Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.07 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm )</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Trong các từ sau đây từ nào không phải từ láy ?</b>
A. đi đứng. B. lung linh C. vạm vỡ.
<b>Câu 2 : Điền cặp quan hệ từ nào sau đây vào chỗ chấm trong câu sau : </b>“<i>...trẻ em không đợc học chữ ....</i>
<i>cuộc sống của các em sau này sẽ rất khó thốt khi cnh lc hu, ti tm.</i>
A. Vì...nên.... B. Nếu ...thì.... C. Mặc dù....nhng...
<b>Cõu 3 : T trong ở cụm từ </b>“<i> phấp phới trong gió</i>” và từ “ trong” ở cụm từ “ nắng đẹp trời trong” có
quan hệ với nhau nh thế nào ?
A. Đó là hai từ đồng nghĩa . B. Đó là hai từ đồng âm. C. Đó là từ nhiều nghĩa.
<b>Câu 4 : Từ nào sau đây viết sai chính tả ?</b>
A. non níc B. n¶i nh¶i
C. lũ lợt D. rà soát
<b>Câu5 : Từ nào không cùng chủ điểm với từ còn lại.</b>
A. yêu nớc B. ®oµn kÕt
C. lao động, cần cù D. gơng mu
<b>Câu 6: Trong các từ ngữ sau đây, tìm từ ăn theo nghĩa chuyển</b> ?
A. ăn ốc nói mò B. ăn dỗ C. ăn giỗ
<b>Câu 7 : Trong các câu sau câu nào là câu ghép ?</b>
A. Trên sân trờng, các bạn học sinh đang đá bóng. B. Vì ma nên đờng lầy lội.
C. Vì trời ma nờn ng ly li.
<b>Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với tõ “sung síng”.</b>
A. khỉ cùc B. bÊt hoµ C. hạnh phúc
<b>Phần II. Tự luận ( 16,0 điểm )</b>
<b>Câu 1 ( 4,5 điểm )</b>
<i><b>Trên những ruộng lúa chín vàng bóng áo chàm và nón trắng nhấp nhô tiếng nói cời nhộn</b></i>
<i><b>nhịp vui vẻ</b></i>
a. in du chm và dấu phẩy thích hợp để cho câu văn trên đúng ngữ pháp.
b. Nêu tác dụng của mỗi dấu phẩy vừa điền ?
...
...
...
...
c. Dùng dấu gạch chéo ( / ) để ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
d.G¹ch mét g¹ch dới từ ghép, hai gạch dới từ láy và cho biết câu văn trên có bao nhiêu từ ghép, bao
nhiêu từ láy :...
<b>Câu 2 (1,0 điểm ) Tìm hai thành ngữ, tục ngữ nói về học tập, có phụ âm đầu ở chữ cái đầu tiên là H.</b>
...
<b>Câu 3 ( 3,5 điểm ) Đoạn thơ sau còn thiếu một số từ :</b>
<i>Bầm ơi, sớm sớm chiều chiều</i>
<i>Thơng con, bầm chớ...bầm nghe !</i>
<i>Con đi trăm núi ngàn khe</i>
<i>Cha bằng...tái tê lòng bầm</i>
<i>Con đi... mời năm</i>
<i>Cha bằng khó nhọc...sáu mơi.</i>
a. Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ trên.
b. Dũng thơ đầu tiên trong đoạn thơ trên có bao nhiêu từ ?...
c.Tìm những hình ảnh so sánh và cho biết tình cảm của ngời chiến sĩ đối với mẹ nh th no?
...
...
...
...
...
<b>Câu 4 ( 7,0 điểm ) Mẹ là ngời phụ nữ gần gũi, yêu thơng. Em hÃy tả lại mẹ em trong một bữa cơm</b>
sum hp gia ỡnh.
...
...
...
...
...
...
<b> </b>
<b>bài kiểm tra vào lớp 6 trờng THCS nguyễn thiện thuật</b>
<i>Năm học : 2008 </i><i> 2009</i>
Môn Tiếng Việt Thời gian làm bài 90 phút
Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách
<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm )</b>
<i><b> Khoanh trũn vo chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Trong các từ sau đây từ nào không phải từ láy ?</b>
A. ăn uống B. đủng đỉnh C. thớt tha
<b>Câu 2 : Điền cặp quan hệ từ nào sau đây vào chỗ chấm trong câu sau : </b>“<i>...viên quan tâu với vua rằng</i>
<i>Trần Thủ Độ chuyên quyền ... Trần Thủ Độ vẫn đề cao việc làm của viên quan y.</i>
A. Vì...nên.... B. Nếu ...thì.... C. Mặc dù....nhng...
<b>Câu 3 : Từ tranh ở cụm từ </b><i> bức tranh tố nữ</i> và từ tranh ở cụm tõ “ tranh cđa c¶i vËt chÊt” cã
quan hƯ víi nhau nh thế nào ?
A. thiên nhiên B. núi non
C. sông ngòi D. Yêu thơng
<b>Câu 6. Trong các từ ngữ sau đây, tìm từ chân theo nghĩa chuyển</b>?
A. chân bố tôi B. chân con bò C. chân trời
<b>Câu 7 : Trong các câu sau câu nào là câu ghép ?</b>
A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nẩy lộc. B. Nếu tôi bị ốm thì tôi phải nghỉ học.
C. Nếu bị ốm thì tôi phải nghỉ học.
<b> Câu 8 : Tìm từ trái nghÜa víi tõ “hiỊn lµnh”.</b>
A. hiền từ B. ác độc C. rách nát
<b>PhÇn II. Tù luËn ( 16,0 điểm )</b>
<b>Câu 1 ( 4,5 điểm )</b>
Dới mặt đất nớc ma vẫn cịn róc rách lăn tăn luồn lỏi chảy thành hàng vạn dòng mỏng manh buốt
<i>lạnh </i>
a. Điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp để cho câu văn trên đúng ngữ pháp.
c. Dùng dấu gạch chéo ( / ) để ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
d. G¹ch mét g¹ch díi từ ghép, hai gạch dới từ láy và cho biết câu văn trên có bao nhiêu từ ghép, bao
nhiêu từ láy :...
<b>Câu2 (2,0 điểm ) Trong bài Cửa sông, nhà thơ Quang Huy viết :</b>
<i>Dù giáp mặt cùng biển rộng</i>
<i> Cửa sông chẳng dứt cội nguồn</i>
<i> Lá xanh mỗi lần trôi xuống</i>
<i>Bỗng... nhớ một vïng nói non.”</i>
Em hãy chỉ rõ những hình ảnh nhân hoá đợc tác giả sử dụng trong khổ thơ trên và nêu ý nghĩa
của những hình ảnh đó.
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 4 ( 7,0 điểm ) Em hÃy tả hàng phợng vĩ ở sân trờng em và tiếng ve trong những tra hè.</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Híng dÉn chÊm kiĨm tra m«n tiÕng việt vào lớp 6</b>
<i><b>Năm học 2008 -2009</b></i>
<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4,0 ®iĨm )</b>
<i><b> Học sinh khoanh trịn vào các đáp án sau và cho điểm nh sau :</b></i>
C©u 1 C©u2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 Câu 7 Câu 8
A ( 0,5đ) B ( 0,5®) B ( 0,5®) B ( 0,5 ®) D (0,5®) C ( 0,5 ®) B (0,5®) B ( 0,5 đ)
<b>Phần II. Tự luận( 16,0 điểm )</b>
<b>Câu1 ( 4,5 ®)</b>
a, HS điền dấu chấm , dấu phấy thích hợp cho câu văn đúng ngữ pháp cho 1,0 đ
Cụ thể : Dới mặt đất, nớc ma vẫn cịn róc rách, lăn tăn, luồn lỏi, chảy thành hàng vạn dòng mỏng
<i>manh, buốt lạnh. </i>
b,Nêu đúng tác dụng dấu chấm và dấu phẩy mỗi trờng hợp cho điểm nh sau :
Cụ thể :
- Dấu phẩy thứ nhất để ngăn cách thành phần trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. ( 0,25đ)
- Dấu phẩy thứ 2, 3, 4 để ngăn cách giữa các bộ phận vị ngữ. ( 0,5 đ)
- Dấu phẩy thứ 5 để ngăn cách giữa các bộ phận định ngữ. ( 0,25 đ )
c, HS điền đúng dấu chéo ( / ) ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ theo việc điền dấu cho ( 1,0đ)
d, HS điền số lợng từ ghép , từ láy và gạch chân dới các từ đó mỗi từ cho 0,25 đ
- 1 tõ ghÐp : níc ma ( 0,25 đ )
- 5 Từ láy : róc rách, lăn tăn, luồn lỏi, mỏng manh, buốt lạnh. (1,25đ )
<b>Câu 2 </b><i>( 2,0 đ</i> )
<i>* Yờu cu v ni dung</i> : HS có thể có thể có cách trình bày khác nhau song cần nếu đợc :
- Những hình ảnh nhân hố : Cửa sơng dù giáp mặt cùng biển rộng nhng chẳng dứt đợc cội
nguồn; lá xanh trôi xuống đến cửa sông bỗng nhớ một vùng núi non. ( <i>Chú ý các từ ngữ in</i>
<i>đậm thờng đợc dùng để chỉ con ngời </i>) <i>(0,75)</i>
- Qua hình ảnh trên, tác giả muốn ca ngợi tấm lòng luôn gắn bó, thuỷ chung, không quên
cội nguồn nơi sinh ra của mỗi con ngời. ( 0,75® )
<i>*u cầu về hình thức </i>: Chữ viêt rõ ràng, diễn đạt mạch lạc, hình ảnh. ( 0,5 đ )
<b>Câu 3 ( 1,5 đ ) HS tìm đúng 3 câu thành ngữ, tục ngữ có phụ âm ở chữ cỏi u tiờn l </b><i>T</i> mi
thành ngữ cho 0,5đ .
Chng hạn : <i>Tay làm hàm nhai tay quai miệng trễ; Tấc đất, tấc vàng</i>
<b>Câu 4 ( 7,0đ )</b>
HS có thể có cách miêu tả theo cảm nhận riêng, song bài viết trình bày đợc các ý cơ bản sau
đây.
- Giới thiệu khái quát cảm xúc về mùa hè sôi động, ấn tợng về màu sắc của hoa phợng vĩ, âm thanh
của tiếng ve làm nên đặc trng riêng, tín hiu nng nn ca mựa h.
- Tả cụ thể hình ảnh cây phợng và tiếng ve :
* Hàng phợng :
+ Miêu tả tán lá xanh um, gốc bám chắc vào đất, thân cây nâu xẫm , xù xì, cành mọc đan xen nhau.
+ Miêu tả sự thay đổi của hàng phợng theo thời gian các mùa.
+ Miêu tả hoa phợng rực rỡ, đỏ chói ngời, nở thành chùm che phủ cả cây, trơng xa nh những chiếc
nấm đỏ.
+ liªn tởng các trò chơi của học trò quanh loài hoa này.
* Tiếng ve kêu.
+ Âm thanh vọng xuống qua tán lá trên cành cây cao.
+ Ve kờu ra r, liờn tục, đôi khi ngừng bặt rồi lại chợt vỡ ra rộn ràng, vang nh một dàn hợp xớng.
- Nêu cảm xúc yêu mến và cảm nghĩ của mình về hàng phợng vĩ và tiếng ve ngân.
<i><b>B. Thang ®iĨm.</b></i>
* Điểm 6, điểm 7: Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên. Bài văn có bố cục rõ ràng, diễn đạt lu lốt,
hình ảnh, giàu cảm xúc, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp, chữ viết đẹp, cẩn thận rõ
ràng.
* Điểm 5, điểm 4 : Đáp ứng đợc các yêu cầu trên. Bài văn có bố cục rõ ràng, diễn đạt lu lốt,
hình ảnh, giàu cảm xúc. Bài văn có mắc một vài lỗi diễn đạt, chính tả, dùng từ, ngữ pháp.
* Điểm 3, điểm 2 : Đáp ứng cơ bản một số yêu cầu, bố cục đầy đủ, văn viết cha có cảm xúc cha làm
nổi bật đợc bức tranh thiên nhiên hàng phợng vĩ và tiếng ve trong khơng gian tra hè. Diễn đạt đơi
chỗ cịn vụng, cịn mắc vài lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
* Điểm 0 : Lạc đề.
<i>---HÕt </i>
<b>---Bµi kiĨm tra vµo líp 6 trờng THCS nguyễn thiện thuật</b>
<i>Năm học : 2008 </i><i> 2009</i>
Môn Tiếng Việt Thời gian làm bài 90 phút
<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm )</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng câu trả lời đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Dịng nào khơng chứa từ ghép ?</b>
A. bồn chồn, mơ mộng, no nê. B. lom khom, khoẻ khoắn, ồn Ã.
C. san sẻ, mỡ màng, tơi tắn
<b>Câu 2 : Từ nào viÕt sai chÝnh t¶ ?</b>
A. đơn sơ B. sơ lợc
C. x¬ míp D. s¬ st
<b>Câu 3 : Từ nào khơng ng ngha vi t cũn li ?</b>
A. cầm B. nắn
C. câng D. x¸ch
<b>Câu 4 : Trong các cụm từ : chiếc ô, chân đê, xua tay...những từ nào mang nghĩa chuyển ?</b>
A. Chỉ có từ chân mang nghĩa chuyển. B. Có hai từ ơ và từ chân mang nghĩa chuyển.
C. Cả ba từ ô, chân và từ tay đều mang nghĩa chuyển.
<b>Câu 5 : Từ nào là từ ghép phân loại ?</b>
A. häc tËp B. häc hành C. học hỏi
<b>Câu 6 : Câu ghép nào chỉ nguyên nhân kết quả ?</b>
A. Nu em hc gii thỡ em thi đỗ. B. Sỡ dĩ em thi đỗ là vì em học giỏi.
C. Tuy bài thi khó nhng em vẫn làm đợc.
<b>C©u 7 : DÊu phÈy trong c©u : Con tàu chìm dần, nớc ngập các bao lớn. Có tác dụng gì ?</b>
A. Ngăn cách trạng ngữ với bộ phận chính. B. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ.
C. Ngăn cách các vế câu ghép.
Câu 8 : Từ nào không phải là từ l¸y ?
A. nãng nùc B. nong nãng C. cuèng quýt
<b>Câu 9 : Trong câu :- Ma-ri-ô đứng bên mạn tàu.</b>
- Bức tranh vẽ bằng mực tàu.
Hai từ tàu trong câu trên là :
A. Hai từ đồng âm. B. Hai từ đồng nghĩa. C. Hai từ nhiều nghĩa.
<b>C©u 10 : Câu nào là câu ghép</b> ?
A. Trời nắng lâu làm cho ruộng đồng nứt nẻ.
B. Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp.
C. Cứ mỗi năm khi mùa xuân về, cây gạo lại vơn đợc một tán lá tròn, gọi đến bao nhiêu là chim.
<b>Phần II. Tự luận ( 16,0 điểm )</b>
<b>Câu 1 ( 1,5 điểm ) Tìm 6 tính từ có tiếng “ đỏ” trong đó có 2 từ láy, 2 từ ghép tổng hp, 2 t ghộp phõn </b>
...
...
...
<b>Câu 2 (4,0 điểm ) Cho đoạn văn sau :</b>
A Chỏng p tht. Mi tám tuổi, ngực nở vòng cung, da đỏ nh lim, bắp chân bắp tay rắn chắc nh gỗ
<i>gụ. Vóc cao, vai rộng, ngời đứng thẳng nh cột đá trời trồng.”</i>
a, Gạch dới tính từ (TT); động từ ( ĐT); tính từ (TT ); Quan hệ từ ( QHT )
b, Ghi lại những câu ghép có trong đoạn văn trên rồi xác định bộ phận chính của các câu ghép đó.
...
...
...
<b>Câu 4( 2,0đ) Cho đoạn thơ sau:</b>
<i> “ Quê hơng là con diều biếc</i>
<i> Tuổi thơ con thả trên đồng</i>
<i> Quê hơng là con đò nhỏ</i>
<i>Êm đềm khua nớc ven sơng.</i>
Đoạn thơ giúp em hiểu đợc tình cảm của tác giả với quê hơng nh thế nào ?