>màu, màu sắc </i>
<i>các vật.</i>


<i>Các ví dụ thực tế về</i>
<i>tác dụng nhiệt, sinh</i>
<i>học, quang điện </i>
<i>của ánh sáng</i>


<i>Số câu:4</i> <i>Số câu:4</i> <i>Số câu:2</i> <i>Số câu:4</i>


<i>Số điểm:1</i> <i>Số điểm:1.0</i> <i>Số điểm:0,5</i> <i>điểm: 1 </i>


<i>(10.%)</i>
Tổng số


câu:23


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tổng số



điểm:10 Số điểm:3 Số điểm:4 Số điểm:3 <i>điểm: 10</i>


Tỉ lệ :100% 30% 40% 30% 100%


<b>IV. ĐỀ :</b>


<b>A/ Phần trắc nghiệm khách quan :(5đ) </b>


<b> Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng trước câu trả lời đúng : </b>


<b>Câu 1:Ảnh ảo của cùng một vật tạo bởi thấu kính hội tụ (TKHT) và thấu kính phân kì (TKPK)</b>
<b>khác nhau ở chỗ:</b>


a) Ảnh tạo bởi TKHT sẽ lớn hơn ảnh ảo tạo bởi TKPK.
b) Ảnh tạo bởi TKHT sẽ nhỏ hơn ảnh ảo tạo bởi TKPK.
c) Ảnh tạo bởi TKHT sẽ nhỏ hơn vật.


d) Ảnh tạo bởi TKPK sẽ lớn hơn vật.


<b>Câu 2:Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. Số bội giác của</b>
<b>hai kính lúp này lần lượt:</b>


a) 2,5X và 5X.
b) 5X và 2,5X.
c) 5X và 25X.
d) 25X và 5X


<b>Câu 3: Để làm giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải điện, trong thực tế người ta </b>
<b>dùng cách nào?</b>



a) Giảm điện trở dây dẫn .


b) Giảm công suất của nguồn điện.
c) Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn.
d) Tăng tiết diện của dây dẫn.


<b>Câu 4: Ảnh của một vật hiện trên phim là ảnh có tính chất gì ? </b>


a) Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
b) Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
c) Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
d) Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.


<b>Câu 5:Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vịng, cuộn thứ cấp có 50 vịng. Khi đặt vào 2 đầu</b>
<b>cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở 2 đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao</b>
<b>nhiêu?</b>


a) 9V
b) 4,5V
c) 3V
d) 1,65V


<b>Câu 6: Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, câu mơ tả </b><i><b>không đúng</b><b> </b></i><b> là</b>


a) Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.


b) Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
c) Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.



d) Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.


<b>Câu 7: Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng:</b>


a) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều;
b) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín khơng đổi;
c) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi;
d) Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.
b) Lăng kính chứa các ánh sáng màu.


c) Do phản ứng hóa học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời.


d) Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh
sáng trắng


<b>Câu 9:Một tia sáng khi truyền từ khơng khí vào nước</b>


a) Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
b) Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
c) Có góc khúc xạ bằng góc tới.
d) Có góc khúc xạ gấp 2 lần góc tới.


<b>Câu 10:Thấu kính hội tụ thường dùng có:</b>


a) phần rìa mỏng hơn phần giữa.
b) phần rìa dày hơn phần giữa
c) phần rìa bằng phần giữa.



d) Các tia sáng qua thấu kính tách ra.


<b>Câu 11:Phơi chiếc áo màu tím ngồi trời nắng ta</b>
<b>thấy có màu:</b>


a) tím.
b) đỏ.
c) lục.
d) Đen.


<b>Câu 12:Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận </b><i><b>không đúng</b></i><b> là</b>


a) Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
b) Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.


c) Thủy tinh thể có tiêu cự khơng đổi.
d) Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.


<b>Câu 13:Hai kính lúp có độ bội giác là 4X và 5X. Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là?</b>
a) 5cm và 6,26cm;


b) 6,25cm và 5cm;


c) 100cm và 125cm;
d) 125cm và 100cm.


<b>Câu 14:Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng khi số đường sức từ xuyên qua tiết</b>
<b>diện của cuộn dây:</b>


a) Luôn luôn tăng.


b) Luôn luôn giảm.
c) Luôn khơng đổi.


d) Ln phiên tăng, giảm.


<b>Câu 15:Vì sao vào ban ngày, hầu hết lá cây </b>
<b>ngồi đường có màu xanh:</b>


a) Vì lá cây hấp thụ hết tất cả các
màu trong ánh sáng Mặt trời.


b) Vì lá cây hấp thụ được ánh sáng
màu xanh.


c) Vì lá cây tán xạ tốt ánh sáng màu
xanh trong ánh sáng Mặt trời.


d) Vì ánh sáng màu xanh khơng thể phản
xạ trên lá cây.


<b>Câu 16: Các máy phát điện xoay chiều có sự </b>
<b>chuyển hóa từ dạng năng lượng nào sang dạng </b>
<b>năng lượng nào? </b>


a) Các máy phát điện đều biến đổi cơ năng
thành điện năng;


b) Các máy phát điện đều biến đổi điện năng
thành cơ năng;



c) Các máy phát điện đều biến đổi hóa năng
thành điện năng;


d) Các máy phát điện đều biến đổi nhiệt năng
thành điện năng.


<b>Câu 17:Các vật có màu sắc khác nhau là vì </b>


a) vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.
b) vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.


c) vật phát ra các màu khác nhau.


d) vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.


<b>Câu 18:Một máy ảnh có thể khơng cần bộ phận nào sau đây:</b>
a) Buồng tối, phim;


b) Buồng tối, vật kính;


c) Bộ phận đo sáng;
d) Vật kính.


<b>Câu 19: Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều:</b>


a) Vơn kế một chiều;
b) Vôn kế xoay chiều;


c) Ampe kế một chiều;
d) Ampe kế xoay chiều.



<b>Câu 20:Các nguồn phát ánh sáng trắng là:</b>
a) Mặt trời, đèn pha ơ tơ, bóng đèn pin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B/ Phần tự luận :(5ñ) </b>


<b>Câu 21:(2đ)Một máy tăng thế với cuộn dây </b>
<b>dây sơ cấp có số vòng là 50 vòng và cuộn thứ </b>
<b>cấp là 11 000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào </b>
<b>cuộn sơ cấp là 1000V, cơng suất điện tải đi là </b>
<b>11000W.</b>


<b>a) Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp </b>
<b>của máy tăng thế.</b>


<b>b) Điện trở của đường dây tải điện là 100</b><b><sub>. </sub></b>


<b>Tìm cơng suất hao phí trên đường dây tải </b>
<b>điện?</b>


<b>Câu 22:(1,5đ)</b> <b>Em hãy nêu cách nhận biết</b>
<b>thấu kính phân kì ?</b>


<b>Câu 23:(1,5đ)</b> <b>Nêu đặc điểm của mắt cận,</b>
<b>mắt lão và cách sửa tật mắt cận?</b>


<b>V. ĐÁP ÁN</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 </b>
<b>điểm)</b>Mỗi phương án trả lời đúng.(0.5 điểm)



Câu 1 A Câu 6 C Câu 11


Câu 2 A Câu 7 C Câu 12


Câu 3 C Câu 8 A Câu 13


Câu 4 D Câu 9 B Câu 14


Câu 5 D Câu 10 A Câu 15


<b>B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 21: </b>(2 điểm)


a) Từ biểu thức


1 1 1 2


2


2 2 1


U n U n


= U =


U n  n <sub> = 220</sub>


(kV) (1 điểm)



b> công suất hao phí do tỏa nhiệt :


2 2
2 2
2
. 100.100
0.25( )
20
<i>hp</i>
<i>R P</i>
<i>P</i> <i>W</i>
<i>U</i>
  


(1 điểm )


<b>Câu 22:(1.5đ)</b> Cách nhận biết thấu kính phân
kì.


- TKPK có phần rìa dày hơn phần giữa.


- Chiếu 1 chùm tia tới song song thì cho chùm
tia ló phân kì


- Đặt TKPK gần dịng chữ dịch chuyển TK ra
xa thấy dòng chữ nhỏ hơn khi nhìn bình thường.


<b>Câu 23: </b>- Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần,
nhưng khơng nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực
viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình



thường. (0,5 điểm)


- Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính
cận, một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng
với điểm cực viễn của mắt.(0,5 điểm)


- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng
khơng nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận
của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. (0,5
điểm)


Loại


Lớp 0-2 3=4 Tổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VI. Rút kinh nghiệm : </b>


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A .PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) . </b>


<b>I. Khoanh trịn vào chữ cái (a, b , c ,d ) đứng trước câu trả lời đúng nhất :(3 đ) </b>
<b>Câu 1 : Trong các cách làm sau đây sẽ cĩ sự trộn ánh sáng màu ?</b>


<b>a.</b> Chiếu 1 chùm ánh sáng đỏ vào tấm bìa màu vàng ;



<b>b.</b> Chiếu 1 chùm ánh sáng đỏ và 1 chùm ánh sáng vàng vào một tờ giấy trắng ;


<b>c.</b> Chiếu 1 chùm ánh sáng trắng vào một tờ giấy vàng ;


<b>d.</b> Chiếu 1 chùm ánh sáng trắng qua một tờ giấy xanh.


<b>Caâu 2 :Trong nhà máy thủy điện , dạng năng lượng nào sau đây chuyển hóa thành điện năng ?</b>
<b>a.</b> Hóa năng ;


<b>b.</b> Cơ năng ;


<b>c.</b> Nhiệt năng ;


<b>d.</b> Năng lượng nguyên tử .


<b>Caâu 3 :Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào thủy tinh, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì :</b>
<b>a.</b> i > r ;


<b>b.</b> i < r ;


<b>c.</b> i = r ;


<b>d.</b> i = 2r .


<b>Caâu 4: Mắt của một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt 100cm trở lại . Mắt này có tật gì và</b>
<b>phải đoeo kính nào ? </b>


<b>a.</b> Mắt cận , đeo kính hội tụ ;



<b>b.</b> Mắt lão , đeo kính phân kì;


<b>c.</b> Mắt lão , đeo kính hội tụ;


<b>d.</b> Mắt cận , đeo kính phân kì.


<b>Câu 5: Đường nào biễu diễn sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từ khơng khí sang nước </b>
<b>a.</b> Đường 1 ;


<b>b.</b> Đường 2 ;


<b>c.</b> Đường 3 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Caâu 6 : Tia tới song song với trục chính của THPKcho tia ló nào sau đây ?</b>
<b>a)</b> Tia ló phân kì qua tiêu điểm F’ ;


<b>b)</b> Tia ló song song với trục chính ;


<b>c)</b> Tia ló phân kì cắt trục chính tại một điểm nào đó;
<b>d)</b> Tia ló phân kì có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F.


<b>Câu 7 :</b> <b>Đặt vật sáng AB vng góc cới trục chính của một TKHT có tiêu cự f= 16cm, thu ảnh</b>
<b>nhỏ hơn vật , vậy ta phải đặt vật trước và cách thấu kính bao nhiêu ?</b>


<b>a)</b> 8 cm ;


<b>b)</b> 16cm ;


<b>c)</b> 48cm ;



<b>d)</b> 32cm .


<b>Caâu 8: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao phí vì</b>
<b>tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ : </b>


<b>a.</b> Tăng lên 100 lần ;


<b>b.</b> Giảm đi 100 lần ;


<b>c.</b> Tăng lên 200 lần ;


<b>d.</b> Giảm đi 10 000 lần .
<b>II. </b>


<b> Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống : 1đ</b>


1. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là………và………..
2. Tia tới đi qua quang tâm của 1 TKPK thì cho tia ló………


3. Ánh sang mặt trời chiếu vào bộ pin lắp trên vệ tinh làm cho bộ pin phát điện. Đó là tác
dung……..của ánh sang.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN :(6đ)</b>


<b>Caâu 1 :(2đ) Có hai kính lúp có độ bội giác lần lượt là G1 = 2x , G2 = 3x.Tính tiêu cự của mỗi </b>


<b>kính lúp trên.?</b>


<b>Câu 2 :(2đ) Một người đứng cách cột điện 25m. Cột điện cao 7.5m. Nếu coi khoảng cách từ thể </b>
<b>thủy tinh đến màng lưới mắt người ấy là 2cm thì ảnh của cột điện trong màng lưới mắt sẽ cao </b>


<b>bao nhiêu cm?</b>


<b>Caâu 3 :(2đ) Cho hình vẽ , là trục chính của một thấu kính , AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của </b>
<b>AB qua TK , Hãy xác định quang tâm O , tiêu điểm F,F’ và cho biết đây là TK gì ?</b>


Loại
Lớp


0-2 3=4 Toång 5-6 7-8 9-10 Toång


9a 1
9a 2


<b>Nhận xét:</b>


B


B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
………
………..


………
………
………..


………
………
………..



………
………
………..


………
………
………..


<b>IV. Rút kinh nghiệm : </b>


………
……


………
……


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Baøi Laøm:</b>


………
………
………


………
………
………


………
………
………



………
………
………


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
………
………


………
………
………


………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×