Tải bản đầy đủ (.docx) (159 trang)

GA Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.82 KB, 159 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 1 / 8/2011</b> <b>Ngày gi¶ng: 1 / 8/2011 Líp 9</b>
<b>TiÕt 1 : Ôn tập hóa học lớp 8</b>


<b> 1-Mục tiêu :</b>


<b> a- VỊ kiÕn thøc: - HƯ thèng l¹i kiến thức cơ bản ở lớp </b>


<b> - Ơn lại các bài tốn về tính theo cơng thức và tính theo phơng trình hóa học, </b>
<b>các khái niệm về độ tan, nồng độ dung dịch </b>


<b> - Định nghĩa, công thức, tên gọi, và tính chất của ôxít, axít, bazơ và muối</b>


<b> b- V kĩ năng: - Viết phơng trình hóa học, lập cơng thức hóa học,giải các bài tốn </b>
<b>về nồng độ </b>


<b> c- Về thái độ: - Phân tích, tổng hợp</b>
<b> 2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên : Hệ thống kiến thức cơ bản, bài tập, câu hỏi, bảng phụ </b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại các kiến thức đã học ở lớp 8</b>


<b> 3. TiÕn tr×nh bài dạy.</b>


<b>a- Kiểm tra bài cũ : Không </b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài : (1</b>’<b><sub>) chơng trình hóa học lớp 8 các em đã đợc nghiên cứu </sub></b>
<b>những vấn đề chính nào?</b>


<b>b </b>–<b> Dạy nội dung bài mới</b>
<b> </b>



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b> </b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Nhắc lại kiến thức chính trong </b>
<b>SGK hãa häc 8 </b>


<b>Các em đã đợc nghiên cứu </b>
<b>những loại hợp chất vô cơ nào?</b>
<b>Mỗi loại hợp chất vơ cơ gồm </b>
<b>mấy loại, đó là những loại nào?</b>
<b>Số mol của một chất có cơng </b>
<b>thức tính nh thế nào ? </b>


<b>Sè mol chÊt khÝ tÝnh theo c«ng </b>
<b>thức nào?</b>


<b>Cho biết công thức tính C% và </b>


<b>CM ?</b>


<b>Em hÃy viết CTHH và phân </b>
<b>loại các hợp chất có tên gọi sau:</b>
<b>Kali cacbonnat, Đồng(II) oxit, </b>
<b>axit sunfuric, Natri hiđroxit.</b>


<b>Gọi tên, phân loại các hợp chất </b>
<b>sau: Na2O, SO2, CuCl2, HNO3, </b>


<b>Mg(OH)2.</b>


<b>Muốn làm bài tập trên ta cần </b>
<b>nắm những kiến thức nào?</b>
<b>Chốt lại.</b>


<b>I. Cỏc ni dung kin thc c bản ( 15' )</b>
<b>- Hệ thống các nội dung chính ó hc </b>
<b>lp 8</b>


<b>HS: - Ôxít axít, ôxít bazơ</b>


<b> - AxÝt cã «xi, axÝt kh«ng cã «xi</b>
<b> - Bazơ tan, bazơ không tan </b>
<b> - Muèi axÝt, muèi trung tÝnh</b>
<b>* Mét sè c«ng thøc : </b>


<b>1, n =</b> <i>n</i>


<i>M</i> <b> => m = n . M</b>



<b>2, nkhÝ = </b> <i>V</i>


22<i>,</i>4 <b> =>V = n .22,4 </b>


<b> 3, C% =mct/ mdd .100%</b>


<b> md d = mct + md m</b>


<b> 4, CM = n/V</b>


<b>II. Mét sè dạng bài tập toán cơ bản </b>
<b>(25').</b>


<b>1, Bài tập 1: </b>


<b>Học sinh vận dụng quy tắc hóa trị làm </b>
<b>bài tập.</b>


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Tên gọi</b> <b>CTHH</b> <b>Phân loại</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>Kali cacbonat</b>
<b>Đồng(II) oxit</b>


<b>Axit sunfuric</b>
<b>Natri </b>


<b>hi®roxit</b>


<b>K2CO3</b>


<b> CuO</b>
<b>H2SO4</b>


<b>NaOH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Em hãy nhắc lại cách gọi tên </b>
<b>oxit, axit, bazo và muối?</b>
<b>Yêu cầu học sinh vận dụng </b>
<b>t-ơng tự bài 1 để làm bi tp 2.</b>
<b>Gi hc sinh bỏo cỏo</b>


<b>Hoàn thành các phơng tr×nh </b>
<b>hãa häc sau:</b>



<b>1. Fe + O2</b>


<b>2. Zn + HCl </b>


<b>3. P2 O5 + H2O </b>


<b>4. CuO + H2 </b>


<b>Viết các sản phẩm của phản </b>
<b>ứng và cân bằng?</b>


<b>Hc sinh c yờu cu bi tp 4</b>


<b>Nhắc lại các bớc làm bài tập </b>
<b>tính theo phơng trình hóa học?</b>
<b>Gọi học sinh làm từng phần có </b>
<b>câu hỏi gợi ý.</b>


<b>2, Bài tập 2:</b>
<b>HS:</b>


<b>- Khái niệm 4 loại hợp chất vô cơ: oxit, </b>
<b>axit, bazo, muối.</b>


<b>- Cách gọi tên 4 loại hợp chÊt trªn.</b>
<b>- Thc KHHH cđa nguyªn tè tªn cđa </b>
<b>gèc </b>


<b>axit.</b>



<b>H/s vận dụng kiến thức làm bài tập</b>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>CTHH</b> <b>Tên gäi</b> <b>P.lo¹i</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>


<b> Na2O</b>


<b> SO2</b>
<b> CuCl2</b>
<b> HNO3</b>
<b> </b>
<b>Mg(OH)</b>
<b>2</b>
<b>Natrioxit</b>
<b>Luhuỳnđioxit</b>
<b>Đồng(II) </b>
<b>clorua</b>
<b>Axit nitric</b>
<b>Magiê </b>
<b>hiđroxit</b>
<b>Oxit</b>
<b>Oxit</b>
<b>Muối</b>
<b>Axit</b>


<b>Bazơ</b>


<b>3, Bài tập 3</b>


<b>Hc sinh c v làm bài tập:</b>
<b>1. 3 Fe(r) + 2O2(k) </b>


<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub>(r)</sub></b>


<b>2. Zn (r)+ 2HCl(dd) </b><b><sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub>(dd) + </sub></b>


<b>H2(k)</b>


<b>3. P2O5(r) + 3H2O(l) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> 2H</sub><sub>3</sub><sub>PO</sub><sub>4</sub><sub>(dd)</sub></b>


<b>4. CuO(r) + H2 (k) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> Cu(r) + </sub></b>



<b>H2O(h)</b>


<b>HS khác nhận xét bài làm của học sinh.</b>
<b>4, Bµi tËp 4:</b>


<b>Hồ tan 2,8g sắt bằng dung dịch HCl </b>
<b>2M vừa đủ </b>


<b>a. TÝnh thĨ tÝch HCl cÇn dïng.</b>


<b>b. Tính thể tích khí thoát ra ở(đktc).</b>
<b>- Các bớc làm chÝnh:</b>


<b>+ Đổi số liệu của đề bài.</b>
<b>+ Viết phơng trình hóa học.</b>
<b>+ Thiết lập tỉ lệ.</b>


<b>+ Tính tốn để ra kết quả.</b>


<b>H/s1: nFe= m/M = 2,8/56 = 0,05 (mol).</b>


<b>H/s2: ViÕt PTHH:</b>


<b>Fe(r) + 2HCl (dd)</b> <b> FeCl2(dd) + H2(k)</b>


<b>H/s3: Thiết lập tỉ lệ:</b>
<b>Theo phơng trình:</b>


<b>a.nHCl = 2nFe = 2 . 0,05 = 0,1 ( mol)</b>



<b> => CMHCl = </b>
<i>n</i>


<i>V</i>  <b><sub> Vdd</sub><sub>HCl</sub><sub>= 0,1/2 = 0,05( l</sub></b>


<b>).</b>


<b>b. nH2 = nFe = 0,05 ( mol )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp(2</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Qua bài học ta cần nắm đợc những nội dung cơ bản gì? </b>
<b>d. Hớng dẫn học sinh học tự học nh: (2</b><b><sub>)</sub></b>


<b>- Làm các bài tập còn lại.</b>


<b>- Bài tập : Gọi tên và phân loại các h/c có CTHH sau : CO2, FeO, HCl, Al(OH)3 .</b>


<b>- §äc tríc bài : Tính chất hóa học của oxit.</b>


<b>Ngày soạn: 1 / 8/2011</b> <b>Ngày giảng: 1 / 8/2011 Lớp 9</b>
<b>Chơng I : Các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>Tiết 2- Bµi 1: TÝnh chÊt hãa häc cđa Oxit</b>
<b> khái quát về sự phân loại của oxit</b>


<b>1. Mục tiêu :</b>


<b> a. V kin thc: - Học sinh biết đợc TCHH của oxit bazo, oxit axit và dẫn ra </b>


<b>đợc những phơng trình hóa học tơng ứng với mỗi tính chất.</b>


<b> - Biết đợc cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính cht húa </b>
<b>hc ca chỳng.</b>


<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Vn dụng đợc những hiểu biết về tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập định</b>
<b>tính và định lợng</b>


<b> c. Về thái độ.</b>


<b> GD ý thức học tập của học sinh</b>
<b>2. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b> - Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, ống hút.</b>
<b> - Hãa chÊt : CuO, CaO, H2O, dung dịch axit và quỳ tím.</b>


<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b> - Chuẩn bị vôi sống và chuẩn bị bài ở nhà.</b>
<b>3- Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:( không)</b>


<b> * Đặt vấn đề v o bµi (2à</b> ’<b><sub>) </sub></b>
<b> Giíi thiƯu ch¬ng 1</b>



<b> Ở chơng trình hóa học 8 trong chơng 4 " Oxi và khơng khí" chúng ta đã đợc sơ </b>
<b>l-ợc đề cập đến 2 loại oxit chính là oxit bazơ và oxit axit. Vậy để tìm hiểu xem chúng </b>
<b>có những tính chất hóa học nào chúng ta cùng đi tìm hiêu bài hơm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung b i míi.à</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Oxit gåm mÊy lo¹i ?</b>


<b>Oxit bazo là gì? em đã gặp oxit bazo</b>
<b>trong những phản ứng hoỏ hc no?</b>
<b>Yờu cu HS lm TN</b>


<b>ÔN1: bột CuO </b>
<b> 2: mÈu CaO </b>


<b>Cho cả vào 2 chừng 2ml nớc rồi lắc </b>
<b>đều quan sát lấy pipet hút nhỏ vài </b>
<b>giọt chất lỏng ở 2 ống lên 2 mẩu quỳ</b>
<b>tím.</b>


<b>Gäi HS b¸o c¸o?</b>



<b>Chỉ có loại hợp chất nào mới làm </b>
<b>QT đổi màu?</b>


<b>Qua đó em có kết luận gì? viết </b>


<b>I- TÝnh chÊt hãa häc cña oxit:(31')</b>
<b> 1. TÝnh chÊt hãa học của oxitbazơ:</b>
<b> </b>


<b>HS trình bày</b>


<b>Làm thí nghiệm, rồi báo cáo </b>


<b>ÔN1: khg có hiện tợng gì xảy ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp:(2</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Cho h/s đọc kết luận cuối bài.</b>
<b> ? Làm bài tập 1( sgk 6)</b>


<b> d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:(4')</b>
<b> * Häc bµi: </b><b><sub>2- 6(sgk 6).</sub></b>


<b> * Chuẩn bị trớc bài : Một số oxit quan träng.</b>
<b> * Hướng dẫn b i 6: - Vià</b> <b>ết phương trình hóa học</b>


<b>-Tính nCuO v nà</b> <i>H</i>2<i>SO</i>4<b>( áp dụng công thức </b>


; <i><sub>ct</sub></i>



<i>m</i>


<i>n</i> <i>m</i>


<i>M</i>


dd


%.100


<i>c</i>
<i>m</i>

 <b><sub>m</sub><sub>CuO</sub><sub> h</sub><sub>ế</sub><sub>t cịn m</sub></b><i>H</i>2 <i>SO</i>4 <b><sub>d</sub>ư</b>


<b>-Theo phương trình tìm số mol của CuSO4 (nCuO = nCuSO</b>4 <b>= 0,02mol)</b>


<b>-Tính khối lượng của các chất sau khi phản ứng kết thúc:</b>
<b>mCuSO</b>4<b>= nCuSO</b>4<b>. MCuSO</b>4<b>=0,02.160= 3,2 (g).</b>


<b>mH</b>2<b>SO</b>4<b>= 0,2. 98 = 1.98(g) </b> <b>mH</b>2<b>SO</b>4<b>(dư) =20- 1,98= 18,02(g)</b>


<b>-Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng</b>
<b>+) </b><i>m</i>dd<b><sub> = 100 + 1,6 =101,6(g). +) ADCT C% =</sub></b> dd


.100%


<i>ct</i>



<i>m</i>


<i>m</i> <b><sub>.</sub></b>


<b>Ngày soạn: 1 / 8/2011</b> <b>Ngày giảng: 2 / 8/2011 Líp 9</b>
<b> </b>


<b> TiÕt 3- Bµi 2: </b>

<b>Mét sè Oxit quan träng</b>


<b>1. Mơc tiªu :</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b> - Học sinh biết đợc những tính chất của Canxi oxit CaO và viết đúng PTHH cho </b>
<b>mỗi tính </b>


<b> - Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, đồng thời </b>
<b>cũng biết đợc tác hại của chúng đối với môi trờng và sức khỏe của con nguời.</b>


<b> - BiÕt c¸c phơng pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.</b>
<b>b. Về kĩ năng.</b>


<b> - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit baz¬, viÕt PTHH chøng </b>
<b>minh tÝnh chÊt.</b>


<b>- Phân biệt đợc một số oxit cụ thể, tính phần trăm mỗi oxit trong hỗn hợp.</b>
<b> c. Về thái độ.</b>


<b> - Y thức bảo vệ môi trờng và cách sử lý một số ứng dụng cuả canxi oxit.</b>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>



<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Hãa chÊt: CaO, HCl. H2SO4 lo·ng, CaCO3</b>


<b>- Dụng cụ thí nghiẹm: ống nghiệm,cốc thuỷ tinh.</b>
<b>- Tranh, sơ đồ lò nung vôi thủ công và công nghiệp .</b>
<b>b. Chuẩn bị của hc sinh:</b>


<b>- Học bài và tìm hiểu bài trớc ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ;(5')</b>


<b>Câu hỏi: Lµm bµi tËp 2(sgk- 6)</b>
<b> Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 2. H2O(l) + SO2 (k) </b><b>H2SO3 (dd)</b>


<b> 3. CO2(k) + 2KOH (dd) </b> <b> K2CO3 (dd) + H2O(l)</b>


<b> 4. CO2(k) + K2O (r) </b><b> K2CO3(r)</b>


<b>* Đặt vấn đề vào bài: (1 ) Canxi oxit trong thực tế còn đ</b>’ <b>ợc gọi là vơi sống CaO có </b>
<b>ứng dụng rất lớn trong công nghiệp và đặc biệt là trong nơng nghiệp vậy CaO có </b>
<b>những tính chất, ứng dụng gì và đợc sản xuất nh thế nào , trong quá trình sản xuất </b>
<b>CaO cần chú ý những điểm gì? ta đi nghiên cứu bài hơm nay.</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>Cho biÕt CTHH , tªn thêng gäi </b>
<b>cđa canxi oxit? </b>


<b>Cho H/S quan sát mẫu: CaO</b>
<b>Cho biết trạng thái, màu sắc </b>


<b>của CaO?</b>


<b>CaO thuộc loại oxit nào ? có t/c</b>
<b>hoá học ra sao?</b>


<b>CaO là oxit bazơ vậy có những </b>
<b>tính chất hãa häc nµo?</b>


<b>Yêu cầu HS làm t.n cho mẩu </b>
<b>CaO vào cốc sau đó nớc vào, </b>
<b>nhận xét hiện tợng.</b>


<b>NhËn xét hiện tợng của phản </b>
<b>ứng?</b>


<b>Cht rn ú l Ca(OH)2 </b>


<b>ViÕt PTHH minh ho¹</b>


<b>Phản ứng của CaO với nớc đợc </b>
<b>gọi là phản ứng tụi vụi Ca(OH)2</b>


<b>ít tan trong nớc, phần tan tạo </b>
<b>thành dung dịch bazơ. CaO có </b>
<b>tính hút ẩm mạnh.</b>


<b>Cho h/s làm thí nghiệm cho </b>
<b>CaO tác dụng với HCl.</b>
<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>



<b>Dựa vào tính chất trên CaO </b>
<b>đ-ợc ứng dụng vào việc gì?</b>


<b>Để CaO ngoài không khí xảy ra</b>
<b>hiện tợng gì ?</b>


<b>Vit PTHH? CaO đạt chất </b>
<b>lợng cao ta phải làm gì?</b>


<b>Qua 3 tÝnh chÊt em rót ra kÕt </b>
<b>ln g×?</b>


<b>H·y cho biÕt Canxi oxit có </b>
<b>những ứng dụng gì ?</b>


<b>Canxi oxit sn xut bằng </b>
<b>nguyên liệu gì? Dùng chất đốt </b>


<b>A. Canxi oxit: CaO</b>


<b> I.Canxi oxit có những tính chất nào?</b>
<b>(22')</b>


<b>1. Tính chất vËt lÝ:</b>


<b>- Là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở </b>
<b>nhiệt độ cao.</b>


<b>- Có đầy đủ t/c hh của một oxit bazơ</b>


<b>2. Tính chất hóa học:</b>


<b>a. T¸c dơng víi níc:</b>
<b>* Thí nghiệm:SGK</b>


<b>HS làm thí nghiệm rồi báo cáo </b>


<b>P. toả nhiệt sinh ra chất rắn màu trắng </b>
<b>tan ít trong níc</b>


<b>CaO( r) + H2O (l) </b> <i>→</i> <b> Ca(OH)2(r)</b>


<b>Ca(OH)2 ít tan trong nớc, phần tan tạo </b>


<b>thành dung dịch bazơ. </b>
<b>b. Tác dụng với axit:</b>


<b>Hiện tợng: CaO tan, có toả nhiệt.</b>
<b>CaO(r) +2HCl(dd)</b> <i></i> <b> CaCl2(dd) </b>


<b>+H2O(l)</b>


<b>c. T¸c dơng víi oxit axit:</b>


<b>CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)</b>


<b>* Kết luận: Canxi oxit là oxit bazơ và </b>
<b>thể hiện đầy đủ tính chất của một oxit </b>
<b>bazơ</b>



<b>II. Canxi oxit cã những ứng dụng gì: </b>
<b>(5 ) </b>’


<b> SGK(8).</b>


<b>III. S¶n xuất canxi oxit nh thế nào? (10')</b>
<b>1. Nguyên liệu:</b>


<b>- Đá vôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>nào?</b>


<b>Em biết những loại lò nung vôi </b>
<b>nào?</b>


<b>Lũ nung vụi th cụng v lũ </b>
<b>nung vụi cụng nghip cú c </b>
<b>im gỡ?</b>


<b>Cho biết u nhợc điểm của 2 loại</b>
<b>lò này? </b>


<b> Giải thích và hớng dẫn h/s viết </b>
<b>các PTHH xảy ra?</b>



<b>2. Các phản ứng hãa häc x¶y ra:</b>
<b>C(r) + O2(k) CO2(k)</b>


<b> CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k).</b>


<b>c.Cđng cè </b>–<b> lun tËp( 3</b>’<b><sub>): Cho HS §äc kÕt luËn chung SGK?</sub></b>
<b> ? Lµm bµi tËp 1.a ? </b>


<b> ? Bµi tËp 2.b ?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhµ:(4')</b>
<b> * Häc bµi: </b><b><sub>1.b, 2.a, 3,4, 2.3, 2.5.</sub></b>


<b> *Đọc và n.cứu phần B</b>
<b> Híng dÉn bµi 3:</b>


<b> Đặt khối lượng của CuO l xà</b>  <b>khối lượng của Fe2O3 l 20- xà</b>


<b> </b> <b>Số mol các chất l : nà</b> <b>CuO = </b>80
<i>X</i>


<b> ; nFe</b>2<b>O</b>3<b>=</b>


20
160


<i>X</i>


<b> -Viết các phương trình phản ứng</b>



<b>-Theo đầu b i ta có nà</b> <b>HCl =CM .V= 3,5 . 0,2 = 0,7( mol)</b>


<b> Ta có PT đại số</b>


2 6.(20 )


80 160


<i>x</i>  <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b>Ngày soạn: 2 / 8/2011</b> <b>Ngày gi¶ng: 2 / 8/2011 Líp 9</b>
<b>tiÕt 4 -- Bµi 2 : mét sè oxit quan träng</b>


<b>1. Mơc tiªu :</b>
<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- Học sinh biết đợc những tính chất của lu huỳnh đioxit và viết đúng PTHH cho mỗi </b>
<b>tính chất.</b>


<b> - Biết đợc những ứng dụng ca SO2.</b>


<b> - Biết cách điều chế SO2 trong phòng thí nghiệmvà trong công nghiệp.</b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>



<b> - Viết PTHH qua quan sát, dự đoán kiểm tra và kết luận về tính chất hố học của </b>
<b>CaO, vận dụng kiến thức về SO2 để giải quyết các bài tập lí thuyết và thực hành hóa </b>


<b>häc. </b>


<b>c. Về thỏi .</b>


<b> - ý thức gọn gàng ngăn nắp khi làm thí nghiệm, ý thức bảo vệ môi trờng và tác hại </b>
<b>khí SO2.</b>


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b> a. Chuẩn bị của giáo viªn:</b>


<b>- Hãa chÊt: H2SO4,, Na2SO3, H2O, q tÝm.</b>


<b>- Dơng cơ: Bình cầu, phễu, ống dẫn, cốc.</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>-Học bài cũ nghiên, cứu bài mới.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


<b>Câu hỏi: Bµi tËp 4( sgk </b>–<b> 9).</b>
<b> Đáp án:</b>


<b> nCO2 = </b> <i>V</i>


22<i>,</i>4 <b>= </b>
2<i>,</i>24



22<i>,</i>4 <b>= 0,1( mol)</b>


<b> a.Phơng trình hóa häc: CO2 (k) + Ba(OH)2(dd) </b> <i>→</i> <b> BaCO3(r) + H2O(l)</b>


<b>Theo pt: </b>

<b>n</b>

<b>Ba(OH)2 = </b>

<b>n</b>

<b>CO2 = 0,1 mol = </b>

<b>n</b>

<b>BaCO3</b>


<b> b. CMBa (OH)2 = </b>
<i>n</i>


<i>V</i> <b>= </b>


0,1


0,2 <b>= 0,5 M</b>


<b> c.</b>

<b> m</b>

<b>BaCO3 = n . M = 0,1 . 197 = 19,7 (g)</b>


<b>* Đặt vấn vào bài mới(1</b>’<b><sub>): Tiết trớc các em đã đợc nghiên cứu CaO đại diện cho oxit</sub></b>
<b>bazơ.Vậy SO2 là loại oxit nào và có tính chất gì tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm </b>


<b>hiĨu.</b>


<b> b. Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Cho biết công thức hóa học của </b>
<b>lu huỳnh đioxit?</b>


<b>Lu huỳnh đioxit tồn tại ở trạng </b>
<b>thái nào, màu sắc mùi vị ra sao?</b>
<b> Giải thích.</b>


<b>SO2 thuộc loại oxit nào? mang </b>


<b>những tính chất hoá học gì?</b>


<b>Giới thiệu thí nghiệm.</b>


<b>D oỏn dung dịch làm quỳ tím </b>
<b>hố đỏ? </b>


<b>ViÕt ph¬ng trình hóa học?</b>
<b>SO2 là chất gây ô nhiễm không </b>


<b>khí.</b>


<b>Trong thực tế SO2 sinh ra trong </b>


<b>trờng hợp nào?</b>


<b>Em cú suy ngh gỡ v vn </b>
<b>ny?</b>


<b>Trình bày thí nghiệm.</b>


<b>Sục khí SO2 vào dd Ca(OH)2có </b>


<b>hiện tợng gì?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>SO2 tác dụng với oxit bazơ nh </b>


<b>Na2O, CaO, tạo thành muối </b>


<b>sunfit</b>



<b>Viết PTHH giữa SO2 và Na2O?</b>


<b>Gi HS c tên một số muối.</b>
<b>Qua các tính chất trên em rút ra</b>
<b>kết luận gì về tính chất hố học </b>
<b>của SO2?</b>


<b>SO2 có những ứng dụng gì trong </b>


<b>i sng v trong cụng nghip?</b>
<b>Gii thớch.</b>


<b>Có mấy cách điều chế SO2?</b>


<b>Trong phòng thí nghiệm điều </b>
<b>chế SO2 nh thế nào?</b>


<b>Nêu cách thu SO2 và giải thích</b>


<b>Viết PTHH giữa Na2SO3 và </b>


<b>H2SO4?</b>


<b>Đun nóng H2SO4đ với Cu tạo ra </b>


<b>SO2</b>


<b>Trong công nghiệp điều chế </b>
<b>bằng cách nào?</b>



<b>Giải thích.</b>


<b>B. L u huỳnh đioxit( Khí sunfurơ) :SO2.</b>


<b>I. L u huỳnh đioxit có những tính chất gì ? </b>
<b>( 19 )</b>’


<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>


<b> - Là chất khí khơng màu, mùi hắc, độc và </b>
<b>nặng hơn khơng khí.</b>


<b>-Cã t/c cđa 1 oxit axit.</b>
<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
<b>a. Tác dụng với n ớc :</b>
<b> Là axit H2SO3</b>


<b> SO2(k) + H2O(l) </b> <i>→</i> <b> H2SO3(dd)</b>


<b>Các khí thải</b>


<b>Hin tng ma axit.</b>
<b>b. Tỏc dng vi bazơ</b>
<b>Có vẩn đục.</b>


<b>SO2(k) +Ca(OH)2(dd)</b> <i>→</i> <b> CaCO3(r) + </b>


<b>H2O(l).</b>



<b>c. T¸c dơng víi oxit axit: </b>


<b> SO2(k) + Na2O(r) </b> <i>→</i> <b> Na2SO3(r)</b>


<b>Na2SO3 : Natri sunfit</b>


<b>CaSO3 : Canxi sunfit</b>


<b>* Kết luận: Lu huỳnh đioxit là oxit axit và </b>
<b>thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của một </b>
<b>oxit axit</b>


<b>II. L u huúnh đioxit có những ứng </b>
<b>dụng gì?(5 ): SGK </b>


<b>SGK</b>


<b>III. Điều chÕ l u huúnh ®ioxit nh </b>
<b>thÕ nào?(8</b><b><sub>)</sub></b>


<b>1.Trong phòng thí nghiệm:</b>


<b>- Cho muối sunfit tác dụng với axit ( HCl, </b>
<b>H2SO4)</b>


<b>Na2SO3(r) + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> Na2SO4(dd) + </b>


<b>H2O(l) </b>


<b> +SO2(k). </b>



<b>2. Trong công nghiệp:</b>


<b>- Đốt lu huúnh trong kh«ng khÝ:</b>
<b> S (r) + O2(k) </b> <i></i> <b> SO2(k)</b>


<b>- Đốt quặng Pirit sắt(FeS2).</b>


<b> </b>


<b>c. Cđng cè- lun tËp( 4</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> Gọi h/s đọc kết luận chung cuối bài?</b>
<b> ? Làm bài tập 2.b và bài tập 4?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc tù ë nhµ: (3 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Làm bài tập 1,2,3 trong sách giáo khoa.</b>
<b>- Đọc trớc bài : Tính chất hoá học cđa axit </b>


<b> Híng dÉn bµi 4 ( sbt): có các chất sau CO2, H2, SO2, N2</b>


<b>1. chất nào nặng hơn k.k: CO2, SO2</b>


<b>2. chất nào nhẹ hơn k.k: H2, N2</b>


<b>3. chất nào cháy đợc trong k.k: H2</b>


<b>Ngµy soạn: 2 / 8/2011</b> <b>Ngày giảng: 2 / 8/2011 Líp 9</b>
<b> Tiết5 - Bài 3: </b>

<b>Tính chất hoá học của axit</b>




<b>1. Mơc tiªu :</b>


<b>a. Về kiến thức: - Giúp học sinh biết đợc những tính chất hố học chung của axit và </b>
<b>dẫn ra đựơc những PTHH tơng ứng cho mỗi tớnh cht.</b>


<b>b. V kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của axit.</b>


<b> - Biết vận dụng những hiểu biết về tính chất hố học đẻ giải thích hiện tợng thờng </b>
<b>gặp.</b>


<b> - Biết vận dụng những tính chất hố học của axit để làm bìa tập.</b>
<b>c. Về thái độ.</b>


<b> - Rèn kĩ năng và ý thức khi tiến hành thí nghiệm đối với axit.</b>
<b>2. Chuẩn bị ca giỏo viờn v hc sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Hoá chất: Quỳ tím, H2SO4, HCl, Zn, Cu(OH)2, Fe2O3.</b>


<b>- Dơng cơ: èng nghiƯm, èng hót, gi¸ èng nghiƯm, kĐp gỗ, kẹp gắp.</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>


<b>Câu hỏi: Làm bài 5( sgk11)</b>


<b>Đáp án: Câu a, K2SO3 và H2SO4.</b>


<b>Còn câu b, c, d, e có cặp chất không phải là cặp muối sunfit và axit.</b>
<b>PTHH: K2SO3(dd) + H2SO4 (dd) </b> <i>→</i> <b> K2SO4(dd) + H2O(l) + SO2(k)</b>


<b>* Đặt vấn đề vào bài( 1</b>’<b><sub>): Hãy kể tên 1 số axit mà em biết?</sub></b>
<b> HCl, HNO3, H2SO4...</b>


<b>Víi c¸c axit kh¸c nhau này thì tính chất hoá học của chúng có gì khác nhau không </b>
<b>chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b> ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>Chia líp thµnh 4 nhãm: 2 </b>
<b>nhãm lµm thÝ nghiƯm cđa HCl,</b>
<b>2 nhãm lµm thÝ nghiƯm cđa </b>
<b>H2SO4.</b>


<b>TN1: Nhỏ axit vào giấy quỳ.</b>
<b>Quỳ tím đóng vai trị gì trong </b>
<b>phản ứng hố học trên?</b>


<b>Cho c¸c chÊt sau: Zn, HCl, </b>
<b>H2SO4, chỉ ra phơng pháp điều </b>


<b>chế H2 trong phòng thí </b>


<b>nghiệm?</b>


<b>Yêu cầu các nhóm làm thí </b>
<b>nghiệm cho Zn tác dụng với </b>
<b>HCl và Zn với H2SO4.</b>



<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Hiện tợng trên chứng tỏ điều </b>
<b>gì?</b>


<b>Đây là tính chất hoá học mới </b>
<b>của axit, Zn tan dần tạo ra </b>
<b>muối và khí bay ra là khí hiđrô</b>
<b>Viết PTPU xảy ra?</b>


<b>a mt s lu ý trong SGK.</b>
<b>Từ đó có nhận xét gì về sản </b>
<b>phẩm của phản ứng?</b>


<b>Cho h/s lµm TNo <sub>3: cho axit </sub></b>


<b>vµo Cu(OH)2.</b>


<b>Báo cáo kết quả thí nghiệm?</b>
<b>Vậy Bazơ tác dụng với axit tạo </b>
<b>ra dung dịch màu xanh là </b>
<b>muối đồng Viết PTHH xảy ra?</b>
<b>Em rút ra kết luận gì khi cho </b>
<b>các bazơ tác dụng với axit?</b>
<b>Phản ứng trên gi l phn ng </b>
<b>trung ho.</b>


<b>Phản ứng trung hoà là gì?</b>
<b>Nhắc lại tính chất hoá học của </b>
<b>oxit bazơ?</b>



<b>Qua tính chất hoá học của oxit </b>
<b>bazơ phát hiện ra tính chất gì </b>
<b>của axit ?</b>


<b>Yêu cầu HS làm thí nghiệm</b>
<b>nhận xét hiện tợng xảy ra? </b>
<b>Dự đoán sản phẩm và viết </b>
<b>PTHH?</b>


<b>Qua tính chất trên em rút ra </b>
<b>nhận xét gì?</b>


<b>Ngoài ra axit còn tác dụng với </b>
<b>muối( nghiên cøu bµi 9)</b>


<b>Căn cứ vào đâu để phân loại </b>
<b>axit thành mấy loại?</b>


<b>I. TÝnh chÊt ho¸ häc:(29 )</b>’


<b>1. Axit đổi màu chất chỉ thị màu:</b>
<b>a. Thí nghiệm:SGK</b>


<b>Nhận xét </b><b> rút ra kết luận :P Mẩu giấy quỳ </b>
<b>chuyển sang màu đỏ.</b>


<b>b. Kết luận: dd Axit làm quỳ tím -> đỏ.</b>
<b>2. Axit tỏc dng vi kim loi</b>


<b>- Cho kim loại tác dơng víi axit</b>


<b>Nhãm häc sinh lµm thÝ nghiƯm.</b>
<b>NhËn xÐt hiƯn tợng</b>


<b>Phản ứng hoá học xảy ra</b>


<b>2HCl(dd) + Zn(r) </b> <i></i> <b> ZnCl2(dd) + H2(k)</b>


<b>ax + kl ---> M + hiddro</b>
<b>3. Axit tác dụng với bazơ:</b>
<b>HS: làm thí nghiệm.</b>


<b>Báo cáo kết quả: Cu(OH)2 bị hoà tan, tạo thành</b>


<b>dung dịch màu xanh.</b>
<b>PTHH</b>


<b>H2SO4(dd)+Cu(OH)2(dd)</b> <i></i> <b>CuSO4(dd)</b>


<b>+2H2O(l)</b>


<b>* Kết luận: A xit tác dụng với ba zơ tạo thành </b>
<b>muối và nứơc.</b>


<b>Phản ứng trung hoà là phản ứng giữa axit và </b>
<b>bazơ.</b>


<b>-HS nhắc lại</b>


<b>4. Axit tác dụng với oxit bazơ:</b>
<b>HS làm thí nghiệm</b>



<b>Fe2O3 bị hoà tan, tạo ra dung dịch màu vàng </b>


<b>nâu</b>


<b>Fe2O3(r) + 6HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> 2FeCl3(dd) + 3H2O(l)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Lấy ví dụ về axit mạnh và axit </b>
<b>yếu?</b>


<b>c mc 3 em có biết.</b>
<b>Thế nào là axit mạnh, axit </b>
<b>yếu?</b>


<b>II. Axit mạnhvà axit yếu(6 )</b>


<b>- Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3.</b>


<b>- Axit yếu: H2CO3, H2S.</b>


<b> Axit mạnh : phản ứng nhanh với kim loại, </b>
<b>dung dịch dẫn điện tốt...</b>


<b>Axit yếu phản ứng chậm với kim loại, dung </b>
<b>dịch dẫn điện kém...</b>


<b>c. Cđng cè- lun tËp: (2</b>’<b><sub>)</sub></b>



<b> ? Cho h/s đọc kết luận chung cuối bài?</b>
<b> ? Làm bài tp 1- sgk 14?</b>


<b>d. Hớng dẫn học và chuẩn bị bµi ë nhµ(2 )</b>’


<b>* Học bài theo nội dung ghi nhớ, đọc mục em có biết trong SGK.</b>
<b>* Làm bài tập 2,3,4 và đọc trớc phần A bài 4.</b>


<b> Hớng dẫn bài 2: để làm đợc bài tập này cần chú ý:</b>


<b> Khả năng để tạo thành chất khí chỉ có ở chất nào?</b>


<b> ……….dd mµu xanh chØ cã ë chÊt nµo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 6 - Bài 4: Một số axit quan trọng</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


<b> a. VỊ kiÕn thøc: Gióp häc sinh biÕt:</b>


<b> - Những tính chất của axit clohiđric HCl, H2SO4 lỗng chúng có đầy đủ tính chất </b>


<b>của axit, viết đúng các PTHH cho mỗi tính chất.</b>


<b> - Nh÷ng øng dơng cđa axit này trong quá trình tiến hành thí nghiệm.</b>
<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của axit HCl, H2SO4 lo·ng. </b>


<b>-Viết đợc các phơng trình hố học chứng minh tính chất của HCl và H2SO4 lỗng</b>



<b>- Tính nồng độ axit HCl, H2SO4 trong phản ứng.</b>


<b> c. Về thái độ.</b>


<b>-Thấy đựoc sự nguy hiểm của axit và ý thức trong q trình làm thí nghiệm.</b>
<b>2. Chuẩn bị của giỏo viờn v hc sinh.</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Hoá chất: Quỳ tím, kim loại, HCl, H2SO4 loÃng, CuO, NaOH, Zn.</b>


<b>- Dơng cơ: èng nghiƯm, gi¸, kĐp, èng hót, kẹp gắp hóa chất rắn.</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Học bài cũ, đọc trớc bài mới ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trỡnh bi dy:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:(5 ).</b>


<b>Câu hỏi: Bài 3(14)</b>
<b>Đáp án:</b>


<b>a) MgO (r)+ 2HNO3 (dd)</b> <i></i> <b>Mg(NO3)2 (dd) + H2O(l)</b>


<b>b) CuO(r) + 2HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> CuCl2 (dd) + H2O(l)</b>


<b>c) Al2O3 (r) +3H2SO4 (dd) </b> <i>→</i> <b> Al2(SO4)3 (dd) + 3H2O(l)</b>


<b>d) 2Fe(r) + 6HCl (dd) </b> <i>→</i> <b> 2FeCl3 (dd) + 3H2 (k)</b>



<b>e) Zn(r) + H2SO4 (dd) </b> <i>→</i> <b> ZnSO4 (dd) + H2(k)</b>


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới (1 ): Nêu tính chất hố học của axit? Vậy axit clohiđric có </b>’


<b>những tính chất đó khơng ta đi tìm hiểu bài ngày hơm nay.</b>
<b>b. Dạy nội dung bài mới.</b>


<b>Ngµy soạn: 2 / 8/2011</b> <b>Ngày giảng: 2 / 8/2011 Líp 9</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>G</b>
<b> ?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>


<b>Cho hs quan sỏt l ng axit </b>
<b>HCl</b>


<b>Nêu các tính chất vât lí chung </b>
<b>của HCl?</b>


<b>Axit HCl thuộc loại axit nào và </b>
<b>có những tính chất gì?</b>



<b>Dự đoán tính chất của axit </b>
<b>HCl?</b>


<b>Yêu cầu học sinh làm thí </b>
<b>nghiệm chøng minh tÝnh chÊt </b>
<b>cđa HCl.</b>


<b>Nêu hiện tợng thí nghiệm, kết </b>
<b>luận, viết PTHH xẩy ra để </b>
<b>chứng minh dd HCl có đầy đủ </b>
<b>t/c HH của một axit mạnh .</b>


<b>Yêu cầu hs trình bày bằng </b>


<b>ph-A. Axit clohiđric(HCl): (20 )</b>’


<b>1. TÝnh chÊt.</b>


<b>a. TÝnh chÊt vËt lý: sgk</b>


<b>HS nªu</b>


<b>b. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


<b>Tién hành thí nghiệm để chứng minh:</b>
<b>- Dung dịch HCl tác dụng với quỳ tím.</b>
<b>- Dung dịch HCl tác dụng với Al.</b>
<b>- Dung dịch HCl tác dụng với </b>
<b>Cu(OH)2.</b>



<b>- Dung dịch HCl tác dụng với Fe2O3.</b>


<b>HS trình bày kÕt qu¶ thÝ nghiƯm.</b>
<b>* KÕt ln: </b>


<b>- Làm đổi màu quỳ tím-> đỏ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>c. Cđng cè- lun tËp. (3</b>’<b><sub>) </sub></b>
<b> ? §äc kÕt luËn chung SGK?</b>
<b>? Lµm bµi tËp 1- sgk 19?</b>


<b> a, Zn</b> <b>b, CuO</b>


<b> c, BaCl2</b> <b> d, ZnO</b>


<b> ( học sinh viết phơng trình)</b>


<b>d. Hớng dẫn häc sinh tù häc ë nhµ: (2 )</b>’


<b> * Häc bµi theo néi dung vë ghi.</b>
<b> * Lµm bµi tËp 1, 4, 5a, 6(19)</b>
<b> * §äc tiÕp phÇn 2</b>


<b> Bài tập 6: để tính m Fe ta làm ntn? dựa vào đại lợng nào? </b>


<b> ...nồng độ ...</b>


<b>Ngày soạn: 2 / 8/2011</b> <b>Ngày giảng: 2 / 8/2011 Líp 9</b>
<b>TiÕt 7: Bµi 4: Mét sè axit quan trọng (tiết 2)</b>



<b>1. Mục tiêu bài học:</b>


<b>a. Về kiÕn thøc:Häc sinh biÕt:</b>


<b>- Những tính chất của axit sunfuric đặc: Tính oxi hố, tính háo nớc. Dẫn ra những </b>
<b>PTHH cho những tính chất này.</b>


<b> - Nh÷ng øng dơng, s¶n xt nhËn biÕt axit sunfuric víi mi Sunfat.</b>
<b>b. VỊ kĩ năng:</b>


<b> - D oỏn v kim tra c tớnh chất của axit đặc bằng cách làm thí nghiệm và vit </b>
<b>phng trỡnh minh ho.</b>


<b> - Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất axit H2SO4 trong công nghiệp.</b>


<b> - Vận dụng tính chất của axit H2SO4 đặc vào việc giải các bài tập.</b>


<b>c. Về thái độ.</b>


<b> - Biết đợc sự nguy hiểm của axit và ý thức cẩn thận khi làm thí nghiệm.</b>
<b>2. Chuẩn bị của giỏo viờn v hc sinh.</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- H2SO4 đặc, đờng, Cu, BaCl2, Na2SO4, H2O.</b>


<b>- Dụng cụ: Cốc thuỷ trinh, ống nghiệm, kẹp, giá, mi lấy hố chất.</b>
<b>- Sơ đồ một số ứng dụng của axit sunfuric.</b>



<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>
<b>- Tìm hiểu truớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>


<b>Câu hỏi:Bài tập 6(19).</b>
<b>Đáp án:</b>


<b>a, PTHH: Fe (r) + 2HCl (dd) </b> <i>→</i> <b> FeCl2(dd) + H2 (l) (1)</b>


<b>nH2 = </b> <i>V</i>


22<i>,</i>4 <b>= </b>
3<i>,</i>36


22<i>,</i>4 <b>= 0,15( mol)</b>


<b>b, Theo PT(1): nFe = nH2 = 0,15(mol)</b>


<b>mFe = n. M = 0,15 . 56 = 8,4(g)</b>


<b>c, Theo PT(1) nHCl = 2. nH2 = 2.0,15 = 0,3(mol)</b>


<b>v× Fe d nên HCl phản ứng hết.</b>
<b>-> CMHCl = </b> <i>n</i>


<i>V</i> <b>= </b>


0,3



0<i>,</i>05 <b>= 6M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> ?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>



<b>Thí nghiệm cần dụng cụ hố chất gì?</b>
<b>Nêu cách tiến hành thí nghiệm?</b>
<b>Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm, </b>
<b>sau ú bỏo cỏo.</b>


<b>Nhận xét về hiện tợng xảy ra ë hai </b>
<b>èng nghiƯm?</b>


<b>KhÝ tho¸t ra ë hai èng nghiƯm là khí </b>
<b>SO2. Dung dịch màu xanh lam là </b>


<b>CuSO4.Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Ngoi ra kim loi Cu, H2SO4 c cũn</b>


<b>tác dụng với nhiều kim loại khác tạo </b>
<b>thành muối sunfat, không giải phóng</b>
<b>hiđro.</b>


<b>Ngoi ra H2SO4 c cũn cú tớnh cht </b>


<b>g×, ta xÐt:</b>


<b>Thí nghiệm cần dụng cụ hố chất gì?</b>
<b>Tiến hành thí nghiệm: cho một ít </b>
<b>đ-ịng vào đáy cốc thêm từ 1-> 2ml </b>
<b>H2SO4 đặc.</b>


<b>NhËn xÐt hiƯn tỵng xảy ra?</b>
<b>Sản phẩm sinh ra là chất gì?</b>



<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Giải thích và lu ý cho HS khi sử </b>
<b>dụng axit.</b>


<b>Treo sơ đồ về một số ứng dụng của </b>
<b>H2SO4</b>


<b>H2SO4 có những ứng dụng gì?</b>


<b>Giải thích.</b>


<b>Trong CN axit sunfuric đợc sản xuất</b>
<b>bằng phơng pháp nào? Ngun liệu </b>
<b>là gì?</b>


<b>S¶n xuất H2SO4 bằng mấy công </b>


<b>đoạn?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>
<b>Giải thích.</b>


<b>Trình bày thí nghiệm.</b>
<b>Cho biết hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Để nhận biÕt axit sunfuric vµ muèi </b>
<b>sunfat ngêi ta lµm ntn?</b>



<b>2. Axit H2SO4 đặc có những tính chất </b>


<b>hãa häc riªng:(15 )</b>


<b>a. Tác dụng với kim loại:</b>
<b>HS nêu</b>


<b> </b>


<b>- Cách tiến hành thí nghiệm.</b>


<b>ống 1 không có hiện tợng gì.</b>
<b>ống 2 H2SO4đ làm Cu tan ra.</b>


<b>+ Có khí không mầu mùi hắc.</b>


<b>+ Tạo thành dung dịch màu xanh lam</b>
<b>PTHH: </b>


<b>2H2SO4(dd) + Cu(r) </b> <i>→</i> <b>CuSO4(dd) + </b>


<b>2H2O(l) +SO2(k)</b>


<b> b. TÝnh h¸o níc:</b>
<b>* ThÝ nghiƯm: Sgk</b>


<b>Đầu tiên từ màu trắng chuyển sang màu </b>
<b>vàng sau đó đen xốp và dâng lên cao.</b>
<b> Cacbon do H2SO4 loại 2 nguyên tố có </b>



<b>trong thành phần của nớc là H và O ra </b>
<b>khỏi đờng.</b>


<b>C12H22O11</b> <b> H2SO4 ®- n 11H2O + 12C</b>


<b>III. øng dông:(5 )</b>’


<b> Häc SGK</b>


<b>IV. S¶n xuất axit sunfuric:(7 )</b>


<b>- Nguyên liệu: là lu huỳnh( quặng pirit) </b>
<b>không khí và nớc.</b>


<b> -Phơng pháp tiếp xúc. </b>
<b>3 công đoạn</b>


<b> S (r) + O2 (k) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> SO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub></b>


<b> SO2(k) + O2(k) </b>
,<i>o</i>


<i>xt t</i>


   <b><sub> SO</sub><sub>3</sub><sub>(k)</sub></b>



<b> SO3 (k) + H2O (l) </b> <i>→</i> <b> H2SO4</b>


<b>(dd)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Làm thí nghiệm sau đó yêu cầu học </b>
<b>sinh quan sát nhận xột.</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Để phân biệt giữa axit H2SO4 vµ </b>


<b>mi sunfat ta lµm nh thÕ nµo?</b>


<b>- Thc thư là dung dịch muối bari.</b>
<b>Có kết tủa màu trắng sữa</b>


<b>H2SO4(dd) + BaCl2(dd)</b> <i>→</i> <b> Ba SO4(r) + </b>


<b>2HCl(dd)</b>


<b>Na2SO4(dd)+BaCl2(dd)</b> <i>→</i> <b>BaSO4(r) + </b>


<b>2NaCl(dd)</b>
<b>- dïng kim lo¹i</b>
<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp( 2</b><b><sub>).</sub></b>



<b>? Đọc kết luận chung SGK.</b>
<b>? Làm bài tập 3- sgk 19?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh t häc ë nhµ:(2 )</b>’


<b>* Häc thuéc bµi theo néi dung vë ghi.</b>


<b>* Lµm bµi tËp: 2, 4, 5.( sgk-19) </b><b><sub>4.4- 4.7 ( sbt )</sub></b>


<b>* Đọc trớc bài luyện tập.</b>


<b>Hng dn bi 4: So sánh các điều kiện: Nồng độ axit. Nhiệt độ của dung dịch H2SO4</b>


<b>và trạng thái của Fe với thời gian phản ứng để rút ra nhận xét. </b>


<b>Ngày soạn: 2 / 8/2011</b> <b>Ngày gi¶ng: 2 / 8/2011 Líp 9</b>
<b> TiÕt 8: Bµi 5: Lun tËp </b>


<b> tÝnh chÊt ho¸ học của oxit và axit</b>
<b> 1. Mục tiêu bài häc:</b>


<b> a. VỊ kiÕn thøc: Häc sinh nh¾c lại:</b>


<b> - Những tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit mèi quan hƯ.</b>
<b> - Nh÷ng tÝnh chÊt hãa học của axit.</b>


<b> - Dẫn ra những phản ứng hoá học minh hoạ cho tính chất trên bằn những chÊt cơ </b>
<b>thĨ.</b>


<b> b. Về kĩ năng: - Vận dụng kiến thức về oxit, axit để làm bài tập.</b>


<b> c. Về thái độ: - Tính cẩn thận và lịng u thớch mụn hc.</b>


<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>a. Chuẩn bị của giáo viện: </b>


<b>- S tính chất hóa học của axit, oxit axit và axit bazơ. Bảng phụ.</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Ôn lại kiến thức đã học và đọc trớc bài mới.</b>
<b>3. Tiến trỡnh bi dy:</b>


<b>a. Kiêm tra bài cũ: khi dạy bài míi</b>


<b>* Đặt vấn đề vào bài(1</b>’<b><sub>): Các em đã đợc nghiên cứu hai loại hợp chất vô cơ. Vậy các </sub></b>
<b>hợp chất vơ cơ đó có tính chất hố học nh thế nào? Có mối quan hệ về tính chất hố </b>
<b>học ra sao? Tiết học hơm nay chúng ta s cựng nghiờn cu .</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>
<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp(2</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Qua bài ta cần nắm đợc những nội dung gì?</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Treo phiÕu häc tËp.</b>



<b>Hãy điền các ơ trống các loại </b>
<b>hợp chất vô cơ cho phù hợp?</b>
<b>Đa ra sơ đồ đúng trong SGK</b>


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí:(15 )</b>’


<b>1. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxit:</b>
<b>HS: quan sat.</b>


<b>HS: Thảo luận nhóm để hồn thành sơ</b>
<b>đồ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ:(2 )</b>’


<b>* Häc bµi theo néi dung vë ghi.</b>
<b> * Lµm bµi tËp 2, 4.</b>


<b> * Đọc trớc bài : Thực hành tính chất hoá học của axit và oxit.</b>
<b> HD bµi tËp 4:</b>


<b> -Viết phơng trình hố học của 2 phản ứng</b>
<b> - So sánh tỉ lệ số mol để giải thớch </b>


<b>Ngày soạn: 2 / 8/2011</b> <b>Ngày giảng: / 9/2011 Líp 9</b>
<b> </b>


<b>TiÕt9:Bµi6 : Thùc hµnh </b>
<b>tÝnh chÊt ho¸ häc cđa Oxit và axit.</b>


<b>1. Mục tiêu :</b>



<b> a. Về kiến thức: - Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của oxit và axit.</b>
<b> b. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng về thực hành hóa học, giải quyết các bài tập </b>
<b>thực</b>


<b> hành, kĩ năng làm thí nghiệm hoá học với lợng nhỏ của chất.</b>


<b> c. Về thái độ: - ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hoá học, </b>
<b>giữ gỡn v sinh mụi trng.</b>


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Dụng cụ, hố chất cho mỗi nhóm bao gồm: ống nghiệm, pipét, kẹp gỗ, mi lấy </b>
<b>hố chất, lọ thuỷ tinh, P , H2O.</b>


<b>- 3 lọ hoá chất không có nh·n bao gåm: HCl, H2SO4, Na2SO4</b>


<b> b. Chn bÞ cđa học sinh:- Đọc truớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ: không</b>


<b> - Kiểm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới( 1</b>’<b><sub>): Để củng cố và khắc sâu hơn kiến thức đã học về oxit </sub></b>
<b>và axit chúng ta cùng nghiên cứu bài hơm nay.</b>


<b> b. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Dùng phiếu học tập số1 yêu</b>
<b>cầu HS điền cụm từ sau vào</b>
<b>ô trống cho hợp lí : Oxit </b>
<b>axit, oxit bazơ, dd làm quỳ </b>
<b>tím hố màu đỏ, hố màu </b>
<b>xanh.</b>


<b>Đa ra đáp án đúng và giải </b>
<b>thích</b>


<b>Dơng cơ hãa chÊt cđaTN ?</b>
<b>Nêu cách tiến hành thí </b>
<b>nghiệm?</b>


<b>Nhắc lại thí nghiệm.</b>


<b>I.Tính chất hoá học của oxit:(18 )</b>


<b> 1. Kiến thức có liên quan:</b>


<b>Canxi Oxit</b> <b>Điphotphopentaoxit<sub> (P</sub></b>



<b>2O5)</b>


<b>Thuộc loại</b>
<b>Tan trong </b>
<b>nớc tạo</b>
<b>Làmquỳ </b>
<b>tím</b>


<b>HS: Thảo luận và báo cáo kết quả.</b>


<b>2. Thí nghiệm chứng minh tính chất hoá học của </b>
<b>oxit:</b>


<b> a.TN1: Ph¶n øng cđa canxi oxit víi níc</b>
<b>HS : èng nghiƯm, èng hót, CaO, Q tÝm.</b>


<b>HS: Cho một mẩu nhỏ CaO vào ống nghiệm đã </b>
<b>kẹp sẵn, dùng ống hút nhỏ giọt 2-3ml nớc lọc vào </b>
<b>ống nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>



<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Híng dÉn HS lÊy q tÝm </b>
<b>th¶ cẩn thận vào dung </b>
<b>dịch?</b>


<b>Giải thích tại sao quỳ tím </b>
<b>chuyển thành màu xanh?</b>
<b>Rút ra kết luận gì?</b>


<b>Viết PTHH minh hoạ?</b>


<b>Dụng cụ hoá chất cần cho </b>
<b>TN2 là gì?</b>



<b>Cỏch tin hành thí nghiệm?</b>
<b>Hớng dẫn cách lấy P đỏ đốt</b>
<b>cho vào lọ miệng rộng và </b>
<b>cách nhỏ nớc vào lắc nhẹ</b>
<b>Quan sát có hiện tợng gì </b>
<b>xảy ra và giải thích tại sao?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>§a phiÕu häc tËp sè 2 yêu </b>
<b>cầu học sinh hoàn thành: </b>
<b>Cho 3 dung dịch HCl, </b>
<b>H2SO4, BaCl2.</b>


<b>- Dung dịch nào làm quỳ </b>
<b>tím đổi mu</b>


<b>- Dung dịch nào t/d với </b>
<b>BaCl2 tạo kết tủa.</b>


<b>Yờu cầu HS báo cáo kết </b>
<b>quả và đa ra đáp án đúng.</b>
<b>Dụng cụ hố chất của thí </b>
<b>nghiệm là gì?</b>


<b>Em hÃy phân loại 3 loại </b>
<b>hoá chất trên?</b>


<b>Hai lai axit dựng hoỏ cht </b>
<b>no nhn bit?</b>



<b>Nêu cách tiến hành thí </b>
<b>nghiệm?</b>


<b>Yêu cầu HS làm thí nghiệm</b>
<b>và quan sát hiện tợng xảy </b>
<b>ra?</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra </b>
<b>và giải thích?</b>


<b>Nếu trong phòng TN không</b>
<b>có BaCl2 dùng hoá chất </b>


<b>nào?</b>


<b>Viết PTHH</b>


<b>- CaO tan tạo dung dịch</b>
<b>- Quỳ tím -> Màu xanh</b>


<b>HS: Giải thích và rút ra kết luận</b>


<b>CaO tan trong nứoc tạo thành dung dịch bazơ làm </b>
<b>quỳ tím -> xanh</b>


<b> CaO(r) + H2O(l) </b> <i>→</i> <b> Ca(OH)2(r)</b>


<b>b. ThÝ nghiƯm 2: Ph¶n øng cđa ®iphotphopenta </b>
<b>oxit víi níc</b>



<b>HS: Bình thuỷ tinh, muối, H2O, P2O5, ốn cn.</b>


<b>HS: Cách tiến hành thí nghiệm SGK</b>
<b>HS: Tiến hành thí nghiệm</b>


<b>HS: P2O5cháy tạo khói trắng, tan trong nớc tạo </b>


<b>thành dung dịch. Làm quỳ tím-> đỏ</b>
<b> </b>


<b> P2O5(r) + H2O(l) </b> <i>→</i> <b> 2H3PO4(dd)</b>


<b>II. Nhận biết các dung dịch:(13 )</b>


<b>1. Kiến thức có liên quan:</b>
<b>HS: Thảo luận 1</b>


<b>2. Thí nghiệm chứng minh:</b>


<b>HS: HCl, H2SO4- a xit,BaCl2 - Muèi.</b>


<b>HS: Quú tÝm, dïng BaCl2</b>


<b>HS: Cách tiến hành SGK</b>


<b>HS: DD va lm qu tớm và tạo kết tuả là </b>
<b>H2SO4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>?</b>



<b>HCl. Cßn lại Na2SO4</b>


<b>HS: Dùng AgNO3</b>


<b>III. Dọn vệ sinh và ghi t ờng trình :(10 )</b>


<b>TT</b> <b>Tên <sub>TN</sub></b> <b>Cách tiến </b>
<b>hành TN</b>


<b>Quan sát </b>


<b>hiện tợng</b> <b> Giải thích kết quả TN</b>


<b>c. Củng cè </b>–<b> luyÖn tËp( 2</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b> - Thu tờng trình.</b>


<b> - Đánh giá, nhận xét u nhựơc điểm của TN.</b>
<b>d. Hớng dẫn học sinh tự học ở nhà(1</b><b><sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngày soạn: 19/09/10</b> <b> Ngày giảng: 22/09/10 Lớp 9 b,c</b>
<b> 25 /09/2010 líp 9a</b>
<b> TiÕt 10: KiÓm tra viÕt</b>


<b> 1. Mơc tiªu :</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc : - Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh về phần </b>
<b>oxit v axit v và</b> <b>à</b> <b>ận dụng v o vià</b> <b>ệc giải các b i tà</b> <b>ập.</b>


<b>b. Về kĩ năng: - Tái hiện kiến thức học về oxit v axit, kà</b> <b>ĩ năng tớnh toỏn hoỏ học.</b>
<b>c. Về thái độ: Giáo dục tính tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. </b>



<b> 2. Nội dung đề.</b>
<b>* Thiết lập ma trận.</b>


<b>Chủ đề</b>

<b>Các mức độ nhận thức</b>



<b>Träng </b>
<b>sè</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Oxit</b> <b>1câu(0,5</b>


<b>điểm)</b> <b>2 câu( 1điểm</b> <b>3câu(1,5điểm)</b>


<b>Axit</b> <b>1câu( 0,</b>


<b>5điểm)</b> <b>1câu(2 điểm) </b> <b>2câu(1 điểm)</b> <b>1câu(2điểm)</b> <b> 5câu(6,5điểm)</b>
<b>Tính toán </b>


<b>hoá học </b> <b>1câu( 3điểm) </b> <b>1 câu (3điểm)</b>


<b>Trọng số</b> <b>2 câu( 3 điểm)</b> <b>5 câu( 4 điểm)</b> <b>1câu( 3điểm)</b> <b>9 </b>
<b>câu( 10đ</b>
<b>iểm)</b>
<b> </b>


<b>* Nội dung đề.</b>


<b> Đề 1 - Lớp 9A</b>


<b> I. Trắc nghiệm( 3 điểm). </b>


<b> Câu 1( 1điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng trong các câu sau: </b>
<b>1. Những chất tác dụng đợc với oxit bazơ:</b>


<b> A. Na2O, Ca(OH)2</b> <b>B. Fe2O3, Al(OH)3</b>


<b> C. CO2, HCl</b> <b>D. BaO, CuO</b>


<b> 2. Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axitsunfuric loÃng sinh ra chÊt </b>
<b>khÝ?</b>


<b> A. Cac bon B. Sắt</b> <b>C. Hi đrô</b> <b> D. Đồng</b> <b> E. Lu huỳnh</b>
<b> Câu 2( 2 điểm): Có những chất sau:</b>


<b> </b> <b> A. P2O5</b> <b>B. CaO C. MgO D. SO2</b>


<b> Hãy chọn nhng chất thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các PTHH </b>
<b>sau:</b>


<b> </b> <b> 1. … + H2O(l) </b> <i>→</i> <b> H3PO4 (dd)</b>


<b> </b> <b> 2. H2SO4(dd) + …</b> <i>→</i> <b> MgSO4(dd) + H2O(l)</b>


<b> </b> <b> 3. … + H2O(l) </b> <i>→</i> <b> H2SO3(dd)</b>


<b> </b> <b> 4. 2HCl(dd) + … </b> <i>→</i> <b> CaCl2(dd) + H2O(l) </b>



<b>II. Tù luËn:(7®)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b> <b> CaO </b> <i>→</i> <b> Ca(OH)2 </b> <i>→</i> <b> CaCO3 </b>


<b>C©u 2( 2 ®iĨm) . Cho c¸c chÊt sau: CaO; NaOH; HCl.H·y nhận biết các chất trên </b>
<b>bằng phơng pháp hoá học.</b>


<b> Câu 2(3điểm).</b>


<b> Cho mt khi lng km d vo 100ml dung dịch HCl, phản ứng xong thu đợc 4,48lít </b>
<b>khí ở đktc</b>


<b>a. ViÕt PTHH</b>


<b>b. TÝnh khèi lỵng kÏm tham gia ph¶n øng </b>


<b>c. Tìm nồng độ mol/ lít của dung dịch HCl đã dùng.</b>
<b>Đề 2 </b>–<b> lớp 9B</b>


<b>I. Tr¾c nghiƯm( 3 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1( 1điểm) : Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Những chất tác dụng đợc với oxit bazơ:</b>


<b> A. Na2O, Ca(OH)2</b> <b>B. Fe2O3, Al(OH)3</b>


<b> C. CO2, HCl</b> <b>D. BaO, CuO</b>


<b> 2. Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axitsunfuric đặc sinh ra chất khí</b>
<b>SO2?</b>



<b> A. Cacbon</b> <b>B. Hiđrô</b> <b> C. Đồng</b> <b> D. Lu huỳnh</b>
<b> Câu 2( 2 điểm): Có những chất sau:</b>


<b> </b> <b> A. CaO</b> <b>B. Na2O C. ZnO D. SO3</b>


<b> Hãy chọn nhng chất thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các PTHH </b>
<b>sau:</b>


<b> </b> <b> 1. … + H2O (l) </b> <i>→</i> <b> H3SO4(dd)</b>


<b> </b> <b> 2. H2SO4 (dd) + … </b> <i>→</i> <b> ZnSO4 (dd) + H2O(l)</b>


<b> </b> <b> 3. … + H2O (l) </b> <i>→</i> <b> NaOH(dd)</b>


<b> </b> <b> 4. 2HCl (dd) + … </b> <i></i> <b> CaCl2(dd) + H2O(l)</b>


<b>II. Tự luận:(7đ)</b>


<b>Câu 1(2đ). ViÕt c¸c PTHH thùc hiƯn d·y chun hãa sau.</b>
<b> </b> <b> Na2O </b> <i>→</i> <b> NaOH </b> <i>→</i> <b> Na2SO4 </b>


<b>C©u 2( 2 điểm) . Cho các chất sau: CaO; H2SO4; HCl.HÃy nhận biết các chất trên </b>


<b>bằng phơng pháp hoá học</b>
<b>Câu3( 3 điểm)</b>


<b> Cho mt khi lng st d vào 100ml dung dịch HCl, phản ứng xong thu đợc 4,48lớt </b>
<b>khớ ( ktc)</b>



<b>a. Viết PTHH</b>


<b>b. Tính khối lợng sắt tham gia ph¶n øng </b>


<b>c. Tìm nồng độ mol/ lít của dung dịch HCl đã dùng.</b>
<b>Đề 3 </b>–<b> lớp 9C</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>


<b>Cõu 1( 1im) : Khoanh trũn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Những chất tác dụng đợc với oxit bazơ:</b>


<b> A. Na2O, Ca(OH)2</b> <b>B. Fe2O3, Al(OH)3</b>


<b> C. CO2, HCl</b> <b>D. BaO, CuO</b>


<b> 2. Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axitsunfuric lo·ng sinh ra chÊt </b>
<b>khÝ ?</b>


<b> A. Cac bon</b> <b>B. Hi đrô</b> <b> C. Đồng</b> <b> D. Lu huúnh E. Sắt</b>
<b> Câu 2( 2 điểm): Có những chất sau:</b>


<b> </b> <b> A. Na2O</b> <b>B. CuO C. MgO D. SO2</b>


<b> Hãy chọn nhng chất thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống trong các PTHH </b>
<b>sau:</b>


<b> </b> <b> 1. … + H2O (l) </b> <i>→</i> <b> H3SO3(dd)</b>


<b> </b> <b> 2. H2SO4 (dd) + … </b> <i>→</i> <b> CuSO4 (dd) + H2O(l)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b> <b> 4. 2HCl (dd) + … </b> <i>→</i> <b> MgCl2(dd) + H2O(l)</b>


<b>II. Tự luận:(7đ)</b>


<b>Câu 1(2đ). Viết các PTHH thực hiện dÃy chuyÓn hãa sau.</b>
<b> </b> <b> S </b> <i>→</i> <b> SO2 </b> <i>→</i> <b> SO3 </b><b> H2SO4</b>


<b>Câu 2( 2 điểm) . Cho c¸c chÊt sau: CaO; NaOH; HCl.H·y nhËn biÕt c¸c chất trên </b>
<b>bằng phơng pháp hoá học</b>


<b>Câu 2 (3điểm)</b>


<b> Cho một khối lợng nhôm d vào 100ml dung dịch HCl, phản ứng xong thu đợc 4,48lít</b>
<b>khí (ở đktc)</b>


<b>a. ViÕt PTHH</b>


<b>b. Tính khối lợng nhôm tham gia phản ứng </b>


<b>c. Tỡm nồng độ mol/ lít của dung dịch HCl đã dùng.</b>
<b>3.Đáp án </b>–<b> Biểu điểm </b>


<b>§Ị 1 </b>–<b> lớp 9A </b>


<b>I. Trắc nghiệm( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1:(1 ®) 1. A (0,5 ®) 2. B (0,5 ®) </b>


<b> C©u 2 :(2 ®) 1. A ( 0,5 ®) 2. C ( 0,5 ®) 3. D ( 0,5 ®) 4. B ( 0,5 ®)</b>


<b> B. Tù luËn(7 ®iĨm)</b>


<b>C©u 1 (2 ®)</b>


<b> (1). CaO (r) + H2O(l) </b> <i>→</i> <b> Ca(OH)2(r) (0,5®)</b>


<b> </b> <b>(2). Ca(OH)2(dd) + CO2(k) </b> <i>→</i> <b> CaCO3(r) + 2H2O (l) (0,5®)</b>


<b> </b>


<b> Câu 2( 2 điểm)</b>


<b>Ly mi mẫu 1 giọt nhỏ vào mẩu quỳ tím nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit </b>
<b>(HCl), nếu quỳ tím chuyển màu xanh là bazơ (NaOH), cịn lại khụng chuyn mu l</b>
<b>CaO</b>


<b> Câu 2 (3 đ)</b>
<b> a. PTHH:</b>


<b> </b> <b> Zn(r) + 2HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> ZnCl2(dd) + H2(k) (0,5®)</b>


<b> Sè mol cđa khÝ hiđro là: </b>
<b> </b>

<b>n</b>

<b>H2= </b>


<i>V</i>


22<i>,</i>4 <b>= </b>


4<i>,</i>48



22<i>,</i>4 <b>= 0,2 mol ( 0,5®)</b>


<b> b. Theo PT: </b>

<b>n</b>

<b>HCl = 2</b>

<b>n</b>

<b>H2 = 2.0,2= 0,4 mol (0,5®) </b>


<b> => Khèi lỵng kÏm tham gia phản ứng là:</b>
<b> </b>

<b>m</b>

<b>Zn = </b>

<b>n</b>

<b>.M = 0,4.65 = 26 (g) ( 0,5®)</b>


<b> c. Nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng :</b>
<b> </b>

<b>C</b>

<b>M = </b> <i><sub>V</sub>n</i> <b> = </b> 0,4<sub>0,1</sub> <b> = 4M ( 1 )</b>


<b>Đề 2- lớp 9B</b>


<b>I. Trắc nghiệm( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1:(1 ®) 1. A (0,5 ®) 2. C (0,5 ®) </b>


<b> C©u 2 :(2 ®) 1. D ( 0,5 ®) 2. C ( 0,5 ®) 3. B ( 0,5 ®) 4. A ( 0,5 ®)</b>
<b> B. Tù luận(7 điểm)</b>


<b>Câu 1 (2 đ)</b>


<b> (1). Na2O ( r) + H2O (l) </b> <i>→</i> <b> 2NaOH(dd) (0,5®)</b>


<b> </b> <b>(2). 2NaOH (dd) + CO2 (k) </b> <i>→</i> <b> Na2CO3 (r) + 2H2O(l) (0,5đ)</b>


<b> Câu 2( 2 điểm)</b>


<b>Ly ở mỗi mẫu 1 giọt nhỏ vào mẩu quỳ tím nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit </b>
<b>HCl và H2SO4, nếu quỳ tím khơng chuyển màu là CaO. Sau đó cho BaCl2 vào 2 axit </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> PT: BaCl2(dd) + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> BaSO4(r) + 2HCl(dd)</b>


<b>Câu 2 (3 đ)</b>
<b> a. PTHH:</b>


<b> </b> <b> Fe(r) + 2HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> FeCl2(dd) + H2(k) (0,5®)</b>


<b> Số mol của khí hiđro là: </b>
<b> </b>

<b>n</b>

<b>H2= </b>


<i>V</i>


22<i>,</i>4 <b>= </b>


4<i>,</i>48


22<i>,</i>4 <b>= 0,2 mol ( 0,5®)</b>


<b> b. Theo PT: </b>

<b>n</b>

<b>HCl = 2</b>

<b>n</b>

<b>H2 = 2.0,2= 0,4 mol (0,5®) </b>


<b> => Khối lợng kẽm tham gia phản øng lµ:</b>
<b> </b>

<b>m</b>

<b>Fe = </b>

<b>n</b>

<b>.M = 0,4.56 = 22,4 (g) ( 0,5®)</b>


<b> c. Nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng :</b>
<b> </b>

<b>C</b>

<b>M = </b> <i><sub>V</sub>n</i> <b> = </b> 0,4<sub>0,1</sub> <b> = 4M ( 1đ)</b>


<b>§Ị 3 </b><b> Lớp 9C</b>


<b>I. Trắc nghiệm( 3 điểm)</b>



<b>Câu 1:(1 đ) 1. A (0,5 ®) 2. E (0,5 ®) </b>


<b> C©u 2 :(2 ®) 1. D ( 0,5 ®) 2. B ( 0,5 ®) 3. A ( 0,5 ®) 4. C ( 0,5 đ)</b>
<b> B. Tự luận(7 điểm)</b>


<b>Câu 1 (2 ®)</b>
<b> </b>


<b> </b> <b>(1) S(r) + O2(k) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub>SO</sub><sub>2</sub><sub>(k) (0,5®)</sub></b>


<b> </b> <b>(2) SO2(k) + O2(k) </b>
,
<i>o</i>


<i>t xt</i>


   <b><sub> SO</sub><sub>3</sub><sub>(k) (0,5®)</sub></b>


<b>(3) SO3(k) + H2O(l) </b><b> H2SO4(dd)</b>


<b> Câu 2( 2 điểm)</b>


<b>Ly mi mẫu 1 giọt nhỏ vào mẩu quỳ tím nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit </b>
<b>( HCl), nếu quỳ tím chuyển màu đỏ là bazơ (NaOH), cịn li khụng chuyn mu l </b>
<b>CaO</b>



<b>Câu 2 (3 đ)</b>
<b> a. PTHH:</b>


<b> </b> <b> 2Al(r) + 6HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> 2AlCl3(dd) + 3H2(k) (0,5®)</b>


<b> Sè mol cđa khí hiđro là: </b>
<b> </b>

<b>n</b>

<b>H2= </b>


<i>V</i>


22<i>,</i>4 <b>= </b>


4<i>,</i>48


22<i>,</i>4 <b>= 0,2 mol ( 0,5®)</b>


<b> b. Theo PT: </b>

<b>n</b>

<b>HCl = 2</b>

<b>n</b>

<b>H2 = 2.0,2= 0,4 mol (0,5®) </b>


<b> => Khèi lỵng kÏm tham gia phản ứng là:</b>
<b> </b>

<b>m</b>

<b>Al = </b>

<b>n</b>

<b>.M = 0,4.27 = 10,8 (g) ( 0,5®)</b>


<b> c. Nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng :</b>

<b>C</b>

<b>M = </b> <i><sub>V</sub>n</i> <b> = </b> 0,4<sub>0,1</sub> <b> = 4M ( 1 )</b>


<b>4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ngày soạn: 15/9/2011</b> <b>Ngày giảng: 17/9/2011</b>
<b>Tiết 11: Bài 7: Tính chất hoá học của Bazơ</b>


<b> 1. Mục tiêu :</b>


<b>a. Về kiến thức.</b>


<b>- Học sinh biết đợc những tính chất hố học của Bazơ và viết đợc PTHH tơng ứng </b>
<b>cho mỗi tính cht.</b>


<b>b. Về kĩ năng.</b>


<b>- Quan sỏt thớ nghim rỳt ra tính chất hố học của bazơ. Nhận biết mơi trờng </b>
<b>dung dịch bằng chất chỉ thị màu.</b>


<b>- Vận dụng đợc những tính chất của Bazơ để làm các bài tập định tính, định lợng.</b>
<b>c. Về thái độ.</b>


<b>- Tính cẩn thận khi làm thí nghiệm đối với bazơ.</b>
<b>2. Chuẩn bị ca giỏo viờn v hc sinh.</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viªn.</b>


<b>- Hãa chÊt: Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, quú tÝm, Phenolphtalein.</b>


<b>- Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống hút, phễu, giấy lọc.</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh.</b>


<b>- T×m hiĨu trứơc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ.- Không.</b>


<b>* t vn vo bi mới(1</b>’<b><sub>): Có mấy loại Bazơ lấy ví dụ minh hoạ? </sub></b>
<b>Vậy 2 loại bazơ này có những tính chất hố học nào để nắm đợc điều này chúng ta </b>


<b>vào bài hơm nay.</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>G</b>


<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm: </b>
<b>- Nhá 1 giät dung dịch NaOH </b>
<b>lên mẫu quỳ tím-> quan sát.</b>
<b>-- Nhỏ 1 giọt dung dịch </b>


<b>Phenolphtalein</b> <i></i> <b>(Không màu)</b>
<b>vào ống nghiệm chøa 1-2ml dung</b>
<b>dÞch NaOH.</b>


<b>Qua đó em có kết luận gì? </b>


<b>Quỳ tím, Phenolphtalein đóng </b>
<b>vai trị gì?</b>


<b>Oxit axit cã nh÷ng tính chất hoá</b>
<b>học nào? ta xét</b>


<b>1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với </b>


<b>chất chỉ thị màu:(5 )</b>


<b>* Thí nghiƯm:</b>


<b>Nhóm học sinh làm thí nghiệm, sau đó </b>
<b>báo cáo</b>


<b>Các dung dịch Bazơ( kiềm) đổi màu </b>
<b>chất chỉ thị:</b>


<b>- Quú tÝm-> xanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>c</b>

<b>. Cđng cè- lun tËp(5</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b> ? §äc kÕt luËn SGK( 25)</b>
<b> ? Lµm bµi tËp 2- sgk 25?</b>
<b> ? L m b i tËp 5- sgk 25?à</b> <b>à</b>


<b> d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (4 )</b>’


<b> </b> <b>* Häc bµi, </b><b><sub>1,3,4,5(T25)</sub></b>


<b> </b> <b>* Đọc trớc bài: Một số ba zơ quan trọng</b>


<b>* Hớng dÉn bµi 4(25): Dïng quú tÝm nhËn ra NaOH vµ Ba(OH)2 v× cã </b>


<b>quỳ tím chuyển đỏ, cịn lại khơng chuyển màu là NaCl và Na2SO4. Sau đó lấy 1 trong</b>


<b>2 lọ bazơ cho vào 2 lọ muối nếu lọ nào xuất hiện kết tủa trắng sữa thì lọ bazơ đem </b>
<b>thử là Ba(OH)2 vàNa2SO4 còn lại là lọ NaCl.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ngày soạn: 17 / 9/2011</b> <b>Ngày giảng: 19 / 9/2011 Líp 9</b>
<b>TiÕt 12: Bµi 8: Một số Bazơ quan trọng</b>


<b>1. Mục tiêu :</b>
<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- Học sinh biết tính chất hố học của NaOH, chúng có đầy đủ tính chất hố học của </b>
<b>một dung dịch Bazơ tan. Dẫn ra những thí nghiệm hoá học để chứng minh. Viết đợc </b>
<b>các PTHH cho mỗi tính chất. </b>


<b>- Những ứng dụng quan trọng của những Bazơ này trong đời sống và trong sản xuất,</b>
<b>phơng pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.</b>


<b>b. VÒ kÜ năng: </b>


<b>- Quan sỏt thớ nghim v rỳt ra kt luận về tính chất của bazơ, viết đợc phơng trình </b>
<b>hố học minh hoạ. Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch NaOH.</b>


<b> c. Về thái độ: - Giáo dục ý thức khi làm thí nghiệm đối với dung dịch NaOH.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Hoá chất: Các dung dịch NaOH, HCl, H2SO4l, CO2 hoặc SO2</b>


<b>- Dụng cụ: ống nghiƯm nhá, cèc thủ tinh.</b>
<b>b. Chuẩn bị của häc sinh</b>


<b>* Häc bµi cị, đäc tríc bµi míi ë nhµ.</b>
<b>3. TiÕn trình bài dạy.</b>



<b> a. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


<b>Câu hỏi: Bài tập 3(T25)</b>
<b>Đáp án: </b>


<b>a. Các dung dịch Ba z¬:</b>


<b>Na2O + H2O</b> <i>→</i> <b> 2NaOH</b>


<b>CaO + H2O</b> <i>→</i> <b> Ca(OH)2</b>


<b>b. Các Ba zơ không tan:</b>


<b>3Ca(OH)2 + 2FeCl3 </b> <i>→</i> <b> 2Fe(OH)3 + 3CaCl2</b>


<b>2NaOH + CuCl2 </b> <i>→</i> <b> 2NaCl + Cu(OH)2</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới( 1</b>’<b><sub>): Ta đã biết tính chất hố học chung của. Vậy Natri </sub></b>
<b>hiđroxit có mang những tính chất hố học đó khơng? Ta đi tìm hiểu bài hơm nay.</b>
<b>b. Dạy nội dung bài mới</b>


<b>H</b>
<b>?</b>


<b>Quan s¸t NaOH</b>


<b>Cho biết trạng thái, màu sắc </b>


<b>A. Natri hiđroxit ( NaOH)</b>


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ(7 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>


<b>cđa NaOH?</b>


<b>Yªu cầu HS hoà tan NaOH </b>


<b>trong nớc.</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>NaOH, Ba(OH)2</b>


<b>Ngoài ra còn có tính nhờn, làm </b>
<b>bạc vải.</b>


<b>Tiểu kết ghi bảng</b>


<b>NaOH thuộc loại bazơ nào? Dự </b>
<b>đoán những tính chất hoá học </b>
<b>của NaOH?</b>


<b> chng minh d đốn đó </b>
<b>chúng ta cùng làm thí nghiệm </b>
<b>cm</b>


<b>Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm: </b>
<b>TN1: nhá 1- 2 giät dd NaOH </b>
<b>vµo giÊy quú tÝm vµ dd Phenol </b>
<b>phtalein, quan s¸t.</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Quỳ tím và dd Phenol phtalein </b>
<b>đóng vai trị gì trong phản ứng </b>
<b>trên?</b>


<b>TN2: lµm TN cđa NaOH víi </b>
<b>HCl; vµ lµm TN cđa NaOH </b>


<b>víi H2SO4</b>


<b>TN3: Cho NaOH t¸c dơng víi </b>
<b>Oxit axit thì sản phẩm cuả </b>
<b>phản ứng là gì?</b>


<b>Gọi Hs báo cáo?</b>
<b>Chứng tỏ điều gì?</b>


<b>Dự đoán sản phẩm viết PTHH?</b>


<b>Ngoài ra NaOH còn tác dụng </b>
<b>đ-ợc với muối (Bµi 9)</b>


<b>Từ đó có nhận xét gì về tính </b>
<b>chất của NaOH?</b>


<b>NaOH có những ứng dụng gì </b>
<b>trong đời sống v trong cụng </b>
<b>nghip?</b>


<b>Giải thích.</b>


<b>N cứu thông tin sách giáo khoa </b>
<b>cho biết: Phơng pháp sản xuất </b>
<b>NaOH?</b>


<b>Dự đoán sản phẩm và viết </b>


<b>ph--Là chất rắn màu trắng </b>



<b>Tan nhiều trong nớc, toả nhiệt.</b>
<b>* Kết luận:</b>


<b>- Là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong </b>
<b>nớc, toả nhiệt.</b>


<b>II. Tính chất hóa häc: (17 )</b>’


<b>-Là bazơ tan và có các tính chất hoá học </b>
<b>sau: Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng </b>
<b>với oxit axit và axit. </b>


<b>- Nhóm học sinh làm thí nghiệm sau đó </b>
<b>báo cáo</b>


<b>TN1: Làm cho quỳ tím -> xanh, dung </b>
<b>dịch Phenolphtalein khơng màu -> đỏ</b>
<b>TN2: Sủi bọt</b>


<b>TN3: Có vẩn đục.</b>


<b>-Phản ứng hố học đã xảy ra.</b>


<b>- Học sinh dự đoán và viết phơng trình.</b>
<b>1. Đổi màu chất chỉ thị:</b>


<b>Lm cho qu tớm -> xanh, dung dịch </b>
<b>Phenolphtalein không màu -> đỏ</b>
<b>2. Tác dụng với axit</b>



<b>NaOH(dd)+HCl(dd)</b> <i>→</i> <b> NaCl(dd) +H2O(l)</b>


<b>2NaOH(dd)+H2SO4(dd)</b> <i>→</i> <b>Na2SO4(dd)</b>


<b>+2H2Ol</b>


<b>3. T¸c dơng víi oxit axit:</b>


<b>2NaOH(dd)+CO2(k)</b> <i>→</i> <b>Na2CO3(dd)</b>


<b>+H2O(l)</b>


<b>2 NaOH(dd)+SO2</b> <i>→</i> <b> Na2SO3(dd)+ </b>


<b>H2O(l)</b>


<b>NaOH là một bazơ tan và thể hiện đầy đủ</b>
<b>tính chất hố học của một bazơ tan.</b>


<b>III. øng dông(5 ) </b>’


<b>- øng dông: SGK</b>


<b>IV. Sản xuất Natri hiđroxit (5 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ơng trình?</b>


<b>Giải thích và cho HS quan sát </b>
<b>bình điện phân.</b>



<b>ăn bÃo hoà có màng ngăn.</b>
<b> </b>


<b>2NaCl(dd)+2H2O(l)</b>


<i>dienphan</i>


   <b><sub>NaOH(dd) + </sub></b>


<b>2H2(k) + Cl2(k)</b>


<b>.</b>
<b> c. Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Học sinh đọc ghi nhớ-SGK?</b>
<b> ? Làm bài tập 2 (sgk- 27)</b>


<b>C¸c phơng trình: CaO(r) + H2O(l)</b> <i></i> <b> Ca(OH)2(dd)</b>


<b> Ca(OH)2(dd) + Na2CO3(dd)</b> <i>→</i> <b> 2NaOH(dd)+ H2O(l)</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ: (2 )</b>’


<b> * Häc bµi theo néi dung vë ghi.</b><b><sub>: 1,2,4(sgk- 27) 8.2; 8.5 (sbt-10)</sub></b>


<b> * Đọc trớc bài : Canxi hiđroxit</b>
<b> * Một nhóm mang một ít vơi sống.</b>
<b> HD bài 4: -cho học sinh tóm tắt đề bài</b>



<b>-</b> <b>tìm cơng thức có liên quan</b>
<b>-</b> <b>đổi dữ kiện đầu bài</b>


<b>-</b> <b>viết phơng trình hoá học </b><b> so sánh tỉ lệ số mol</b>
<b>-</b> <b>tính theo yêu cầu của bài</b>


<b>Ngày soạn: 23 / 9/2011</b> <b>Ngày giảng: 26 / 9/2011 Lớp 9</b>
<b>Tiết 13: Bài 8: Một số ba zơ quan träng</b>


<b> 1. Mơc tiªu :</b>
<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- Học sinh biết tính chất cuả Ca(OH)2, có đủ tính chất hố học của Bazơ tan, dẫn ra </b>


<b>thí nghiệm để chứng minh. Viết đợc các PTHH cho mỗi tính chất.</b>
<b>- Những ứng dụng của Ca(OH)2 </b>


<b>- Thang pHvà ý nghĩa giá trị pH của dung dịch</b>
<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Làm thí nghiệm, nhận biết môi trờng bằng chất chỉ thị màu, nhận biết dung dịch </b>
<b>Ca(OH)2 </b>


<b>- Viết PTHH và làm các bài tập có liên quan nh tính khối lợng hoặc thể tích.</b>
<b>c. Về thái độ</b>


<b>- Sự nguy hiểm khi tôi vôi.</b>


<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>



<b>- Hoá chất: Ca(OH)2, HCl, H2SO4, CO2,SO2, giấy đo pH.</b>


<b>- Dụng cơ: èng nghiƯm, phƠu, cèc thđy tinh, giÊy läc.</b>
<b>b. Chn bị của học sinh</b>


<b>- Học bài cũ. Đọc trớc bài mới.</b>
<b>3. Tiến trình bài giảng:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>


<b>Câu hỏi: NaOH có những tính chất hoá học nào? Viết PTHH minh hoạ?</b>
<b>Đáp án:</b>


<b>- Lm i mu cht chỉ thị: Quỳ tím-> xanh dd Phenol phtalein khơng màu-> </b>
<b>đỏ.</b>


<b>- T¸c dơng víi axit:</b>


<b>NaOH(dd) + HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> NaCl(dd) + H2O(l)</b>


<b>- T¸c dơng víi oxit axit:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Đặt vấn đề vào bài mới(1</b>’<b><sub>): Từ tính cht ca NaOH vy Ca(OH)</sub></b>


<b>2 có những </b>


<b>tính chất gì ta đi tìm hiểu bài hôm nay.</b>
<b>b.Dạy nội dung bài míi:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Gọi học sinh c phn 1</b>


<b>Muốn pha chế cần dụng cụ, hoá chất</b>


<b>nào?</b>


<b>Cách lµm thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?</b>
<b>Híng dÉn HS lµm thÝ nghiệm và </b>
<b>quan sát.</b>


<b>Nhận xét gì về Ca(OH)2 ?</b>


<b>Lu ý khi pha dung dịch Ca(OH)2 </b>
<b>song ta không nên để lõu trong </b>
<b>khụng khớ.</b>


<b>Ca(OH)2 thuộc loại bazơ nào? Vậy </b>


<b>nó sÏ cã t/c hh ntn? Ta xÐt</b>


<b>Lấy một ít dung dịch vừa pha đợc </b>
<b>làm thí nghiệm: nhỏ 1-2 giọt </b>


<b>Ca(OH)2 vào dd Phenolphtalein và </b>


<b>quỳ tím -> quan sát.</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Qu tớm v dd phenol phtalein dựng</b>
<b> nhn bit ra Ca(OH)2.</b>


<b>Hớng dẫn các nhóm làm TN: nhá tõ </b>
<b>tõ dd HCl vµ H2SO4 vµo ống nghiệm</b>



<b>chứa Ca(OH)2 có màu hồng -> quan </b>


<b>sát.</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra? </b>
<b>Chứng tỏ có điều gì xảy ra? </b>
<b>Viết PTH minh hoạ?</b>


<b>Nhắc lại tính chất hoá học của oxit </b>
<b>axit?</b>


<b>Viết PTHH minh hoạ?</b>


<b>Viết phơng trình chứng minh tính </b>
<b>chất của Ca(OH)2 tác dụng với oxit </b>


<b>axit?</b>


<b>Ngoài ra còn tác dụng với muối (bài </b>
<b>9)</b>


<b>Canxihidroxit (Ca(OH)2) có những </b>


<b>øng dơng g×?</b>


<b>Giới thiệu: Thang pH để biểu thị độ </b>
<b>a xit và độ ba zơ của dung dịch.</b>


<b>B. Canxi hi®roxit- Thang PH</b>


<b>I. TÝnh chÊt: (27 )</b>’


<b>1. Pha chÕ dung dịch Ca(OH)2:</b>


<b>- Hs c bi</b>
<b>.</b>


<b>- Dụng cụ hoá chất:</b>


<b>Ca(OH)2 tan 1 phần tạo thành dung </b>


<b>dịch</b>


<b>2. Tính chất hoá học:</b>
<b>.</b>


<b>a. Đổi màu chât chỉ thị:</b>


<b> Dung dịch Ca(OH)2 làm quú tÝm -> </b>


<b>xanh, dung dịch phenolphtalein không </b>
<b>màu -> đỏ.</b>


<b>b. T¸c dơng víi axit:</b>


<b>Dung dịch mất màu hồng</b>
<b>Chứng tỏ đã tác dụng với axit</b>


<b>Ca(OH)2(dd) +2HCl(dd) </b> <i>→</i> <b>CaCl2(dd) + </b>



<b>2H2O(l)</b>


<b>Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd)</b> <i>→</i> <b> CaSO4(r)+ </b>


<b>2H2O(l)</b>


<b>c. T¸c dơng víi oxit axit:</b>


<b>Ca(OH)2(dd) + CO2(k)</b> <i>→</i> <b> CaCO3(r) + </b>


<b>H2O(l)</b>


<b>Ca(OH)2(dd)+H2SO4(k)</b> <i>→</i> <b>CaSO3 (r)+ </b>


<b>2H2O(l)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>G</b>
<b>?</b>


<b>pH= 7: dd lµ trung tính.</b>
<b>pH>7: dd là bazơ.</b>


<b>pH<7: dd là axit.</b>


<b>Giới thiệu giấy pH và cách so mầu.</b>
<b>Làm TN với nớc chanh, nớc máy và </b>
<b>dd NH3</b>


<b>Quan sát-> đa ra kết luận về tính </b>
<b>axit bazơ của dd trên.</b>



<b>pH= 7: dd là trung tính.</b>
<b>pH>7: dd là bazơ.</b>


<b>pH<7: dd là axit.</b>


<b> </b>


<b> c. Cng cố- luyện tập( 3</b>’<b><sub>) </sub></b>
<b> ? HS đọc ghi nhớ SGK?</b>
<b> ? Làm bài tập 3( sgk- 30)</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ(5 )</b>’


<b> * Häc bµi , </b>D<b> 1,2,4 sgk, 8.4- 8.6 sbt. §äc mơc em cã biÕt.</b>
<b> * Đọc trớc bài : tính chất hoá học của muối.</b>


<b> Hớng dẫn bài tập số 2: nhận biết canxihiđrôxit, canxicacbonat và canxioxit</b>


<b>3 chất trên thuộc những loại hợp chất nào ?</b>


<b> nhận biết đợc canxihiđrơxit ngời ta làm ntn?</b>


 <b>cịn lại canxicacbonat và canxioxit có thể dùng nớc đợc khơng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> TiÕt 14: Bài 9: Tính chất hoá học của muối</b>
<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>



<b>- HS biết đợc những tính chất hố học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất.</b>
<b>- Thế nào là phẩn ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.</b>


<b>b. VÒ kĩ năng:</b>


<b>- Tin hnh mt s thớ nghim, quan sỏt giải thích hiện tợng, rút ra đợc kếtluận về </b>
<b>tính chất hoá học của muối.</b>


<b> - Viết đợc các phơng trình chứng minh tính chất hố học của muối.</b>
<b>- Giải những bài tập hố học liên quan đến tính chất của muối.</b>
<b>c. Về thái độ</b>


<b>- Cã ý thøc trong khi làm các thí nghiệm và nhất là thí nghiệm có axit.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên: </b>


<b>- Hoá chất: dd AgNO3, Cu SO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Cu.</b>


<b>- Dông cô: ống nghiệm nhỏ, pét hút, kẹp gỗ.</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>-Học bài cũ.Tìm hiểu trớc bài mới ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy.</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


<b>Câu hỏi: Bài tập 3(T30)</b>
<b>Đáp án:</b>



<b>a. Muối Natri hiđro sunfat:</b>


<b>H2SO4 + NaOH</b> <i>→</i> <b> NaHSO4 + H2O</b>


<b>1 mol 1 mol</b>


<b>H2SO4 + 2NaOH</b> <i>→</i> <b> NaHSO4 + H2O</b>


<b>1 mol 2 mol</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài (1</b>’<b><sub>): Để giúp các em tìm hiểu xem muối có tính chất hố học </sub></b>
<b>nào ta đi tỡm hiu bi hụm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới.</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>



<b>Hớng dẫn cho HS làm thí nghiệm và </b>
<b>quan sát cho dây đồng vào ng </b>
<b>nghim cha dd AgNO3</b>


<b>Các nhóm báo cáo hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Chứng tỏ có điều gì xảy ra? dự đoán </b>
<b>chất tạo thành?</b>


<b>Viết PTHH?</b>


<b>Phản ứng xảy ra tơng tự khi cho Zn </b>
<b>t¸c dơng víi CuSO4, AgNO3 .</b>


<b>Qua thÝ nghiƯm trên em rút ra kết </b>
<b>luận gì?</b>


<b>Hớng dẫn HS làm TN nhá vµi giät dd </b>
<b>BaCl2 vµo èng nghiƯm chøa dd H2SO4</b>


<b>rồi quan sát</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Theo em có p. hh xảy ra không ? hÃy </b>
<b>dự đoán sản phẩm?</b>


<b>Viết PTHH?</b>


<b>Em có nhận xét gì qua thí nghiƯm </b>



<b>I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi: (24 )</b>’


<b>1. Muối tác dụng với kim loại:</b>
<b>- Thí nghiệm: </b>


<b>Cú chất rắn màu xám bám vào dây đồng…</b>
<b>Phản ứng hoá học xảy ra, sản phẩm là đồng</b>
<b>Cu(r)+2AgNO3(dd)</b> <i>→</i> <b>Cu(NO3)2(dd)+ 2Ag(r)</b>


<b>* Kết luận: Dung dịch muối có thể tác dụng</b>
<b>với kim loại tạo thành muối mới và kim loại</b>
<b>mới.</b>


<b>2. Muối tác dụng với axit:</b>
<b>* Thí nghiệm: SGK</b>


<b>Có kết tủa trắng sữa</b>


<b>Phản ứng hoá học xảy ra, sản phẩm là </b>
<b>BaSO4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>trên?</b>


<b>Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm: cho </b>
<b>vài giät dd AgNO3 vµo èng nghiƯm </b>


<b>chøa dd NaCl</b>


<b>NhËn xÐt hiện tợng xảy ra? </b>


<b>Dự đoán sản phẩm và viết PTHH </b>
<b>minh häa?</b>


<b>Qua thÝ nghiƯm trªn em rót ra nhËn </b>
<b>xét gì?</b>


<b>Yêu cầu HS làm thí nghiệm : cho vài </b>
<b>giät dd CuSO4 vµo èng nghiƯm chøa </b>


<b>dd NaOH</b>



<b>NhËn xÐt hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Giải thích và viết PTHH?</b>


<b>Qua 2 PTHH trên em rút ra nhận xét </b>
<b>gì?</b>


<b>Gii thiu mt s muối bị phân huỷ ở </b>
<b>nhiệt độ cao KClO3, KMnO4, CaCO3.</b>


<b>Viết PTHH cho các muối trên?</b>


<b>Gợi ý về các phản ứng giữa muối với a </b>
<b>xit, muối, ba zơ.</b>


<b>Nhn xét sự trao đổi các thành phần </b>
<b>của chất?</b>


<b>Sự trao đổi đó gọi là phản ứng TĐ </b>
<b>Em hiểu phản ứng trao đổi là gì?</b>
<b>Gọi HS đọc định nghĩa trong sgk( tr </b>
<b>32) .</b>


<b>Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi </b>
<b>là gì?</b>


<b> Phản ứng trung hồ có phải phản ứng</b>
<b>trao đổi khơng?</b>


<b>* KÕt ln: Mi cã thĨ t¸c dụng với dung </b>


<b>dịch axit, sản phẩm là muối mới và axit mới</b>
<b>3. Muối tác dụng với muối:</b>


<b>* Thí nghiệm:</b>


<b>Hs làm thí nghiệm, nêu hiện tợng</b>
<b>Có kết tủa trắng xuất hiƯn </b>


<b>AgNO3(dd)+NaCl(dd)</b> <i>→</i> <b>AgCl(r)+NaNO3(dd) </b>


<b>* VËy: 2 dung dÞch muối có thể tác dụng với</b>
<b>nhau tạo thành 2 muối mới.</b>


<b>4. Muối tác dụng với Bazơ:</b>


<b>Có chất kết tủa màu xanh tạo thành</b>


<b>CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) </b> <i></i> <b> Cu(OH)2(r) </b>


<b>+ Na2SO4(dd)</b>


<b>NaCO3(dd) + Ba(OH)2(dd) </b> <i>→</i> <b> BaCO3(r) +</b>


<b>2NaOH(dd)</b>


<b>* Dung dÞch muối tác dụng với dung dịch </b>
<b>bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới</b>


<b>5. Phản ứng phân huỷ muối:</b>
<b>2KClO3(r) 2KCl(r) + 3O2(k)</b>



<b>CaCO3(r) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> CaO (r)+ CO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub></b>


<b>II. Phn ng trao i trong dung dch(10 )</b>


<b>1. Nhận xét về các phản ứng hoá häc cđa </b>
<b>mi:</b>


<b>Có sự trao đổi các thành phần với nhau tạo </b>
<b>thành hợp chất mới.</b>


<b>2. Phản ứng trao đổi: SGK</b>


<b>3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi :</b>
<b> SGK(T32)</b>


<b>c. Củng cố- luyện tập( 3</b>’<b><sub>) </sub></b>
<b> ? H/S đọc phần ghi nhớ?</b>
<b> ? Làm bài tập 4-sgk 33</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ(2 )</b>’


<b> * Häc bµi, </b> D<b>1,2,3,6 sgk. Häc bµi theo ghi nhí SGK. </b>
<b> * Đọc trớc bài: Một sè muèi quan träng.</b>



<b> * Híng dÉn bµi 6 </b>


<b>TÝnh </b><i>nCaCl</i>2 <b>vµ </b><i>nAgNO</i>3<b>( ADCT </b>


.


<i>M</i> <i>M</i>


<i>n</i>


<i>c</i> <i>n</i> <i>c V</i>


<i>V</i>


= ị =


<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Viết phơng trình</b>


<b>Theo PT tìm số mol chất trớc và sau phản øng</b>
<b>ADCT m = n. M(tÝnh khèi lỵng chất rắn) và </b> <i>M</i>


<i>n</i>
<i>c</i>


<i>V</i>


=



<b>( nng mol)</b>


<b>Ngày soạn: 04 / 10/2011</b> <b>Ngày giảng: 06 / 10/2011 Líp 9</b>
<b> TiÕt 15: Bµi 10: Mét sè muèi quan träng</b>


<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>


<b>- Muối NaCl có dạng ở hồ tan trong nớc biển và dạng kết tinh trong mỏ muối . </b>
<b>Muối Kali nitrat hiếm có trong tự nhiên đợc sản xt trong cơng nghiệp băng phơng</b>
<b>pháp nhân tạo.</b>


<b>- Mét sè tÝnh chÊt vµ øng dụng của NaCl và KNO3</b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Vận dụng những tính chất của NaCl và KNO3 trong thùc hµnh vµ bµi tËp.</b>


<b>- Nhận biết đợc một số muối cụ thể, viết đợc PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất.</b>
<b>c. Về thái độ: - Giáo dục ý thức ham học hỏi và tự giác khi làm bài tập. </b>


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Tranh v rung mui, s ứng dụng của muối .</b>
<b>- Bảng phụ.</b>


<b>b. Chn bÞ cđa học sinh:</b>



<b>- Chuẩn bị trớc bài ở nhà, học bài cũ.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra 15</b><b><sub> </sub></b>


<b>Câu hỏi: Viết các PTHH thể hiện các phản ứng hoá học của muối?</b>


<b>ỏp ỏn: ( mỗi tính chất viết đúng 1 điểm, mỗi phơng trình viết đúng là 1 điểm)</b>
<b>- Muối tác dụng với kim loại:</b>


<b>2AgNO3(dd) + Cu(r) </b>®<b> Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)</b>


<b>- Mi t¸c dơng víi axit:</b>


<b>BaCl2(dd) + H2SO4(dd)</b> <i>→</i> <b> BaSO4(r)+ 2HCl(dd)</b>


<b>- Mi t¸c dơng víi mi:</b>


<b>2AgNO3(dd) +NaCl(dd)</b> <i>→</i> <b>AgCl(r)+ NaNO3(dd)</b>


<b>- Muối tác dụng với ba zơ:</b>


<b>CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) </b>đ<b> Cu(OH)2(dd) + Na2SO4(dd).</b>


<b>- Phản ứng phân huỷ muối;</b>
<b>2KClO3 (r ) </b>


<i>o</i>


<i>t</i>



ắắđ <b><sub>2KCl(r ) + 3O</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub></b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài (1</b>’<b><sub>) Chúng ta đã biết tính chất hố học cuả muối.Trong </sub></b>
<b>bài này sẽ tìm hiểu 2 muối quan trọng là Natri clorua và kali nitrat.</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>u cầu HS đọc thơng tin</b>
<b>Muối clorua có ở đâu?</b>


<b>Trong 1m3<sub> níc biĨn cã hoµ tan chõng </sub></b>


<b>27kg mi Natri clorua, 5kg muối magiê</b>
<b>clorua, 1kg muối canxi clorua và 1 Kl </b>
<b>muèi kh¸c.</b>


<b>Tại sao nồng độ % của muối trong nớc </b>


<b>I. Muối Natri clorua (13 )</b>


<b>1. Trạng thái tự nhiên:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>lại khác nhau?</b>


<b>Treo tranh ruộng muối, giới thiệu</b>
<b>Khai thác muối bằng cách nào?</b>
<b>Mở rộng thêm.</b>


<b>Treo s yờu cầu HS quan sát hình sau</b>
<b>đó u cầu thảo luận nhóm cho biết</b>
<b>Muối có những ứng dụng gì?</b>


<b>Giải thích thêm những ứng dụng đó.</b>
<b>Đọc mục em có biết.</b>


<b>Muèi kali nitrat có tên thờng gọi là gì?</b>
<b>Bằng thông tin trong sgk h·y cho biÕt </b>


<b>Muèi Kali nitrat cã tÝnh chÊt vËt lí gì?</b>
<b>Muối kali nitrat có tính chất hoá học gì?</b>
<b>Hớng dÉn HS viÕt PTHH?</b>


<b>Muèi kali nitrat cã nh÷ng øng dụng gì?</b>
<b>Giải thích</b>


<b>Cho hc sinh c phn em cú bit</b>
<b>...klc (sgk).</b>


<b>2. C¸ch khai th¸c:</b>


<b> Cho nớc mặn bay hơi, đào hầm ở </b>
<b>các mỏ muối.</b>


<b>3. ứng dụng:SGK(T35)</b>
<b>Thảo luận 2 sau đó báo cáo</b>’


<b>II. Muèi Kali nitrat ( KNO3) (12 )</b>


<b>1. Tính chất:</b>


<b>- Tan nhiều trong nớc.</b>
<b>- Bị nhiệt phân hủ.</b>


<b>KClO(r) </b> <i>→</i> <b> KNO2(r) + O2</b>


<b>2. øng dơng:</b>


<b>- Chế tạo thuốc nổ đen</b>


<b>- Làm phân bón.</b>


<b>- Dùng trong b¶o qu¶n thùc phÈm.</b>
<b>c. Cđng cè- lun tËp( 3</b>’<b><sub>): </sub></b>


<b> Cho h/s đọc KLC cuối bài.</b>
<b> Làm bài tập 1- sgk36</b>


<b> - Muối không đợc phép có trong nớc do có tính độc hại là: Pb(NO3)2</b>


<b> …… không độc nhng không nên có trong nớc do có tinh mặn: NaCl</b>
<b> …...không tan trong nớc nhng bị phân huỷ ở nhiệt độ cao: CaCO3</b>


<b> …… .ít tan trong nớc và khó bị phân huỷ ở nhiệt độ cao: CaSO4</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ(1 )</b>’


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ngày soạn: 08 / 10/2011</b> <b>Ngày giảng: 10 / 10/2011 Líp 9</b>
<b>TiÕt 16: Bµi 11: Phân bón hoá học</b>


<b> 1. Mục tiêu:</b>


<b>a. Về kiến thức: Học sinh biết: Tên, thành phần hoá học và ứng dụng của một số </b>
<b>phân bón hoá học thông thờng.</b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Nhn bit c mt s phân bón hố học thơng thờng</b>



<b>- Tính tốn để tìm ra thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố dinh dỡng </b>
<b>trong phân bón và ngợc lại.</b>


<b>c. Về thái độ - Biết cách sử dụng phân bón hố học cho hợp lí.</b>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Chuẩn bị mẫu phân bón, bảng phụ</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Học bài cũ, Đọc trớc bài mới.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


<b> Câu hỏi: Bài tập 2- T36.</b>
<b>Trả lời:</b>


<b> Cho muối tác dụng với muối:</b>


<b>MgCL2 + 2NaNO3</b> <i>→</i> <b> Mg(NO3)2 + 2NaCl</b>


<b>NaOH + HCl </b> <i>→</i> <b> NaCl + H2O</b>


<b>Na2O + 2HCl </b> <i>→</i> <b> 2 NaCl + H2O</b>


<b>* Đặt vấn đề vào bài(1): Những nguyên tố hóa học nào cần thiết cho sự phát </b>
<b>triển của thực vật? Cơng dụng của phân bón đối với cây trồng nh thế nào? Ta tìm </b>


<b>hiểu tit ngy hụm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>


<b>Trong thực vật thành phần nào </b>
<b>chiếm chủ yếu? </b>


<b>Chất khô chứa những nguyên tố hoá</b>
<b>học nào? </b>


<b>Giải thích thêm.</b>


<b>Các nguyên tố có vai trò gì trong sự </b>
<b>phát triển của cây?</b>


<b>Phõn bún hoỏ hc có thể dùng ở hai </b>
<b>dạng dạng đơn và dạng kộp.</b>


<b>Ba nguyên tố dinh dỡng có trong các</b>
<b>loại phân là N,P,K.</b>



<b>I. Những nhu cầu cuả cây trồng(13 )</b>


<b>1. Thành phần của thực vật:</b>


<b>Nớc chiếm khoảng 90%, Còn lại 10% </b>
<b>là chÊt kh«.</b>


<b>C, H, O, N, K, Ca, P, Mg, S còn 1% là </b>
<b>nguyên tố vi lợng</b>


<b>.</b>


<b>2. Vai trũ ca các nguyên tố hoá học </b>
<b>đối với thực vật: SGK</b>


<b>II. Những phân bón hóa học th ờng </b>
<b>dùng(20 )</b>


<b>1. Phân bón đơn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>



<b>Em hiểu phân bón đơn l gỡ?</b>


<b>Địa phơng em thờng dùng phân bón </b>
<b>nào?</b>


<b>Thuyết trình.</b>


<b>Em hiểu thế nào là phân bón kép?</b>
<b>Gia đình em thừơng dùng loại phân </b>
<b>bón kép nào?</b>


<b>Phân bón vi lợng có đặc điểm gì?</b>


<b>Cho h/s đọc mục em có biết</b>


<b>dinh dỡng đạm(N), lân(P), ka li(K)</b>
<b>a. Phân đạm:</b>


<b>- U rª: CO(NH2)2 tan trong níc</b>


<b>- A mo nitirat: NH4NO3</b>


<b>- A m« ni sun fat: (NH4)2SO4</b>


<b>b. Phân lân:</b>


<b>- Phot phat tự nhiên.</b>
<b>- Supe phot phat.</b>


<b>c. Ph©n kali: KCl, KSO4 dƠ tan trong </b>



<b>n-íc.</b>


<b>2. Ph©n bón kép:</b>


<b>- Phân bón kép có chứa 2 hoặc 3 </b>
<b>nguyên tố N, P, K</b>


<b>- Phân N, P, K</b>
<b>3. Phân vi l ợng :</b>


<b>Có chứa một lợng rất ít các nguyên tố </b>
<b>háo học dới dạng hợp chất cần thiết cho</b>
<b>sự phát triển của cây nh B, Zn, Mn</b>


<b>c. Củng cè- luyÖn tËp( 3</b>’<b><sub>) </sub></b>


<b> Cho h/s đọc Ghi nhớ: SGK-38</b>
<b> ? Làm bài tập 1-sgk 39</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ(3 )</b>’


<b> * Học bài </b>D<b> 2,3 sgk, 11.2-11.4 sbt 13,14. Đọc mục em có biết.</b>
<b> * Nghiên cứu bài tiếp theo: ôn lại các hợp chất vô cơ đã học.</b>


<b> * Híng dÉn bµi 2: Đun nóng với kiềm nếu có mùi khai là NH4NO3 còn lại là KCl</b>


<b>và Ca(H2PO4)2</b>


<b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào có kết tủa là Ca(H2PO4)2 còn lại là KCl</b>



<b> </b>


<b>Ngày soạn:11 / 10/2011</b> <b>Ngày giảng: 13 / 10/2011 Líp 9</b>
<b>TiÕt 17: Bµi 12:Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>
<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- Học sinh biết và chứng minh đợc mối quan hệ về tính chất hố học giữa các loại </b>
<b>hợp chất vơ cơ với nhau. </b>


<b>b. Về kĩ năng: - Viết đợc PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hoá học.</b>
<b>- Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô c.</b>


<b>- Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể.</b>


<b>- Tính thành phần phần trămvề khối lợng hoặc thể của hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp </b>
<b>chất lỏng, hỗn hỵp chÊt khÝ.</b>


<b>c. Về thái độ: - Lịng u thích học tập bộ mơn hố học.</b>
<b> 2. Chuẩn bị ca giỏo viờn v hc sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
<b>- Phiếu học tập, bảng phụ.</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>a. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


<b>Câu hỏi: ViÕt c¸c PTHH thùc hiƯn d·y chun ho¸ sau:</b>


<b>CaO </b> <b>Ca(OH)2 CaCl2 </b> <b> CaSO4</b>


<b>Đáp án: </b>


<b>(1) CaO (r) + H2O(l) </b> <i>→</i> <b> Ca(OH)2(r)</b>


<b>(2) Ca(OH)2 (dd) + 2HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> CaCl2(dd) + 2H2O(l)</b>


<b>(3) CaCl2(dd) + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> CaSO4(r) + 2HCl(dd)</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài(1</b>’<b><sub>): Dãy chuyển hố trên có liên quan đến những hợp cht </sub></b>
<b>no?</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>


<b>Chúng ta đã đợc nghiên cứu những </b>
<b>hợp chất vô cơ nào?</b>


<b>Các loại hợp chất vô cơ này có thể </b>
<b>chuyển đổi thành các loại hợp chất </b>
<b>vô cơ khác.</b>


<b>Đa sơ đồ mối quan hệ giữa các loi </b>
<b>hp cht vụ c cha .</b>


<b>Yêu cầu hs thảo luận trong 5 trả </b>


<b>lời 2 câu hỏi sau:</b>


<b>1. Các cặp trên sơ đồ có biến đổi </b>
<b>hố học với nhau? Dùng mũi tên </b>
<b>thể hiện chiều biến đổi?</b>


<b>2. Các cặp chất nào có sự biến đổi </b>
<b>hố học ngợc lại? Điều kiện để thực</b>
<b>hiện biến đổi ngợc lại đó?</b>


<b>Yêu cầu học sinh cử đại diện Lên </b>
<b>bảng điền kết quả đúng.</b>



<b>Các nhóm nhận xét, chỉnh sửa.</b>
<b>Nhìn vào sơ đồ hãy cho biết mối </b>
<b>quan hệ giữa chúng?</b>


<b>Để khắc ghi những quan hệ đó </b>
<b>chúng ta thể hiện bằng các PTHH.</b>
<b>Làm nh thế nào để thực hiện các </b>
<b>b-ớc biến đổi đó?</b>


<b> Mỗi PTHH trên ứng vi 1 MQH </b>
<b>no trong s ?</b>


<b> Yêu cầu HS thảo luận viết các </b>
<b>PTHH thực hiện các chuyển hoá</b>
<b>Yêu cầu các nhóm lên bảng viết </b>
<b>PTHH cho các chuyển hóa:</b>
<b>N1: Viết 5 chuyển hoá đầu.</b>


<b>Nhóm tiếp theo: Viết 4 chuyển hoá </b>
<b>sau và các nhóm đa ra nhận xét.</b>
<b>Nhận xét, chỉnh sửa.</b>


<b>Có thể thay các hợp chất trong </b>
<b>SGK bằng các hợp chất khác.</b>


<b>I. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô </b>
<b>cơ(16 )</b>


<b>HS: Oxit, axit, bazơ, muối.</b>



<b> Oxit baz¬ Oxit axit</b>
<b>Muèi</b>


<b> Baz¬ Axit</b>


<b>Hs thực hiện theo u cầu của giáo viên </b>
<b>sau đó báo cáo.</b>


<b>II. Nh÷ng phản ứng hoá học minh hoạ: </b>
<b>(18 )</b>


<b> CuO(r)+2HCl(dd)</b> <i></i> <b>CuCl2(dd)+H2O(l)</b>


<b>CO2(k)+NaOH(dd)</b> <i>→</i> <b>Na2CO3(dd)</b>


<b>+H2O(l)</b>


<b>K2O(r)+ H2O(l) </b> <i>→</i> <b> 2KOH(dd)</b>


<b> Cu(OH)2(r) </b> <i>→</i> <b> CuO(r)+ H2O(l)</b>


<b> SO2(k)+H2O(l)</b> <i>→</i> <b>H2SO3(dd) </b>


<b>Mg(OH)2(r)+H2SO4(dd)</b> <i>→</i> <b>MgSO4(r)</b>


<b>+H2O</b>


<b>CuSO4(dd)+NaOH(dd)</b> <i>→</i> <b>Cu(OH)2(r)+</b>


<b>Na2SO4(dd)</b>



<b>AgNO3(dd)+ HCl(dd)</b> <i>→</i> <b>AgCl(r) +</b>


<b>HNO3(dd)</b>


<b>H2SO4(dd) +ZnO(r) </b> <i>→</i> <b>ZnSO4(dd)+ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>d. Cđng cè- lun tËp( 4</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b>? Để phân biệt đợc muối natrisunfat và muối natri cacbonacac ngời ta làm ntn?</b>
<b> Thờng dùng dd HCl.</b>


<b> ? Lµm bµi tËp 2- sgk 41</b>
<b> </b>


<b>NaOH</b> <b>HCl</b> <b>H2SO4</b>


<b>CuSO4</b>


<b>HCl</b>
<b>Ba(OH)2</b>


<b>x</b>
<b>x</b>
<b>o</b>


<b>o</b>
<b>o</b>
<b>x</b>



<b>o</b>
<b>o</b>
<b>x</b>
<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ:(1 )</b>’


<b> * VỊ nhµ làm bài tập 1, 3,4T41. Đọc trớc bài luyện tập.</b>


<b>Ngày soạn:16 / 10/2011</b> <b>Ngày giảng: 18 /10/2011 Lớp 9</b>
<b>Tiết 18: Bài 13: Luyện tập: tính chất hoá học của bazơ và muối</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


<b>a. Về kiến thức:</b>


<b>- Hc sinh biết đợc phân loại hợp chất vô cơ là: bazơ và muối.</b>


<b> Nhớ lại hệ thống hố những tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất. Viết đợc </b>
<b>PTHH biu din cho mi tớnh cht.</b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Học sinh biết giải bài tập có liên quan đến tính chất hố học của các loại hợp </b>
<b>chất vơ cơ hoặc giải thích đợc những hiện tợng hố học đơn giản xảy ra trong đời </b>
<b>sống, trong sản xut.</b>


<b>c. V thỏi : </b>


<b> Lòng yêu thích học tập môn hoá học.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>b. Chn bÞ cđa häc sinh:</b>



<b>- Tìm hiểu trớc nội dung của bài luyện tập.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kim tra bi c: khi dy bài mới.</b>
<b>* Đặt vấn đề vào bài(1</b>’<b><sub>): </sub></b>


<b>Tiết học hôm nay sẽ giúp các em củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về các loại </b>
<b>hợp chất vô cơ. Vận dụng để giải quyết một số bài tập, chúng ta cùng n.cứu bài hơm </b>
<b>nay:</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>?</b>


<b>G</b>


<b>Có mấy loại hợp chất vơ cơ đã</b>
<b>đợc học?</b>


<b>Phân loại các loại hợp chất đó</b>
<b>và cho ví dụ</b>


<b> Các nhóm khác nhận xét.</b>
<b>Đa đáp án đúng để HS chỉnh </b>
<b>sửa.</b>


<b>Đa sơ đồ câm cho HS thảo </b>
<b>luận:5</b>’


<b>§Ĩ thùc hiƯn các chuyển hoá </b>
<b>cho tác dụng với hợp chất </b>
<b>nào?</b>


<b>Cho HS lên bảng điền vào sơ </b>
<b>đồ.</b>


<b>Các nhóm chỉnh sửa.</b>
<b>Đa ỏp ỏn ỳng.</b>


<b>Nhắc lại các tính chất hoá học</b>
<b>của oxit, axit, ba zơ và muối?</b>
<b>Ngoài ra muối còn có tính </b>
<b>chất hoá học nào nữa?</b>



<b>Cn c vo 2 sơ đồ tính chất </b>
<b>hố học để làm bài tập.</b>


<b>Yªu cầu 2 HS lên bảng làm </b>
<b>bài tập.</b>


<b>Nhận xét.</b>
<b>Sửa chữa.</b>


<b>Đọc yêu cầu bài tập 2.</b>


<b>Mu NaOH tỏc dng vi HCl </b>
<b>cú sinh ra cht khớ c </b>


<b>không? Vì sao. </b>


<b>§Ĩ cã khÝ bay ra thì NaOH </b>


<b>I. Kiến thức cần nhớ:(15 )</b>


<b>1. Phân loại các hợp chất vô cơ:</b>
<b> 4 loại: oxit, a xit, ba zơ và muối</b>
<b>Thảo luận: 2</b>


<b>Báo cáo.</b>


<b>Điền các mũi tên thĨ hiƯn c¸c chun ho¸</b>
<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa các loại hợp chất vô </b>
<b>cơ:</b>



<b>Hs điền theo yêu cầu của giáo viên.</b>


<b>Hs trình bày</b>


<b> Nêu thêm tính chất hoá häc cđa mi.</b>
<b>II. Bµi tËp( 24</b>’<b><sub> ) :</sub></b>


<b>1. Bµi tËp 1:</b>


<b>1.Oxit: a- níc; b- axit; c- níc; d- baz¬; e- </b>
<b>mi.</b>


<b>2. Baz¬: a- oxit axit; b- axit; c- muèi.</b>


<b>3. Axit: a- oxit bazơ; b- bazơ; c- kim loại; c. </b>
<b>muối;</b>


<b>4. Muối: a- Axit; b- baz¬; c- muèi; d- KL; e- </b>
<b>muối + khí.</b>


<b>2. Bài tập 2:</b>
<b> Không. Vì....</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>


<b>phải tác dụng với chất nào </b>
<b>trong không khí? </b>


<b>Sản phẩm đó cho tác dụng với</b>
<b>HCl sẽ sinh ra khí CO2 phải </b>


<b>lµ mi cacbonnat Na2CO3</b>


<b>muối này đợc hình thành do </b>
<b>NaOH đã tác dụng với CO2 </b>


<b>trong khơng khí.</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>
<b>Đọc và tóm tắt bài toán?</b>
<b>Viết các PTHH xảy ra?</b>
<b> Chất rắn thu đợc sau khi </b>
<b>nung là chất nào?</b>


<b>Mn tÝnh </b><i>mCuO</i><b><sub> tríc hÕt ph¶i </sub></b>


<b>tính đại lợng nào?</b>
<b>Hớng dẫn và chỉnh sửa</b>


<b>đúng)</b>


<b>2NaOH(r)+ CO2(k)</b> <i>→</i> <b>Na2CO3(r)+H2O(l)</b>



<b>Na2CO3(r)+2HCl(dd) </b> <i>→</i> <b>NaCl+ H2CO3</b>


<b> CO2 H2O</b>


<b>3. Bµi tËp 3:</b>
<b>a. PTHH:</b>


<b>CuCl(dd)+2NaOH(dd)</b> <i>→</i> <b>Cu(OH)2(r)</b>


<b>+NaCl(dd)</b>


<b>Cu(OH)2(r) </b> <i>→</i> <b>CuO(r)+ H2O(l)</b>


<b>b. Số mol của NaOH đã dùng:</b>


<i>NaOH</i>


<i>n</i> <b><sub> = </sub></b> 20


40 <b>=0,5 mol</b>


<b>Sè mol cu¶ NaOH tham gia ph¶n øng </b>


2


2.


<i>NaOH</i> <i>CuCl</i>


<i>n</i> = <i>n</i>



<b>= 2. 0,2= 0,4 mol</b>
<b>Vậy NaOH đã dùng là d.</b>


<b>Theo PT: </b><i>nCuO</i>=<i>nCu OH</i>( )2 =<i>nCuCl</i>2<b>= 0,2</b>


<b>=> </b><i>mCuO</i><b><sub>= 80. 0,2 = 16(g)</sub></b>


<b>HS: VỊ nhµ lµm phÇn c</b>
<b> c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp( 3 )</b>’


<b>? Qua bài ta cần nắm đợc những nội dung gì?</b>
<b> d. Hớng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(2 )</b>’


<b> * Học bài theo sơ đồ.</b>


<b> * Bài tập: Viết các PTHH thực hiện d·y chuyÓn hãa sau:</b>
<b> BaO</b> <i>→</i> <b> Ba(OH)2 </b> <i>→</i> <b> Ba SO4 </b> <i>→</i> <b>BaCO3</b> <i>→</i> <b> Ba(OH)2</b>


<b> * Đọc trớc bài và chuẩn bị nội dung thực hành.</b>


<b>Ngày soạn:18/10/2011</b> <b>Ngày giảng: 29/10/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> 1. Mơc tiªu:</b>
<b> a. Về kiến thøc:</b>


<b> Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm </b>
<b> + Bazơ tác dụng với dung dịch axit, với dung dịch muối.</b>


<b> + Dung dÞch muối tác dụng với kim loại, với dung dịch muối khác và với axit.</b>


<b> b. V k năng:</b>


<b> - Sử dụng dụng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng 5 thí nghiệm.</b>
<b> - Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tợng thí nghiệm và viết đợc các phơng trình </b>
<b>hố học.</b>


<b> - Viết phơng trình thí nghiệm.</b>
<b> c. Về thái độ:</b>


<b> - Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, tiÕt kiệm trong học tập và thực hành hoá học.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Chuẩn bị hoá chất cho mỗi nhóm gồm: dd NaOH; FeCl3; Cu(OH)2; HCl; CuSO4; </b>


<b>BaCl2; Na2SO4; H2SO4; đinh sắt, </b>


<b>- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, giấy ráp, pipét.</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Tìm hiểu kĩ nội dung của các thí nghiệm, chuẩn bị nội dung bài TH.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ: Không</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới( 1</b>’<b><sub>): Rèn luyện các kĩ năng thao tác thí nghiệm, quan </sub></b>
<b>sát và giải thích rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối và bazơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Dơng cơ, ho¸ chÊt và cách tiến </b>
<b>hành thí nghiệm?</b>


<b>Hớng dẫn HS làm thí nghiệm, </b>
<b>quan sát hiện tợng xảy ra.</b>


<b>Qua các thí nghiệm trên em rút ra </b>
<b>nhận xét gì?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Dụng cụ hoá chất và cách tiến </b>
<b>hành thí nghiệm?</b>



<b>Hớng dÃn HS tiến hành thí </b>
<b>nghiệm.</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Cần dụng cụ, hoá chất và cách tiến</b>
<b>hành thí nghiệm?</b>


<b>Hớng dẫn HS tiÕn hµnh thÝ </b>
<b>nghiƯm.</b>


<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:(31')</b>
<b>1. TÝnh chất hoá học của Ba zơ:</b>


<b> a.Thí nghiệm 1: Natri t¸c dơng víi m:</b>
<b>LÊy 1 - 2 ml dd FeCl3 cho vµo èng </b>


<b>nghiƯm (1). Cho 3 - 5 giọt dung dịch </b>
<b>NaOH vào ống nghiệm (1)</b>


<b>HS: Làm thí nghiƯm.</b>


<b>HS: Có phản ứng xảy ra tạo kết tủa màu </b>
<b>nâu đỏ.</b>


<b>3NaOH(dd) + FeCl3(dd) </b> <i>→</i> <b>3NaCl(dd) +</b>


<b> Fe(OH)3(r)</b>


<b>b. Thí nghiệm 2: Đồng (II) hiđroxit tác </b>


<b>dụng với axit.</b>


<b>HS: Ngâm 1 đinh sắt nhỏ, sạch trong ống</b>
<b>nghiệm chøa 1ml dd CuSO4</b>


<b>HS: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm.</b>
<b>HS: NhËn xÐt. </b>


<b>Gạn phần dd , giữ lại phần kết tủa. Nhỏ </b>
<b>vài giọt dd HCl vào rồi lắc nhẹ-> kết tủa </b>
<b>xanh tan tạo thành dung dịch trong suốt </b>
<b>màu xanh.</b>


<b>Cu(OH)2(r)+2HCl(dd)</b> <i>→</i> <b>CuCl2(dd)</b>


<b>+2H2O(l)</b>


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi:</b>


<b>a. ThÝ nghiƯm 3: Đồng (II) sunfat tác </b>
<b>dụng với kim loại.</b>


<b>HS: ống nghiệm, kẹp gỗ, dd CuSO4 , </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp(2</b>’<b><sub>) </sub></b>
<b> - Thu têng tr×nh.</b>


<b> - NhËn xét u nhợc điểm giờ thí nghiệm.</b>


<b> d. Hớng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:(1 )</b>



<b>- Ôn tập kĩ phần Bazơ và muối, tiết sau kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Ngày soạn: 23/10/2010</b> <b> Ngày giảng: 29/10/2010. Lớp 9a,c</b>
<b> 26/10/2010. Líp 9b</b>


<b> </b> <b>TiÕt 20 : </b>

<b>KiĨm tra viÕt</b>



<b> 1. Mơc tiªu.</b>
<b> a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b> - Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh về phần bazơ và </b>
<b>muối: Tính chất hố học và các bài tập có liên quan, một số bazơ và muối quan </b>
<b>trng, nhng ng dng.</b>


<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng hệ thống hoá kiến thức của bazơ và muối. Giải các bài tập hoá học, </b>
<b>viết các PTHH.</b>


<b> c. Về thái độ:</b>


<b> Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trung thùc trong giê kiĨm tra.</b>
<b> 2. NéI DUNG §Ị.</b>


<b> </b>


<b> * ThiÕt lËp ma trËn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Chủ đề</b> <b>Trọng số</b>



<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b>


<b>Bazơ</b> <b>1câu </b>


<b>( 0,5đ)</b> <b>3 câu ( 1,5 đ)</b> <b>1câu ( 2 đ)</b> <b>5 câu(4 điểm)</b>


<b>Muối</b> <b>1câu </b>


<b>(0,5 đ)</b> <b>1câu( 2 đ)</b> <b>1 câu( 0,5 đ)</b> <b>3 câu( 3 điểm)</b>
<b>Tính toán </b>


<b>hoá học</b>


<b>1 câu </b>
<b>(3điểm)</b>


<b>1 câu</b>
<b>( 3điểm)</b>
<b>Trọng số</b> <b>3 câu( 3 điểm)</b> <b>5 câu( 4 điểm)</b> <b>1 câu( 3 điểm)</b> <b>9 câu( 10 </b>


<b>điểm)</b>
<b> </b>


<b>* Nội dung đề.</b>
<b> Đề 1 </b>–<b> Lớp 9a </b>


<b> A. Trắc nghiệm:(3đ) </b>


<b>Câu 1(1đ):</b>


<b> Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>1.Canxi hiđroxit tác dụng đợc với : </b>


<b>a.Fe(OH)3 c. HCl</b>


<b> b. CaCl2 d. CaO</b>


<b> 2. Để nhận biết muối Na2SO4 ta dùng dung dịch:</b>


<b> a. AgNO3</b> <b> b. BaCl2</b>


<b> c. FeCl3 d. BaSO4</b>


<b> Câu 2: (2đ)</b>


<b> Cho nh÷ng chÊt sau: H2SO4, BaCl2, NaOH, Al(OH)3 . H·y chän chÊt</b>


<b> thích hợp điền vào sơ đồ sau và lập phơng trình hoá học:</b>
<b> 1. Ca(OH)2 (r) + … ….</b> <b> </b> <i>→</i> <b> CaSO4(r) + 2H2O((l)</b>


<b>2. …… + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> Na2SO4(dd) + 2H2O(l)</b>


<b>3. HNO3 (dd) + …… </b> <i>→</i> <b> Al(NO3)3(dd)+ H2O(l)</b>


<b>4. …. + Na2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> BaSO4(r) + NaCl(dd)</b>


<b> B. Tù luËn:(7®) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>



<b> Viết các phơng trình hoá học thực hiện dÃy chuyển hoá sau:</b>
<b> Al(OH)3</b> <i>→</i> <b> Al2O3</b> <i>→</i> <b> Al2(SO4)3</b>


<b> Câu 2: ( 2 điểm) </b>


<b> NhËn biÕt c¸c chất sau bằng phơng pháp hoá học: NaOH, BaSO4, HCl</b>


<b> C©u 3: (3 điểm)</b>


<b> Trộn dung dịch có hoà tan 0,1 mol CuSO4 g víi mét dung dÞch cã hoµ tan 8 g </b>


<b>NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, đợc kết tủa và nớc lọc. Nung kết tủa đến</b>
<b>khối lợng khơng đổi. </b>


<b> a. ViÕt c¸c PTHH x¶y ra.</b>


<b>b. Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng</b>
<b>c. Tính khối lợng chất tan có trong nớc lọc.</b>
<b> </b>


<b> §Ị 2 </b>–<b> Líp 9b </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :</b>
<b>1.Canxi hiđroxit tác dụng đợc với: </b>


<b>a.Fe(OH)3 c. HCl</b>


<b> b. CaO d. CaCl2</b>



<b> 2. §Ĩ nhËn biÕt dung dÞch H2SO4 ta dïng dung dÞch sau:</b>


<b>a. AgNO3</b> <b> c. MgO</b>


<b>b. HNO3 d. BaCl2</b>


<b> Câu 2: (2đ)</b>


<b> Cho nh÷ng chÊt sau: H2SO4, BaCl2, NaOH, Al(OH)3 . H·y chän chÊt</b>


<b> thích hợp điền vào sơ đồ sau và lập phơng trình hố học:</b>
<b> 1. Ca(OH)2(dd) + … ….</b> <b> </b> <i>→</i> <b> CaSO4(dd) + H2O(l)</b>


<b>2. …… + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> Na2SO4(dd) + H2O(l)</b>


<b>3. HNO3 (dd) + …… </b> <i>→</i> <b> Al(NO3)3(dd) + H2O(l)</b>


<b>4. …. + Na2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> BaSO4(r) + NaCl(dd)</b>


<b> B. Tự luận:(7đ) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


<b> Viết các phơng trình hoá học thực hiện dÃy chun ho¸ sau:</b>
<b> Cu(OH)2</b> <i>→</i> <b> CuO</b> <i>→</i> <b> CuSO4</b>


<b> Câu 2: ( 2 điểm) </b>


<b> NhËn biÕt c¸c chất sau bằng phơng pháp hoá học: Na2SO4, BaSO4, HCl</b>


<b> C©u 3: (3 điểm)</b>



<b> Trộn dung dịch có hoà tan 0,1 mol CuSO4 g víi mét dung dÞch cã hoµ tan 8 g </b>


<b>NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, đợc kết tủa và nớc lọc. Nung kết tủa đến</b>
<b>khối lợng khơng đổi. </b>


<b> a. ViÕt c¸c PTHH x¶y ra.</b>


<b>b. Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng</b>
<b>c. Tính khối lợng chất tan có trong nớc lọc.</b>
<b> Đề 3 </b>–<b> Lớp 9c </b>


<b> A. Trắc nghiệm:(3đ) </b>
<b>Câu 1(1đ):</b>


<b> Chn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :</b>
<b>1.Canxi hiđroxit tác dụng đợc với : </b>


<b>a.Fe(OH)3</b> <b> c. HCl</b>


<b>b. CaCl2 d. CaO</b>


<b> 2. Để nhận biết muối sunfat ta dùng dung dịch sau</b> <b>:</b>
<b> a. AgNO3 b. MgCl2</b>


<b> c. HNO3 d. BaCl2</b>


<b> Câu 2: (2đ)</b>


<b> Cho nh÷ng chÊt sau: H2SO4, BaCl2, NaOH, Al(OH)3 . H·y chän chÊt</b>



<b> thích hợp điền vào sơ đồ sau và lập phơng trình hố học:</b>
<b> 1. Ca(OH)2(dd) + … ….</b> <b> </b> <i>→</i> <b> CaSO4(r) + H2O(l)</b>


<b>2. …… + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> Na2SO4(dd) + H2O(l)</b>


<b>3. HNO3(dd) + …… </b> <i>→</i> <b> Al(NO3)3(dd) + H2O(l)</b>


<b>4. …. + Na2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> BaSO4(r) + NaCl(dd)</b>


<b> B. Tự luận:(7đ) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


<b> Viết các phơng trình hoá học thùc hiƯn d·y chun ho¸ sau:</b>
<b> Zn(OH)2 </b> <i>→</i> <b> ZnO </b> <i>→</i> <b> ZnSO4</b>


<b> Câu 2: ( 2 điểm) </b>


<b> NhËn biÕt c¸c chÊt sau b»ng phơng pháp hoá học: NaOH, H2SO4, HCl</b>


<b> Câu 3: (3 điểm)</b>


<b> Trộn dung dịch có hoà tan 0,1 mol CuSO4 g với một dung dịch có hoà tan 8 g </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> a. Viết các PTHH xảy ra.</b>


<b> b. Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng</b>
<b>c.Tính khối lợng chất tan có trong nớc lọc.</b>


<b>3. Đáp án và biểu điểm</b>


<b> Đề 1 </b><b> Líp 9a</b>


<b> A. Tr¾c nghiệm:(3đ)</b>
<b>Câu 1: 1- c ( 0,5đ)</b>
<b> 2- b ( 0,5®)</b>
<b> Câu 2:(2đ)</b>


<b> 1. H2SO4 3.Al(OH)3</b>


<b> 2. NaOH 4.BaCl2</b>


<b> B. Tự luận:(7đ)</b>
<b>Câu1(2 điểm) </b>
<b> </b> <b>(1) Al(OH)3(r) </b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>(r) + H</sub><sub>2</sub><sub>O(l)</sub></b>


<b>(2) Al2O3(r) + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> Al2(SO4)3(dd) + 2H2O(l)</b>


<b> Câu 2:(2điểm)</b>


<b> Lấy ở mỗi lọ một giọt dung dịch nhỏ vào giấy quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển </b>
<b>màu đỏ thì đó là: H2SO4 và HCl. Nếu quỳ tím khơng chuyển màu thì đó là NaOH.</b>


<b>Đối với 2 axit còn lại ta lấy 1-2 ml cho vào 2 ống nghiệm sau đó nhỏ 1 ml dung dịch </b>
<b>BaCl2 nếu có kết tủa đó là H2SO4</b>



<b>PT: BaCl2(dd) + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> BaSO4(r) + 2HCl(dd)</b>


<b> Chất cịn lại khơng có hiện tợng gì đó là dung dịch HCl.</b>
<b>Câu 3 ( 3 điểm)</b>


<b> Sè mol cđa NaOH lµ: </b>


<b> n</b>

<b>NaOH = </b>


16


0, 4( )
40= <i>mol</i>


<b> a. PTHH:</b>


<b> CuCl2(dd) + 2NaOH(dd) </b> <i>→</i> <b>Cu(OH)2(r) + 2NaCl(dd) (1)</b>


<b> Cu(OH)2(r) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub>CuO(r) + H</sub><sub>2</sub><sub>O(l)</sub></b> <b><sub>(2)</sub></b>


<b> b. Theo PT(1) vµ (2) ta cã:</b>


<b> </b>

<b>n</b>

<b>CuCl2 = </b>

<b>n</b>

<b>Cu(OH)2 = </b>

<b>n</b>

<b>CuO = 0,2 (mol)</b>



<b> VËy ta cã khèi lỵng cđa CuO lµ: </b>
<b> </b>

<b>m</b>

<b>CuCl2= 0,2. 80 = 16 (g)</b>


<b> c. Chất tan trong dung dịch là NaCl</b>


<b> Theo PT (1) ta cã: </b>

<b>n</b>

<b>NaOH = </b>

<b>n</b>

<b>NaCl = 0,4(mol)</b>


Þ <b><sub> Ta cã: </sub></b>

<b>m</b>

<b><sub>NaCl</sub><sub> = 0,4. 58,5 = 23,4(g) </sub></b>
<b>§Ị 2 </b>–<b> Líp 9b</b>


<b> A. Trắc nghiệm:(3đ)</b>
<b>Câu 1: 1- c ( 0,5®)</b>
<b> 2- d ( 0,5đ)</b>
<b> Câu 2:(2đ)</b>


<b> 1. H2SO4 3.Al(OH)3</b>


<b> 2. NaOH 4.BaCl2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> </b> <b>(1) Cu(OH)2(r) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> CuO(r) + H</sub><sub>2</sub><sub>O(l)</sub></b>


<b>(2) CuO(r) + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> CuSO4(dd) + 2H2O(l)</b>


<b> Câu 2:(2điểm)</b>



<b> Ly ở mỗi lọ một giọt dung dịch nhỏ vào giấy quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển </b>
<b>màu đỏ thì đó là: H2SO4 và HCl. Nếu quỳ tím khơng chuyển màu thì đó là Na2SO4.</b>


<b>Đối với 2 axit cịn lại ta lấy 1-2 ml cho vào 2 ống nghiệm sau đó nhỏ 1 ml dung dịch </b>
<b>BaCl2 nếu có kết tủa đó là H2SO4</b>


<b>PT: BaCl2(dd) + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> BaSO4(r) + 2HCl(dd)</b>


<b> Chất cịn lại khơng có hiện tợng gì đó là dung dịch HCl.</b>
<b>Câu 3 ( 3 điểm)</b>


<b> Sè mol cđa NaOH lµ: </b>


<b> n</b>

<b>NaOH = </b>


8


0, 2( )
40= <i>mol</i>


<b> a. PTHH:</b>


<b> CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) </b> <i>→</i> <b>Cu(OH)2(r) + 2Na2SO4(dd) (1)</b>


<b> Cu(OH)2(r) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub>CuO(r) + H</sub><sub>2</sub><sub>O(h)</sub></b> <b><sub>(2)</sub></b>



<b> b. Theo PT(1) vµ (2) ta cã:</b>


<b> </b>

<b>n</b>

<b>CuCl2 = </b>

<b>n</b>

<b>Cu(OH)2 = </b>

<b>n</b>

<b>CuO = 0,1 (mol)</b>


<b> VËy ta có khối lợng của CuO là: </b>
<b> </b>

<b>m</b>

<b>CuCl2= 0,1. 80 = 8 (g)</b>


<b> c. ChÊt tan trong dung dịch là NaCl</b>


<b> Theo PT (1) ta cã: </b>

<b>n</b>

<b>NaOH = </b>

<b>n</b>

<b>NaCl = 0,2(mol)</b>


Þ <b><sub> Ta cã: </sub></b>

<b>m</b>

<b><sub>NaCl</sub><sub> = 0,2. 58,5 = 11,7(g) </sub></b>
<b>§Ị 3 </b>–<b> Líp 9c</b>


<b> A. Trắc nghiệm:(3đ)</b>
<b>Câu 1: 1- c ( 0,5®)</b>
<b> 2- d ( 0,5®)</b>
<b> Câu 2:(2đ)</b>


<b> 1. H2SO4 3. Al(OH)3</b>


<b> 2. NaOH 4. BaCl2</b>


<b> B. Tự luận:(7đ)</b>
<b>Câu1(2 điểm) </b>
<b> </b> <b>(1) Zn(OH)2(r) </b>


<i>o</i>



<i>t</i>


ắắđ<b><sub> ZnO(r) + H</sub><sub>2</sub><sub>O(h)</sub></b>


<b>(2) ZnO(r) + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> ZnSO4(dd) + 2H2O(l)</b>


<b> C©u 2:(2®iĨm)</b>


<b> Lấy ở mỗi lọ một giọt dung dịch nhỏ vào giấy quỳ tím, nếu quỳ tím chuyển </b>
<b>màu đỏ thì đó là: H2SO4 và HCl. Nếu quỳ tím khơng chuyển màu thì đó là NaOH.</b>


<b>Đối với 2 axit còn lại ta lấy 1-2 ml cho vào 2 ống nghiệm sau đó nhỏ 1 ml dung dịch </b>
<b>BaCl2 nếu có kết tủa đó là H2SO4</b>


<b>PT: BaCl2(dd) + H2SO4(dd) </b> <i>→</i> <b> BaSO4(r) + 2HCl(dd)</b>


<b> Chất còn lại khơng có hiện tợng gì đó là dung dịch HCl.</b>
<b>Câu 3 ( 3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> n</b>

<b>NaOH = </b>


8


0, 2( )
40= <i>mol</i>


<b> a. PTHH:</b>


<b> CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) </b> <i>→</i> <b>Cu(OH)2(r) + 2Na2SO4(dd) (1)</b>



<b> Cu(OH)2(r) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub>CuO(r) + H</sub><sub>2</sub><sub>O(h)</sub></b> <b><sub>(2)</sub></b>


<b> b. Theo PT(1) vµ (2) ta cã:</b>


<b> </b>

<b>n</b>

<b>CuCl2 = </b>

<b>n</b>

<b>Cu(OH)2 = </b>

<b>n</b>

<b>CuO = 0,1 (mol)</b>


<b> VËy ta cã khèi lợng của CuO là: </b>
<b> </b>

<b>m</b>

<b>CuCl2= 0,1. 80 = 8 (g)</b>


<b> c. Chất tan trong dung dịch là NaCl</b>


<b> Theo PT (1) ta cã: </b>

<b>n</b>

<b>NaOH = </b>

<b>n</b>

<b>NaCl = 0,2(mol)</b>


ị <b><sub> Ta có: </sub></b>

<b>m</b>

<b><sub>NaCl</sub><sub> = 0,2. 58,5 = 11,7(g) </sub></b>
<b>4. Nhận xét, đánh giá sau khi chấm bài</b>


<b> - Kiến thức: hầu nh ở cả 3 lớp đều nắm đợc những nội dung kiến thức cơ bản về </b>
<b>muối và bazơ qua việc nhận biết và viết phơng trình hố học, Biết vận dụng vào </b>
<b>việc giải bài tập về bazơ và muối.</b>


<b>- Về kĩ năng vận dụng: nhìn chung học sinh ở cả 3 lớp đều viết phơng trình tơng </b>
<b>đối tốt nh em: Công, Xuân(9c), em: Thái, linh(9b), em: Thiện, Anh(9a) song bên </b>
<b>cạnh đó vẫn cịn một số em kĩ năng vận dụng cịn kém nh: Lan, Pó, Hùng (9 a), </b>
<b>Đơi, Nam, Sử( 9), Minh(9c).</b>



<b>- Về cách trình bày: Nhìn chung các em đều mắc về cách viết phơng trình, nhất là</b>
<b>cơng thức hố học, cân bằng phơng trình hố học.</b>


<b>- Về cách diễn đạt: hầu nh về lập luận bài giải tính tốn hố học thì cách lập luận </b>
<b>cha chắc đơi khi cịn chỉ là viết con số chứ cha biết tại sao ra đáp số ú.</b>


<b>Ngày soạn: 25/10/2010</b> <b>Ngày giảng: 28/10/2010 Lớp 9b</b>
<b>2/11/2010 Lớp 9a,c</b>
<b> Chơng II: Kim loại</b>


<b> TiÕt 21: Bµi 15: TÝnh chất vật lí của kim loại</b>
<b> 1. Mục tiêu </b>


<b> a. VÒ kiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>


<b> - Mét sè tÝnh chÊt vật lí của kim loại nh: tính dẻo, tính dẫn điện, tính </b>
<b>dẫn nhiệt và ánh kim.</b>


<b> - Một sô sứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất có liên quan </b>
<b>đến tính chất vật lí nh chế tạo máy móc, dụng cụ sản xuất…</b>


<b>b. Về kĩ năng: - Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát mơ tả hiện tợng.</b>
<b> - Biết liên hệ tính chất vật lí , với một số ứng dụng của kim loại.</b>


<b>c. Về thái độ: Biết liên hệ thực tế, biết vận dụng kiến thức đã học trong việc sử dụng </b>
<b>hợp lý kim loại.</b>


<b> 2. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>
<b>a. Chuẩn bị của giáo viªn:</b>



<b>- Nghiên cứu bài, chuẩn bị dụng cụ, hố chất bao gồm: Bộ dụng cụ thử </b>
<b>điện, đèn cồn, diêm, S, Cu dây, nến</b>


<b>b. Chn bÞ cđa häc sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> a. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Kiểm tra phần chn bÞ cđa häc sinh.</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1</b>’<b><sub>): Xung quanh ta có nhiều đồ dùng, máy móc làm bằng </sub></b>
<b>kim loại. Vậy kim loại có những tính chất vật lí và ứng dụng gì trong đời sống và sản</b>
<b>xuất? Ta đi tìm hiểu bài hơm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Yêu cầu HS làm thí nghiệm dùng </b>
<b>búa đinh đập vào một mảnh nhôm </b>
<b>và một mảnh than? Vì sao.</b>


<b>Hs b¸o c¸o</b>


<b>Cho HS quan sát kích thớc độ dày </b>
<b>mỏng của: Giấy gói kẹo bằng nhơm, </b>
<b>ca nhơm, dây nhơm.</b>


<b>Nhận xét kích thớc độ dày mỏng?</b>
<b>Qua đó em rút ra kt lun gỡ?</b>


<b>Tính dẻo của các kim loại khác nhau</b>
<b>cã gièng nhau kh«ng?</b>


<b>Mở rộng một số ứng dụng của tính </b>
<b>dẻo: Làm đồ dùng gia đình…</b>


<b>Híng dÉn HS c¸c thao tác làm thí </b>
<b>nghiệm SGK.</b>



<b>Làm thí nghiệm và nhận xét, giải </b>
<b>thích hiện tợng.</b>


<b>+ Hin tng: ốn sỏng.</b>


<b>+ gii thích: dây kim loại dẫn điện từ</b>
<b>nguồn điện vào bóng đèn.</b>


<b>Trong thực tế dây dẫn thờng đợc làm</b>
<b>bằng kim loại no?</b>


<b>Khả năng dẫn điện của các kim loại </b>
<b>nh thế nµo?</b>


<b>Qua đó em rút ra kết luận gì?</b>
<b>Khi sử dụng điện cần chú ý tránh </b>
<b>điện giật: không sử dụng dây điện </b>
<b>trần…</b>


<b>Më réng, liƯn hƯ thùc tÕ.</b>


<b>Híng dÉn HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm </b>
<b>SGK.</b>


<b>Có hiện tợng gì xảy ra? Giải thích?</b>
<b>Yêu cầu HS làm thí nghiệm đối với </b>
<b>dây đồng, nhôm để chứng minh.</b>
<b>Khả năng dẫn điện của kim lọai nh </b>
<b>thế nào?</b>



<b>Tính dẫn nhiệt của kim loại đợc ứng </b>
<b>dụng gì trong đời sống?</b>


<b>Qua thÝ nghiƯm trªn em rút ra kết </b>
<b>luận gì?</b>


<b>Mở rộng, liên hệ thực tế.</b>


<b>I. Tính dẻo:(10 )</b>


<b>.</b>


<b>Nhận xét: miếng nhôm bị dát mỏng</b>
<b> MÈu than bÞ vì</b>


<b>Có kích thớc, độ dày mỏng khác nhau.</b>
<b> * Kết luận:</b>


<b>- Kim loại có tính dẻo.</b>


<b>- Kim loại khác nhau có tính dẻo khác </b>
<b>nhau.</b>


<b>II. Tính dẫn điện:(10 )</b>


<b>- Học sinh làm thí nghiệm theo yêu cầu </b>
<b>của giáo viên.</b>


<b>Al, Cu</b>



<b>Không giống nhau.</b>
<b>* Kết luận:</b>


<b>- Kim loại có tính dẫn điện.</b>


<b>- Khả năng dẫn điện của các kim loại là</b>
<b>khác nhau.</b>


<b>III. Tính dÉn nhiƯt:(10 )</b>’


<b>Hiện tợng dây thép nóng lên phần nến </b>
<b>để xa chỗ đốt chảy ra do dây thép đã </b>
<b>truyn nhit</b>


<b>- Khả năng dẫn điện cuả các kim loại </b>
<b>khác nhau là không giống nhau.</b>


<b>Trong i sng, sn xut...</b>
<b>* Kết luận:</b>


<b>- Kim lo¹i cã tÝnh dÉn nhiƯt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Cho HS quan sát 3 vật dụng bằng: </b>
<b>đồng, nhôm, sắt.</b>



<b>Tại sao ta phân biệt đợc?</b>


<b>Dựa vào đó kim loại đợc sử dụng nh </b>
<b>thế nào?</b>


<b>IV. ¸nh kim:(8 )</b>’


<b>* KÕt luận:</b>


<b>- Kim loại có ánh kim.</b>


<b>- Lm trang sc, đồ trang trí.</b>
<b>c. Củng cố- luyện tập( 3</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Cho h/s đọc kết luận chung cuối bài. </b>
<b>? Làm bài tập 4- sgk 48.</b>


<b> Hs </b>


3


. 1.27


10( )
2,7


<i>Al</i>


<i>m</i> <i>n M</i>



<i>V</i> <i>cm</i>


<i>D</i> <i>D</i>


= = = =


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ:(1 )</b>’


<b> * Hoc bµi theo néi dung vë ghi. Bµi tËp vỊ nhµ: 3,4,5,6- sgk 48</b>
<b> * Đọc trớc bài tính chất hoá học cuả kim loại.</b>


<b> Chuẩn bị dây nhôm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> Tiết 21- Bài 16: Tính chất hoá học của kim loại</b>
<b> 1. Mục tiêu:</b>


<b>a. V kin thức: Học sinh biết đợc tính chất kim loại nói chung: tác dụng của kim </b>
<b>loại với phi kim, với dung dịch axit, với dung dịch muối.</b>


<b>b. Về kĩ năng: - Biết rút ra tính chất hố học của kim loại bằng cách:</b>
<b> + Nhớ lại các kiến thức đã biết từ lớp 8 và chơng I lớp 9.</b>


<b> + Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tợng, giải thích vµ rót ra nhËnxÐt. </b>
<b>+ ViÕt c¸c PHTT biĨu diƠn .</b>


<b>c. Về thái độ - Liên hệ với tính chất của kim loại, ý thức tự giác ngăn nắp khi làm thí</b>
<b>nghiệm.</b>


<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>a. Chuẩn bị cuả giáo viên:</b>



<b>- Hoá chất: dung dịch CuSO4, đinh sắt, kim lo¹i Na, Zn, HCl, MnO2</b>


<b>- Dụng cụ: lọ có nút nhám, ống nghiệm, đèn cồn, diêm.</b>
<b>b. Chuẩn bị ca hc sinh:</b>


<b>- Tìm hiẻu trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


<b>Cõu hỏi: Kể tên 3 kim loại làm vật dụng trong gia đình và 3 kim loại sản </b>
<b>xuất dụng cụ mỏy múc?</b>


<b>Đáp án: </b>


<b>- 3 kim loi lm vt dng gia ỡnh: st, nhụm, ng.</b>


<b>- 3 kim loại làm sản xuất dụng cụ máy móc: sắt, nhôm, niken.</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới( 1</b>’<b><sub>): Chúng ta đã biết kim loại có nhiều ứng dụng trong </sub></b>
<b>đời sống, sản xuất. Để sử dụng kim loại cso hiệu quả cần phải hiểu kim loại có </b>
<b>những tính chất hố học nào. Ta đi tìm hiểu bài hơm nay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>



<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Các em đã biết phản ứng của </b>
<b>kim loại nào với oxi?</b>


<b>Nêu hiện tợng và viết PTPU?</b>
<b>Ngoài ra còn kim loại nào phản </b>
<b>ứng với oxi?</b>


<b>Yờu cu HS c thớ nghim . </b>
<b>Nêu dụng cụ hoá chất và cách </b>
<b>tiến hnh</b>


<b>Tiến hành thí nghiệm cho HS </b>
<b>quan sát( chú ý lÊy mét lỵng nhá </b>
<b>Na)</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Điều ú chng t iu gỡ?</b>
<b>Vit PTHH xy ra?</b>



<b>Yêu cầu HS viết PTHH của kim </b>
<b>loại với phi kim khác: Fe, Cu, </b>
<b>Mg, víi S</b>


<b>Qua 2 tÝnh chÊt trªn em rót ra </b>
<b>kết luận gì về phản ứng của kim </b>
<b>loại với phi kim?</b>


<b>Cho h/s làm thí nghiệm: thả 1 </b>
<b>mẩu kẽm vào ống nghiệm chứa </b>


<b>I.Phản ứng của kim loại với phi kim:(12 )</b>


<b>1. Tác dụng với oxi:</b>
<b>Hs: sắt.</b>


<b>3Fe(r) + 2O2 (k) Fe3O4(r)</b>


<b>Al, Cu...</b>


<b>2. T¸c dơng víi phi kim kh¸c:</b>
<b>* ThÝ nghiƯm:</b>


<b>Na Ch¸y trong khí Clo tạo thành khói </b>
<b>trắng</b>


<b>2Na(r) + Cl2(k)</b> <b>2NaCl(r)</b>


<b>* Kết ln: SGK(T49)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>c. Cđng cè- lun tËp( 4</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Kim loại có những tính chất hoá học gì? </b>
<b> ? Làm bài tập 2- sgk 51?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc tù häc ë nhµ:(3 )</b>’


<b>* Häc bµi theo néi dung vë ghi. </b>D<b>3-6,7sgk</b>
<b>* §äc tríc bµi míi</b>


<b> * Híng dÉn HS lµm bµi tËp 7.</b>


<b> - ViÕt PTHH: Cu(r) + 2AgNO3(dd)</b> <i>→</i> <b> Cu(NO3)2(dd) + Ag(r)</b>


<b> Theo PT 1mol</b> <b>2mol</b> <b>Tăng 152 g</b>


<b>x mol</b>

<b>15,2 g</b>


<b> </b>


2.15, 2


0,02( )
152


<i>x</i> <i>mol</i>


Þ = =



<b> - TÝnh </b> 3


0, 02
1
0, 02


<i>AgNO</i>


<i>M</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>M</i>


<i>v</i>


= = =


<b>e. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn:29 / 10/2011</b> <b>Ngày giảng: 01 / 11/2011 Lớp 9</b>
<b> Tiết 22- Bài 17: Dãy hoạt động hoá học của kim loại</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>



<b>a. Về kiến thức:- Học tính biết dãy hoạt động hố học của kim loại.</b>
<b>- HS hiểu đợc ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại.</b>
<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Biết cách tiến hành nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứng để rút ra kim loại hoạt</b>
<b>động mạnh.</b>


<b>- Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của một số kim loạitừ các thí nghiệm</b>
<b>và các phản ứng đã biết.</b>


<b>- Viết các PTHH chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học các kim </b>
<b>loại.</b>


<b>- Vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để xét phản ứng cụ thể của </b>
<b>kim loại với các chất khác có xảy ra hay khơng.</b>


<b>c. Về thái độ: - Lịng u thích học tập bộ mơn và liên hệ thực tế.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b> - Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, ống nghiệm</b>
<b> - Hoá chất: Đinh sắt, dây đồng, dây bạc…</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b> - Mỗi nhóm mang 5 đinh sắt, 5 mẩu dây đồng.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>



<b>a. KiĨm tra bµi cị:(5 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Trả lời:</b>


<b> - Kim loại tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối.</b>


<b> - Một số kim loạin tác dụng với axit tạo thành muối và giải phóng Hiđrô.</b>


<b> - Kim loi hoạt động mạnh hơn( trừ Na, K, Ca...) cón thể đẩy đợc kim loại yếu hơn</b>
<b>ra khỏi dung dịch muối tạo thành kim loại mới và muối mới.</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài(1 ) Mức độ hoạt động của kim loại là khác nhau. Vậy mức </b>’


<b>độ đó đợc thể hiện nh thế nào ta cùng đi tìm hiểu bài hơm nay.</b>
<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> </b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b> ?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b> ?</b>


<b> ?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b> ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Híng dÉn h/s lµm thÝ nghiƯm</b>
<b>Lµm theo nhãm</b>


<b>- thả 1 dây Fe vào ống nghim </b>
<b>cha dd ng sunfat</b>


<b>- thả 1 dây Cu vao ống nghiệm </b>
<b>chứa dd sắt sunfat</b>


<b>Nêu hiện tợng xảy ra? Gi¶i </b>
<b>thÝch?</b>


<b>ViÕt PTHH x¶y ra?</b>


<b>Nhận xét hoạt động hố học của </b>
<b>2 kim loại?</b>


<b>Nếu muốn xếp KL hoạt động hh </b>
<b>mạnh hơn đứng trớc thì ta xếp </b>
<b>Cu trớc hay xp Fe trc</b>



<b>Yêu cầu một nhóm HS làm thí </b>
<b>nghiệm.</b>


<b>Nêu hiện tợng của phản ứng? </b>
<b>Giải thích?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Nhn xét về độ hoạt động của 2 </b>
<b>kim loại?</b>


<b>Híng dÉn h/s làm thí nghiệm</b>
<b>Quan sát nhận xét hiện tợng xảy </b>
<b>ra? </b>


<b>Giải thích hiện tợng trên?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Hớng dẫn HS tiến hành thí </b>
<b>nghiệm.</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Giải thích hiện tợng?</b>


<b>.</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Nhn xột hot ng hoỏ học của </b>


<b>2 kim loại Fe, Cu, so với H?</b>
<b>Hớng dẫn HS tiến hành thí </b>
<b>nghiệm</b>


<b>I. Dãy hoạt động hố học của kim loại đ ợc </b>
<b>xây dựng nh thế nào ?(25 )</b>’


<b>1. ThÝ nghiÖm 1:</b>
<b>- Hs lµm thÝ nghiƯm</b>


<b>ống 1 bị đinh sắt bám vào một lớp màu đỏ,</b>
<b>ống 2 khơng có hiện tợng gì.</b>


<b>Fe(r) + CuSO4(dd)</b> <i>→</i> <b> FeSO4(dd) + Cu(r)</b>


<b>Sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối </b>
<b>CuSO4 -> Fe hoạt động hoá học mạnh hơn </b>


<b>Cu</b>


<b>Ta xÕp: Fe, Cu</b>


<b>ống 1 dây đồng bị bám một lớp trắng bạc, </b>
<b>ống 2 khơng có hiện tợng gì.</b>


<b>Giải thích: Cu đẩy đợc Ag ra khỏi dd </b>
<b>AgNO3-> Cu hoạt động hoá học mạnh hơn </b>


<b>Ag.</b>



<b>XÕp Cu, Ag</b>
<b>2. ThÝ nghiƯm 2:</b>


<b>èng 1 cã bät khÝ tho¸t ra, ống 2 không có </b>
<b>hiện tợng gì.</b>


<b>Cu khụng y đợc H ra khỏi dung dịch </b>
<b>axit, Fe đẩy đợc H ra khỏi axit -> có bọt </b>
<b>khí H2</b>


<b>Cu(r)+2AgNO3(dd)</b> <i>→</i> <b>Cu(NO3)2(dd)+2Ag(r)</b>


<b>Đỏ Không màu xanh lam trắng</b>


<b>3. Thí nghiệm 3</b>


<b>Cốc 1 có hiện tợng sủi bọt cốc 2 không có </b>
<b>hiện tợng gì.</b>


<b>Vỡ st l kim loại mạnh hơn đồng nên sắt </b>
<b>đẩy đợc Hiđrô ra khỏi dung dịch axit.</b>
<b>Fe(r) + 2HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> FeCl2(dd) + H2(k)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>?</b>


<b>G</b>
<b> </b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>NhËn xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Nhận xét và xếp thứ tự các chất?</b>
<b>Viết phơng trình hóa học xảy ra?</b>
<b>Với kết quả thí nghiệm 1- 4 có </b>
<b>thể xếp các kim loại trên theo thứ</b>
<b>tự nào? </b>


<b>Thụng bỏo dóy hot ng hoỏ </b>
<b>học của kim loại.</b>


<b>Treo bảng nội dung 4 câu hỏi.</b>
<b>KL đợc sắp xếp nh thế nào trong </b>
<b>dãy hoạt động?</b>


<b> KL ở vị trí nào phản ứng với nớc</b>
<b>ở nhiệt thng?</b>


<b> KL ở vị trí nào phản ứng với dd </b>
<b>axit?</b>


<b> KL ở vị trí nào đẩy đợc kim loại </b>
<b>đứng sau ra khỏi nớc của chúng?</b>



<b>Gọi hs đọc nội dung sgk?</b>


<b>4. ThÝ nghiƯm 4: </b>


<b>Cốc có mẩu Na chuyển động nhanh trên </b>
<b>mặt nớc, có khí thốt ra, dd khơng màu -> </b>
<b>Màu hồng. Cốc 2 khơng có hiện tợng gì.</b>
<b>Cốc 1 tạo ra dung dịch kiềm nên làm đổi </b>
<b>màu thuốc thử.</b>


<b>Fe + H2O không phản ứng ở nhiệt độ thờng</b>


<b>Na hoạt động hoá học mạnh hơn Fe -> ta </b>
<b>xếp Na Fe</b>


<b>2Na(r) + 2H2O(l)</b> <i>→</i> <b> 2NaOH(dd) + H2(k)</b>


<b>Na, Fe, H, Cu, Ag</b>


<b>* Dãy hoạt động hoá học của một số kim </b>
<b>loại: </b>


<b>K, Na, Mg, Al,Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au</b>
<b>T mnh n yu</b>


<b>Đầu dÃy</b>


<b>Đứng trớc Hiđrô </b>



<b>Kim loi ng trc y c kim loại đứng </b>
<b>sau ra khỏi dung dịch muối.</b>


<b>II. Dãy hoạt động hóa học của kim loại có </b>
<b>ý nghĩa nh thế nào ?(10 )</b>’


<b>Häc SGK(T54)</b>
<b>c Cđng cè- lun tËp(2</b>’<b><sub>).</sub></b>


<b> H/s đọc klc cuối bài?</b>
<b> ? Làm bài tập 1- sgk 54?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ:(2 )</b>’


<b>* Häc bµi theo ghi nhí. Bài tập vè nhà 2,3,4,5- sgk</b>
<b> * Đọc trớc bài Nhôm</b>


<b> Hớng dẫn bài 5- sgk 54</b>


<b> - Hỗn hợp Cu và Zn chỉ có Zn phản ứng còn Cu không phản ứng</b>
<b> - Viết phơng trình </b>


<b> - Tính số mol khí sau đó theo PT tính số mol Zn rrồi khối lợng Zn.</b>
<b> - Lấy tổng trừ đi khối lợng Zn ra khối lợng chất rắn.</b>


<b>e. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> TiÕt 23- Bài 18</b>

<b>: Nhôm</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


<b>a. Về kiến thức:</b>


<b>- HS biết đợc tính chất hố học của nhơm có những tính chất hố học chung của kim</b>
<b>loại, nhơm khơng phản ứng với HNO3, H2SO4 đặc nguội, nhôm phản ứng với dung </b>


<b>dịch kiềm.</b>


<b>- Phơng pháp sản xuất nhôm bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy </b>
<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của nhôm, viết phơng trình hoá</b>
<b>học minh häa.</b>


<b>- Quan sát sơ đồ hình ảnh để rút ra nhận xét về phơng pháp sản xuất nhơm.</b>
<b>- Tính thành phần phần trăm về khối lợng của hỗn hợp bột nhơm, tính khối lợng </b>
<b>nhơm hoặc theo hiệu xuất phản ứng.</b>


<b>c. Về thái độ: - Biết cách bảo quản và sử dụng các dụng cụ bằng nhôm, ý thức gọn </b>
<b>gàng ngăn nắp khi làm thí nghiệm.</b>


<b>2. Chn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>
<b>a. Chuẩn bị của giáo viªn:</b>



<b> - Bột nhơm, dây nhơm, bìa, đèn cồn, diêm, ống nghiệm, dd CuCl2, NaOH</b>


<b>- Sơ đồ điện phân nhôm</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b> - Xem néi dung bài mới.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>a)</b> <b>Kiểm tra bài cũ :(5 )</b>


<b>Câu hỏi: Bài 4(T54)</b>
<b>Đáp án:</b>


<b>A, Cú cht rn mu đỏ bám vào bề mặt kẽm</b>
<b> CuCl2(dd) + Zn(r)</b> <i>→</i> <b> ZnCl2(dd) + Cu(r)</b>


<b>B, Cu(r) + 2AgNO3(dd)</b> <i></i> <b> Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)</b>


<b>C, Không có hiện tợng và không có phản ứng.</b>
<b>D, 2Al(r) + 3CuCl2(dd)</b> <i>→</i> <b> 2AlCl3(dd) + 3Cu(r)</b>


<b>*Đặt vấn đề vào bài( 1</b>’<b><sub>): Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong vỏ trái đất </sub></b>
<b>và có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> ?</b>
<b>G</b>


<b> ?</b>
<b>G</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>


<b>G</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>G</b>


<b>Cho biÕt KHHH vµ NTK của </b>
<b>nhôm?</b>


<b>Đa ra mảnh nhôm</b>


<b>Nêu những tính chất vật lí của </b>
<b>nhôm mà em biết?</b>


<b>Nhôm có kl riêng là 2,7g/cm3<sub>, nóng </sub></b>


<b>chảy ở 6600<sub>C</sub></b>


<b>Lấy ví dụ về khả năng dẫn điện, </b>
<b>dẫn nhiệt của nhôm?</b>


<b>Nhôm có những t/c hoá học nào</b>


<b>Hớng dẫn HS làm thí nghiệm.HS </b>
<b>quan sát.</b>



<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b> iu kin thng nhụm phản ứng </b>
<b>đợc với oxi trong khơng khí tạo lớp </b>


<b>KHHH: Al</b>
<b>NTK: 27</b>


<b>I. Tính chất vật lí:(5 )</b>


<b>Là kim loại màu trắng bạc có ánh kim </b>
<b>nhẹ. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.</b>


<b>Nhôm nóng chảy ở 6600<sub>C và có khối lợng</sub></b>


<b>riêng bằng 2,7g/cm3<sub>.</sub></b>


<b>II. Tính chất hoá học: (15 )</b>


<b>1. Nhôm có những tính chất hoá học của </b>
<b>kim loại không?</b>


<b>a. Phản ứng của nhôm với phi kim:</b>
<b>* Phản ứng với oxi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>?</b>
<b> ?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b> ?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>màng Al2O3 bảo vệ bên ngoài.</b>


<b>Viết PTHH của Al với Clo?</b>


<b>Qua tính chất trên em rút ra kết </b>
<b>luận gì?</b>


<b>HS lm thớ nghim: Cho Al vào :</b>
<b>ống 1 đựng dd HCl,</b>


<b> ống 2 đựng dd H2SO4 đ</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Qua đó em có kết luận gì ? viết </b>
<b>PTHH xảy ra?</b>


<b>Theo dÃy hđ hh của kim loại nhôm </b>
<b>có khả năng p.ứng với muối của </b>
<b>những k.loại nào?.</b>


<b>Yêu cầu HS làm thí nghiệm.</b>
<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Viết PTPƯ giữa Al và CuCl2?</b>


<b>Tơng tự viết PTHH của Al và </b>
<b>AgNO3?</b>


<b>Qua các t. nghiệm trên hÃy cho biết</b>
<b>nhôm có t/c hh của một kim loại </b>
<b>không? </b>


<b>Nhôm có tính chất hoá học nào </b>
<b>khác không?</b>


<b>Yờu cu hs cho dõy nhụm vo ng </b>
<b>nhim ng dd NaOH.</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Hớng dẫn HS viết PTPƯ.</b>
<b>Nhôm có những ứng dụng gì?</b>


<b>Ly vớ d về ứng dụng của Al trong</b>
<b>gia đình em?</b>



<b>Nguyên liệu để sản xuất nhơm là </b>
<b>gì?</b>


<b>Sản xuất nhơm bằng cách nào?</b>
<b>Giới thiệu sơ đồ bể điện phân nhơm</b>
<b>o xit nóng chảy.</b>


<b>* Phản ứng của nhôm với phi kim khác:</b>
<b> 2Al(r) + 2Cl2(k)</b> <i>→</i> <b> 2AlCl3(r)</b>


<b>- Kết luận: SGK</b>


<b>b. Phản ứng của nhôm với axit:</b>


<b> ống 1: Al tan; ống 2 không có hiện tợng </b>
<b>g×</b>


<b>2Al(r) +6HCl(dd)</b> <i>→</i> <b> 2AlCl3(dd) + 3H2(k)</b>


<b>c. Nhơm tác dụng với dung dịch muối:</b>
<b>Với muối của những kim loại đứng sau </b>
<b>nó</b>


<b>2 Al(r) + 3CuCl2(dd)</b> <i>→</i> <b>2AlCl3(dd) + </b>


<b>3Cu(r)</b>


<b>Al(r) +3AgNO3(dd)</b> <i></i> <b>Al(NO3)3(dd)</b>



<b>+3Ag(r)</b>


<b>Kết luận: Nhôm có tính chất hoá học </b>
<b>của kim loại.</b>


<b>2. Nhôm có tính chất hoá học nào khác:</b>
<b>.Khí không màu thoát ra nhôm tan dần</b>
<b>2Al(r)+ 2NaOH(dd)+ 2H2O(l) </b> <i></i>


<b>2NaAlO2(dd) +H2(k) </b>


<b>III. ứng dụng:(5 )</b>


<b>Học sgk-56</b>


<b>IV. Sản xuất nhôm:(7 )</b>


<b>- Nguyên liệu: quặng bôxit(Al2O3)</b>


<b>- Điện phân nóng chảy của nhôm oxit </b>
<b>với criolit</b>


<b>2Al2O3(r) </b>


<i>dfnc</i>
<i>Criolit</i>


ắắ ắđ


<b> 4Al (r)+ 3O2(k)</b>



<b> c.Cđng cè- lun tËp(4</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? §äc kÕt luËn cuèi bµi?</b>
<b> ? Lµm bµi tËp 2- sgk 58 </b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ:(3 )</b>’


<b>* Häc bài theo vở ghi.</b>D<b>3-6 sgk 58</b>
<b>* Chuẩn bị trớc bài sắt.</b>


<b>Bài tập số 4: </b>


<b>Cú th s dng Al để lọc tạp chất CuCl2 ra khỏi muối AlCl3 vì :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>PTHH: 2 Al(r) + 3 CuCl2(dd) → 2 AlCl3 (dd) + 3 Cu(r)</b>


<b>§em läc kÕt tđa bỏ Cu ta còn AlCl3 nguyên chất.</b>


<b> e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 06/ 11/2011</b> <b>Ngày giảng: 08/ 11/2011 Líp 9</b>



<b> TiÕt24 - Bài19 </b>

<b>: Sắt</b>


<b>1/ Mục tiêu .</b>


<b>a. Về kiến thức:</b>


<b>- Hs biết đợc những tính chất của sắt, sắt khơng phản ứng với axit HNO3 đặc </b>


<b>nguội và H2SO4 đặc ngui.</b>


<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hoá học của sắt, viết phơng trình hoá </b>
<b>học minh họa.</b>


<b>- Phõn bit c nhụm và sắt bằng phơng pháp hố hạc</b>


<b> - TÝnh thµnh phần phần trăm về khối lợng của hỗn hợp bột nhôm và sắt, tính khối </b>
<b>lợng sắt của sắt tham gia phản ứng hoặc theo hiệu xuất phản ứng.</b>


<b>c. V thỏi .</b>


<b>- Liên hệ thực tế, biết cách sử dụng và giữ gìn dụng cụ bằng sắt. </b>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Dây sắt, bình đựng khí Clo, đèn cồn, kẹp gỗ, Fe, HCl, dd CuSO4.</b>


<b> b. Chn bÞ cđa häc sinh:</b>



<b>- Tìm hiểu trớc bài sắt và những ứng dụng của sắt.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bµi cị(5</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> Câu hỏi: Có nên dùng xơ, chậu, nồi nhơm để đựng vơi, nớc vơi hoặc vữa xây </b>
<b>dựng khơng? Hãy giải thích.</b>


<b> Trả lời: khơng, vì trong vơi, nớc vơi hoặc vữa xây dựng có thành phần là bazơ </b>
<b>nên ta dùng đồ nhôm đựng các thứ đó sẽ xảy ra phản ứng và dẫn đến đồ dùng sẽ bị </b>
<b>hỏng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Cho biết KHHH và NTK của sắt?</b>
<b>Qua các ứng dụng bằng sắt hÃy cho </b>
<b>biết tính chất vật lí của sắt mà em </b>
<b>biết?</b>


<b>Lấy ví dụ tính dẫn điền, dẫn nhiệt của</b>
<b>sắt?</b>


<b>Giải thích, mở rộng</b>


<b>Nêu tính chất hoá học của kim loại?</b>
<b>Để xem dự đoán của bạn có chính xác </b>
<b>không chúng ta cùng nghiên cứu các </b>
<b>thÝ nghiƯm.</b>


<b>Khi đốt nóng đỏ sắt cháy tạo thành </b>
<b>oxit st t Fe3O4</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>
<b>Giới thiệu thí nghịêm</b>


<b>Quan sát nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Qua thí nghiệm trên em rót ra nhËn </b>
<b>xÐt g×? </b>



<b> ViÕt PTHH x¶y ra?</b>


<b>ở nhiệt độ cao sắt phản ứng với phi </b>
<b>kim nh S, Br2 tạo thnàh muối </b>


<b>FeS, FeBr3</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Qua tính chất trên em rút ra kết luận </b>
<b>gì?</b>


<b>HÃy so sánh với t/c hoá học của nhôm </b>
<b>với sắt?</b>


<b>Cho h/s làm t/nghiệm : cho Fe vào dd </b>
<b>HCl</b>


<b>Hs làm thí nghiệm ghi lại hiện tợng và </b>
<b>viết PTHH minh hoạ.</b>


<b>Chú ý sắt không tác dụng với HNO3</b>


<b>c ngui, H2SO4 c ngui.</b>


<b>Yêu cầu hs làm thí nghiệm cho dd </b>
<b>CuSO4 tác dụng với Fe. Ghi lại hiện </b>


<b>t-ợngvà viết PT hoá học xảy ra?</b>


<b>Viết các PTHH của sắt với AgNO3, </b>


<b>Pb(NO3)2?</b>


<b>Qua tính chất trên em rút ra nhËn xÐt </b>
<b>g×?</b>


<b>- KHHH: Fe</b>
<b>- NTK: 56</b>


<b>I.TÝnh chÊt vËt lí:(6 )</b>


<b>- Là kim loại trắng xám, có ánh kim, </b>
<b>dÉn ®iƯn, dÉn nhiƯt tèt.</b>


<b>- Cã tÝnh nhiƠm tõ, nãng chảy ở </b>
<b>15390<sub>C</sub></b>


<b>II. Tính chất hoá học:(27 )</b>


<b>- Hs dự đoán các tính chất hoá học của</b>
<b>sắt</b>


<b>1. Tác dụng với phi kim:</b>
<b>* T¸c dơng víi oxi:</b>


<b> 3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)</b>


<b>* T¸c dơng víi Clo:</b>



<b> Có nhiều hạt màu nâu đỏ bắn ra </b>
<b>thành bình </b>


<b>Sắt phản ứng với khí Clo tạo thành sắt</b>
<b>(III) clo rua</b>


<b>2Fe(r) + 3Cl2(k)</b> <i></i> <b> 2FeCl3(r)</b>


<b>* Tác dơng víi phi kim kh¸c:</b>
<b> S(r) + Fe (r) FeS(r)</b>
<b> 2Fe(r) + 3Br2(dd) 2FeBr3(dd)</b>


<b>Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi </b>
<b>kim tạo thành oxit và muối.</b>


<b>2. Tác dụng với dung dịch axit:</b>


<b>Fe(r) + HCl(dd)</b> <i></i> <b> FeCl2(dd) + H2(k)</b>


<b>Fe(r) + H2SO4(dd)</b> <i>→</i> <b> FeSO4(dd) + H2(k)</b>


<b>3. Tác dụng với dung dịch muối:</b>
<b>Fe(r) + CuSO4(dd)</b> <i>→</i> <b> FeSO4(dd) + </b>


<b>Cu(r)</b>


<b>Fe(r)+2AgNO3(dd)</b> <i>→</i> <b>2Ag(r)</b>


<b>+Fe(NO3)2(dd)</b>



<b>KÕt luËn: Sắt có những tính chất của </b>
<b>k.l</b>


<b>c. Củng cố- luyện tËp(3</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Yêu cầu HS đọc kết luận cuối bài?</b>
<b>d. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà(3 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>* Xem tríc néi dung bµi gang thÐp.</b>


<b>Híng dÉn bµi tËp 5: XĐ chất kết tủa gồm những chất nào khi Fe d( A là: Cu </b>
<b>và sắt d, B là: FeSO4) </b>


<b> A là Cu, Fe vậy A có chất nào tác dụng đợc với HCl, sau đó theo dữ kiện</b>
<b>đầu bài để tính.</b>


<b>TÝnh </b>

<b>m</b>

<b>Cu dùa vµo</b>

<b> n </b>

<b>CuSO4</b>


<b>e. Rót kinh nghiƯm tiÕt dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 09/ 11/2011</b> <b>Ngày giảng: 12 / 11/2011 Lớp 9</b>
<b>Tiết 25 - Bài 20: </b>

<b>Hợp kim sắt : gang và thép</b>




<b> 1. Mục tiêu </b>
<b> a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- HS biết đợc thành phần chính của gang và thép , tính chất và ứng dụng của gang </b>
<b>và thép.</b>


<b>- Hs biết đợc sơ lợc về phơng pháp luyện gang thép.</b>
<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để rút ra đợc nhận xét về phơng pháp luyện gang và thép.</b>
<b> c. V thỏi </b>


<b>- Liên hệ với các dụng cụ bằng gang thép.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b> a. Chuẩn bị của giáo viªn:</b>


<b>- Mẫu gang thép. Sơ đồ lị cao và lị luyện thép phóng to.</b>
<b> b. Chuẩn bị của hc sinh:</b>


<b>Học bài cũ. Tìm hiểu trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>


<b>Câu hỏi: Viết các PTHH thực hiện dÃy chuyển hoá sau:</b>


<b> Fe </b> <i>→</i> <b> FeCl3 </b> <i>→</i> <b> Fe2(SO4) </b> <i>→</i> <b> Fe(OH)3</b> <i>→</i> <b> Fe2O3</b>


<b> Đáp án:</b>



<b>1. 2Fe(r) + 3Cl2(k) </b> <i></i> <b> 2FeCl3(r)</b>


<b>2. 2FeCl3(r) + 3H2SO4(dd)</b> <i>→</i> <b> Fe2(SO4)3(dd)+ 6HCl(dd)</b>


<b>3. Fe2(SO4)3 (dd)+ 6NaOH (dd)</b> <i>→</i> <b> 2Fe(OH)3(r)+ 3Na2SO4(dd)</b>


<b>4. 2Fe(OH)3(r)</b> <i>→</i> <b>Fe2O3(r) + 3H2O(h)</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1</b>’<b><sub>) : Trong đời sống và trong kĩ thuật, hợp kim </sub></b>
<b>của sắt là gang và thép đợc sử dụng rộng rãi. Vậy thế nào là gang, thép ta i tỡm </b>
<b>hiu bi hụm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung bài míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>



<b>?</b>


<b>?</b>


<b>Em hiĨu thÕ nào là hợp kim của </b>
<b>sắt?</b>


<b>HS c mc 1,2 SGK</b>


<b>I. Hợp kim của sắt:(13 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Thảo luận nhóm trả lời các câu </b>
<b>hỏi sau:</b>


<b>Thế nào là gang, thép? </b>
<b>Tính chất của gang thép</b>
<b>Gọi hs báo cáo?</b>


<b>Tại sao t/c của gang và thép lại </b>
<b>khác nhau?</b>


<b>Nguyờn liu sn xuất gang là </b>
<b>gì?</b>


<b>Dùng nguyên tắc nào để sản xuất</b>
<b>gang?</b>



<b>Treo sơ đồ luyện gang giới thiệu </b>
<b>sau đó yêu cầu hs cho biết:</b>


<b>Nhìn vào sơ đồ tóm tắt q trỡnh </b>
<b>luyn gang?</b>


<b>Viết các PTHH tạo thành khí </b>
<b>CO?</b>


<b>Viết PTHH khư oxit s¾t b»ng </b>
<b>CO?</b>


<b>ViÕt PTHH cđa CaO víi SiO2?</b>


<b>Ngun liệu sản xuất thép là gì?</b>
<b>Dựa trên nguyên tắc nào để sản </b>
<b>xuất thép?</b>


<b>Gọi HS đọc mục c sgk-63?</b>


<b>Quan sát sơ đồ lị luyện thép hãy </b>
<b>tóm tắt q trình luyện thép?</b>
<b>Viết PTHH giữa FeO và C?</b>


<b>Sản phẩm thu đợc l thộp v gii </b>
<b>thớch.</b>


<b>1. Gang là gì:</b>



<b>Gang l hp kim của sắt với Cacbon trong</b>
<b>đó hàm lợng các bon chiếm từ 2-> 5%</b>
<b>- Có 2 loại: gang trắng và gang xám</b>
<b>2. Thép là gì:</b>


<b>Thép là hợp kim của sắt với cácbon và </b>
<b>một số nguyên tố khác trong đó hàm lợng </b>
<b>các bon chiếm dới 2%</b>


<b>- Do tØ lÖ cacbon có trong gang và thép là </b>
<b>khác nhau.</b>


<b>II. Sản xuÊt gang, thÐp:(20 )</b>’


<b>1. S¶n xuÊt gang nh thÕ nào :</b>
<b>a. Nguyên liệu:</b>


<b>- Quặng sắt, than cốc, không khí giàu oxi </b>
<b>và một số phụ gia khác.</b>


<b>b. Nguyên tắc:</b>


<b>- Dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao </b>
<b>trong lũ luyn kim</b>


<b>c. Quá trình sản xuất gang trong lò cao</b>
<b>HS: quặng than cốc có kích thớc.</b>


<b>- Phản ứng tạo thµnh khÝ CO</b>
<b> C(r) + O2 (k) </b>



<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> CO</sub><sub>2</sub>(k) </b>


<b> C(r) + CO2 (k) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2CO</sub><sub>2</sub>(k) </b>


<b>- KhÝ CO khư oxit s¾t</b>


<b> 3CO(k) + Fe2O3(r)</b> <i>→</i> <b> 3CO2(k) + Fe(r)</b>


<b>- Ph¶n øng tạo xỉ:</b>
<b>CaO(r) + SiO2(r)</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> CaSiO</sub><sub>3</sub><sub>(r)</sub></b>


<b>2. Sản xuất thép nh thế nào :</b>
<b>a. Nguyên liệu:</b>



<b>- Gang, sắt phế liệu và khí oxi</b>
<b>b. Nguyên tắc:</b>


<b>Oxi hoỏ mt s kim loi phi kim để loại ra</b>
<b>khỏi gang phần lớn các nguyên tố C, Si, </b>
<b>Mn</b>


<b>c. Quá trình sản xuất thép:</b>


<b>Thi khớ oxi vào lị đựng gang nóng chảy...</b>
<b> FeO(r) + C(r)</b>ắắ<i>to</i>đ<b> Fe(r) + CO(k)</b>
<b>* Kết luận chung: SGK</b>


<b>c. Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>): </sub></b>


<b> ? Hs đọc kết luận chung?</b>
<b> ? Làm bài tập 5- sgk 63?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ (3 )</b>’


<b>* Häc bµi theo néi dung vë ghi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> TÝnh </b>


95


1. 950( ) 0,95(
100


<i>Fe</i>



<i>m</i> = = <i>kg</i> =


<b>tÊn) </b>


950


16964( )
56


<i>Fe</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


Þ = = =


<b> - ViÕt Pt: 3CO(k) + Fe2O3(r)</b> <i>→</i> <b> 3CO2(k) + Fe(r)</b>


<b>Theo Pt: </b> 2 3


1 1


.16964 8482( )


2 2



<i>Fe O</i> <i>Fe</i>


<i>n</i> = <i>n</i> = = <i>mol</i>


<b>VËy </b><i>mFe O</i>2 3 =<i>n M</i>. =8482.160 1357,1( )= <i>kg</i> <b> Vì quặng chỉ chứa 60% Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>


ị <b><sub> m</sub><sub>quặng</sub><sub> = </sub></b>


100


1257,1. 226,1( )


60 = <i>kg</i> <b><sub> v× hiƯu st pứ là 80% nênkhối lợng quặng thực tế </sub></b>


<b>thu c l: 226,1.</b>


100


80 <b><sub>= 2826,25(kg)</sub></b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 12/ 11/2011</b> <b>Ngày giảng: 14 / 11/2011 Líp 9</b>


<b> TiÕt 27 - Bài 21: </b>

<b>Sự ăn mòn kim loại</b>



<b> và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn</b>
<b> 1. Mục tiêu :</b>


<b> a. VÒ kiÕn thøc:</b>


<b>- Học sinh biết đợc khái niệm về sự ăn mòn kim loại và một số yếu tố ảnh hởng đến </b>
<b>sự ăn mòn kim loại. </b>


<b>- Cách bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.</b>
<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Quan sỏt mt số thí nghiệm và rút ra nhận xét về một số yếu tố ảnh hởng đến sự </b>
<b>ăn mòn kim loi.</b>


<b> - Nhận biết một số hiện tợng ăn mòn trong thùc tÕ.</b>


<b> - Vận dụng kiến thức để bảo vệ một số đồ vật bằng kim loại trong gia đình.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Đinh sắt, èng nghiƯm, níc, chn bÞ tríc thÝ nghiƯm 2.19 .</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh </b>


<b>- Học bài cũ, tìm hiểu trớc bài mới ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>



<b>Câu hỏi: Viết các PTHH xảy ra trong quá trình luyện gang?</b>
<b> Đáp án:</b>


<b>- Phản ứng tạo thành khí CO</b>
<b> C(r) + O2 (k) </b> <i>→</i> <b> CO2(k) </b>


<b> C(r) + CO2(k) </b> <i>→</i> <b> 2CO2(k) </b>


<b>- KhÝ CO khư o xit s¾t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>- Phản ứng tạo xỉ:</b>


<b> CaO(r) + SiO2(r)</b> <i>→</i> <b> CaSiO3(r)</b>


<b> *Đặt vấn đề vào bài mới(1</b>’<b><sub>): Hàng năm thế giới mất đi khoảng 15% lợng gang ,</sub></b>
<b>thép luyện đợc do kimloại bị ăn mòn. Vậy thế nào là sự ăn mòn của kim loại? Tại </b>
<b>sao kim loại bị ăn mịn ta tìm hiểu bi hụm nay.</b>


<b>b Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Yêu cầu HS quan sát hình 2.18 </b>
<b>và mẫu vật.</b>


<b>Em có nhận xét gì về các vật mẫu</b>
<b>so với các vật dụng mới mà em </b>
<b>biết?</b>


<b>Do đâu mà kim loại bị ăn mòn?</b>
<b>Những hiện tợng nh vậy đợc gọi </b>
<b>là sự ăn mịn kim loại.</b>


<b>Em hiĨu nh thế nào về sự ăn mòn</b>
<b>của kim loại?</b>


<b>Lấy các ví dụ thực tế về sự ăn </b>


<b>mòn kim loại?</b>


<b>Cho biết những nguyên nhân </b>
<b>dẫn đến sự ăn mòn kim loại đó?</b>
<b>Vậy những yếu tố nào ảnh hởng </b>
<b>đến sự ăn mòn kim loại, ta xét: </b>
<b>Quan sát 4 ống nghiệm hình 2.19</b>
<b>Nhận xét đinh sắt để trong 4 ống </b>
<b>nghiệm?</b>


<b>Từ đó em có nhận xét gì về hiện </b>
<b>tợng ở cả 3 ống nghiệm?</b>


<b>V× sao em biÕt?</b>


<b>Vậy ở ống 2,3 ó xy ra s n </b>
<b>mũn</b>


<b>Sự ăn mòn phụ thc vµo u tè </b>
<b>nµo?</b>


<b>Theo em sự ăn mịn có phụ thuộc</b>
<b>vào nhiệt độ khơng? Lấy ví dụ? </b>
<b>ở nhiệt độ cao kim loại sẽ bị ăn </b>
<b>mòn kim loại nhanh hơn.</b>


<b>Để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn </b>
<b>mịn ta làm nh thế nào. Ta xét</b>
<b>Gia đình em có những biện pháp </b>
<b>nào để bảo vệ kim loi khụng b </b>


<b>n mũn?</b>


<b>Ngăn không cho kim loại tiếp </b>
<b>xúc với môi trờng bằng cách </b>
<b>nào?</b>


<b>Cỏc cht trờn cú c im gỡ?</b>


<b>I. Thế nào là sự ăn mòn kim lo¹i:(10 )</b>’


<b>Vật dụng mới khơng bị rỉ cịn các mẫu</b>
<b>đó đều bị rỉ( lớp gỉ sắt có màu nâu, </b>
<b>xốp, giịn)</b>


<b>Tác dụng với chất mà nó tiếp xúc với </b>
<b>mơi trờng( nớc, khơng khí, đất)</b>


<b> Sự ăn mịn kim loại là sự phá huỷ </b>
<b>kim loại, hợp kim do tác động hố học</b>
<b>của mơi trờng.</b>


<b>VÝ dơ: dao bÞ rØ...</b>


<b>- Nun nhân: do tác động hố học </b>
<b>của mơi trờng trong tự nhiên.</b>


<b>II. Những yếu tố ảnh h ởng đến sự ăn </b>
<b>mịn kim loại:(9 )</b>’


<b>1. ¶nh h ëng cđa các chất trong môi </b>


<b>truờng:</b>


<b>ống 1: đing sắt không có hiện tợng gì.</b>
<b>ống 2: có 1 ít lớp màu nâu</b>


<b>ống 3: có nhiều lớp rỉ màu nâu hơn</b>
<b>ống 4: không có hiện tợng gì.</b>


<b>ống 1, 4 không xảy ra hiện tợng ăn </b>
<b>mòn, còn ống 2,3 xảy ra sự ăn mòn.</b>
<b> Sự ăn mòn nhanh hay chậm hoặc </b>
<b>không xảy ra phụ thuộc vào thành </b>
<b>phần của môi trờng mà nã tiÕp xóc.</b>


<b>2. ảnh h ởng của nhiệt độ :</b>
<b>- Hiện tợng đun bếp.</b>


<b>III. Làm thế nào để bảo vệ kim loi </b>
<b>khụng b n mũn:(15 )</b>


<b>1. Ngăn không cho kim loại tiếp xúc </b>
<b>với môi tr ờng :</b>


<b>- Sơn mạ, bôi dầu mỡ lên bề mặt kim </b>
<b>loại.</b>


<b>.</b>


<b>- Để nơi khô ráo, thờng xuyên lau </b>
<b>chùi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>?</b>


<b>G</b> <b>Ngoài ra còn biệp pháp nào nữa?Lấy ví dụ?</b>
<b>Liên hệ thùc tÕ.</b>


<b>c. Cđng cè- lun tËp( 3</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? §äc kÕt luËn chung?</b>


<b> ? Thùc tÕ mn sư dơng kim loại lâu, bền ít bị ăn mòn ta cần sử dụng các </b>
<b>biện pháp gì ?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ:(2 )</b>’


<b>* Häc vµ lµm bµi tËp 3,4</b>


<b> Chú ý cần tóm tắt đề bài </b>–<b> tìm CT cần dùng sau đó viét PTHH quy đổi so </b>
<b>sánh và tính nh bỡnh thng.</b>


<b>* Đọc trớc bài luyện tập.</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>



<b>Ngày soạn: 15/ 11/2011</b> <b>Ngày giảng: 17 / 11/2011 Líp 9</b>
<b> Tiết 28- Bài 22: </b>

<b>luyện tập chơng II- Kim loại </b>



<b> 1. Mục tiêu </b>
<b> a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b> HƯ thèng l¹i kiÕn thøc vỊ:</b>


<b>- Dãy hoạt động hố học của kim loại</b>
<b>- Tính chất của kim loại ,</b>


<b>- TÝnh chÊt gièng nhau vµ khác nhau giữa kim loại nhôm và sắt.</b>
<b>- Thành phần, tính chất và sản xuất gang thép.</b>


<b>- Sự ăn mòn của kim loại</b>
<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Bit h thng hoỏ và rút ra kiến thức cơ bản.</b>
<b>- Vận dụng để giải bài tập</b>


<b> c. Về thái độ:</b>


<b>- Gi¸o dơa lòng say mê học tập môn hoá và ý thøc tù häc. </b>
<b> 2. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:Hệ thống kiến thức và một số dạng bài tËp</b>
<b> b. Chn bÞ cđa häc sinh: Đọc và làm bài tập </b>


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> a. KiĨm tra bµi cị:(4 )</b>’



<b>Câu hỏi: Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự ăn mòn của kim loại? Lấy ví dụ?</b>
<b> Đáp án:</b>


<b>- ảnh hởng các chất trong môi trờng</b>
<b>- ảnh hởng của nhiệt độ.</b>


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới( 1</b>’<b><sub>) : Củng cố lại kiến thức của kim loại vận dụng giải các </sub></b>
<b>bài tập</b>


<b> b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>?</b> <b>LiƯt kê các nguyên tố kim loại </b>


<b>I. Kiến thức cần nhí:(16 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>trong dãy hoạt động theo chiều </b>
<b>giảm dần?</b>


<b>Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động </b>
<b>hoá học?</b>


<b>ViÕt PTHH cho 4 tÝnh chÊt trªn?</b>


<b>Tính chất nào giống nhau?</b>
<b>Khác nhau ở đặc điểm gì?</b>
<b>Lấy ví dụ minh hoạ.</b>


<b>§a ra bảng câm cho HS điền </b>
<b>thông tin vào bảng</b>


<b>Nêu thành phần, tính chất sản </b>
<b>xuất gang, thép?</b>


<b>Th no l s ăn mòn kim loại?</b>
<b>Các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn </b>


<b>mòn kim loại?</b>


<b>Biện pháp để bảo vệ kim loại </b>
<b>khơng bị ăn mịn?</b>


<b>u cầu HS đọc và lên bảng làm </b>
<b>bài tập.</b>


<b>Dựa vào tính chất của Al và sắt </b>
<b>những cặp chất nào tác dụng đợc</b>
<b>với nhau?</b>


<b>ViÕt 2 PTHH x¶y ra?</b>


<b>A và B phải đứng ở vị trí nào so </b>
<b>với hiđro? </b>


<b>C và D phải đứng ở vị trí nào so </b>
<b>với hiđro? </b>


<b>Khả năng hoạt động hố học của</b>
<b>A so với B,C so với D nh thế nào?</b>
<b>Em chọn phơng án nào?</b>


<b>Cho HS thùc hiƯn chun ho¸ a, </b>
<b>còn b, c hớng dẫn về nhà.</b>


<b>Bi toỏn cho biết đại lợng nào? </b>
<b>cần tìm đại lợng nào?</b>



<b>Mn t×m tên kim loại A trớc </b>
<b>tiên ta phải làm nh thế nào?</b>
<b>Cho HS lên bảng làm.</b>


<b>=> K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, </b>
<b>Au</b>


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ học của kim loại nhôm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>


<b>HS: trả lời theo SGk </b>
<b>3. Hợp kim của sắt:</b>
<b>Sgk </b>


<b>4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại </b>
<b>không bị kim loại ăn mòn:</b>


<b>II. Bài tập: (20 )</b>


<b>1. Bài 1:(69)</b>
<b>3Fe (r)+ 2O2 (k)</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub>(r)</sub></b>


<b>2 Al(r) + 3Cl2(k)</b>
<i>o</i>



<i>t</i>


ắắđ <b><sub>2AlCl</sub><sub>3</sub><sub>(r)</sub></b>


<b>Zn(r) + 2HCl(dd) </b>đ<b> ZnCl2 (dd) + H2(k)</b>


<b>Fe(r) + CuSO4 (dd) </b>đ<b> FeSO4(dd)+ Cu(r)</b>


<b>2. Bài 2:</b>
<b>HS: a và d</b>
<b>PTHH: </b>


<b>2Al (r)+ 3Cl2 (k)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub>(r)</sub></b>


<b>Fe(r)+Cu(NO3)2(dd)</b>đ<b>Fe(NO3)2(dd) + </b>


<b>Cu(r)</b>
<b>3. Bài 3:</b>
<b>trớc hiđro</b>
<b>sau hiđro</b>


<b>B mạnh hơn A, C mạnh hơn D </b>
<b>- Phơng án C</b>



<b>4. Bài 4:</b>
<b>.</b>


<b>5. Bài 5:(69)</b>
<b>Cho biết: </b>

<b>m</b>

<b>A= 9,2 g</b>


<b>m</b>

<b>muối = 23,4g</b>


<b>A có hoá trị I</b>
<b>Tìm kim lo¹i A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>PTHH: </b>


<b>2A + Cl2</b> <i>→</i> <b> 2ACl</b>


<b>2M g</b> <b>2(M+ 35,5)g</b>


<b>9,2g</b> <b>23,4g</b>


<b>=> M = 23</b>


<b>VËy kim loại là Na</b>
<b>c.Củng cố </b><b> luyện tập (1</b><b><sub>)</sub></b>


<b> ? Qua bài ta cần nắm đợc những nội dung kiến thức gì? </b>
<b>d.Hớng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà: (3 )</b>’


<b> * Lµm bµi tËp 6,7 SGK</b>



<b> * ViÕt PTHH thùc hiÖn d·y chun ho¸:</b>


<b> Fe</b> <i>→</i> <b> FeCl3 </b> <i>→</i> <b> Fe(OH)3</b> <i>→</i> <b> Fe2O3</b> <i>→</i> <b>Fe</b>


<b> * Học và xem lại các bài tập.</b>
<b> * Đọc trớc nội dung bài thực hành.</b>
<b> * Hớng dẫn bài 6: Tóm tắt đề bài </b>


<b>o</b> <b>T×m cthh cã liªn quan.</b>


<b>o</b> <b>chuyển đổi 2,5g Fe thành số mol.</b>


<b>o</b> <b>tÝnh khèi lỵng CuSO4.</b>


<b>- Viết phơng trình hố học </b>–<b> so sánh tỉ lệ số mol từ đó tìm lợng chất d </b>


<b>o</b> <b>Tính theo yêu cầu của bài.</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 22 / 11/2011</b> <b>Ngày giảng: 24 / 11/2011 Líp 9</b>
<b> TiÕt29 - Bµi 23: </b>

<b>Thùc hµnh </b>



<b> tính chất hoá học của nhôm và sắt </b>



<b>1. Mơc tiªu :</b>


<b> a. Về kiến thức: Hs biết đợc: Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện các </b>
<b>thí nghiệm:</b>


<b> + Nhôm tác dụng với oxi</b>
<b> + Sắt tác dụng với lu huỳnh</b>


<b> + Nhận biết kim loại nhôm và s¾t </b>
<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b> - S dng dng c hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên</b>
<b> - Quan sát mơ tả, giải thích hiện tợng thí nghiệmvà viết đợc các pơhơng trình hố </b>
<b>học.</b>


<b> - Viết tờng trình thí nghiệm.</b>
<b> c. Về thái độ:</b>


<b> - ý thøc cÈn thËn, kiên trì, ngăn nắp trong học tập và thực hành ho¸ häc. </b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Dng c, hoỏ cht: Al(bột), Fe(bột), S, ddNaOH, ống nghiệm, pi pét, </b>
<b>muôi lấy hoá chất, đèn cồn, diêm, kẹp gỗ, giấy lọc, đế s.</b>


<b> b. Chuẩn bị cuả học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>



<b> a. Kiểm tra bài cũ: khi dạy bài mới</b>


<b> * t vn vào bài mới( 1</b>’<b><sub>) : Các em đã thực hiện phản ứng giữa nhôm và sắt với </sub></b>
<b>các chất khác để khắc sâu hơn về lợng kiến thức này....</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>Cần dụng cụ hoá chất nào?</b>


<b>Thớ nghim c tin hnh nh thế nào?</b>


<b>Các nhóm tiến hành thí nghiệm.</b>


<b>NhËn xÐt hiƯn tợng xảy ra?</b>


<b>Cho biết trạng thái, màu sắc của chất </b>
<b>tạo thành?</b>


<b>Gii thớch, vit PTHH xy ra?</b>
<b>Al úng vai trũ gì trong phản ứng?</b>
<b>u cầu các nhóm thảo luận.</b>


<b>Cho biÕt màu sắc của hỗn hợp trớc và </b>
<b>sau phản ứng?</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Dụng cụ, hoá chất và cách tiến hành </b>
<b>thí nghiệm?</b>


<b>Lm th no phân biệt Al và Fe?</b>
<b>Dự đoán hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Yêu cầu HS làm TN để chứng minh.</b>
<b>Yêu cầu HS viết bản tờng trình</b>
<b>Yêu cầu hs nộp bài lấy điểm 45phút.</b>


<b>I. Tiến hành thí nghiệm:(27 )</b>


<b>1. TN1: Tác dụng của nhôm với oxi</b>


<b>HS: Đèn cồn, bột nhôm và mảnh bìa.</b>
<b>HS: Lấy một ít bọt nhôm</b>


<b>HS làm TN</b>


<b>- Bột nhôm cháy sáng.</b>
<b>- Chất rắn màu trắng.</b>
<b>PTHH:</b>


<b>3Al + 2O2</b> <i></i> <b>2Al2O3</b>


<b>HS trả lời</b>


<b>2. TN 2: Tác dụng của bột sắt với l u </b>
<b>huỳnh</b>


<b>HS: Thảo luận</b>


<b>- Trớc phản ứng màu nâu vàng, sau </b>
<b>phản ứng màu đen.</b>


<b>- Cháy sáng tạo ra chất rắn màu đen </b>
<b>và sản phẩm không bị lam ch©m hót</b>
<b>PTHH:</b>


<b> Fe(r) + S (r)</b>ắắ<i>to</i>đ<b> FeS(r)</b>
<b>3. TN 3: Nhận biết mỗi kim loại </b>
<b>nhôm và sắt đợc đựng trong 2 lọ </b>
<b>không dán nhãn.</b>



<b>- LÊy mét Ýt bét Fe, Al cho vào 2 ống </b>
<b>nghiệm...</b>


<b>- Cho dung dịch NaOH</b>
<b>- Al tan dần trong dd NaOH</b>
<b>HS làm thí nghiệm</b>


<b>II. Viết bản t êng tr×nh :(10 )</b>’


<b> MÉu nh tiÕt 9</b>
<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp( 5</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> Gv yêu cầu hs dọn vệ sinh, nhËn xÐt bi thùc hµnh :</b>
<b> - Cho c¸c nhãm dän vƯ sinh</b>


<b> - Sưa dơng cơ thÝ nghiÖm</b>
<b> - NhËn xÐt ý thøc cđa HS</b>


<b> d. Híng dÉn häc sinh häc vµ làm bài ở nhà: (2 )</b>


<b>- Viết lại các PTHH xảy ra.</b>
<b>- Làm các bài tập của chơng</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 23 / 11/2011</b> <b>Ngày giảng: 25 / 11/2011 Líp 9</b>
<b> Ch¬ng 3: Phi kim</b>



<b> Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tè ho¸ häc</b>



<b> TiÕt 30 - Bµi 25: </b>

<b>TÝnh chÊt chung cđa phi kim</b>


<b> 1. Mơc tiªu </b>


<b> a. Về kiến thức: Hs biết đợc:</b>
<b> - Tính chất vật lí của phi kim.</b>


<b> - Tính chất hố học của phi kim: tác dụng với kim loại, với hiđrô và với oxi.</b>
<b> - Sơ lợc về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của một số phi kim.</b>


<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thín nghiệm và rút ra nhận xét về tÝnh chÊt ho¸ </b>
<b>häc cđa phi kim.</b>


<b> - Viết một số phơng trình hố học theo sơ đồ chuyển hố của phi kim</b>
<b> - Tính lợng phi kim và hợp chất của phi kim trong phơng trình hố hc.</b>
<b>c. V thỏi :</b>


<b>- Lòng say mê học tập môn ho¸ häc, ý thøc ham häc hái. </b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
<b>- Dụng cụ, hoá chất.</b>
<b>- Soạn giáo án.</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Tìm hiểu trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>



<b> a. Kiểm tra bài cị: Kh«ng kiĨm tra.</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1</b>’<b><sub>): Để giúp các em nắm đợc phi kim có những tính chất </sub></b>
<b>vật lí và tính chất hố học nào ta đi tìm hiểu bài hơm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Cho h/s đọc thơng tin phần 1 trong </b>
<b>sgk</b>


<b>ở điều kiện thờng phi kim tồn tại ở </b>
<b>trạng thái nào? </b>


<b>Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt của phi</b>
<b>kim? </b>


<b>Một số phi kim độc nh Clo, brom…</b>
<b>Với những phi kim độc khi sử dụng </b>
<b>cần chú ý những điểm gì? </b>



<b>Trong chơng trình lớp 8 em đã gặp </b>


<b>I. Phi kim có những tính chất vật lí </b>
<b>nào(10</b><b><sub> ):</sub><sub> </sub></b>


<b>- ở điều kiện thờng tồn tại 3 trạng thái:</b>
<b>- Rắn: S, C, P</b>


<b>- Lỏng: Br</b>
<b>- Khí: N, O, Cl</b>


<b> DÉn ®iƯn, dÉn nhiƯt kÐm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>phi kim tham gia trong những p. ứng </b>
<b>hoá học nµo?</b>


<b>Hãy viết 1 số PTHH mà em biết trong</b>
<b>đó có cht tham gia phn ng l phi </b>
<b>kim.</b>


<b>Yêu cầu h.s b¸o c¸o </b>


<b>Sắp xếp các PTHH theo đặc điểm </b>
<b>t-ơng t nhau?</b>


<b>Qua các PTHH trên em hÃy cho biết </b>
<b>phi kim có những tính chất hoá học </b>
<b>nào?</b>


<b>Đó là nội dung mục II</b>


<b>Phi kim tác dụng với kim loại tạo </b>
<b>thành hợp chất gì?</b>



<b>Viết PTHH minh hoạ?</b>


<b>Vit PTHH cho Cu tác dụng với oxi?</b>
<b>Giới thiệu hình vẽ H cháy trong oxi </b>
<b>Khi đốt hiđro trong bình oxi có hiện </b>
<b>tợng gỡ xy ra?</b>


<b>Hiđro có P. ứng với oxi không ? sản </b>
<b>phẩm tạo ra là gì? viết PTHH</b>


<b>Gii thiu tranh vẽ hình 3.1 SGK</b>
<b>Đa khí H2 đang cháy vào lọ ng khớ </b>


<b>Cl2 có hiện tợng gì xảy ra?</b>


<b>Cho mt ít nớc vào lọ lắc đều</b>


<b>Cho mét m©đ giÊy q tím dự đoán </b>
<b>hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Em có nhận xét gì qua phản ứng </b>
<b>trên?</b>


<b>Viết PTHH giữa H2 và Cl2?</b>


<b>Em có kết luận gì về tính chất hoá </b>
<b>học của phi kim víi hi®ro?</b>


<b>ở lớp 8 chúng ta đã làm thớ nghim </b>


<b>t chỏy S, P trong oxi?</b>


<b>Em nào nêu lại hiện tợng các thí </b>
<b>nghiệm naỳ?</b>


<b>Vit PTHH xy ra khi đốt S và P?</b>


<b>Các sản phẩm thuộc loại oxit nào?</b>
<b>Em có kết luận gì về tính chất trên?</b>
<b>Cho h/s đọc thông tin trong sgk.</b>
<b>Ngời ta căn cứ vào đâu để đánh giá </b>
<b>mức độ hoạt động hoá học của phi </b>
<b>kim?</b>


<b>Ph¶n øng S, P ph¶n øng víi oxi</b>
<b>H/s th¶o ln nhãm 3 phót</b>


<b>- Hs b¸o c¸o</b>


<b>II. Phi kim cã những tính chất hoá học</b>
<b>nào:(25 )</b>


<b>1. Tác dụng với kim loại:</b>


<b>* Phi kim tác dụng với kim loại -> </b>
<b>muối</b>


<b> 2Na(r) + Cl2(k)</b>
<i>o</i>



<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2NaCl</sub>(r)</b>


<b> Fe(r) +S(r)</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> FeS</sub>(r)</b>


<b>* Oxi tác dụng với kim loại tạo thành </b>
<b>oxit:</b>


<b> 2Cu(r) + O2(k) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2CuO</sub><sub>(r)</sub></b>


<b>2. Tác dụng với hiđro:</b>
<b>* Oxi tác dơng víi hi®ro:</b>
<b> O2(k) + 2H2(k)</b>


<i>o</i>


<i>t</i>



ắắđ<b><sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>(k)</b>


<b>- To thnh ht khụng mu</b>
<b>- Qu tím chuyển sang màu đỏ</b>
<b>* Clo tác dụng với hiđro:</b>


<b> H2(k) + Cl2(k)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2HCl</sub>(k)</b>


<b> Hi®ro clorua</b>


<b>* Phi kim phản ứng với hiđơ tạo thành</b>
<b>hợp chất khí.</b>


<b>3. T¸c dơng víi oxi:</b>


<b> - Hs nêu kại hiện tợng </b>
<b> S(r) + O2(k) </b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> SO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub></b>


<b> Vµng không màu</b>


<b> 4P(r) + 5O2(k) </b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub>(r)</sub></b>


<b> §á trắng</b>
<b>Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo </b>
<b>thành oxit axit</b>


<b>4. Mc hot ng hoỏ hc của phi </b>
<b>kim:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Theo em phi kim nào hoạt động hoá </b>
<b>học mạnh nhất? Sắp xếp chúng theo </b>
<b>mức độ giảm dần?</b>


<b>LÊy vÝ dô :</b>


<b>H·y cho biÕt C, N, F, Cl phi kim nào </b>
<b>mạnh phi kim nào yếu. </b>


<b>kim với kim loại hoặc hiđro </b>
<b>F, O, Cl, S, P, C, Si</b>



<b>H2(k)+ C(r) </b>


1000<i>oC</i>


ắắ ắđ<b><sub>CH</sub><sub>4</sub><sub>(k)</sub></b>


<b>H2(k) + N2(k)</b>
,
<i>o</i>


<i>t xt</i>


ắắắđ<b><sub>NH</sub><sub>3</sub><sub>(k)</sub></b>


<b>H2(k) + Cl2(k) </b>


<i>as</i>


ắắđ<b><sub> HCl(k) </sub></b>
<b>H2(k)+ F2(k) </b>


<i>toi</i>


ắắđ<b><sub>HF (k)</sub></b>
<b>F, Cl, C, N</b>


<b>c Cđng cè- lun tËp(6</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> ? Yêu cầu HS đọc kết luận chung.</b>


<b> ? Làm bài tập 5- sgk 76</b>


<b>d Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ (3 )</b>’


<b>* Häc bµi vµ lµm bài tập 2,3,4,5,6 </b>
<b>* Đọc trớc bµi Clo.</b>


<b> HD bài 6: Phơng án đúng là C</b>


<b> e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>



<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>

<b> </b>



<b>Ngày soạn: 27 / 11/2011</b> <b>Ngày giảng: 29/ 11/2011 Lớp 9</b>
<b> TiÕt 31- Bµi 26: </b>

<b>Clo</b>

<b>( TiÕt 1) </b>


<b> 1. Mơc tiªu </b>


<b> a. Về kiến thức: Hs biết đợc </b>
<b> - Tính chất vật kí của clo.</b>


<b> - Clo có một số tính chất chung củat phi kim( tác dụng với kim loại, với hiđro), clo </b>
<b>còn tác dụng với nớc và dung dịch bazơ, clo là một phi kim hot ng mnh.</b>


<b> b. Về kĩ năng:</b>



<b> - Biết dự đoán, kiểm tra, kết luận tính chất hoá học của clo và viết phơng trình hoá </b>
<b>học.</b>


<b> - Quan s¸t thÝ nghiƯm, nhËn xÐt vỊ t¸c dụng của clo với nớc, voéi dung dịch kiềm và</b>
<b>tính tÈy mµu cđa clo Èm.</b>


<b> c. Về thái độ:</b>


<b>- Thấy đợc clo là một loại khí rất độc, và có ý thức thực hành ngăn nắp với clo. </b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chn bÞ cđa giáo viên:</b>


<b>- Dng c: ốn cn, cc thu tinh, ng nghiệm, bộ dụng cụ điều chế khí clo.</b>
<b> - Hố chất khí clo, dây đồng, st, qu tớm...</b>


<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Đọc và nghiên cứu trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy: </b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ(5</b><b><sub>):</sub></b>


<b> Câu hỏi: Nêu tính chất hoá học cuả phi kim? Viết phơng trình phản ứng minh </b>
<b>hoạ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> - T¸c dơng víi kim lo¹i: 2Na(r) + Cl2(k)</b>
<i>o</i>



<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2NaCl</sub>(r)</b>


<b> - Tác dơng víi hi®ro: H2(k) + Cl2(k)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2HCl</sub>(k)</b>
<b> - Tác dơng víi oxi: S(r) + O2(k) </b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> SO</sub><sub>2</sub><sub>(k) </sub></b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1</b>’<b><sub>): Phi kim có những tính chất gì? Vậy Clo có đầy đủ</sub></b>
<b>một tính chất của một phi kim khơng? Ta đi học bài hơm nay.</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động cuả thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>H·y cho biÕt KHHH, NTK, CTHH </b>
<b>cña Clo</b>


<b>HS quan sát lọ đựng khớ clo</b>


<b>Nhận xét về trạng thái màu sắc của </b>
<b>clo?</b>


<b>Clo còn có tính chất vật lí nào nữa?</b>
<b>Giải thích thêm.</b>


<b>Giới thiệuthí nghiệm thông qua hình </b>
<b>vẽ </b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra và gọi tên sản </b>
<b>phẩm?</b>



<b>Viết PTHH giữa clo và sắt?</b>


<b>Qua tính chất trên em rút ra nhận </b>
<b>xét gì?</b>


<b>Viết PTHH hiđrô và clo, gọi tên sản </b>
<b>phẩm?</b>


<b>Khí hiđro clorua hoà tan vào nớc tạo </b>
<b>thành dung dịch gì?</b>


<b>Em rút ra kết luận gì về tính chất hoá</b>
<b>học của clo?</b>


<b>Khi dẫn clo vào nớc, nhúng quỳ tím </b>
<b>có hiện tợng gì xảy ra?</b>


<b>Các hiện tợng trên chứng tỏ điều gì ? </b>
<b>hÃy giải thích </b>


<b>Viết PTHH?</b>


<b>Sản phẩm nào làm quỳ tím đổi màu?</b>
<b>Qua thí nghiệm trên, sự hoà tan clo </b>
<b>vào nớc là hiện tợng hố học hay vật </b>
<b>lí? Vì sao? </b>


<b>KHHH: Cl</b>
<b> NTK: 35,5</b>


<b>CTHH: Cl2</b>


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ:(7 )</b>’


<b> - Lµ chÊt khÝ, mµu vµng lơc</b>


<b> - Nặng gấp 2,5 lần khơng khí, tan </b>
<b>trong nớc, rt c</b>


<b>II. Tính chất hoá học:(27 )</b>


<b>1. Clo có những tính chất hoá học của </b>
<b>phi kim không:</b>


<b>a. Tác dụng víi kim lo¹i:</b>


<b>Màu đỏ của đồng vẫn cháy, khí clo </b>
<b>nhạt dần đi,xuất hiện chất rắn màu </b>
<b>trắng</b>


<b> PTHH: Cl2(k) + Cu(r)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> CuCl</sub><sub>2</sub>(r)</b>


<b>-> ng II clorua</b>
<b> 3Cl2(k) + 2Fe(r)</b>



<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub>(r)</b>


<b>- Clo + hầu hết KL-> muối clorua.</b>
<b>b. Tác dụng với hiđrô.</b>


<b> H2(k) + Cl2(k)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub>2HCl</sub>(k)</b>


<b>Hiddroclorua tan nhiều trong nớc tạo </b>
<b>thành dd axit clohiđric.</b>


<b>* Kết luận: SGK</b>


<b>2. Clo có những tính chất hoá học nào </b>
<b>khác ?</b>


<b>a. Clo tác dơng víi n íc :</b>


<b>Giấy quỳ tím-> màu đỏ sau đó mất </b>
<b>màu ngay.</b>


<b>Phản ứng đã xảy ra ....</b>


<b>Cl2(k)+H2O(l)</b>


ắắđ


ơắắ <b><sub>HCl</sub></b>


<b>(dd)+ HClO(dd)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Giới thiệu thí nghiệm nh sgk</b>
<b>Dự đoán hiện tợng xảy ra? </b>


<b>Cho quỳ tím vào dd thấy mất màu </b>
<b>chứng tỏ điều gì?</b>


<b>Trong dd có những loại chất nào? </b>
<b>không có chất nào?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Vì sao sản phẩm của phản ứng có 2 </b>


<b>muối? .</b>


<b>DD hỗn hợp 2 muối trên đợc gọi là </b>
<b>n-ớc gia ven.</b>


<b>HÃy viết phơng gtrình hoá học xảy </b>
<b>ra?</b>


<b>hoà tan trong nớc.</b>


<b>- Vừa là HTHH vì xuất hiện 2 chất </b>
<b>mới</b>


<b>Clo mất màu và tan trong dung dịch </b>
<b>NaOH</b>


<b>b. Tác dụng với dung dịch NaOH</b>


<b>Vỡ khi cho Clo vo dd NaOH thì Clo </b>
<b>p/ với nớc sinh ra HCl và HClO lúc </b>
<b>này NaOH mới lần lợt t/d với 2 axit ở </b>
<b>trên để tạo ra 2 muối </b>


<b>PTHH:</b>


<b>Cl2(k)+2 NaOH(dd) </b> <i>→</i> <b> NaCl(dd) + </b>


<b>NaClO( dd) + H2O</b>


<b>c Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>):</sub></b>



<b> ? §äc mơc kÕt ln 1,2( sgk- 80)? </b>
<b> ? Lµm bµi tËp 5- sgk 81?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ: (2 )</b>’


<b>* Häc bµi theo néi dung vë ghi.</b>
<b>* ChuÈn bÞ néi dung tiÕt sau.</b>


<b>Bài tập 2: có thể loại bỏ khí clo d bằng cách sục khí clo vào dd NaOH vì </b>
<b>NaOH có thể trung hồ đợc clo.</b>


<b>e. Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Ngày soạn: 01 / 11/2011</b> <b>Ngày giảng: 03 / 12/2011 Líp 9</b>
<b> TiÕt 32- Bµi 26</b>

<b>: Clo</b>

<b> (TiÕt 2) </b>


<b> 1. Mơc tiªu </b>


<b> a. Về kiến thức: Hs biết đợc một số ứng dụng, phơng pháp điều chế và thu khí clo </b>
<b>trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp. </b>


<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Nhận biết đợc khí clo bằng giấy màu ẩm.</b>


<b> - TÝnh thÓ tÝch khÝ clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ë ®iỊu </b>
<b>kiƯn chn.</b>


<b> c. Về thái độ:</b>



<b> - Liên hệ những ứng dụng của clo trong đời sống hàng ngày và lịng say mê mơn </b>
<b>học. </b>


<b> 2. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Chuẩn bị bài, tranh vẽ</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Tìm hiểu những ứng dụng của clo</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>


<b> Câu hái: ViÕt c¸c PTHH cho clo t¸c dơng víi kim loại và hiđro?</b>
<b> Đáp ¸n: </b>


<b> - Tác dụng với kim loại:</b>
<b> 3Cl2(k) + 2Fe(r)</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub>(r)</b>


<b> Cl2(k) + Cu(r)</b>
<i>o</i>



<i>t</i>


ắắđ<b><sub> CuCl</sub><sub>2</sub>(k)</b>


<b> - Tác dụng với hiđro:</b>
<b> Cl2(k) + H2(k)</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2HCl</sub><sub>(k)</sub></b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới( 1</b>’<b><sub>) : Với những tính chất trên clo có ứng dụng </sub></b>
<b>và c iu ch bng cỏch no?</b>


<b>b. Dạy nội dung bài míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Trong thực tế thờng dùng chất gì để</b>
<b>khử trùng nớc sinh hoạt và tẩy </b>


<b>trùng quần áo?</b>


<b>Ngồi ra clo cịn đợc sử dụng nh thế </b>
<b>nào?</b>


<b>Giải thích thêm và liên hệ thực tế.</b>
<b>Yêu cầu HS quan sát hình 3.5 SGK</b>
<b>Nêu dụng cụ hố chất cần để điều </b>
<b>chế clo?</b>


<b>V× sao thu khÝ clo bằng pp đẩy </b>
<b>không khí, không thu bằng cách </b>
<b>đẩy níc?</b>


<b>Bình đựng H2SO4 đ có tác dụng gì?</b>


<b>B«ng tÈm dd Ca(OH)2 ở bình thu </b>


<b>Cl2 có tác dụng gì? </b>


<b>III. ứng dụng:(10 )</b>


<b>- Dùng clo</b>


<b>- Điều chế nhựa, níc gia ven...</b>
<b>IV. §iỊu chÕ khÝ clo:(22 )</b>’


<b>1. §iỊu chÕ clo trong phòng thí nghiệm:</b>
<b>- Dụng cụ, hoá chất bao gồm: MnO2, </b>



<b>HCl, Phễu nhỏ giọt, bình cầu có nhánh,</b>
<b>lọ thuỷ tinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Vì sao phải mở khoá từ tõ clo HCl </b>
<b>xuèng?</b>


<b>MnO2 đổi màu nh thế nào? </b>


<b>Cã hiện tợng gì ở thành bình?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Viết PTHH điều chế NaOH trong </b>
<b>công nghiệp?</b>


<b>Cho biết tên của pp nµy?</b>


<b>Cho HS quan sát sơ đồ bình điện </b>
<b>phân.</b>



<b>ở nớc ta khí clo đợc sản xuất ở </b>
<b>những nhà máy nào?</b>


<b>Thảo luận 10 để thực hiện 2 bài tập</b>’


<b>nµy.</b>


<b>Gọi đại diện nhóm lên trình bầy.</b>


<b>- Để khử khí clo trong thí nghiệm. Hạn </b>
<b>chế lợng clo sinh ra gây độc.</b>


<b>Cho phản ứng xảy ra đều và triệt để</b>
<b>Từ màu en -> khụng mu.</b>


<b>- Thành bình có hơi nớc, bình thu khí </b>
<b>clo có màu vàng lục</b>


<b>MnO2(r) + 4HCl(dd) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub>MnCl</sub><sub>2</sub><sub>(dd)+</sub></b>


<b>2H2O(l)+ Cl2(k)</b>


<b>2. Điều chế trong công nghiệp:</b>
<b>NaCl(dd)+H2O(l)</b>



<i>dF</i>
<i>mn</i>


ắắđ


<b>Cl2(k) + H2(k) + 2NaOH(dd)</b>


<b>- Điện phân có màng ngăn bằng dd </b>
<b>muối ăn bÃo hoµ.</b>


<b>V: Bµi tËp: </b>


<b>Bài tập 1: hồn thành sơ đồ chuyển hố</b>
<b>sau:</b>


<b>Cl2</b><b>HCl</b><b> NaCl </b><b>Cl2</b>


<b>Bµi tËp 2:</b>


<b>Cho m gam một kim loại hố trị hai tác</b>
<b>dụng với Clo có d sau phản ứng thu </b>
<b>đ-ợc 13,6 g muối, mặt khác để hoà tan m </b>
<b>gam A cần vừa đủ 200 ml dd HCl 1M. </b>
<b>Viết các phơng trình hố học. Xác định</b>
<b>A.</b>


<b>c: Củng cố- luyện tập(4</b>’<b><sub>): </sub></b>
<b> ? Cho h/s đọc klc cuối bài.</b>
<b> ? Làm bài tập 10 sgk- 81?</b>



<b>d: Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ: (3 )</b>’


<b>* Học và làm bài tập 9,11(T81)</b>


<b>* Đọc trớc bài cacbon.chuẩn bị ruột bút chì , than củi</b>
<b> -HD bµi 11: 3Cl2(k) + 2M(r)</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2MCl</sub><sub>3</sub>(k) </b>


<b>2.A 2.(A+3.35,5)</b>


<b> 10,8 53,4</b>



<b> Giải PT tìm A</b>


<b>e. Rút kinh nghiƯm tiÕt d¹y:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> TiÕt 33 - Bµi 27: </b>

<b>Cacbon </b>


<b> 1. Mơc tiªu:</b>



<b> a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b> HS biết đợc: - Cacbon có 3 dạng chính: kim cơng, than chì và cacbon vơ định </b>
<b>hình.</b>


<b> - Cacbon vơ định hình( than gỗ, than xơng, mồ hóng...) có tính hấp phụ và hoạt </b>
<b>động hoá học mạnh nhất. Cacbon là phi kim hoạt động hoá học yếu: tác dụng với </b>
<b>oxi và một số oxit kim loại.</b>


<b> - øng dơng cđa cacbon</b>
<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt cđa </b>
<b>cacbon.</b>


<b> - Viết các phơng trìnhcủa cacbon với oxi, với một số oxit kim loại.</b>
<b> - Tính lợng cacbon và hợp chất của cacbon trong phản ứng hoá học.</b>
<b> c. Về thái độ: </b>


<b> - Liªn hƯ thùc tế một số dạng thù hình của cacbon, liên hệ thùc tÕ vÒ cacbon. </b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b> Chuẩn bị hóa chÊt, dơng cơ: èng h×nh trơ, nót cao su cã lỗ, ống dẫn khí </b>
<b>thẳng, dd KMnO4, giá thí nghiệm, bông, ống nghiệm có lỗ, ống L, cốc thuỷ tinh, dd </b>


<b>Ca(OH)2, CuO, C.</b>


<b> Tranh phóng to hình 3.8 </b>


<b> b. Chuẩn bị của häc sinh:</b>


<b>- Chuẩn bị ruột bút chì, than củi, đọc và n cứu trớc bài.</b>
<b>3, Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>


<b> Câu hỏi: Có nên thu khí clo bằng cách đẩy nớc không? Giải thích và viết phơng </b>
<b>trình.</b>


<b> Tr¶ lêi.</b>


<b> Khơng. Vì nớc phản nngs ngay với clo ở nhiệt độ thờngnên ta khơng thu đợc </b>
<b>khí clo.</b>


<b> PT: Cl2(k)+H2O(l)</b>


ắắđ


ơắắ <b><sub>HCl</sub></b>


<b>(dd)+ HClO(dd)</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(2 ): Hãy kể tên 1 số nhiên liệu mà gia đình em th</b>’ <b></b>
<b>-ờng dùng? Trong thực tế than cịn đợc gọi là 1 dạng thù hình của các bon . Vậy </b>
<b>ngồi than ra các bon cịn có những dạng thù hình nào khác? Cac bon là một phi </b>
<b>kim có rất nhiều ứng dụng trong đời sống sản xuất nh thế nào? Chúng ta tìm hiểu </b>
<b>thơng qua tit hc ngy hụm nay...</b>


<b>b. Dạy nội dung bài míi: </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b> LÊy ví dụ về nguyên tố oxi: O2 và O3</b>


<b>Em hiểu các dạng thù hình là gì?</b>
<b>Cac bon có những dạng thù hình </b>
<b>nào?</b>


<b>Giải thích và nêu tính chất của các </b>
<b>dạng thù hình.</b>


<b>Cho các nhóm HS làm TN</b>


<b>I. Các dạng thù hình của cacbon:(10 )</b>


<b>1. Dạng thù hình là gì?</b>
<b>* K/N: SGK (T82)</b>


<b>2. Cacbon có những dạng thù hình </b>
<b>nào?</b>



<b>- Có 3 dạng:</b>
<b>+ Kim cơng</b>
<b>+ Than chì.</b>


<b>+ Cac bon vụ định hình.</b>


<b>II. TÝnh chÊt cđa Cacbon:(18 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Cã hiện tợng gì xảy ra?</b>


<b>Qua thí nghiệm trên em có nhËn xÐt </b>
<b>g×?</b>



<b>Giải thích- Dung dịch thu đợc khơng </b>
<b>màu.</b>


<b>- Than gỗ có tính hấp thụ màu.</b>
<b>Cacbon có những tính chất hoá học </b>
<b>của phi kim không?.</b>


<b>Lm thớ nghim t cacbon trong o </b>
<b>xi.</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>C đóng vai trị là chất gì?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Dựa vào tính chất này để ứng dụng </b>
<b>C nh thế nào?</b>


<b>Lµm thÝ nghiÖm SGK</b>


<b>Nhận xét màu sắc của hỗn hợp trong</b>
<b>ống nghiệm?( - Màu đen chuyển dàn </b>
<b>sang màu đỏ).</b>


<b>Chøng tá cã điều gì xảy ra ?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b> nhit cao C còn khử đợc 1 số </b>
<b>oxit kim loại khác nh PbO, ZnO, </b>
<b>FeO...</b>



<b>L</b>


<b> u ý C không khử đợc oxit của các </b>
<b>kim loại đầu dãy HĐHH nh Al, Mg, </b>
<b>Na, K ...</b>


<b>Dùa vào tính chất trên C có ứng </b>
<b>dụng gì?</b>


<b>Yờu cu HS đọc thơng tin SGK</b>
<b>C có ứng dụng gì trong đời sống và </b>
<b>trong sản xuất?</b>


<b>Liªn hƯ thùc tÕ.</b>


<b>=> Than gỗ có tính chất hấp thụ.</b>
<b>2. Tính chất hoá học:</b>


<b>- Cacbon là phi kim hoạt động hố học</b>
<b>yếu.</b>


<b>a. Cacbon ch¸y trong oxi:</b>


<b>- PTHH: C + O2 </b>


0
<i>t</i>


ắắđ<b><sub> CO</sub><sub>2</sub><sub>+ Q</sub></b>



<b>b. Cac bon tác dụng với oxit kim loại:</b>
<b> HS quan s¸t thÝ nghiƯm.</b>


<b> </b>


<b>2CuO(r) + C(r)</b>


0
<i>t</i>


ắắđ<b><sub> 2Cu</sub>(r) + CO2(k)</b>


<b>III. ứng dụng:(6 )</b>


<b>* Kết ln chung:SGK T(84)</b>


<b> c.Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>): </sub></b>
<b>? Đọc kết luận chung.</b>


<b>Đốt cháy 1,5 g 1 loại than có lẫn tạp chất không cháy trong oxi d .Toàn bộ khí thu </b>
<b>đ-ợc sau phản ứng đđ-ợc hấp thụ vào nớc vôi trong d thu đđ-ợc 20 g kết tủa </b>


<b> a, Viết các PTHH xảy ra.</b>


<b> b, Tính % C trong loại than trên.</b>
<b>HD: C + O2 → CO2 (1)</b>


<b> CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (2)</b>


<b> Vì nớc vơi trong d nên kết tủa thu đợc là CaCO3</b>



<b>n </b>

<b>CaCO3 = m : M = 10 : 100 = 0,1 mol</b>


<b> Theo (2) </b>

<b>n</b>

<b>CO2 = </b>

<b>n</b>

<b> CaCO3 = 0,1 mol</b>


<b>Mµ </b>

<b>n</b>

<b>CO2 (1) = n C (1) = n CO2 (2) = 0,1 mol</b>


<b> VËy mC = 0,1 . 12 = 1,2 g</b>


<b> %C = (1,2 : 1,5 ) : 100% = 80%</b>
<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ:(1 )</b>’


<b>- Làm các bài tập còn lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 08/12/2011</b> <b> Ngày giảng:10/12/2011 Líp 9</b>
<b> </b>


<b> TiÕt 34 - Bài 28: </b>

<b>Các oxit của cacbon </b>


<b> 1. Mục tiªu </b>


<b> a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- HS biết đợc - CO là oxit không tạo muối, độc, khử đợc nhiều oxit </b>


<b>kimloạ ở nhiệt độ cao.</b>


<b> CO2 cã nh÷ng tÝnh chÊt cđa oxit axit. </b>


<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra tÝnh chÊt ho¸ häc cđa CO, CO2</b>


<b>- Xác định phản ứng có thực hiện đợc hay khơng và viết đợc các phơng trình hố </b>
<b>học.</b>


<b>- NhËn biÕt khÝ CO2</b>


<b>- Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp.</b>


<b> c. V thỏi :</b>


<b>- Giáo dục hs lòng yêu thích bộ môn và liên hệ thùc tÕ vÒ khÝ CO2 </b>


<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Bng ph, bỡnh kíp cải tiến, bình đựng dung dịch NaHCO3, 1 lọ có nút </b>


<b>để</b>


<b>thu khÝ, èng nghiƯm, giÊy q.</b>
<b> b. Chn bÞ cđa häc sinh:</b>
<b> Tìm hiểu trớc ở nhà</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>



<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5 )</b>


<b> Câu hỏi: Nêu tính chất hoá học cđa C? ViÕt PTHH minh ho¹?</b>
<b> Đáp án: </b>


<b> a. C t¸c dơng víi oxi:</b>
<b> C + O2 </b> <i>→</i> <b> CO2+ Q</b>


<b> b. Cac bon t¸c dơng víi o xit kim lo¹i:</b>
<b> 2CuO(r) + C(r)</b> <i>→</i> <b> 2Cu(r) + CO2(k)</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới (1</b>’<b><sub>): Hãy kể tên 1 số h/c của C mà em biết? Trong các </sub></b>
<b>h/c đó có 2 h/c đặc biệt đó là hai oxit của C , 2 oxit này Có gì khác nhau về thành </b>
<b>phần phân tử, tính chất ta đi tìm hiểu bài hơm nay...</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trị</b>


<b>G</b> <b>H·y cho biÕt PTK cđa CO</b>


<b>I. Cac bon oxit:(15 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>CO cã tÝnh chÊt vËt lÝ g×?</b>


<b>Khí CO thờng có ở đâu? khi bị ngộ </b>
<b>độc khí CO ta phải làm ntn?</b>


<b>CO thc lo¹i o xit nào?</b>


<b>HÃy nêu t/c của oxit trung tính.</b>
<b>CO có vai trò gì trong phản ứng </b>
<b>luyện gang?</b>


<b>Treo tranh hình 3.11 SGk</b>



<b>Quan sát hình vẽ em có nhận xét gì </b>
<b>về các hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Theo em có điều gì xảy ra?</b>


<b>CO đóng vai trị là chất gì trong các</b>
<b>phản ứng này?</b>


<b>NhËn xÐt vµ kÕt ln tÝnh chÊt cđa </b>
<b>CO?</b>


<b>ViÕt PTHH CO khử CuO và Fe3O4?</b>


<b>Nhận xét về khả năng cháy của CO </b>
<b>trong oxi và trong không khí?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Dựa vào tính chất hoá học CO có </b>
<b>những ứng dụng g×?</b>


<b>Cho h/s đọc thơng tin trong sgk.</b>
<b>Nêu tóm tắt t/c vật lí của CO2</b>


<b>DÉn khÝ CO2 vµo níc, nhóng giÊy </b>


<b>quỳ tím thấy giấy quỳ tím -> đỏ </b>
<b>nhạt.</b>


<b>VËy dd tạo thành là dung dịch gì?</b>


<b>Khi đun nóng dd giấy quỳ tím mất </b>
<b>màu.Tại sao lại có hiện tợng này? </b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Nhắc lại sản phẩm của phản ứng </b>
<b>giữa oxit axit với bazơ?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Tuỳ thuộc vào tỉ lệ số mol chất </b>
<b>tham gia phản ứng mà có thể tạo ra</b>
<b>muối trung hoà hay muối axit </b>
<b>Viết PTHH giữa CO2 và oxit bazơ?</b>


<b>So sánh tính chất hoá häc cña CO2</b>


<b>với oxit axit và rút ra kết luận?</b>
<b>Tại sao thờng dùng CO2 để dập tắt </b>


<b>đám cháy?</b>


<b>CO2 cã ứng dụng gì trong sản xuất?</b>


<b> L cht khớ khụng màu, khơng mùi, ít </b>
<b>tan trong nớc, nhẹ hơn khơng khớ, rt </b>
<b>c.</b>


<b>2. Tính chất hoá học:</b>
<b>a. CO là o xit trung tÝnh:</b>
<b>b. CO lµ chÊt khư:</b>



<b>H.hợp từ màu đen chuyển dần sang đỏ</b>
<b>Dd Ca(OH)2 bị vẩn đục</b>


<b>Phản ứng hoá học đã xảy ra</b>
<b>CO là chất khử </b>


<b>- ở to<sub> cao CO kh c nhiu oxit kim loi</sub></b>


<b>CO(k) + CuO(r)</b>


0
<i>t</i>


ắắđ<b><sub> CO</sub><sub>2</sub>(k) + Cu(r)</b>


<b>4CO(k) + Fe3O4(r)</b>


0
<i>t</i>


ắắđ<b><sub>4CO</sub><sub>3</sub>(k) +3Fe(r)</b>


<b>- CO cháy trong oxi và trong không khí </b>
<b>với ngọn lửa màu xanh và toả nhiệt.</b>
<b> 2CO(k) + O2(k)</b>


0
<i>t</i>



ắắđ<b><sub> 2CO</sub><sub>2</sub>(k)</b>


<b>3. ứng dụng:</b>
<b>Học sgk</b>


<b>II. Cacbon ®i oxit:(19 )</b>’


<b>CTPT: CO2</b>


<b>PTK: 44</b>


<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>


<b>- Lµ khí không màu, không mùi, nặng </b>
<b>hơn không khí.</b>


<b>- CO2 không duy trì sự cháy và sự sống</b>


<b>2. Tính chất ho¸ häc:</b>
<b>a. T¸c dơng víi n íc :</b>


<b>- PTHH: </b>


<b> CO2(k) + H2O(l)</b> <i></i> <b>H2CO3(dd)</b>


<b>- là axit yếu dễ bị p.huỷ thành CO2 và </b>


<b>H2O</b>


<b>b. Tác dụng với dd bazơ:</b>



<b>CO2(k)+ 2NaOH(dd)</b> <i>→</i> <b>Na2CO3(dd)+H2O(l)</b>


<b>1 mol 2mol</b>


<b> CO2(k) + NaOH(dd) </b> <i>→</i> <b> NaHCO3(dd)</b>


<b> 1 mol 1mol</b>


<b>c. Tác dụng với oxit bazơ:</b>


<b> CO2(k) + CaO(r) </b> <i>→</i> <b> CaCO3(r)</b>


<b>* KÕt luËn: CO2 cã nh÷ng tÝnh chÊt cđa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>§äc mơc em biÕt.</b>


<b>Nồng độ CO2 cao trong khụng khớ </b>


<b>có tác hại gì?</b>


<b>- CO2 không duy trì sự cháy.</b>


<b>- Bảo quản thực phẩm, sản xuất nớc giải </b>
<b>khát có ga.</b>



<b>- Gây ô nhiễm môi trờng </b>
<b> </b>


<b>c. Củng cố- luyện tập ( 3</b>’<b><sub>):</sub></b>
<b> ? Cho HS đọc KL chung .</b>
<b> ? Giải thích bài tập 4- sgk 87</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ:(2 )</b>’


<b>* Häc vµ lµm bµi tËp 1,2,4,5</b>
<b>* Đọc trớc bài ôn tập kì I</b>


<b>* HD bi 5: dẫn 16 lit hỗn hợp CO và CO2 qua nớc vơi trong có d thu đợc khí </b>


<b>A . Để đốt cháy khí A cần 2 lit O2 ( các khí đo ở cùng đk to ,p) xđ % v th tớch mi </b>


<b>khí trong hỗn hợp.</b>


<b>- Nếu đo cùng đk to<sub>, p thì V các khí sẽ ntn?</sub></b>


<b>- Trong 2 khí, khí nào phản ứng với nớc vôi trong khí nào không phản ứng?</b>
<b>- Viết PTHH gia A với oxi.</b>


<b>- tính V CO2dựa vào công thức %A = ( VA : V h.h) . 100%</b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 11/12/2011</b> <b> Ngày giảng: 13/12/2011 Lớp 9</b>
<b> TiÕt 35 - Bµi 24: </b>

<b>ôn tập họckì I </b>



<b> 1. Mục tiêu:</b>
<b> a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- Củng cố hệ thống hố lại kiến thức về tính chất của các hợp chất vơ cơ,</b>
<b>kim loại để học sinh thấy đựơc mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ. </b>
<b> b. Về kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> - Viết PTHH biểu diễn các chuyển i.</b>
<b>c. V thỏi :</b>


<b>- Làm cho HS yêu thích học tập môn hoá.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Bảng phụ, một số dạng bài tập liên quan.</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Đọc và làm các bài tập.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ: Khi dạy bài mới</b>



<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1 ): Chất gồm mấy loại? Hãy kể tên các hợp chất </b>’


<b>mà em đã học? Các d/c , h/c này có mối quan hệ với nhau nh thế nào?Để giúp các </b>
<b>em vận dụng những tính chất của các loại hợp chất và vận dụng giải một số bài tập </b>
<b>ta đi tìm hiểu bài hơm nay.</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Cho dÃy chuyển hoá sau: Kim loại</b>


<i></i> <b> oxit bazơ </b> <i>→</i> <b>muèi 1 </b> <i>→</i>



<b>baz¬ </b> <i>→</i> <b> muèi 2 </b> <i>→</i> <b> mi 3</b>
<b>§Ĩ thùc hiƯn d·y chun hoá </b>
<b>1,2,3,4,5 làm nh thế nào?</b>


<b>Lấy ví dụ về các hợp chất cụ thể và </b>
<b>viết PTHH thực hiện dÃy chun </b>
<b>ho¸?</b>


<b>Al</b> <i>→</i> <b>Al2O3</b> <i>→</i> <b>AlCl3</b> <i>→</i> <b>Al(OH)</b>
<b>3 </b> <i>→</i> <b>Al2(SO4)3</b> <i>→</i> <b>Al(OH3)3</b>


<b>Cho d·y chun ho¸ sau:</b>


<b>Mi </b> <i>→</i> <b> Bazơ oxit </b> <i></i> <b>bazơ</b>


<i></i> <b>KL</b>


<b>Để thực hiện các chuyển hoá 1,2,3 </b>
<b>làm nh thế nào?</b>


<b>Lấy ví dụ về các h/c cụ thể và viết </b>
<b>PTHH xảy ra?</b>


<b>Yờu cu HS thảo luận độc lập theo 2</b>
<b>nội dung:</b>


<b>- Tõ KL-> hợp chất vô cơ</b>
<b>- Từ hợp chất vô cơ-> KL</b>
<b>Viết các PTHH xảy ra?</b>



<b>Dựa vào tính chất hoá học khác </b>
<b>nhau của Al, Ag, sắt.</b>


<b>Các KL trên có tính chất gì khác </b>
<b>nhau?</b>


<b>Nờu phng phỏp phõn bit 3 Kl ú?</b>


<b>Yờu cầu HS đọc và tóm tắt đầu b.</b>
<b>Cho h/s viết PTHH</b>


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí:(17 )</b>’


<b>1. Sự chuyển đổi kim loại thành các </b>
<b>hợp chất vô cơ :</b>


<b>Ta viết phơng trình hố học</b>
<b>Hs thực hiện dãy chuyển đổi.</b>


<b>2. Sự chuyển đổi các hợp chất vô cơ </b>
<b>thành kim loại:</b>


<b>Ta viÕt phơng trình hoá học</b>


<b>Hs thực hiện theo yêu cầu của giáo </b>
<b>viên.</b>


<b>II. Bài tập:(23 )</b>



<b>Bài 2:</b>


<b>HS viết PTHH </b>
<b>Bài 3:(T72)</b>


<b>- Dùng dung dịch NaOH để nhận biết </b>
<b>kim loại Al( Fe, Ag không phản ứng)</b>
<b>- Dùng dung dịch HCl phân biệt Fe và </b>
<b>Ag( Chỉ có Fe phản ứng)</b>


<b>- Cßn lại là Ag.</b>


<b>Bài 4,5,6: GV hớng dẫn HS </b>
<b>Bài 7:(T72)</b>


<b>- Cho hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 d, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Cu + AgNO3</b>–


<b>Al + AgNO3</b>–


<b>B 9: GV híng dÉn HS vỊ nhµ lµm </b>
<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp( 2</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> Qua bài học ta cần nắm đợc những nội dung kiến thức gì?</b>
<b> d. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà:(2 )</b>


<b>- Học bài và làm bài tập còn lại.</b>


<b>- Ôn néi dung kiÕn thøc cđa ch¬ng I,II</b>


<b>- TiÕt sau: KiĨm tra học kì I</b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 12/12/2011</b> <b> Ngày gi¶ng: 15/12/2011 Líp 9</b>
<b> TiÕt 36: </b>


<b> </b>

<b>KiÓm tra häc Kì I</b>


<b> 1. Mục tiêu.</b>


<b> a. Về kiÕn thøc:</b>


<b>- Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh trong chơng I, II, </b>
<b>tính chất hố học và bài tập có liên quan. </b>


<b>b. VỊ kÜ năng:</b>


<b>- H thng c kin thc</b>


<b>- Lm bi tp hoỏ học và viết các PTHH xảy ra.</b>
<b> c. Về thái độ: </b>


<b> - Giáo dục ý thức tự giác nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.</b>


<b>2. Nội dung đề :</b>


<b>* ThiÕt lËp ma trËn.</b>


<b>ĐỀ</b>

<b> KI</b>

<b>Ể</b>

<b>M H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C KÌ I MƠN HO H</b>

Á

<b>Ọ</b>

<b>C 9</b>



<b>MA TR</b>

<b>Ậ</b>

<b>N</b>



<b>Tên chủđề</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Tổng</b>
<b>(100%)</b>
<b>Nhận biết</b>


<b>(30%)</b> <b>Thông hi (30%)ểu</b> <b>Vận d(20%)ụng thấp</b> <b>Vcao(20%)ận dụng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>Các loại hợp</b>


<b>chất vô cơ</b>


<b>Mối liên hệ giữa </b>
<b>các loai hợp chất </b>
<b>vô cơ</b>


<b>1câu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>3điểm</b>
<b>30%</b>


<b>Kim loại</b> <b>Tính chất hố </b>


<b>học của kim loại</b>


<b>1câu </b>


<b>3điểm</b>
<b>30%</b>
<b>1câu </b>


<b>3điểm</b>
<b>30%</b>
<b>Tổng hợp </b>


<b>kiến thức</b> <b>1câu </b>


<b>3điểm</b>
<b>30%</b>


<b>1câu </b>


<b>3điểm</b>
<b>40%</b>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số</b>


<b>điểm</b>
<b>100% =10đ</b>



<b>1câu </b>


<b>3điểm</b>
<b>30%</b>


<b>1câu </b>


<b>3điểm</b>
<b>30%</b>


<b>1câu </b>


<b>2điểm</b>
<b>20%</b>


<b>1câu </b>


<b>2điểm</b>
<b>20%</b>


<b>ĐỀ</b>

<b> B I</b>

À



<b>Câu 1: nêu tính chất của kim loại , lấy phương trình phản ứng minh hoạ?</b>
<b>Câu 2: . Thùc hiÖn d·y biÕn hãa sau :</b>


<b>Al </b><b> Al2O3 </b><b> Al2(SO4)3 </b><b> Al(OH)3 </b><b> Al2O3 </b><b> Al</b>


<b>Câu 3: Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình</b>
<b>Zn + HCl </b><b> ZnCl2 + H2</b> <i>↑</i>



<b>a) Tính số mol Zn v là</b> <b>ập phương trình phản ứng trên.</b>
<b>b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc).</b>


<b>c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.</b>


<b>Đ</b>

Á Á

<b>P N</b>


<b>Câu1 ( 3đ): Viết đúng tính chất : 1đ </b>


<b> ( nếu thiếu cân bằng - 0,5 đ; nếu viết sai CTHH không cho điểm ) </b>
<b>Câu2 ( 3đ): Viết đúng mỗi chuyển đổi : 0,6đ </b>


<b> ( nÕu thiÕu c©n b»ng - 0,3 đ; nếu viết sai CTHH không cho điểm ) .</b>
<b>B i 3(4à</b> <b>đ): Số mol Zn. nZn = </b>


<i>m</i>


<i>M</i>=


16


65=0<i>,</i>25 mol <b>(0,5đ)</b>


<b>Lập phương trình phản ứng trên.</b>


<b> Zn + </b> <b>2HCl </b> <b>ZnCl2 + </b> <b>H2</b> <b>(0,5đ)</b>


<b>1mol</b> <b>2mol</b> <b>1mol</b> <b>1mol (0,25đ)</b>


<b>0,25 mol</b> <b>0,5 mol</b> <b>0,25 mol</b> <b>0,25 mol (0,25đ)</b>
<b>a) </b><i>nH</i>2<b>= n</b>



<b>Zn = 0,2 mol</b>


<b>(0,25đ)</b>


<b>Thể tích khí H2 thốt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>HCl</i>
<i>n</i> <b><sub>= 2n</sub></b>


<b>Zn = 0,4 mol </b>


<b>(0,25đ)</b>


<b>b)</b> <b>Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. </b>
<b>mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g.</b>


<b>(0,75đ)</b>


<b>4. Nhận xét đánh giá sau khi chấm bài.</b>
<b> </b>


<b>* Nội dung đề.</b>
<b>Câu1( 2 điểm)</b>


<b> Trình bày tính chất hoá học của kim loại? Viết các phơng trình hoá học </b>
<b>minh hoạ?</b>


<b>Câu 2(2 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b> Al </b>®<b> Al2O3</b> đ<b> AlCl3</b>đ<b> Al(OH)3 </b>đ<b> Al2O3 </b>


<b>Câu 3(2,5 ®iĨm) </b>


<b> Có 3 kim loại kẽm, đồng và nhôm. Hãy nêu phơng pháp hoá học để nhận biết </b>
<b>từng kim loại. Viết các phơng trình hố học để nhận biết.</b>


<b> Câu 4(3,5điểm)</b>


<b> Ho tan hoàn toàn 4,54 gam hỗn hợp gồm Zn, ZnO bằng 100ml dd HCl 1,5M. </b>
<b>Sau phản ứng thu đợc 0,448 lit khí (ở đktc)</b>


<b> a) Viết các PTPƯ xảy ra.</b>


<b> b) Tính khối lợng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.</b>
<b> (Cho: Zn = 65 O =16 ) </b>


<b>3.Đáp án- biểu điểm</b>
<b>Câu1: ( 2điểm)</b>


<b> Tính chất hoá học của kim loại: </b>
<b> T¸c dơng víi oxi: (0,5) </b>
<b> 3Fe(r) + 2O2(k) </b>


0
<i>t</i>


ắắđ<b><sub>Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub>(r) </sub></b>


<b>Tác dụng với phi kim khác: (0,5)</b>


<b> 2Al(r) + 3Cl2(k) </b>


0
<i>t</i>


ắắđ<b><sub>2AlCl</sub><sub>3</sub><sub>(r) </sub></b>


<b>Phản ứng của kim loại với dung dịch axit. (0,5)</b>


<b> Al(r) + 6HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> 2AlCl3(dd) + 3H2O(l) </b>


<b>Phản ứng của kim loại với dung dÞch muèi. (0,5)</b>
<b> Al(r) +3AgNO3(dd)</b> <i>→</i> <b>Al(NO3)3(dd)+3Ag(r)</b>


<b>Câu 2: (2điểm) </b>


<b>1. 4Al(r) +3O2(k) </b>


0
<i>t</i>


ắắđ<b><sub>2Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>(r) (0,5)</sub></b>


<b>2. Al2O3(r) + 6HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> 2AlCl3(dd) + 3H2O(l) (0,5)</b>


<b> 3. 2AlCl3(dd) + 6NaOH(dd) </b> <i>→</i> <b> 2Al(OH)3(r) + 3Na2SO4(dd) (0,5)</b>


<b> 4. 2Al(OH)3(r) </b>


0


<i>t</i>


ắắđ<b><sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>(r) + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O(h) </sub></b> <b><sub> (0,5)</sub></b>


<b>C©u 3: (3điểm)</b>



<b>Lấy mỗi kim loại một ít mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm. Nhỏ lần lợt vào 3 ống </b>
<b>nghiệm 1 </b><b> 2 ml dung dịch NaOH (0,5đ)</b>


<b>Nếu có bọt khí bay ra là Al (0,5đ)</b>


<b>Cho 1 </b><b> 2 ml dung dịch HCl vào lần lợt 2 ống nghiệm còn laị là Cu và Zn.(0,5đ)</b>
<b>- Nếu có bọt khí thoát ra là Zn:(0,5đ)</b>


<b> Zn + 2HCl </b> <i></i> <b> ZnCl2 + H2 (0,5đ)</b>


<b>- Không có hiện tợng gì là Cu (0,5đ)</b>
<b>Câu 3 (3 điểm)</b>


<b>a, PTPƯ:</b>


<b> Zn(r) + 2HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> ZnCl2(dd) + H2(k) (1) (0,5)</b>


<b> ZnO(r) + 2HCl(dd) </b> <i>→</i> <b> ZnCl2(dd) + H2O(l) (2) (0,5)</b>


<b>b, Sè mol cña dd HCl lµ:</b>


<b> </b>

<b>n</b>

<b>HCl = CM . V = 1,5 .0,1 = 0,15 ( mol) (0,5)</b>


<b>Số mol của khí hiđro tạo thành sau phản øng lµ:</b>


<b> </b>

<b>n</b>

<b>H2 = </b>


<i>V</i>


22<i>,</i>4 <b>= </b>


0<i>,</i>448


22<i>,</i>4 <b>= 0,02(mol) (0,25)</b>


<b> Theo PT (1)</b>


<b> n</b>

<b>Zn = </b>

<b>n</b>

<b>H2 = 0,02(mol) ( 0,25)</b>


<b>=> Khối lợng Zn là: </b>


<b> </b>

<b>m</b>

<b>Zn = </b>

<b>n</b>

<b> . M = 0,02 . 65 = 1,3 g ( 0,5)</b>


<b>=> Khối lợng ZnO là: </b>


<b> mZnO = mhỗn hợp - mZn = 4,54 </b><b> 1,3 = 3,24(g) (0,5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> - Kiến thức: nhìn chung ở cả 3 lớp học sinh đều nắm đợc kiến thức cơ bản về các </b>
<b>loại hợp chất vô cơ, về kim loại và biết vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập.</b>
<b> - Kỹ năng: nhìn chung ở cả 3 lớp đều có những kỹ năng cơ bản về viết cơng thức </b>
<b>háo học và phơng trình hố học đặc biệt giải bài của các em đã thành thạo rất nhiều,</b>
<b>trình bày khoa học nh: Thái...(9b), Công, Xuyên...(9c), Thiện..(9a) song bên cạnh đó </b>
<b>cịn có mhững em cha nắm đợc nội dung gỡ nh em Lan(9a )</b>


<b>Ngày soạn: 27/12/2011 Ngày giảng: 29/12/2012</b>


<b> TiÕt 37 - Bµi 29: </b>


<b>Axit Cacbonic vµ mi cacbonat</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>
<b> a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b> - HS biÕt axit cacbonic là axit yếu, không bền.</b>


<b> - TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi cacbonat ( Tác dụng với dung dịch axit, dung </b>
<b>dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt ph©n hủ)</b>


<b> - Chu trình cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trờng. </b>
<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất h¸o häc cđa mi cacbonat.</b>
<b> - ViÕt c¸c PTHH, nhËn biÕt mét sè muèi cacbonat cơ thĨ.</b>


<b> c. Về thái độ:</b>


<b>- Liên hệ thực tế hiện tợng nung đá vôi. </b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Dụng cụ, hoá chất: HCl, NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, ống nghiệm, pipet, </b>


<b>kẹp gỗ, giá. </b>


<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>



<b>- Tìm hiểu trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1</b>’<b><sub>): Axit Cacbonic và muối cacbonat có những tính chất</sub></b>
<b>và ứng dụng gì ta đi học bài hơm nay.</b>


<b>b</b>. Bµi míi:


<b>Hoạt động cuả thy</b> <b>Hot ng cu trũ</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Yêu cầu hs ghiên cứu mục 1 SGK</b>
<b>Khí CO2 có hoà tan trong nớc </b>


<b>không? Với tỉ lệ, thể tích là bao </b>
<b>nhiêu?</b>


<b>Nờu c im ca Axit cacbonic? </b>
<b>Tại sao nói axit H2CO3 làaxit khơng</b>


<b>bỊn và yếu?</b>


<b>Đa CTCT các loại muối.</b>


<b>Nhìn vào thành phần cấu tạo chia </b>
<b>muối thành mấy loại?</b>


<b>Nhắc lại tính tan của muối </b>
<b>cacbonnat ?</b>


<b>HÃy nhắc lại t/c hh của muối?</b>
<b>Theo em muối cacbonat có thể có </b>
<b>những t/c hh nào?</b>


<b>Cho HS làm thí nghiệm.</b>
<b>Nêu hiện tợng quan sát đựơc?</b>
<b>Em có nhận xét gì về khả năng tác </b>


<b>dụng của muối cacbonat vi axit?</b>
<b>=>Vit PTHH xy ra?</b>


<b>Yêu cầu HS làm thí nghiệm</b>
<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Em có nhận xét gì về khả năng phản</b>
<b>ứng của muối cacbonat với bazơ?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra.</b>


<b>Lu ý: Muối hiđrocacbonat khi phản </b>
<b>ứng với dd kiềm cđa cïng 1 kim lo¹i </b>
<b>sÏ t¹o ra mi trung hoà và nớc</b>
<b>Yêu cầu HS làm thí nghiệm.</b>
<b>Có hiện tợng gì xảy ra?</b>
<b>Viết PTHH?</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Mui cacbonat cú ng dụng gì?</b>
<b>Tại sao để nạp vào bình cứu hoả </b>


<b>ng-I. Axit cacbonic ( H2CO3) ( 10 )</b>’


<b>1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:</b>
<b>CO2 tan đựơc trong nớc -> dd H2CO3</b>


<b>2. Tính chất hoá học:</b>


<b>- dd H2CO3 là axit không bền</b>



<b> - Là axit yếu</b>


<b>II. Muối cacbonat:(22 )</b>


<b>1. Phân loại: 2 loại: </b>


<b>+ CaCO3, Na2CO3 ( Muối trung hoà)</b>


<b>+ NaHCO3( Muối a xit)</b>


<b>2. TÝnh chÊt:</b>
<b>a. TÝnh tan:</b>


<b>- §a sè cacbonat trung hoà không tan trừ </b>
<b>Na2CO3, K2CO3.</b>


<b>- Hầu hết muối axit cacbonat tan</b>
<b>b. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>


<b>* T¸c dơng víi dd axit:</b>
<b>PTHH:</b>


<b> Na2CO3(r)+ 2HCl(dd)</b> <i>→</i> <b>2NaCl(dd) </b>


<b>+ H2O(l) + CO2(k)</b>


<b> NaHCO3(r)+ HCl (dd)</b> <i>→</i> <b>NaCl(dd) </b>


<b>+ H2O(l) + CO2(k)</b>



<b>* Tác dụng với bazơ:</b>
<b>.</b>


<b> </b>


<b>K2CO3(dd)+Ca(OH)2(r)</b> <i></i> <b>CaCO3(r)+</b>


<b>2KOH(dd)</b>


<b>NaHCO3(r)+ NaOH(dd) → Na2CO3(dd) + </b>


<b>H2O(l)</b>


<b>* T¸cdơng víi mi:</b>


<b>Na2CO3(dd)+CaCl2(r)</b> <i>→</i> <b>CaCO3(r)</b>


<b>+NaCl(dd)</b>


<b>* Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:</b>


<b>Hu ht cỏc mui cacbonat( trừ KL kiềm) </b>
<b>đều bị phân huỷ.</b>


<b> CaCO3(r)</b> <i>→</i> <b> CaO(r) + CO2(k)</b>


<b>NaHCO3(r)</b>
<i>o</i>



<i>t</i>


  <b><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>(r)+H</sub><sub>2</sub><sub>O(l)+</sub></b>


<b>CO2(k)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>ời ta chỉ dùng NaHCO3 mà không </b>


<b>dùng Na2CO3?</b>


<b>Treo sơ đồ chu trình cac bon trong </b>
<b>tự nhiên</b>


<b>Nguån khí CO sinh ra do đâu?</b>
<b>Tại sao nguồn khí CO2 sinh ra mỗi </b>


<b>ngy 1 nhiu, khớ hu vn khụng có </b>
<b>sự thay đổi nhiều.</b>


<b>III. Chu tr×nh cac bon trong tù nhiªn:(7 )</b>’


<b> c. Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Cho h/s §äc kÕt luËn chung.</b>
<b> ? Bµi tËp 4- sgk (91)</b>



<b> d. Híng dÉn häc sinh tù häc vµ lµm bµi ë nhµ:(2 )</b>’


<b>- Học bài và đọc mục em có biết. </b>
<b> - Làm bi tp 1,2,5</b>


<b>- Đọc trớc bài 30</b>


<b> - HD bài 5: Tóm tắt đề bài</b>


<b> Xác định công thức có liên quan: V = n . 22,4 </b>
<b> n = m : M</b>


<b> So sánh để tính n của H2SO4 từ đó tính n CO2, => V CO2</b>


<b> e. Rót kinh nghiƯm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b> </b>


<b>Ngày soạn: 29/12/2011 Ngày giảng: 31/12/2012</b>
<b>Tiết 38 - Bài 30: </b>

<b>Si lic. C«ng nghiƯp si li cat</b>


<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>- HS biết đợc silic là phi kim hoạt động hoá học yếu( Tác dụng với oxi, không</b>
<b>phản ứng trực tiếp với oxi). SiO2 là một oxit axit( tác dụng với kiềm, muối </b>


<b>cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao.</b>


<b>- Mét sè ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và muối silicat.</b>


<b>- Sơ lợc về thành phần và các công đoạn chính sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi </b>
<b>măng.</b>


<b> </b>


<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Đọc và tóm tắt đợc thơng tin về silic, SiO2, muối silicat, sản xuất thuỷ tinh</b>


<b>đồ gốm, xi măng.</b>


<b>- Viết đợc các phơng trình hố học minh hoạ cho tính chất của silic, SiO2, muối </b>


<b>silicat </b>
<b> </b>


<b>c. Về thái độ:</b>


<b>- Gi¸o dơc híng nghiƯp cho HS. </b>
<b> </b>


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b> </b>



<b>a. Chuẩn bị của giáo viên.</b>


<b>- Tranh vẽ và một số dụng cụ thuỷ tinh.</b>
<b>- Soạn giáo án.</b>


<b> </b>


<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Tìm hiểu trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. KiĨm tra bµi cị:(5 )</b>’


<b> Câu hỏi: Nêu tính chất hoá học của muèi cacbonat? </b>
<b> ViÕt PTHH minh hoạ?</b>


<b> Đáp án:</b>


<b>- Mi t¸c dơng víi a xit:</b>


<b>CaCO3 + 2HCl </b> <i>→</i> <b> CaCl2 + H2O + CO2</b>


<b>- Mi t¸c dơng víi kiÒm:</b>


<b>NaHCO3 + NaOH</b> <i>→</i> <b> Na2CO3 + H2O</b>


<b>- Mi t¸c dơng víi mi:</b>



<b>Na2CO3 + CaCl2</b> <i>→</i> <b>2NaCl + CaCO3</b>


<b>- Muối bị phân huỷ:</b>


<b>NaHCO3</b> <i></i> <b> Na2CO3 + H2O+ CO2</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1</b>’<b><sub>) : </sub></b>


<b>Trong thực tế ngồi cacbon ra thì một số phi kim khác tuy khả năng hoạt </b>
<b>động hoá học yếu hơn song lại đóng vai trị rất lớn trong sự phát triển của đất nớc </b>
<b>đó chính là silic. Vậy Silic và hợp chất của silic có những ứng dụng gì ta đi tìm hiểu </b>
<b>bài hơm nay.</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Cho h/s đọc thơng tin phần 1.</b>


<b>Si thờng có ở đâu? Có đặc điểm gì?</b>


<b>Si cã tÝnh chÊt lÝ ho¸ häc nh thế nào?</b>
<b>HÃy so sánh với cacbon?</b>



<b>I. Silic: ( 7<sub> ) </sub></b>’
<b> Si: 28</b>


<b>1. Trạng thái tự nhiên:</b>
<b> SGK</b>


<b>2. Tính chất :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Si có vai trò gì trong CN?</b>


<b>Silic đioxit là 1 oxit axit vậy nó có khả </b>
<b>năng tham gia những phh nào?</b>


<b>Viết PTHH minh hoạ.</b>
<b>Giới thiệu nh SGK...</b>


<b>Hóy cho biết ngun liệu sản xuất đồ </b>
<b>gốm?</b>


<b>H·y kĨ c¸c công đoạn SX gạch ngói...</b>


<b>- nhit cao Si p với oxi tạo</b>


<b>ra silic đioxit</b>


<b> Si (r) + O2(k) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub>SiO</sub><sub>2</sub><sub>(r) </sub></b>


<b>II. Silic ®ioxit: ( 8</b>’<b><sub> ) </sub></b>


<b>- Là oxit axit do vậy t/d đợc với</b>
<b>oxit bazơ, kiềm tạo muối silicat</b>
<b>ở nhiệt độ cao:</b>


<b>SiO2(r) + 2NaOH(dd) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


 


<b>Na2SiO3(r) + H2O(l)</b>


<b>- SiO2 kh«ng p víi níc.</b>


<b>III. Công nghiệp silicat(20</b>’<b><sub> ):</sub><sub> </sub></b>
<b>1. Sản xuất đồ gốm, sứ.</b>
<b>a. Nguyên liệu: </b>



<b> §Êt sét, thạch anh và fenfat.</b>
<b>b.Các công đoạn chính:</b>


<b> c. Cđng cè </b>–<b> Lun tËp: (3</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b>G</b>


<b>G</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Trong quá trình sản xuất cần chú ý</b>
<b>đến những vấn đề gỡ?</b>


<b>Em biết những cơ sở sản xuất gốm, </b>
<b>sứ nào?</b>


<b>Nguyờn liu chớnh sn xut xi </b>
<b>mng?</b>


<b>Thành phần chính của xi măng là </b>


<b>canxialuminat Ca3(AlO3)2</b>


<b>Gii thiu cỏc cụng on chớnh dựa </b>
<b>vào sơ đồ hình 3.20 SGK.</b>


<b>T¹i sao khi t¹o xi măng bột thờng </b>
<b>phải cho thêm thạch cao?</b>


<b>HÃy kể tên những cơ sở sản xuất xi </b>
<b>măng mà em biết ?</b>


<b>Cơ sở sản xuất xi măng hoàng </b>
<b>thạch sx xi măng bằng lò quay song</b>
<b>nghiền trộn các nguyên liệu bằng </b>
<b>phơng pháp khô.</b>


<b>Nguyờn liu chớnh sn xut thu </b>
<b>tinh l gỡ?</b>


<b>Giới thiệu công đoạn chính và một </b>
<b>số dụng cụ bằng thuỷ tinh.</b>


<b>Em biết những cơ sở sản xuất thuỷ </b>
<b>tinh nào?</b>


<b>sấy khô.</b>


<b>- Nung cỏc vt trong lũ nhit </b>
<b>thớch hp. </b>



<b>- Cơ sở sản xuất: Bát tràng Hải Dơng.</b>
<b>2. Sản xuất xi măng:</b>


<b>- Nguyờn liu: t sột, ỏ vụi, cỏt.</b>


<b>- Công đoạn chính: SGK</b>


<b>- Cơ sở sản xuất: Thanh Hoá, Hải </b>
<b>Phòng.</b>


<b>3. Sản xuất thủ tinh:</b>


<b>- Ngun liệu: cát trắng, đá vơi và sơ đa.</b>
<b>- Cơng đoạn chính: SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> Gọi h/s đọc kết luận chung cuối bài.</b>
<b>? Làm bài tập 2 </b>–<b> sgk 95?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (1</b>’<b><sub>):</sub></b>
<b>- Häc bµi vµ lµm bài 2,3,4(T95)</b>


<b>- Đọc mục em biết.</b>


<b>- Chuẩn bị bảng hệ thống tuần hoàn cho tiết sau.</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 01/1 2012 </b> <b>Ngày giảng: 02/1/2012 Lớp 9 </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>TiÕt 39- Bài 31: </b>

<b>Sơ lợc về bảng tuần hoàn</b>



<b>các nguyªn tè hãa häc</b>



<b>( TiÕt 1)</b>
<b>1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc.</b>


<b>- Hs biết đợc các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn đợc sắp xếp theo </b>
<b>chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Lấy ví dụ minh ho </b>


<b>- Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. </b>
<b>Lấy ví dụ minh hoạ.</b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Quan sát bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể, nhóm I và IV, chu kì 2,3 và </b>
<b>rút ra nhận xét về ô nguyên tố.</b>


<b>- Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố điển hình( Thuộc 20 nguyên tố </b>
<b>đầu tiên) suy ra vị trí và tính chất cơ bản của nó và ngợc lại..</b>


<b>c: V thỏi </b>



<b>- ý thức tích cực, tìm tòi, sáng tạo.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng hệ thống tuần hoàn lớn.</b>
<b> - Soạn giáo án.</b>


<b>b. Chuẩn bị của học sinh: Bảng hệ thống tuần hoàn nhỏ.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


<b>Câu hỏi: Nêu tính chất của Silic và cho biết ứng dụng của các hợp chất của Silic?</b>
<b>Đáp án: Tính chất của Si lic:</b>


<b>+ Là chất rắn màu xám, khó nóng chảy, có vẻ sáng của kim loại, dẫn điện kém.</b>
<b>+ Si lic tác dụng víi O xi: Si + O2 to SiO2</b>


<b>- ứng dụng của các hợp chất của Si lic: Sản xuất gốm sứ, xi măng và thủy tinh.</b>
<b> * Đặt vấn đề vào bài mới( 1</b>’<b><sub>): Nguyên tố hoá học gồm bao nhiêu loại?( 2loại )</sub></b>
<b>Dựa vào đặc điểm tính chất của từng NTHH ngời ta sắp xếp chúng vào 1 bảng gọi là </b>
<b>bảng HTTH các n. tố HH. Vậy sự sắp xếp này dựa trên quy luật nào? Bảng tuần </b>
<b>hồn có cấu tạo nh thế nào chúng ta đi tìm hiểu bài ngày hụm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới: </b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>



<b>Giới thiệu về nhà bác học </b>
<b>Men-đe-lê-ep.</b>


<b>Cho h/s c thụng tin trong SGK</b>
<b>Ngi ta da vo đâu để sắp xếp các </b>
<b>nguyên tố trong bảng tuần hon?</b>


<b>I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố </b>
<b>trong bảng tuần hoàn: (11')</b>


<b> SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>



<b>Giới thiệu về một ô nguyên tố.</b>


<b>Qua quan sỏt bảng em biết đợc những</b>
<b>thơng tin gì từ ơ n. tố ?</b>


<b>Cho H/S xác định các ô nguyên tố.</b>
<b>Nhận xét về số hiệu nguyên tử so với </b>
<b>P, e số diện tích hạt nhân ngun tử?</b>
<b>Lấy ví dụ phân tích</b>


<b>Yªu cầu H/S phân tích 2 ví dụ.</b>
<b>Giới thiệu và phân tích một vài cấu </b>
<b>tạo của chu kì.</b>


<b>Thế nào là chu kì?</b>


<b>Nhận xét về số lớp e của các nguên tử </b>
<b>các nguyên tố trong một chu kì? HÃy </b>
<b>so sánh với STT của chu kì?</b>


<b>Lấy 2 ví dụ 2 nhãm lµ nhãm I vµ </b>
<b>nhãm VIII.</b>


<b>Dựa vào màu sắc hãy cho biết các n.tố</b>
<b>trong cùng một nhóm có đặc điểm gì </b>
<b>giống nhau?( về t/c hh, số e lớp ngồi </b>
<b>cùng, số đ.tích hạt nhân...)</b>


<b>Phân tích đặc điểm cấu tạo của nhóm </b>
<b>trong bảng tuần hồn.</b>



<b>Em hiĨu thế nào là nhóm nguyên tử?</b>
<b>Em có nhận xét gì vỊ STT cđa nhãm </b>
<b>víi sè (e) líp ngoµi cïng của nguyên </b>
<b>tử các nguyên tố trong nhóm?</b>


<b>1. Ô nguyên tè:</b>


<b>Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên </b>
<b>tử, KHHH, tên nguyên tố, nguyên tử </b>
<b>khối của nguyên tố đó.</b>


<b>- Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện </b>
<b>tích hạt nhân = số e trong nguyên tử.</b>
<b>- Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự </b>
<b>của ngun tố trong bảng tuần hồn.</b>
<b>2. Chu kì:</b>


<b>- Là dãy các nguyên tố mà nguyên tử </b>
<b>của chúng có có cùng số lớp Electron </b>
<b>và đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của</b>
<b>điện tích hạt nhân.</b>


<b>- Sè thø tù cđa chu k× b»ng sè líp (e).</b>
<b>3. Nhãm:</b>


<b>Nhóm gồm các ngun tố mà nguyên </b>
<b>tử của chúng có số Elec tron lớp ngồi </b>
<b>cùng bằng nhau và do đó có tính chất </b>
<b>tơng tự nhau đợc xếp thành cột theo </b>


<b>chiều tăng dần của điện tích hạt nhân </b>
<b>nguyên tử.</b>


<b>- STT cđa nhãm = sè (e) líp ngoµi cïng</b>


<b>c. Cđng cè- lun tËp(4</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> §äc mơc 1,2 kÕt luËn chung</b>
<b> ? Lµm bµi tËp 2- sgk 101?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc tù häc ở nhà:(1')</b>


<b>- Học thuộc và nắm chắc nội dung kiến thức của bài.</b>
<b>- Làm các bài tập trong SGK.</b>


<b>- Đọc trớc phần III, IV của bài.</b>
<b> e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Ngày soạn:05\1\2012 </b> <b> Ngày giảng: 07\1\2012 Lớp 9.</b>
<b> </b>


<b>Tiết 40 - Bài 31: </b>

<b>Sơ lợc về bảng tuần hoàn</b>



<b>các nguyên tố hóa học</b>



<b>(Tiết2)</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


<b>a. Về kiÕn thøc:</b>



<b>- Hs biết đợc quy luật biến đổi tinmhs kim loại, phi kim trong chu kì và </b>


<b>nhóm. đợc sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn. Lấy </b>
<b>ví dụ minh hoạ.</b>


<b> - Biết đợc ý nghĩa của bảng tuần hoàn: Sơ lợc về mối quan hệ giữa cấu tạo </b>
<b>ngun tử, vị trí ngun tố trong bảng tuần hồn và tính chất hố học cơ bản </b>
<b>của các ngun t ú. </b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b> - Quan sát bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể, nhóm I và IV, chu kì 2,3 </b>
<b>vµ rót ra nhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt cđa nguyên tố.</b>


<b>- So sánh tính chất kim loại hoặc phi kimcủa 1 nguyên tố cụ thể vơi các nguyên</b>
<b>tố lân cận( trong 20 nguyên tố đầu tiên)</b>


<b>c. V thỏi </b> <b>:</b>


<b>- ý thức tích cực, tìm tòi sáng tạo.</b>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b> - Bảng tuần hoàn lớn.- Nghiên cøu bµi.</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Bảng tuần hoàn nhỏ.- Đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>



<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>
<b>Câu hỏi:</b>


<b>Ô nguyên tố cho biết điều gì? Lấy ví dụ minh họa?</b>
<b>Đáp án:</b>


<b>- ễ nguyờn tố cho biết: Số hiệu ngun tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, nguyên tử </b>
<b>khối của nguyên tố đó.</b>


<b>- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số Electron </b>
<b>trong nguyên tử. Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự của nguyên tố trong bảng </b>
<b>tuần hoàn.</b>


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới(1'): Với cấu tạo bảng tuần hồn nh vậy? Sự biến đổi tính </b>
<b>chất và ý nghĩa bảng tuần hoàn nh thế nào ta cùng đi nghiên cứu bài hôm nay.</b>
<b> b. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>


<b>Quan sát bảng HTTH chú ý </b>
<b>chu kì 2,3 </b>


<b>Em cã nhËn xÐt vỊ </b>



<b>- sè ( e) líp ngoài cùng của các</b>
<b>nguyên tố trong một chu kì?</b>
<b>- Tính kim loại, tính phi kim </b>
<b>trong cùng 1 chu kì?</b>


<b>Bổ xung: trong mét chu k× </b>


<b>III. Sự biến đổi tính chất các nguyên tố </b>
<b>trong bảng tuần hoàn:(20')</b>


<b>1. Trong mét chu kì:</b>


<b>- Số (e) lớp ngoài cùng của nguyên tử </b>
<b>tăng dần từ 1 - 8 electron.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>G</b>
<b>G</b>



<b>?</b>


<b>G</b>


<b>đầu là kim loại, cuối chu kì là </b>
<b>nhóm Halogen, kết thúc chu </b>
<b>kì là 1 khí hiếm</b>


<b>Em có nhận xÐt g× vỊ sè thø tù</b>
<b>cđa chu k× víi sè líp e?</b>


<b>Phân tích ví dụ chu kì 3?</b>
<b>Lấy 2 ví dụ nhóm I và nhóm </b>
<b>VII nguyên tố để H/S thấy đợc</b>
<b>sự biến đổi tính chất.</b>


<b> NhËn xÐt vỊ sè líp (e) trong </b>
<b>cïng mét nhãm?</b>


<b>Tính kim loại và tính phi kim </b>
<b>biến đổi nh thế nào?</b>


<b>Trong bảng tuần hoàn các </b>
<b>nguyên tố hóa học kim loại </b>
<b>nào, phi kim nào hoạt động </b>
<b>hóa học mạnh nhất?</b>


<b>So sánh tính hoạt động hóa </b>
<b>học của nguyên tố Mg? So </b>
<b>sánh các nguyên tố lân cận?</b>


<b>Xác định cấu tạo và tính chất </b>
<b>ngun tố có vị trí 16 chu kì 3 </b>
<b>nhóm VI trong bảng tuần </b>
<b>hồn?</b>


<b>Xác định điện tích hạt nhân?</b>
<b>Số (e)?</b>


<b>Nhận xét khả năng hoạt động </b>
<b>hóa học của nguyên tố đó?</b>
<b>Cho H/S làm ví dụ ngun tố </b>
<b>A có số hiệu nguyên tử là 20, </b>
<b>thuộc chu kì 4, nhúm II.</b>


<b>Có một nguyên tố X có điện </b>
<b>tích hạt nhân 16+, 3 lớp (e), có</b>
<b>6e lớp ngoài cùng.</b>


<b>Xỏc định vị trí của X trong </b>
<b>bảng tuần hịan và tính chất </b>
<b>cơ bản của nó?</b>


<b>Cho häc sinh lÊy thªm 1 số ví </b>
<b>dụ khác </b>


<b>- STT của chu kì = sè líp (e)</b>
<b>2. Trong mét nhãm:</b>


<b>- Số lớp (e) cua nguyên tử tăng dần.</b>
<b>- Tính kim loại của các nguyên tố tăng </b>


<b>dần, đồng thời tính phi kim giảm dn.</b>


<b>IV. ý nghĩa của bảng tuần hoàn các </b>
<b>nguyên tố hóa học:(16')</b>


<b>1. Biết đ ợc vị trí của nguyên tố ta có thể </b>
<b>suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất </b>
<b>của nguyên tố.</b>


<b>- Điện tích hạt nhân 16 +, cã 16 e.</b>
<b>- Cã 3 líp e, cã 6 e líp ngoµi cïng.</b>


<b>- Là phi kim hoạt động hóa học tơng đối </b>
<b>mạnh.</b>


<b>2. Biết cấu tạo nguyên tử của ngun tố ta</b>
<b>có thể suy đốn vị trí và tính chất của </b>
<b>ngun tố đó:</b>


<b>- Thuộc ơ số 16, chu kì 3, nhóm VI.</b>
<b>- do ở nhóm 6 nên X là 1 phi kim hoạt </b>
<b>động tơng đố mạnh.</b>


<b> c. Cđng cè- lun tËp(4</b>’<b><sub>): </sub></b>


<b> ? Cho hs đọc phần kết luận chung cuối bài?</b>
<b> ? Làm bài tập 6- sgk? </b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:(1') </b>
<b>- Häc thuéc bµi.</b>



<b>- Lµm bµi tËp 5,6,7 SGK (T101).</b>
<b>- Xem tríc bµi: Lun tập chơng III.</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn:07/1/2012 </b> <b> Ngày giảng: 09/1/2012 Lớp 9</b>
<b>Tiết 41 - Bài 32: </b>

<b>Luyên tâp chơng 3</b>



<b>Phi kim- sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá häc</b>


<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b> a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- Củng cố khắc sâu kiến thức về tính chất của phi kim, về cấu tạo bảng</b>
<b> tuần hoàn và sự biến đổi tuần hồn tính chất các ngun tố trong chu kì, nhóm và ý</b>
<b>nghĩa của bảng tuần hồn.</b>


<b> b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Bit xõy dng s chuyn i, viết PTHH.</b>
<b>- Vận dụng bảng tuần hoàn.</b>


<b> c. V thỏi .</b>


<b>- ý thức tích cực, tìm tòi sáng tạo.</b>
<b> 2. Chuẩn bị Của giáo viên và học sinh:</b>



<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
<b>- Nghiên cứu bài.</b>
<b>b. Chuẩn bị cuả học sinh:</b>


<b>- Đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Không kiÓm tra</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1') Củng cố kiến thức đã học về phi kim, cấu tạo và </b>
<b>ý nghĩa bảng tuần hồn các ngun tố hố học. Vận dụng giaỉ một số bài tập.</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b> ?</b>


<b> ?</b>
<b> ?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>


<b>Treo sơ đồ câm</b>



<b>Dựa vào tính chất hố học của </b>
<b>phi kim, hồn thành sơ đồ?</b>


<b>Nhìn vào sơ đồ nêu tính chất hố </b>
<b>học của phi kim?</b>


<b>ViÕt PTHH thĨ hiƯn tÝnh chÊt ho¸</b>
<b>häc cđa phi kim?</b>


<b>Nêu tính chất hố học của Clo?</b>
<b>Lập sơ đồ thể hiện các tính chất </b>
<b>đó?</b>


<b>ViÕt PTHH thĨ hiƯn tÝnh chÊt ho¸</b>
<b>häc cđa Clo?</b>


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí:(17 )</b>’


<b>1. Tính chất hố học của phi kim:</b>
<b>HS lên hoàn thành sơ đồ và nêu đợc </b>
<b>tính chất hố học của phi kim.</b>


<b>-PTHH:</b>


<b> (1) S(r) + H2(k)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>



  <b><sub> H</sub><sub>2</sub><sub>S(k)</sub></b>


<b> (2) S (r)+ Fe (r)</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> FeS(r)</sub></b>


<b> (3)S (r)+ O2(k)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> </sub><sub>SO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub></b>


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mét sè phi </b>
<b>kim cơ thĨ:</b>


<b>a. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa clo:</b>


<b>HS nêu tính chất hố học của clo và </b>
<b>lập sơ đồ.</b>


<b>- PTHH:</b>


<b>(1) Cl2(k) + H2(k)</b>
<i>o</i>



<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> ?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b> ?</b>
<b> ?</b>


<b>G</b>


<b>?</b>
<b> ?</b>


<b> ?</b>


<b>Đa sơ đồ trong SGK</b>


<b>Chia lớp thành 2 nhóm. để thực </b>
<b>hiện dãy chuyển hố.</b>


<b>ViÕt PTHH?</b>


<b>Khái quát tính chất hoá học của </b>
<b>cac bon và các hợp chất của cac </b>
<b>bon?</b>


<b>Trỡnh by cu to, s biến đổi </b>
<b>tính chất các nguyên tố trong </b>


<b>bảng tuần hồn?</b>


<b>Đọc và tóm tắt đề bài?</b>


<b>ViÕt PTHH minh ho¹ cho phản </b>
<b>ứng trên?</b>


<b>Hớng dẫn HS lên bảng làm.</b>


<b>Đọc và tóm tắt bài toán?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Tớnh nng mol cỏc chất sau </b>
<b>phản ứng?</b>


<b>(2) 3Cl2(k) + 2Fe(r) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub><sub>(k)</sub></b>


<b>(3) 2NaOH(dd) + Cl2(k)</b><b> NaCl (dd)</b>


<b>+ NaClO(dd) + H2O(l)</b>


<b>(4) Cl2(k) + H2O(l)</b><b> HCl(dd) + </b>


<b>HClO(dd)</b>



<b>b. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa cac bon và </b>
<b>các hợp kim của cac bon:</b>


<b>- PTHH: </b>


<b>(1) C(r) + O2(k) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> CO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub></b>


<b>(2) C(r) + CO2(k)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> 2CO(k)</sub></b>


<b>(3) 2CO(k) + O2(k) </b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub>2 CO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub></b>


<b>(4) CO2(k) + C (r)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>



  <b><sub> 2CO(k)</sub></b>


<b>(5) CaO(r)+ CO2(k)</b><b> CaCO3(r)</b>


<b>(6) CO2(k) +2NaOH(dd) </b><b> </b>


<b>Na2CO3(dd)+ H2O(l)</b>


<b>(7) CaCO3(r)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> CaO(r) + CO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub></b>


<b>(8) Na2CO3(r)+ HCl (dd)</b><b>2NaCl(dd)</b>


<b>+ CO2(k)+H2O(l)</b>


<b>3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá </b>
<b>học:</b>


<b>II. Bài tập:(22 )</b>


<b>Bài 5(103)</b>


<b>- Gọi CT của o xit sắt là : FexOy</b>
<b>FexOy + yCO </b> <i>→</i> <b> xFe + yCO2</b>



<b> Sè mol cña Fe: </b> 22<i>,</i>4


56 <b>= 0,4mol</b>


<b>Sè mol FexOy = </b> 0,4


<i>x</i>


<b>Ta cã ( 56x + 16y) . </b> 0,4


<i>x</i> <b>= 32</b>


<b>=> x = 2; y = 3</b>


<b>Vậy CT cần tìm lµ Fe2O3</b>


<b>Bµi 6: </b>


<b>MnO2 + 4HCl </b> <i>→</i> <b> MnCl2 + Cl2 + </b>


<b>H2O (1)</b>


<b>Cl2 + NaOH </b> <i>→</i> <b> NaCl + NaClO + </b>


<b>H2O(2)</b>

<b>n</b>

<b>MnO2 = </b>


69<i>,</i>6


87 <b> = 0,8mol</b>



<b>Theo PTH(1) vµ(2) ta cã:</b>


<b>n</b>

<b>MnO2 =</b>

<b> n</b>

<b>NaCl = </b>

<b>n</b>

<b>NaClO</b> <b>= 0,8mol</b>


<b>n</b>

<b>NaOH </b> <b>Tham gia ph¶n øng(2) = 2 </b>


<b>n</b>

<b>MnO2 = 2.0,8 = 1,6</b>


<b>-></b>

<b> n</b>

<b>NaOH d lµ 4. 0,5 </b>–<b> 1,6 = 0,4 mol </b>


<b>Nồng độ mol của các chất sau phản </b>
<b>ứng là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>C</b>

<b>MNaClO = 0,8 : 0,5 = 1,6 M</b>


<b>C</b>

<b>MNaOH d = 0,4 : 0,5 = 0,8M</b>


<b>c.Cđng cè </b>–<b> lun tËp( 3 )</b>’


<b> Qua bài học ta cần nắm đợc những nội dung gì?</b>
<b> d. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà:(2 )</b>’


<b>- Ôn lại kiến thức trong chơng III</b>
<b>- Làm các dạng bài tập đã chữa.</b>
<b>- Chuẩn bị các bài sau:</b>


<b> + Đọc các bớc tiến hành thí nghiệm.</b>
<b> + Chuẩn bị dung dịch nớc vôi trong.</b>
<b> + Giấy làm báo cáo thực hành.</b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 08/1/2012</b> <b> Ngày giảng:10/1/2012 Lp 9</b>
<b> Tiết 42 - Bài 33</b>

<b>: Thực hành</b>



<b>tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng</b>


<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>Hs biết đợc: mục dích , các bớc tiến hành, kĩ thuật thạc hiện các thí nghiệm: + </b>
<b>Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao.</b>


<b> + NhiƯt ph©n mi NaHCO3</b>


<b> + Nhiệt phân muối cacbonat và muối clỏua cụ thể.</b>
<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- S dng dng c v hố chất để tiến hành an tồn,. Thành cơng các thí</b>
<b>nghiệm trên.</b>


<b>c. Về thái độ.</b>



<b>- ý thøc nghiªm tóc, cÈn thận trong học tập và thực hành hoá học.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
<b>- Nghiên cứu bài.</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


<b>- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS</b>
<b> b. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:(1') Từ những thí nghiệm, rút ra tính chất</b>


<b>?</b> <b>Dụng cụ hoá chÊt cđa thÝ nghiƯm?</b>


<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:(27 )</b>’


<b>1. Thí nghiệm 1: Cac bon khử đồng(II)</b>
<b>oxit ở nhiệt độ cao:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>G</b>


<b>Cách tiến hành thí nghiệm?</b>
<b>Hớng dẫn HS lắp dụng cụ thí </b>
<b>nghiệm.</b>


<b>Quan sát hiên tợng xảy ra trớc và </b>
<b>sau khi đun?</b>


<b>Nhận xét? Giải thích và viết PTHH?</b>


<b>Dụng cụ và hoá chất tiến hành thí </b>
<b>nghiệm?</b>


<b> Nhận xét và giải thích hiện tợng? </b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Để phân biệt 3 muối trên ta làm nh </b>
<b>thế nào?</b>


<b>Thảo luận 3</b>


<b>Báo cáo kết quả.</b>



<b>Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>


<b>SGK</b>


<b>HS: Quan sát hiện tợng thí nghiệm</b>
<b>- Hiện tợng:</b>


<b>+ Hn hp chất rắn trong ống nghiệm </b>
<b>chuyển dần từ đen-> đỏ</b>


<b>+ Dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục vì:</b>


<b> C + 2CuO </b> <i>→</i> <b> 2Cu + CO2</b>


<b> CO2 + Ca(OH)2 </b> <i>→</i> <b>CaCO3 + H2O</b>


<b>2. ThÝ nghiƯm 2: NhiƯt ph©n mi </b>
<b>NaHCO3</b>


<b>* TiÕn hành thí nghiệm:</b>
<b>HS quan sát hiện tợng xảy ra.</b>


<b>- Hin tợng: Dung dịch nớc vơi trong </b>
<b>vẩn đục vì:</b>


<b>2NaHCO3 </b> <i>→</i> <b> Na2CO3 + CO2 + H2O</b>


<b>CO2 + Ca(OH)2</b> <i>→</i> <b> CaCO3 + H2O</b>


<b>3. ThÝ nghiÖm 3: NhËn biÕt muèi </b>


<b>cacbonat vµ muèi clorua</b>


<b>HS: Dùa vµo tÝnh chÊt khác nhau của </b>
<b>3 loại muối</b>


<b>HS thảo luận và báo cáo kết quả</b>
<b>II. Viết bản t ờng trình : (10 )</b>’


<b>c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp(2</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> Qua bµi thực hành ta cần nắm dợc những nội dung gì?</b>
<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ:(1 )</b>


<b>- Viết lại các PTHH xảy ra.</b>
<b>- Đọc trớc bài 34.</b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Ngày soạn: 14/1/2012</b> <b> Ngày giảng:17/1/2012 Lp 9</b>

<b>Chơng 4: Hiđrocacbon - nhiên liệu</b>



<b>Tiết 43 - Bài 34: KHái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ</b>
<b> 1. Mục tiêu:</b>


<b>a. Về kiến thức:</b>


<b>- HS biết đợc đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. Công thức cấu tạo </b>
<b>hợp chất hữu c v ý ngha cu nú</b>


<b>b. Về kĩ năng: </b>



<b>- Phân biệt các hợp chất hữu cơ thông thờng với các hợp chất vô cơ theo </b>
<b>CTPT.</b>


<b>- Quan sỏt mụ hình cấu tạo phân tử, rút ra đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ.</b>


<b>- Viết đợc công thức cấu tạo(CTCT) mạch hở, mạch vòng của một số hợp </b>
<b>chất hữu cơ đơn giản( < 4C) khi biết cấu tạo phân tử.</b>


<b>c. Về thái độ:</b>


<b>- Liªn hƯ thùc tÕ, cÈn thËn khi lµm thÝ nghiƯm.</b>
<b> 2. Chn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Nghiên cứu bài, Mô hình cấu tạo phân tử dạng rỗng</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(không)</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(2'): Từ thời cổ đại, con ngời đã biết sử dụng và chế biến </b>
<b>các chát hữu cơ trong thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống của mình. Vây hợp chất </b>
<b>hữu cơ là gì? Hố học hữu cơ là gì? Ta đi tỡm hiu tit hụm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>



<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Hãy kể tên một vài thực phẩm, đồ </b>
<b>dùng sinh hoạt mà em biết?</b>


<b>Giíi thiệu về hợp chất hữu cơ</b>
<b>Hợp chất hữu cơ thờng có từ đâu?</b>
<b>Nhận xét về số lợng hợp chất hữu </b>
<b>c¬?</b>


<b>Hợp chất hữu cơ có vai trị nh thế </b>
<b>nào đối với đời sống con ngời?</b>


<b>Bổ xung: trớc kia khi khoa học cha </b>
<b>phát triển thì đã xuất hiện thuật ng</b>



<b> chất hữu cơ thuật ngữ này đ</b>


<b>ỵc </b>


<b>dùng để chỉ các hợp chất có nguồn </b>
<b>gốc từ cơ thể sống.</b>


<b>Tiến hành thí nghiệm.( đốt cháy </b>
<b>bơng, úp ống nghiệm trên ngọn lửa , </b>
<b>sau đó xoay lại rót nớc vơi trong vào </b>
<b>lắc đều).</b>


<b>NhËn xÐt hiƯn tợng xảy ra? Giải </b>
<b>thích? </b>


<b>Qua ú em cú kt lun gỡ?</b>


<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ :(28 )</b>


<b>1. Hợp chất hữu cơ có từ đâu:</b>
<b> sgk</b>


<b>- Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh </b>
<b>chúng ta....</b>


<b>- Hs nêu vai trò dựa vào thực tế.</b>


<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì?</b>


<b>Nc vụi trong vẩn đục</b>


<b> ống nghiệm mờ đi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>?</b>


<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Tơng tự nh vậy khi đốt nến cồn , </b>
<b>một số chất hữu cơ khác đều thấy </b>
<b>tạo ra CO2 và hơi nớc.</b>


<b>Theo em muốn tạo ra 2 sản phẩm </b>
<b>trên thì cấu tạo của các hợp chất </b>
<b>hữu cơ thờng gồm những n.tố nào? </b>
<b>Có bắt buộc phải có oxi không?</b>
<b>Em hiểu nh thế nào là hợp chất hữu </b>
<b>cơ?</b>



<b>Có các ví dụ sau: CH4, C2H2, C2H6O,</b>


<b>CH3Cl</b>


<b>Nhận xét về thành phần phân tử của</b>
<b>các hợp chất hữu cơ?</b>


<b>Da vo thnh phn hp cht hữu </b>
<b>cơ đợc chia làm mấy loại?</b>


<b>ThÕ nµo lµ H </b>–<b> C vµ dÉn xuÊt H </b>–


<b>C? LÊy vÝ dụ?</b>


<b>Yêu cầu các nhóm thảo luận(4 ) </b>


<b>phân biệt các HCHC vµ HCVC: </b>
<b>C2H2, CH3Br, NaHCO3, CaCO3...</b>


<b>Bổ xung: ngồi cách phân loại trên </b>
<b>cịn có nhiều cách phân loại khác </b>
<b>nh theo mạch cacbon( hở , vòng) </b>
<b>theo nguồn gốc( tự nhiên , tổng hợp)</b>
<b>Yêu cầu HS đọc thông tin SGK</b>
<b>Em hiểu thế nào là hoá học hữu cơ?</b>
<b>ở nớc ta có ngành hố học nào thuộc </b>
<b>ngành hố học hữu cơ?</b>


<b>Ngành HHHC đóng vai trị nh thế </b>


<b>nào đối vi nn kinh t?</b>


<b>.Chốt lại về hoá học hữu cơ.</b>


<b>Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cac </b>
<b>bon trừ CO, CO2, H2CO3, các muối </b>


<b>cacbonnat kim loại.</b>


<b>3. Các hợp chất hữu cơ đ ợc phân loại </b>
<b>nh</b>


<b> thế nào ?</b>
<b>Hs nhận xét.</b>
<b>gồm 2 loại chính:</b>


<b>+ H - C là hợp chất trong phân tử chỉ </b>
<b>có 2 nguyên tố C và H </b>


<b>VD: CH4, C2H2, C6H6</b>


<b>+ Dẫn xuất H </b><b> C là hợp chất trong </b>
<b>phân tử ngoài C và H còn có các </b>
<b>nguyên tố O, Br, N, Cl...</b>


<b>Các nhóm báo cáo, nhận xét và đa ra </b>
<b>đáp án đúng.</b>


<b>II. Kh¸i niƯm vỊ ho¸ häc hữu cơ:(10 )</b>



<b>Học sgk</b>


<b>c. Củng cố- luyện tập( 3</b><b><sub>): </sub></b>


<b> Cho h/s đọc Kết luận chung: SGK 107</b>


<b> Trong c¸c dÃy chất sau đây dÃy chất nào toàn là h/c hữu cơ: </b>
<b>A. CH4, C2H4O2, CO2, CH3Cl</b>


<b>B. CH4, C2H5OH, Na2CO3, CH3Br</b>


<b>C. CH4, C2H5OH, CH3Cl, C2H2</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ: (2 )</b>’


<b>- Híng dÉn lµm bài tập 4 tại lớp.</b>
<b>- Học và làm bài tập 1,2,3(108)</b>


<b>- Đọc trớc bài: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>
<b> HD Bài 5: </b>


<b>Hợp chất hữu cơ</b> <b>Hợp chất vô cơ </b>


<b>Hiđrocacbon</b> <b>Dẫn xuất của hidrocacbon</b>


<b>C6H6</b>


<b>C4H10</b>


<b>CH3NO2</b>



<b>C2H3O2Na</b>


<b>C2H6O</b>


<b>NaNO3</b>


<b>NaHCO3</b>


<b>CaCO3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 29/1/2012</b> <b> Ngày giảng:31/1/2012 Lp 9</b>


<b>Tiết 44- Bài 35: </b>

<b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. Về kiến thức: Hs biết đợc</b>


<b>- Đặc diểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, cônh thức cấu tạo phân tử </b>
<b>hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của nó. </b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>



<b> - Quan sát mơ hình cấu tạo phân tử, rút ra đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất</b>
<b>hữu cơ. </b>


<b>- Viết đợc một số công thức cấu tạo(CTCT) mạch hở, mạch vòng của một </b>
<b>sốchất hữu cơ đơn giản ( < 4C) khi biết công thức phân tử. </b>


<b>c. V thỏi :</b>


<b> Lòng yêu thích học tập môn hóa học.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Nghiên cứu bài. - Quả cầu C, H, O và các thanh nèi , tranh vÏ.</b>
<b>b. Chn bÞ cđa häc sinh:</b>


<b>- Học bài cũ và đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tin trỡnh bi dy:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


<b>Câu hỏi: H- C là gì và dẫn xuất H- C là gì? Cho ví dụ minh họa?</b>
<b>Đáp án:</b>


<b> + H- C là hợp chất mà phân tử chỉ có 2 nguyên tố C và H.</b>
<b>Ví dụ: CH4, C4H10...</b>


<b> + Dẫn xuất H- C là hợp chất mà phân tử ngoài C và H còn có các nguyên tố </b>
<b>khác O, N, Cl, ... VÝ dô: CH3O, C2H5OH.</b>



<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1'): Vậy hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân </b>
<b>tử hợp chất hữu cơ nh thế nào? CTCT của các hợp chất hữu cơ cho ta biết điều gì? </b>
<b>Ta vào bi hụm nay.</b>


<b> b. Dạy nội dung bài mới:</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Họat động của trò</b>


<b>?</b> <b>Trong các hợp chất hữu cơ thì </b>
<b>C,O, H có hóa trị nh thế nào? </b>


<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất</b>
<b>hữu cơ:(25')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>-Trong các hợp chất hữu cơ, </b>
<b>cacbon luôn có hóa trị IV, O (II), </b>
<b>H( I)</b>


<b>Nếu dùng mỗi nét vạch để biểu thị</b>
<b>1 đơn vị hố trị của n tố ta có: H </b>




<b>H·y biểu diễn hoá trị của nguyên </b>
<b>tố C, O</b>


<b>a ra mơ hình quả cầu và thanh </b>
<b>nối.( Nếu nối liền từng cặp các nét </b>
<b>gạch hóa trị đợc một liên kết).</b>
<b>Ví dụ: Phân tử CH4</b>


<b> H</b>
<b> | </b>


<b>H - C - H</b>
<b> |</b>


<b> H</b>



<b>Yêu cầu H/S biểu diễn đối với các </b>
<b>phân tử khác CH3Br, CH3OH.</b>


<b>Hãy xác định rõ vị trí của nguyên </b>
<b>tử các n.tố trên ? </b>


<b>Qua vÝ dơ trªn em cã kết luận gì </b>
<b>về hoá trị và liên kết giữa các n,tử </b>
<b>trong hợp chất hữu cơ?</b>


<b>Mi nột vch l 1 đơn vị hoá trị.</b>
<b>Giả sử khi biểu diễn phân tử C2H6</b>


<b>nh sau: H H</b>


<b> | |</b>


<b> H - C - C - H</b>
<b> | |</b>


<b> H H</b>


<b>Theo em liÖu cacbon cã hoá trị </b>
<b>khác 4 không? Tại sao?</b>


<b>Yêu cầu hs lên bảng biểu diễn các </b>
<b>liên kết trong phân tử C3H8</b>


<b>Qua đó em có kết luận gì ?</b>


<b>Cho h/s quan sát hình(110) </b>
<b>Mạch C gồm bao nhiêu loại?</b>
<b>Cho học sinh biu din phõn t </b>
<b>C4H10?</b>


<b>Cho h/s quan sát lại CTCT và trật</b>
<b>tự sắp xếp các n.tử trong phân tử </b>
<b>rợu etilic và đimetyleste.</b>


<b>Hóy so sỏnh v gii thớch t đó rút</b>
<b>ra kết luận ?</b>


<b>Cho h/s quan sát lại các VD trên </b>
<b>Các VD trên cho em biết đợc </b>
<b>những điều gì về :</b>


<b> - trật tự liên kết giữa các n,tử</b>
<b> - thành phần các n,tố trong p tử</b>
<b>Nếu ta biểu diễn đầy đủ các liên </b>
<b>kết giữa các n.tử trong phân tử </b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> H</b>
<b> | </b>


<b>H - C - H</b>
<b> |</b>



<b> H</b>


<b>Hs biểu diễn trên mô hình</b>


<b>- Trong hợp chất hữu cơ các nguyên </b>
<b>tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị</b>
<b>của chúng.</b>


<b>- Mỗi liên kết đợc biểu diễn bằng 1 </b>
<b>nét vạch nối giữa 2 nguyên tử.</b>
<b>2. Mạch Cacbon:</b>


<b>Khơng vì các n. Tử C có thể liên kết </b>
<b>với nhau để có đúng hố trị </b>


<b>* NhËn xÐt: SGK(T 110)</b>


<b>- Cã 3 lo¹i m¹ch Cacbon chính:</b>
<b>+ Mạch thẳng:</b>


<b>+ Mạch nhánh:</b>
<b>+ Mạch vòng:</b>


<b>3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử</b>
<b>trong phân tử:</b>


<b>Mi hp cht hữu cơ có một trật tự </b>
<b>liên kết xác định giữa các nguyên tử </b>
<b>trong phân tử.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>?</b>
<b>?</b>


<b>nh các VD trên đợc gọi là CTCT </b>
<b>của p.tử 1 hợp chất hữu cơ.</b>


<b>Em hiĨu ntn lµ CTCT ?</b>
<b>CTCT cho biết điều gì?</b>


<b>KN: Cụng thc cu to l cụng thức </b>
<b>biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các </b>
<b>nguyên tử trong phân tử.</b>


<b>ý nghÜa: SGK ( T111)</b>


<b>c.Cđng cè- lun tËp(2</b>’<b><sub>): </sub></b>


<b> ? Cho h/s đọc KLC cuối bài.</b>


<b> ...làm bài tập 1: các CT trên đều sai do khơng thể hiện đúng hố </b>
<b>trị của chúng.</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi ë nhµ:(2')</b>
<b>- Học bài theo nội đung vở ghi.</b>


<b>- Làm bài tập 1,2,3,5 (T 112).</b>
<b>- Đọc trớc bài Metan.</b>


<b>- HD bài 5: giả sử CTPT của A là CxHy, </b>

<b> M</b>

<b> CxHy = 30g</b>
<b>Ta cã: </b>

<b>m</b>

<b>H = 5,4 : 18 . 2 = 0,6 g</b>


<b> mC = 3 - 0,6 = 2,4 g</b>


<b>Theo bµi ra ta cã tØ lÖ: </b> 2,4


12<i>x</i> :


0,6


<i>y</i> =


3


30 <i>⇒x</i>=1,5<i>≈</i>2<i>; y</i>=6


<b>( C2H6) n = 30 VËy n = 1 Nªn CTP T cđa A là C2H6</b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 31/1/2012</b> <b> Ngày giảng:02/2/2012 Lp 9</b>
<b>Tiết 45 - Bµi 36: </b>

<b>Metan</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>



<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- HS biết đợc công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cu to </b>
<b>ca metan.</b>


<b>- Tính chất vật lí: Trạng thái, máu sắc, tính tan trong nớc, tỉ khối so với </b>
<b>không khí.</b>


<b>- Tính chất hoá học: Tác dụng với clo( phản ứng thế), với oxi( phản ứng </b>
<b>cháy).</b>


<b>- Metan c dùng làm nguyên liệu và nhiên liệu trong đời sống v sn </b>
<b>xut.</b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Quan sát thí nghiệm, hiện tợng thực tế, hình ảnh thí nghiệm rút ra </b>
<b>nhận xét.</b>


<b>- Viết PTHH dạng công thức phân tử và dạng CTCT thu gọn.</b>


<b>- Phân biệt khí metan với một vài khí khác, tính phần trăm khí metan </b>
<b>trong hỗn hỵp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> - Giáo dục hs lòng yêu thích bộ môn và lòng kiên trì khi làm bài.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>



<b>- Nghiờn cứu bài,chuẩn bị tranh vẽ, mơ hình dạng rỗng và đặc phân tử </b>
<b>metan.</b>


<b>b. Chn bÞ cđa häc sinh:</b>


<b>- Học bài cũ và đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bi dy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


<b>Hợp chất hữu cơ là gì? Gồm mấy loại ?</b>


<b>ĐA: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon ( trừ CO, CO2, H2CO3, muối </b>


<b>cacbonnat)</b>


<b>Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại là HC vµ dÉn xt cđa HC </b>
<b> VÝ dơ : H H H</b>


<b> H- C </b>–<b> Br H </b>–<b> C </b>–<b> C --H (giữ ở bảng động) </b>
<b> H H H</b>


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới:(1')</b>


<b> Metan là một trong những nguồn nguyên liệu quan trọng cho đời </b>
<b>sống và cho công nghiệp. Vậy me tan có cấu tạo, tính chất và ứng dụng nh thế nào ta</b>
<b>đi tìm hiểu bài hơm nay.</b>


<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b>


<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>Giíi thiƯu CTPT vµ PTK ?</b>


<b>Cho học sinh đọc thơng tin phần 1</b>
<b>Khí me tan thờng có ở õu?</b>


<b>Trời nắng, ao cạn có bọt khí nổi lên-></b>
<b>chính là khÝ me tan.</b>


<b>Khí metan đợc sinh ra trong ĐK gì?</b>
<b>Em có nhận xét gì về t/c vật lí của me </b>
<b>tan ? tại sao nói metan nhẹ hơn </b>



<b>kh«ng khÝ?</b>


<b>Trong phòng thí nghiệm thu khí me </b>
<b>tan bằng cách nào?</b>


<b>Khi nói đến tính chất hóa học của 1 </b>
<b>chất hữu cơ ngịi ta thờng nói đến </b>
<b>CTCT của hợp chất đó vậy metan có </b>
<b>CTCT nh thế nào? ...</b>


<b>Giíi thiƯu về mô hình me tan.Cho h/s</b>
<b>viết công thức phân tử của metan.</b>
<b>Em có nhận xét gì về liên kết giữa các</b>
<b>n.tử trong công thức?</b>


<b>Theo em gúc liờn kt gia C với 4 n.tử</b>
<b>H là bao nhiêu độ?</b>


<b>Trong thùc tÕ gãc này có phải là 900</b>


<b>không? ( đa mô hình cho h/s quan </b>
<b>s¸t)</b>


<b>Góc liên kết này đợc thể hiện trên </b>


<b>- Công thức phân tử: CH4</b>
<b>- Phân tử khối: 16</b>


<b>I. Trạng thái tự nhiên, tính chất </b>


<b>vật lí:(10 )</b>


<b>1. Trạng thái tự nhiên:</b>
<b>SGK</b>


<b>2. Tính chất vật lí:</b>
<b>sgk</b>


<b>II. Cấu tạo phân tử:(7 )</b>


<b>Công thức cấu tạo:</b>
<b> H</b>


<b> |</b>
<b> H - C - H</b>
<b> |</b>
<b> H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>mặt phẳng không gian là 109,50</b>


<b>Vỡ trong phõn tử mettan chỉ có liên </b>
<b>kết đơn C-H vậy khả năng thyam gia </b>
<b>phản ứng HH của nó ntn?... </b>


<b>Yªu cầu HS nghiên cứu thông tin và </b>
<b>quan sát hình 4.5</b>


<b>Khi đốt khí me tan có hiện tợng gì </b>
<b>xảy ra? </b>


<b>Khi úp ngợc ống nghiệm trên đầu </b>
<b>ngọn lửa thấy có hiện tợng gì ? </b>
<b>Chứng tỏ có điều gì xảy ra?</b>
<b>Treo tranh giới thiệu tiếp.</b>



<b>Đổ nớc vôi trong vào ống nghiệm lắc </b>
<b>nhẹ thấy có hiện tợng gì xảy ra ? Vì </b>
<b>sao?</b>


<b>Qua ú em cú nhn xột gì về phản </b>
<b>ứng giữa metan với oxi? </b>


<b>ViÕt PTHH x¶y ra?</b>


<b>Phản ứng này toả nhiệt rất mạnh </b>
<b>ng-ời ta gọi là phản ứng cháy( ghi vào tiêu </b>
<b>đề)</b>


<b>H·y nhËn xét tỉ lệ V giữa 2 chất phản</b>
<b>ứng?</b>


<b>Với tỉ lệ này tạo ra hiện tợng nổ </b>
<b>mạnh là nguyên nhân gây nổ ở các </b>
<b>hầm mỏ</b>


<b>Để tránh hiện tợng nổ này ngời ta cần</b>
<b>phải làm gì?</b>


<b>Ngoi kh nng p.ng vi oxi thì </b>
<b>metan cịn có khả năng p. ứng với clo </b>
<b>vậy khả năng này đợc thể hiên nh thế</b>
<b>nào ? </b>


<b>Treo tranh giíi thiƯu:</b>



<b>Quan s¸t tranh vÏ h·y nhËn xét các </b>
<b>hiện tợng xảy ra:</b>


<b>Theo em metan có p.ứng víi clo </b>
<b>kh«ng?</b>


<b>Vậy p.ứng xảy ra có thể tạo ra những</b>
<b>loại chất gì ta cùng xét qua PTHH </b>
<b>xét PTHH trên em có nhận xét gì về </b>
<b>sự thay đổi từ CH4 thành CH3Cl</b>


<b>Loại p.ứng nh trên gọi là p.ng th</b>
<b>( Ghi vo tiờu )</b>


<b>HÃy nhắc lại ĐN phản ứng thế?</b>


<b>Dựa và tính chất hoá học, khí me tan </b>
<b>có những ứng dụng gì?</b>


<b>M rng : Em biờt c những gì về </b>
<b>qúa trình sản xuất khí bioga?</b>


<b>Quy tr×nh này có vai trò gì? </b>


<b>III. Tính chất hoá học:(15 )</b>


<b>1. Tác dụng với oxi:</b>


<b> Cháy với ngọn lửa màu xanh</b>
<b>Cã nh÷ng giät níc nhá.</b>



<b> PTHH:</b>


<b>CH4(k) + 2O2(k)</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> CO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub><sub> + </sub></b>


<b>2H2O(l)</b>


<b>Phản ứng trên là phản ứng cháy.</b>


<b>Dựng cỏc biện pháp: thơng gió để </b>
<b>giảmlợng khí metan, cấm các hành</b>
<b>động gây ra tai lửa điện nh bật </b>
<b>diêm hút thuốc...</b>


<b>2. Tác dụng với clo:</b>
<b> -Màu của clo mất đi</b>
<b> - Quỳ tím bị đổi màu</b>
<b> </b>


<b> H H</b>


<b>H </b>–<b> C </b>–<b> H + Cl </b>–<b> Cl </b> <i>→</i> <b> H </b>–


<b>C </b>–<b> Cl </b>



<b> H H</b>
<b> + H- Cl</b>
<b>Rót gän:</b>


<b> CH4 + Cl2</b> <i>→</i> <b> CH3Cl + HCl</b>


<b>*Ph¶n øng thÕ.</b>
<b>IV. øng dơng:(3 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>c. Củng cố- luyện tập( 2</b>’<b><sub>): cho h/s đọc klc cuối bài</sub></b>


<b> Quan sát 2 công thức ( lu ở bảng động ) hãy cho biết:</b>
<b> - Những CTHH nào có khả năng tham gia vào phản ứng thế</b>
<b> - ...đã từng tham gia phản ứng thế</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bài ở nhà:(2 )</b>


<b>- Đọc kết luận chung.</b>
<b>- Bài tập về nhà: 1,2,4</b>


<b>- Đọc mục em có biết và bài etilen.</b>
<b>- Híng dÉn bµi tËp 3: -ViÕt PTHH</b>


<b> -Tính số mol của CH4 từ đó suy ra số mol của oxi</b>


<b> - áp dụng công thức V = n . 22,4 để tính Oxi</b>
<b>e. Rút kinh nghim tit dy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 31/1/2012</b> <b> Ngày giảng:02/2/2012 Lp 9</b>
<b>Tiết 46 - Bài 37: </b>

<b>Etilen</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- Biết đợc cơng thức cấu tạo, công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo của etilen</b>
<b> - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc, tỉ khối so với khơng </b>
<b>khí..</b>


<b> - TÝnh chất hoá họpc: Phản ứng cộng với brom trong dung dịch, phản ứng </b>
<b>trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy.</b>


<b> - øng dụng: Làm nguyên liệu điều chế PE, ancol( rợu) etylic, axit axetic.</b>
<b>b. Về kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> - Viết các phơng trình HH dạng cấu tạo phân tử và CTCT thu gọn.</b>
<b> - Ph©n biƯt khí etilen với khí metan bằng phơng pháp hoá học.</b>


<b> - Tính phần trăm thể tích khí etilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã </b>
<b>tham gia phản ứng ở điều kin tiờu chun.</b>


<b>c. V thỏi .</b>



<b>- Lòng say mê học tập bộ môn</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Nghiên cứu bài, chuẩn bị mô hình phân tử etilen và tranh vẽ.</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


<b>Câu hỏi: Viết công thức cấu tạo của metan? Nêu tính chất hoá học và viết PTHH </b>
<b>minh hoạ?</b>


<b>Đáp án:</b>


<b> - Công thức cấu tạo: </b>
<b> H</b>
<b> H - C - H</b>
<b> H</b>
<b> - T¸c dơng víi o xi:</b>


<b> CH4(k) + 2O2(k)</b> <i>→</i> <b> CO2(k) + 2H2O(l)</b>


<b> - T¸c dơng víi clo:</b>


<b> CH4 + Cl2</b> <i>→</i> <b> CH3Cl + HCl</b>



<b>* Đặt vấn đề vào bài mới(1')Ngồi metan ra trong nhóm HC cịn có 1 số chất có đặc </b>
<b>điểm rất đặc biệt đó là những chất nào ? đặc điểm ra sao?</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>
<b>H</b>
<b>?</b>


<b>Giíi thiƯu CTPT vµ PTK cđa </b>
<b>etilen</b>


<b>Cho h/s đọc thơng tin trong sgk</b>
<b>Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi </b>
<b>vị của e ti len?</b>


<b>d = 28/29 có nghĩa là gì?</b>
<b>So sánh TCVLcủa metan và </b>


<b>etilen?</b>


<b>Yêu cầu hs lắp ráp mô hình.</b>
<b>Các nhóm báo cáo, nhận xét bổ </b>
<b>sung</b>


<b>Từ mô hình viết CTCT của phân </b>
<b>tử etilen?</b>


<b>Em có nhận xét gì về mối liên kết </b>
<b>giữa các n.tử trong p.tử hợp chât </b>
<b>hữu c¬?</b>


<b>Giữa 2 ngun tử C có 2 liên kết-> </b>
<b>gọi là liên kết đơi.</b>


<b>Em có nhận xét gì về liên kết đơi?</b>
<b>So sánh CTCT của etilen và </b>


<b>- C«ng thøc ph©n tư: C2H4</b>


<b>- Ph©n tư khèi: 28</b>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lí:(6 )</b>


<b>- Là chất khí, không màu, không mùi </b>
<b>nhẹ hơn không khí và ít tan trong </b>
<b>n-ớc.</b>


<b>Lp mụ hỡnh phân tử etilen dạng đặc </b>
<b>và dạng rỗng</b>



<b>II. CÊu t¹o phân tử:(10 )</b>


<b> Công thức cấu tạo:</b>
<b>H H</b>


<b> C = C</b> <b> ViÕt gän CH2 = </b>


<b>CH2</b>


<b>H H</b>


<b>- Trong p.tử có 4 liên kết đơn C-H và </b>
<b>1 liên kết đơi C=C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>H</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>metan?</b>


<b>Víi cÊu t¹o nh vậy liệu etilen có </b>
<b>tính chất hoá học tơng tự metan </b>
<b>hay không?</b>


<b>Giới thiệu thí nghiệm nh sgk? </b>
<b>Đồng thời treo tranh giải thích.</b>
<b>HÃy nêu các hiện tợng xảy ra và </b>
<b>giải thích .</b>


<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Em có nhận xét gì về tỉ lệ số mol </b>
<b>các chất tham gia p? So s¸nh víi </b>
<b>p cđa metan.</b>


<b>Bổ xung : p này toả nhiều nhiệt lên</b>
<b>etilen đợc sử dụng để làm nhiên </b>
<b>liệu.</b>


<b>Treo tranh vẽ để mơ tả thí nghiệm.</b>
<b>Quan sát tranh vẽ em thấy có </b>
<b>những hiện tợng gì xảy ra? Hãy </b>
<b>giải thích các hiện tợng đó?</b>
<b>Chứng tỏ điều gì xảy ra?</b>



<b>Để biết đợc chất sinh ra là chất gì? </b>
<b>ta cùng viết PTHH dạng CTCT và </b>
<b>thu gọn?</b>


<b>Em có nhận xét gì về sự thay đổi </b>
<b>các liên kết giữa các n.tử trong </b>
<b>p.tử?</b>


<b>Cã mÊy chÊt t¹o thành sau p?</b>
<b>Trong điều kiện thích hợp etilen có</b>
<b>tham gia phản ứng cộng với chất </b>
<b>khác nh H2, clo, nớc...</b>


<b>ở điều kiện thích hợp( tO<sub>, áp suất, </sub></b>


<b>xỳc tỏc) liờn kết kém bền trong </b>
<b>p.tử C2H4 dễ bị đứt làm cỏc p.t </b>


<b>kết hợp với nhau tạo thành p.tử có </b>
<b>kích thớc lớn gọi là polietilen.</b>
<b>Đa VD minh hoạ</b>


<b>Em cú nhận xét gì về các chất </b>
<b>tham gia và tạo thành sau phản </b>
<b>ứng?( liên kết kém bền bị đứt còn </b>
<b>các p.tử etilen lk lại với nhau Sau </b>
<b>phản ứng mất liên kết đơi</b>


<b>Treo sơ đồ ứng dụng SGK</b>



<b>ph¶n øng ho¸ häc.</b>


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc: (12 )</b>’


<b>1. Etilen có cháy không?</b>


<b>C2H4 + 3O2</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


<b><sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>


<b>2. Etilen có làm mất màu dung dịch </b>
<b>brôm không?</b>


<b>Khi sục qua dung dịch nớc Brôm khí </b>
<b>etilen làm mất màu dung dịch nớc </b>
<b>brôm</b>


<b>C2H4 phản ứng với brôm trong dd </b>


<b> PTHH:</b>


<b>H H H H</b>
<b> \ / | |</b>
<b> C = C + Br - Br </b> <i>→</i> <b>Br - C - C</b>
<b>- Br</b>


<b> / \ | |</b>


<b>H H H H</b>
<b>ViÕt gän: </b>


<b>CH2 = CH2 + Br2 </b> <i>→</i> <b> Br - CH2 - CH2</b>


<b> Br</b>




<b>Phản ứng trên là phản ứng cộng</b>
<b>Lu ý: nhìn chung các chất có liên kết </b>
<b>đơi trong p.tử tơng tự etilen d tham </b>
<b>gia p cng</b>


<b>3. Các phân tử etilen có kết hợp đ ợc </b>
<b>với nhau kh«ng?</b>


<b>+ CH</b>


<b>…</b> <b>2 + CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = </b>


<b>CH2</b>


<b>+ …</b> <i>→</i> <b>... - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - </b>


<b>CH2 - CH2 - ...</b>


<b> Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng </b>
<b>hợp</b>



<b>IV. ứng dơng:(7 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>E ti len có những ứng dụng gì </b>
<b>trong đời sống và trong cơng </b>
<b>nghiệp?</b>


<b>Liªn hƯ thực tế</b>
<b>Đọc mục em có biết.</b>


<b>- Kích thích quả mau chÝn</b>


<b> c. Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>): </sub></b>


<b> Cho h/s đọc kết luận chung: SGK 119</b>
<b> Làm bài tập 2- sgk 119</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ:(1 )</b>’


<b>- Híng dÉn HS lµm bài tập 4 tại lớp.</b>
<b>- Học và làm bài tập 1,3,4(119)</b>
<b>- Chuẩn bị: Axetilen</b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>



<b>Ngày soạn: 05/02/2012</b> <b> Ngày giảng:07/02/2012 Lớp 9</b>


<b>TiÕt 47 - Bµi 38: Axetilen</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b> - Biết đợc công thức cấu tạo, công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo của axetilen</b>
<b> - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc, tỉ khối so với khơng </b>
<b>khí.</b>


<b> - TÝnh chÊt hoá họpc: Phản ứng cộng với brom trong dung dịch, phản ứng </b>
<b>cháy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô tả rút ra đợc nhận xét về cấu tạo và tính </b>
<b>chất axetilen.</b>


<b> - Viết các phơng trình HH dạng cấu tạo phân tử và CTCT thu gọn.</b>
<b> - Ph©n biƯt khÝ Axetilen víi khí metan bằng phơng pháp hoá học.</b>


<b> - Tính phần trăm thể tích khí axtilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã </b>
<b>tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn.</b>


<b> - Cách điều chế axetilen từ CaC2 và CH4</b>


<b>c. V thỏi :</b>


<b>- Lòng say mê học tập bộ môn</b>


<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Nghiên cứu bài, mô hình phân tử axetilen, dụng cụ thí nghiệm điều chế</b>
<b>axetilen.</b>


<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Học bài cũ và đọc trớc bài mới ở nhà.</b>
<b>3. Tin trỡnh bi dy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>
<b>Câu hỏi: Bài 3(119)</b>


<b>Đáp án: Dẫn 2 loại khí CH4 và C2H4 lội qua dung dịch nớc brôm. Khí nào làm mất </b>


<b>màu dung dịch nớc brôm là etilen</b>


<b>CH2 = CH2 + Br2 </b> <i>→</i> <b> Br - CH2 - CH2</b>–<b> Br</b>


<b> Khí còn lại là me tan</b>


<b>* t vn vo bài mới(1 ) Axetilen là một hiđro cacbon có nhiều ứng dụng trong </b>’


<b>thùc tiƠn. VËy Axetilen cã c«ng thøc cấu tạo, tính chất và ứng dụng nh thế nào?</b>
<b> b. Dạy nội dung bài mới: </b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>H</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Giới thiệu CTPT và phân tử khối </b>
<b>cđa a xetilen</b>


<b>Cho h/s đọc phần thơng tin 1(sgk)</b>
<b>Axetilen có tính chất vật lí gì?</b>
<b>d = </b> 26


29 <b> -> nhẹ hơn không khí</b>


<b>Ngời ta thu axetilen bằng những </b>
<b>cách nào sau đây:- đẩy kk = cách </b>
<b>ngửa bình</b>


<b> - ...óp b×nh</b>
<b> - đẩy nớc</b>



<b>Đa hình vẽ mô hìng cấu tạo p.tử </b>
<b>axetilen.</b>


<b>Viết CTCT của phân tử axetilen?</b>
<b>Em có nhận xét về số nguyên tử C </b>
<b>và H trong phân tử?Và về mối liên </b>
<b>kết trong CTCT?</b>


<b>Liờn kt ba có đặc điểm gì?</b>


<b>u cầu HS lắp mơ hình phân t </b>
<b>dng rng v dng c.</b>


<b>Với lk ba này thì C2H2 có t/c hh </b>


<b>khác so với C2H4 hay không?</b>


<b>Giới thiÖu TN nh sgk b»ng tranh vÏ</b>
<b>H·y nhËn xÐt hiÖn tợng xảy ra?</b>
<b> Tấm kính mê ®i </b>


<b> Nc vụi trong vn c</b>


<b>- Công thức phân tử: C2H2</b>


<b>- Phân tử khối: 26</b>
<b>I. Tính chất vật lí:(5 )</b>


<b> Là chất khí, không màu, ít tan trong</b>


<b>nớc và nhẹ hơn không khí.</b>


<b>II. Cấu tạo phân tử:(10 )</b>


<b>H </b><b> C = C </b>–<b> H Viết gọn HC = CH</b>
<b> Có 2 liên kết đơn C </b>–<b> H có 1 liên </b>
<b>kết ba giữa C và C</b>


<b> Trong liên kết ba có 2 liên kết kém </b>
<b>bền dễ đứt ra lần lợt trong các phản </b>
<b>ứng hố học.</b>


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ học:(14 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>H</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>



<b>G</b>
<b>H</b>
<b>G</b>


<b>Theo em axetilen có cháy không?</b>
<b>Nếu cháy thì sẽ sinh ra sản phẩm </b>
<b>gì?</b>


<b>Viết PTHH minh ho¹?</b>


<b>Hãy so sánh tỉ lệ số mol chất tham </b>
<b>gia p trong phơng trình với phơng </b>
<b>trình đốt etilen?</b>


<b>Víi liªn kÕt 3 trong p.tư liƯu </b>


<b>axetilen cã lµm mÊt mµu dd brom </b>
<b>hay không?</b>


<b>Trình bày TN thông qua hình vẽ</b>
<b>Quan sát hình vẽ em có nhận xét gì </b>
<b>về màu sắc của dd brôm trớc và sau</b>
<b>p?</b>


<b>T/c ny ging vi t/c của chất nào </b>
<b>mà chúng ta đã đợc học?</b>


<b>Chứng tỏ điều gì đã sảy ra?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>



<b>Liên kết giữa chất tham gia và tạo </b>
<b>thành có gì thay đổi khơng?</b>


<b>Trong p.tử vẫn cịn liên kết đơi vậy </b>
<b>sản phẩm mới có khả năng tham gia</b>
<b>p nữa hay khơng?</b>


<b>Lu ý: do liên kết 3 yếu hơn liên kết </b>
<b>đôi lên C2H2 khi tham gia p này </b>


<b>th-êng dõng ë nÊc 1</b>


<b>Bổ xung:trong điều kiện thích hợp </b>
<b>axetilen tham gia phản ứng cộng với</b>
<b>hiđro và một số chất khác( nh H2 để </b>


<b>t¹o ra C2H4).</b>


<b>Cho h/s đọc thơng tin phần 4 (sgk)</b>
<b>Axetilen có ứng dụng gì trong đời </b>
<b>sống và cơng nghiệp?</b>


<b>Ngun liệu để điều chế ra axetilen?</b>
<b>Giải thích và viết PTHH xảy ra?</b>
<b>Giới thiệu cách điều chế khí </b>
<b>axetilen.</b>


<b> PTHH:</b>



<b> 2C2H2 + 5O2</b> <i></i> <b> 4CO2 + 2H2O</b>


<b> Phản ứng trên gọi là phản ứng cháy</b>
<b>2. Axetilen có làm mất màu dung </b>
<b>dịch brôm không?</b>


<b>Dd nớc brom mất màu.</b>
<b>Giống tính chÊt cđa etilen.</b>


<b>Axetilen tham gia ph¶n øng céng víi </b>
<b>dung dịch brôm</b>


<b>PTHH:</b>


<b>CH = CH(k) + Br - Br(d2<sub>)</sub></b> <i><sub></sub></i> <b><sub> Br - CH = </sub></b>


<b>CH-Br </b>


<b> đibrometilen</b>
<b>Sản phẩm mới sinh ra có thể t/d với 1</b>
<b>phân tử Br nữa để tạo thành </b>


<b>Tetrabrometan</b>


<b>Br - CH = CH - Br + Br - Br</b> <i>→</i> <b> Br2CH </b>


<b>-CHBr2</b>


<b>IV. øng dông và điều chế:(6 )</b>



<b>1. ứng dụng:</b>


<b>là nguyên liệu, nhiên liệu trong công </b>
<b>nghiệp.</b>


<b>2. Điều chế:</b>


<b>- Canxi cacbua và nớc</b>


<b>Cho canxi cac bua t¸c dơng víi níc</b>
<b>CaC2 + H2O </b> <i>→</i> <b> C2H2 + </b>


<b>Ca(OH)2</b>


<b>- Nhiệt phân me tan ở nhiệt độ cao</b>


<b>c. Cñng cè- luyÖn tËp(3</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> Học sinh c kt lun chung(sgk)</b>


<b>Metan</b> <b>Etilen</b> <b>Axetilen</b>


<b>Đặc điểm cấu tạo</b>
<b>T/c hh giống nhau</b>
<b>...khác nhau</b>


<b>d. Hớng dẫn học sinh học và lµm bµi ë nhµ: (2 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>- Ơn tập nội dung học kì II để tiết sau kiểm tra.</b>
<b>e. Rỳt kinh nghim tit dy:</b>



<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 31/1/2012</b> <b> Ngày giảng:02/2/2012 Lp 9</b>


<b>Tiết 48 : </b>

<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b>1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- Kiểm tra đánh giá khả năngn nhận thức, kiến thức của hs về một số </b>
<b>phi kim và một số hợp chất hữu cơ, tính chất ứng dụng của các hp cht hu </b>
<b>c.</b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.</b>
<b> </b>


<b> 2. ni dung đề:</b>
<b>* Thiết lập ma trận.</b>


<b>* Nội dung đề:</b>
<b> - Đề 1- Lớp 9a.</b>


<b>I. Trắc nghiệm:(3đ)</b>


<b>Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>1. Cặp chất nào có thể tác dụng đợc với nhau</b>


<b>A. K2CO3 vµ NaCl B. CaCl2 vµ BaCl2</b>


<b>C. NaHCO3 vµ HCl D. H2CO3 vµ NaCO3</b>


<b> 2. Cặp chất nào có thể cháy trong o xi?</b>


<b>A. CH4, CO2 C. C6H6, Si</b>


<b> B. CO2, C2H2 D. C2H2, C2H4</b>


<b>Câu 2(1đ): Chọn các chÊt sau: CH3</b> –<b> CH3, C6H6, CH4 , CH2 = CH2, CH3</b><b> CH3</b>


<b>điền vào chỗ trống cho thích hợp và cân bằng PTHH</b>
<b>1. + H2</b> <i>→</i> <b> C6H12</b>


<b>2. … + Br2</b> <i>→</i> <b> Br </b>–<b> CH2</b> –<b> CH2 </b>–<b> Br</b>


<b>3. … + Cl2</b> <i>→</i> <b> CH3Cl + HCl</b>


<b>II.Tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 3(2đ): Viết các CTCT dạng mạch vòng ứng với các công thức phân tử sau:</b>
<b> C4H8, C5H10, </b>


<b>Câu 4(2đ): Trình bày phơng pháp hố học để phân biết 3 bình đựng khí khơng màu(</b>


<b>mất nhãn) C2H2, CO2, CH4</b>


<b>Câu 5(3đ): Cho 300ml một dd có hồ tan 5,58 NaCl tác dụng với 200 ml dd có hồ </b>
<b>tan 17 g AgNO3 thu đợc 1 kết tủa.</b>


<b> a. TÝnh khèi lỵng chÊt kÕt tđa.</b>


<b> b. Tính nồng độ mol các chất thu đợc sau phản ứng.</b>
<b>- Đề 2 </b>–<b> Lp 9b.</b>


<b>I. Trắc nghiệm:(3đ)</b>


<b>Cõu 1(1,5): Khoanh trũn vo cõu tr lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>1. Dãy phi kim nào sau đây tác dụng với oxi tạo thành oxit phi kim:</b>


<b>A. C, S, P, Si D. He, P, S, Br2</b>


<b>B. Cl2, Br2, N2, C C. I, F, Ne, Si</b>


<b>2. Cặp chất nào có thể cháy trong oxi?</b>


<b>A. CH4, CO2 B. CO2, C2H2</b>


<b> C. C2H2, C2H4 D. C6H6, Si</b>


<b>Câu 2(1,5đ): Chọn các chất sau: CH3</b>–<b> CH3, C6H6, CH4 , CH2 = CH2, điền vào chỗ</b>


<b>trống cho thích hợp và c©n b»ng PTHH</b>
<b>1. … + H2</b> <i>→</i> <b> C6H12</b>



<b>2. … + Br2</b> <i>→</i> <b> Br </b>–<b> CH2</b> –<b> CH2 </b>–<b> Br</b>


<b>3. … + Cl2</b> <i>→</i> <b> CH3Cl + HCl</b>


<b>II.Tù luËn: (7đ)</b>


<b>Câu 3(2đ): Viết các CTCT dạng mạch thẳng ứng với các công thức phân tử sau:</b>
<b> C3H8, C4H10</b>


<b>Câu 4(2đ): Trình bày phơng pháp hố học để phân biết 3 bình đựng khí khơng màu(</b>
<b>mất nhãn) C2H2, CO2, CH4</b>


<b>Câu 5(3đ): Cho 300ml một dd có hồ tan 5,58 NaCl tác dụng với 200 ml dd có hoà </b>
<b>tan 17 g AgNO3 thu đợc 1 kết tủa.</b>


<b> a. TÝnh khèi lỵng chÊt kÕt tđa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Câu 1(1,5đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>1. Cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch:</b>


<b>A. K2CO3 vµ NaCl C. CaCl2 vµ Na2CO3</b>


<b>D. NaHCO3 vµ HCl B. MgCO3 vµ HCl</b>


<b> 2. CỈp chất nào có thể cháy trong oxi?</b>


<b>A. CH4, CO2 C. C2H2, C2H4</b>


<b>D. C6H6, Si B. CO2, C2H2</b>



<b> 3. Khí Clo d đợc loại bỏ bằng cách sục khí vào:</b>
<b>A. dd HCl B. dd NaOH</b>
<b>C. dd NaCl D. Nc</b>


<b>Câu 2(1,5đ): Chọn các chất sau: CH3</b>–<b> CH3, C6H6, CH4 , CH2 = CH2, CH3</b> <b> CH3</b>


<b>điền vào chỗ trống cho thích hợp và cân bằng PTHH</b>
<b>1. + H2</b> <i></i> <b> C6H12</b>


<b>2. … + Br2</b> <i>→</i> <b> Br </b>–<b> CH2</b> –<b> CH2 </b>–<b> Br</b>


<b>3. … + Cl2</b> <i>→</i> <b> CH3Cl + HCl</b>


<b>II.Tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 3(2đ): Viết các CTCT dạng mạch nhánh ứng với các công thức phân tử sau:</b>
<b> C3H8, C4H10</b>


<b>Câu 4(2đ): Trình bày phơng pháp hố học để phân biết 3 bình đựng khí không màu(</b>
<b>mất nhãn) C2H2, CO2, CH4</b>


<b>Câu 5(3đ): Cho 300ml một dd có hồ tan 5,58 NaCl tác dụng với 200 ml dd có hồ </b>
<b>tan 17 g AgNO3 thu đợc 1 kết tủa.</b>


<b> a. TÝnh khèi lỵng chÊt kÕt tđa.</b>


<b> b. Tính nồng độ mol các chất thu đợc sau phản ứng.</b>
<b> 3. Đáp án biểu điểm: </b>


<b>§Ị 1 </b><b> Lớp 9a</b>


<b>I. Trắc nghiệm:(3đ)</b>
<b>Câu 1: ( 1,5đ)</b>


<b>1. C 3. B</b>
<b>2. D</b>


<b>Câu 2: (1,5đ)</b>


<b>1. C6H6 3. CH4</b>


<b>2. CH2 = CH2</b>


<b>B. Tù luËn: (7đ)</b>
<b>Câu 1: (2đ) </b>
<b>C4H8</b>


<b>C6H12</b>


<b>Câu 2: (2đ)</b>


<b>Ln lt dn 3 khớ vào dung dịch nớc vơi trong:</b>
<b>- Khí làm nớc vơi trong vẩn đục là CO2</b>


<b> CO2 + Ca(OH)2</b> <i>→</i> <b> CaCO3 + H2O</b>


<b>- Cho 2 khí cịn lại khơng làm vẩn đục nớc vơi trong là CH4 và C2H2 lội qua dung </b>


<b>dÞch níc brom.</b>


<b>- Nếú thấy dung dịch brom mất màu là C2H2</b>



<b> C2H2 + Br2</b> <i>→</i> <b> Br2 - CH2 - CH2</b><b> Br2</b>


<b>- Chất còn lại là CH4</b>


<b>Câu 3:(3đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> </b> 3


5,85


0,1( )
58,5


17


0,1( )
170


<i>NaCl</i>


<i>AgNO</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>
<i>m</i>



<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


  


<b>Ta cã PT: NaCl + AgNO3</b> <i>→</i> <b> NaNO3 + AgCl</b>


<b>Theo PT ta cã </b><i>nNaCl</i> <i>nAgNO</i>3 <i>nAgCl</i> <i>nNaNO</i>3 0,1(<i>mol</i>)


<b>a, Khối lợng chất kết tủa là: m = n. M = 0,1 . 143,5 = 14,35 (g)</b>
<b>b, Nồng độ mol của chất thu đợc sau phản ứng là: </b>


0,1


0, 2( )
0,5


<i>M</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>M</i>


<i>V</i>


 



<b>Đề 2 </b><b> Lớp 9b</b>
<b>I. Trắc nghiệm:(3đ)</b>
<b>Câu 1: ( 1,5đ)</b>


<b>1. C 2. D</b>
<b>3. B</b>


<b>C©u 2: (1,5®)</b>


<b>1. C6H6 3. CH4</b>


<b>2. CH2 = CH2</b>


<b>B. Tự luận: (7đ)</b>
<b>Câu 1: (2đ) </b>
<b>C4H8</b>


<b>C6H12</b>


<b>Câu 2: (2®)</b>


<b>Lần lợt dẫn 3 khí vào dung dịch nớc vơi trong:</b>
<b>- Khí làm nớc vơi trong vẩn đục là CO2</b>


<b> CO2 + Ca(OH)2</b> <i>→</i> <b> CaCO3 + H2O</b>


<b>- Cho 2 khí cịn lại không làm vẩn đục nớc vôi trong là CH4 và C2H2 lội qua dung </b>


<b>dÞch níc brom.</b>



<b>- NÕó thÊy dung dịch brom mất màu là C2H2</b>


<b> C2H2 + Br2</b> <i>→</i> <b> Br2 - CH2 - CH2</b><b> Br2</b>


<b>- Chất còn lại là CH4</b>


<b>Câu 3:(3đ)</b>


<b> - Sè mol c¸c chÊt tham gia phản ứng là:</b>


<b> </b> 3


5,85


0,1( )
58,5


17


0,1( )
170


<i>NaCl</i>


<i>AgNO</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>



<i>M</i>
<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


  


<b>Ta cã PT: NaCl + AgNO3</b> <i>→</i> <b> NaNO3 + AgCl</b>


<b>Theo PT ta cã </b><i>nNaCl</i> <i>nAgNO</i>3 <i>nAgCl</i> <i>nNaNO</i>3 0,1(<i>mol</i>)


<b>a, Khối lợng chất kết tủa là: m = n. M = 0,1 . 143,5 = 14,35 (g)</b>
<b>b, Nồng độ mol của chất thu đợc sau phản ứng là: </b>


0,1


0, 2( )
0,5


<i>M</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>M</i>


<i>V</i>



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Câu 1: ( 1,5đ)</b>


<b>1. C 3. B</b>
<b> 2. D</b>


<b>Câu 2: (1,5đ)</b>


<b>1. C6H6 2. CH2 = CH2</b>


<b>3. CH4</b>


<b>B. Tự luận: (7đ)</b>
<b>Câu 1: (2đ) </b>
<b>C4H8</b>


<b>C6H12</b>


<b>Câu 2: (2đ)</b>


<b>Ln lt dn 3 khớ vo dung dch nớc vơi trong:</b>
<b>- Khí làm nớc vơi trong vẩn đục là CO2</b>


<b> CO2 + Ca(OH)2</b> <i>→</i> <b> CaCO3 + H2O</b>


<b>- Cho 2 khí cịn lại không làm vẩn đục nớc vôi trong là CH4 và C2H2 lội qua dung </b>


<b>dÞch níc brom.</b>



<b>- NÕó thÊy dung dịch brom mất màu là C2H2</b>


<b> C2H2 + Br2</b> <i>→</i> <b> Br2 - CH2 - CH2</b><b> Br2</b>


<b>- Chất còn lại là CH4</b>


<b>Câu 3:(3đ)</b>


<b> - Sè mol c¸c chÊt tham gia phản ứng là:</b>


<b> </b> 3


5,85


0,1( )
58,5


17


0,1( )
170


<i>NaCl</i>


<i>AgNO</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>



<i>M</i>
<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


  


<b>Ta cã PT: NaCl + AgNO3</b> <i>→</i> <b> NaNO3 + AgCl</b>


<b>Theo PT ta cã </b><i>nNaCl</i> <i>nAgNO</i>3 <i>nAgCl</i> <i>nNaNO</i>3 0,1(<i>mol</i>)


<b>a, Khối lợng chất kết tủa là: m = n. M = 0,1 . 143,5 = 14,35 (g)</b>
<b>b, Nồng độ mol của chất thu đợc sau phản ứng là: </b>


0,1


0, 2( )
0,5


<i>M</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>M</i>



<i>V</i>


 


<b>Ngày soạn: 14/2/2012 </b> <b> Ngày giảng: 16/2/2012 Lớp 9 </b>
<b> TiÕt 49 - Bµi 39: </b>

<b>Ben zen</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b> - Biết đợc công thức cấu tạo, công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo của benzen </b>
<b>- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc, khối lợng riêng, nhiệt </b>
<b>độ sơi, độc tính.</b>


<b> - Tính chất hoá học: Phản ứng thế với brom lỏng (có bột sắt,đun nóng) , </b>
<b>phản ứng cháy, phản ứng cộng hiđro và clo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>b. Kĩ năng:</b>


<b> - Quan sát thí nghiệm, mơ hình phân tử, hình ảnh thí nghiệm, mẫu vật rút ra </b>
<b>đợc đặc diểm về cấu tạo phân tử và tính chất.</b>


<b> - Viết các phơng trình HH dạng cônh thức phân tử và CTCT thu gọn.</b>


<b> - Tính khối lợng benzen đã phản ứng để tạo thành sản phẩm trong phản </b>
<b>ứng thế theo hiệu suất. </b>


<b>c. Về thái :</b>



<b>- Giáo dục lòng yêu thích học tập bộ môn.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Nghiên cứu bài, chuẩn bị tranh vẽ, dầu ăn, ben zen, dung dịch brom, </b>
<b>nớc, </b>


<b> mô hình phân tử ben zen.</b>
<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bµi cị:(5')</b>


<b> ViÕt CTCT và nêu tính chất hoá học của axetilen.</b>
<b>H- C </b><b> C - H - Tác dụng với oxi tạo ra khí co2 và h2o</b>


<b> - T¸c dơng víi brom</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới (1'): Nh chúng ta đã biết các hợp chất hữu cơ có liên kế </b>
<b>hai hoạc ba trong phan tử đều có khả năng tham gia phản ứng cộng. Song trong </b>
<b>thực tế bằng nhiều TN ngời ta thấy một số chất hữu cơ có liên kết hai trong phân tử </b>
<b>nhng khó tham gia phản ứng cộng. Vậy nguyên nhân nào khiến chúng có sự thay đổi</b>
<b>nh vậy? Chúng ta vào bài ngày hôm nay.</b>


<b> b. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Giới thiệu CTPT và phân tư khèi </b>
<b>cđa benzen.</b>


<b>Đa ống nghiệm đựng benzen.</b>
<b>Cho biết trạng thỏi, mu sc ca </b>
<b>ben zen?</b>


<b>Đọc TN 1.</b>


<b>Dụng cụ, hoá chất và cách tiến </b>
<b>hành thí nghiệm?</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Đọc TN2.</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Qua thí nghiệm và các nhận xét </b>
<b>trên Em có kết luận gì về tính </b>
<b>chất vật lí của benzen?</b>


<b>Treo mô hình cấu tạo phân tử </b>
<b>benzen.</b>


<b>Viết CTCT của benzen.</b>
<b>Thiết kế mô hình phân tử </b>
<b>benzen?</b>


<b>Quan sát CTCT của benzen em </b>
<b>có nhận xét gì về các liên kết giữa </b>
<b>các nguyên tử trong phân tử?</b>
<b>HÃy so sánh với etilen.</b>


<b>- Công thức phân tư: C6H6</b>


<b>- Ph©n tư khèi: 78</b>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ:(8 )</b>


<b>- Là chất lỏng, không màu.</b>


<b>- Khụng tan trong nc, nhẹ hơn nớc.</b>
<b>- Hoà ta đợc nhiều chất hữu cơ và vơ </b>
<b>cơ: nến, dầu ăn.</b>



<b>- Benzen độc</b>


<b>II. C«ng thøc cấu tạo:(10 ) </b>


<b>Công thức cấu tạo:</b>


<b>- Hs viết CTCT ph©n tư benzen.</b>
<b>- Hs thiÕt kÕ.</b>


<b>- Trong CTCT có 3 liên kết đôi xen kẽ </b>
<b>với 3 liên kết đơn.</b>


<b>Có 6 liên kết đơn C-H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>H</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Với cấu tạo nh vậy benzen có tính</b>
<b>chất hố học nh êtilen không?</b>
<b>Cho học sinh đọc thông tin trong </b>
<b>SGK.</b>


<b>Theo em benzen có cháy không? </b>
<b>Nếu có sản phẩm tạo ra là gì?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>So sỏnh benzen chỏy trong oxi vi</b>
<b>cỏc H </b>–<b> C đã học?</b>


<b>Muội than sinh ra là do trong </b>
<b>khơng khí khơng đủ oxi.</b>


<b>Treo tranh vÏ h×nh 4.15 SGK, giới</b>
<b>thiệu TN nh SGK.</b>


<b>Dự đoán hiện tợng xảy ra khi đun</b>
<b>nóng hỗn hợp?</b>


<b>Chứng tỏ điều gì?</b>


<b>Viết PTHH dạng CTCT?</b>


<b>Viết PTHH rót gän?</b>


<b>Em có nhận xét gì về sự thay đổi </b>
<b>nguyên tử trong phân tử benzen </b>
<b>và brombenzen? Phản ứng này </b>
<b>thuộc loại phản ứng gì mà em đã </b>
<b>hc?</b>


<b>Đa bài tập 2 SGK HS làm.</b>
<b>Hớng dẫn.</b>


<b>Giới thiệu nh SGK</b>


<b>Viết phơng trình hoá học.</b>
<b>HÃy cho biết tại sao benzen có </b>
<b>liên kết hai trong phân tử nhng </b>
<b>lại khó tham gia phản ứng cộng? </b>
<b>Qua các tính chất hoá học trên </b>
<b>em rút ra kết luận gì?</b>


<b>Cho hc sinh đọc thơng tin (125).</b>
<b>Ben zen có những ứng dụng gì </b>
<b>trong đơi sống và trong CN?</b>


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc:( 12 )</b>


<b>1. Ben zen có cháy không?</b>


<b>Có, sản phẩm tạo thµnh lµ CO2 vµ H2O</b>



<b>PTHH:</b>


<b>2C6H6 + 15 O2</b>
<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> 12CO</sub><sub>2</sub><sub> + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>


<b>- Gièng vỊ s¶n phÈm</b>


<b>2. Benzen cã ph¶n øng thÕ víi brom </b>
<b>kh«ng?</b>


<b>- TN: häc sgk</b>


<b>- Dung dịch brom bị mất màu.</b>
<b>- Phản ứng hoá học đã xảy ra.</b>
<b>C6H6 + Br2 </b> <i>→</i> <b> C6H5Br + HBr </b>


<b>- Thuéc ph¶n øng thÕ</b>


<b>3. Ben zen cã ph¶n øng céng kh«ng?</b>
<b> C6H6 + 3H2</b> <i></i> <b> C6H12</b>


<b>Vì benzen không tác dụng với brom </b>
<b>trong dung dịch, chứng tỏ benzen khó </b>
<b>than gia phản ứng cộng hơn.</b>


<b>* Kết luận: SGK(124)</b>


<b>IV. ứng dụng:(5 )</b>


<b> Là nguyên liệu và dung môi trong </b>
<b>công nghiệp hoá học.</b>


<b>c. Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> ? Cho học sinh đọc kết luận chung (125)</b>
<b> ? Làm bài tập 3- sgk 125?</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ: (1 )</b>’


<b>- Học nội dung bài.</b>
<b>- Làm bài tập 1,4</b>


<b>- Đọc trớc bài: Dầu mỏ và khí thiên nhiên</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 16/2/2012 </b> <b> Ngày giảng: 18/2/2012 Lớp 9 </b>
<b>Tiết 50 - Bài 40: </b>

<b>Dầu mỏ và khí thiên nhiên</b>



<b> 1. Mục tiêu:</b>


<b>a. Về kiÕn thøc:</b>


<b>- Biết đợc khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí </b>
<b>thiên nhiên và khí mỏ dầu và phơng pháp khai thác chúng;một số sản phẩm </b>
<b>chế biến từ dầu mỏ.</b>



<b>- øng dơng dÇu má và khí thiên nhiên là nguồn nguyên liệu và nhiên liệu</b>
<b>quý trong công nghiệp.</b>


<b>b. Kĩ năng:</b>


<b> - Đọc trả lời câu hỏi, tóm tắt đợc thơng tin về dầu mỏ, khí thiên nhiên và </b>
<b>ứng dụng của chúng.</b>


<b> - Sử dụng có hiệu quả một số sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên.</b>
<b>c. Về thái độ:</b>


<b>- Gi¸o dơc ý thức sử dụng và phòng tránh cháy nổ.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Tranh v v m du v cỏch khai thác. Sơ đồ chng cất dầu mỏ và ứng </b>
<b>dụng của các sản phẩm.</b>


<b>b. Chn bÞ cđa häc sinh:</b>


<b>- Học bài cũ và đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. KiĨm tra bµi cị: - Khi dạy bài mới.</b>


<b> * t vn vo bi mới (1'): Dầu mỏ và khí thiên nhiên là những tài nguyên quý </b>
<b>giá của Việt Nam và nhiều quốc gia khác. Vậy dầu mỏ và khí thiên nhiên ngời ta </b>
<b>tách ra đợc những sản phẩm nào và chúng cú ng dng gỡ?</b>



<b> b. Dạy nội dung bài míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Cho HS quan sát mẫu dầu mỏ.</b>


<b>Nhận xét về trạng thái, màu sắc cđa </b>
<b>dÇu má?</b>


<b>Làm TN cho vài giọt dầu mỏ vào nc</b>
<b>v khuy u</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>Qua ú em có nhận xét gì về t/c vật lí</b>
<b>của dầu mỏ?</b>


<b>u cầu HS đọc thơng tin SGK và </b>


<b>hình 4.16</b>


<b>DÇu má có ở đâu?</b>


<b>Dầu mỏ gồm những lớp nào? Đặc </b>
<b>điểm cđa tõng líp?</b>


<b>Giới thiệu 3 lớp dầu mỏ trên sơ đồ.</b>
<b>Nêu thành phần chủ yếu của dầu </b>


<b>I. DÇu má:(18 )</b>


<b>1. Tính chất vật lí: </b>


<b>- Là chất lỏng sánh, màu nâu đen.</b>


<b>- Nhẹ hơn nớc và không tan trong nớc.</b>
<b>2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của </b>
<b>dầu mỏ:</b>


<b>- Dầu mỏ có ở sâu trong lịng đất . </b>
<b>- Cấu tạo: gồm 3 lớp</b>


<b>+ Lớp khí ở trên.</b>


<b>+ Lớp dầu lỏng hoà tan ở giữa.</b>
<b>+ Lớp nớc mặm ở dới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>mỏ?</b>


<b>Ngời ta khai thác dầu mỏ bằng cách </b>
<b>nào?</b>


<b>Gii thiu cỏch khai thác trên sơ đồ?</b>
<b>Tại sao phải chế biến dầu mỏ? Phục </b>
<b>vụ cho các nhu cầu khác nhau.</b>


<b>Treo sơ đồ trng cất dầu mỏ.</b>


<b>Giới thiệu cách chế biến dầu mỏ da </b>
<b>vo s .</b>



<b>Nêu tên các sản phẩm từ dầu má mµ </b>
<b>em biÕt?</b>


<b>Để tăng lợng xăng ngời ta sử dụng pp</b>
<b>crackinh dầu mỏ tạo ra xăng và khí </b>
<b>đốt.</b>


<b>NÕu mỗi sản phẩm là 1 hiđrocacbon ,</b>
<b>em có nhận xét gì về thành phần của </b>
<b>dầu mỏ?</b>


<b>Cho HS nghiên cứu thông tin SGK </b>
<b>và hình 4.18 SGK</b>


<b>Khí thiên nhiên có ở đâu? Thành </b>
<b>phần?</b>


<b>Cách khai thác và ứng dụng của khÝ </b>
<b>thiªn nhiªn?</b>


<b>Khí ga đợc sử dụng phổ biến ở các </b>
<b>gia đình.</b>


<b>u cầu HS đọc thơng tin SGK và </b>
<b>quan sỏt hỡnh 4.19 v 4.20</b>


<b>Em biết gì về dầu mỏ và khí thiên </b>
<b>nhiên ở Việt Nam?</b>


<b>Nhận xét gì về trữ lợng dầu khí ở </b>


<b>Việt Nam?</b>


<b>Dầu mỏ ở Việt Nam có những dầu </b>
<b>mỏ nào?</b>


<b>Vai trũ ca du mỏ đối với nền kinh </b>
<b>tế?</b>


<b>Giải thích thêm dựa vào sơ đồ.</b>


<b>Làm thế nào để khai thác mà không </b>
<b>gây ô nhiễm môi trờng?</b>


<b>- C¸ch khai th¸c: Dïng khoan khoan </b>
<b>vào các giếng dầu</b>


<b>3. Các sản phẩm chế biến từ dÇu má:</b>


<b>- Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ: </b>
<b>Xăng, dầu thắp, dầu điezen, dầu mazut, </b>
<b>nhựa đờng...</b>


<b>- DÇu mỏ là hỗn hợp phức tạp của nhiều </b>
<b>hiđrocacbon và các hợp chất khác.</b>


<b>II. Khí thiên nhiên:(12 )</b>


<b> SGK</b>


<b>III. Dầu mỏ và khí thiên nhiên ë ViÖt </b>


<b>Nam: (10 )</b>’


<b>Chủ yếu nằm ở thềm lục địa phía nam…</b>
<b> khoảng từ 3-> 4 tỉ tấn.</b>


<b> Có vai trị quan trọng đối với nền kinh </b>
<b>tế.</b>


<b>c. Cđng cè- luyÖn tËp(4</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> ? Cho h/s đọc thông tin KLC cuối bài??</b>
<b> ? Làm bài tập 4(129)</b>


<b> - Bài 4: phản ứng đốt cháy:</b>
<b> CH4 + 2O2</b>


<i>o</i>


<i>t</i>


  <b><sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2 H</sub><sub>2</sub><sub>O (1) N</sub><sub>2</sub><sub>, CO</sub><sub>2</sub><sub> không cháy</sub></b>


<b> Ca(OH)2 + CO2 </b><b> CaCO3 + H2O (2)</b>


<b> VCH4 = ( V : 100) . 96 = 0,96 V</b>


<b> VCO2 = ( V : 100 ) .2 = 0,02 V</b>


<b> Theo (1) VCO2 = VCH4 = 0,96 V</b>



<b> Vậy VCO2 thu đợc sau khi đốt là: ( 0,96 V + 0,02 V) = 0,98 V</b>


<b>Số mol CO2 thu đợc là: 0,98 V : 22,4</b>


<b>Theo (2) nCaCO3 = nCO2 (bÞ hÊp thơ ) </b>

<b>n</b>

<b>CO2 =</b>


4,9


100 <b> = 0,049 (mol)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>VËy V = </b> 22<i>,</i>4 . 0<i>,</i>049


0<i>,</i>98 <b> =1,12(l)</b>


<b>d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ: (2 )</b>’


<b>- Hớng dẫn HS làm bài tập 3 tại lớp.</b>


<b>- Học vµ lµm bµi tËp 1,2(sgk) Bµi tËp 40.4, 40.5, 40.6 (sbt).</b>
<b>- Đọc trớc bài: nhiên liệu.</b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>



<b>Ngày soạn: 19/2/2012 </b> <b> Ngày giảng: 21/2/2012 Lớp 9 </b>
<b>Tiết 51 - Bài 41: </b>

<b>Nhiên liệu</b>



<b> 1. Mục tiêu:</b>


<b>a. VÒ kiÕn thøc:</b>


<b>- Biết đợc khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến ( rắn, </b>
<b>lỏng, khí).</b>


<b>- Hiểu đợc cách sử dụng hiên liệu (ga, dầu hoả, than…) an tồn có hiệu </b>
<b>quả, giảm thiểu ảnh hởng không tốt đến môi trờng.</b>


<b>b. Kĩ năng: Biết cách sử dụng đợc nhiên liệu có hiệu quả, an tồn trong cuộc </b>
<b>sống hàng ngày.</b>


<b>- Tính hiệt lợng toả ra khi đốt cháy than, khí metan và thể tích khí cacbonic </b>
<b>tạo thành.</b>


<b>c. Về thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng nhiên liệu tiết kiệm, có hiệu quả.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. ChuÈn bÞ của giáo viên: Nghiên cứu bài, tranh vẽ phóng to H4.21, H4.22, </b>
<b>H4.23.</b>


<b>b. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ và đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bi dy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>



<b>Câu hỏi: Bài 2(129) Đáp án: </b>


<b>a. Ngi ta chứng cất dầu mỏ để thu đợc xăng, dầu hoả và các sản phẩm khác.</b>
<b>b. Để thu đợc xăng ngời ta tin hnh c rc kinh du nng.</b>


<b>c. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là khí me tan.</b>
<b>d. Khí dầu mỏ có thành phàn gần nh với thiên nhiªn.</b>
<b> </b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới (1'): Nhiên liệu là vấn đề đợc quốc gia trên thế giới quan </b>
<b>tâm. Vậy nhiên liệu là gì? Sử dụng nhiên liệu nh thế nào cho có hiệu quả? Ta tìm </b>
<b>hiểu bài hơm nay.</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>?</b> <b>Kể tên một vài chất đốt có ở địa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Các chất đốt trên khi cháy có hiện </b>
<b>t-ợng gì?( Các chất đốt có đặc điểm </b>
<b>trên gi l nhiờn liu).</b>


<b>Em hiểu nhiên liệu là gì?</b>


<b>Nhiờn liu có vai trị gì trong đời sống</b>
<b>và trong cơng nghiệp?</b>


<b>Dùa vào trạng thái em hÃy phân loại </b>
<b>nhiên liệu?</b>


<b>Đọc thông tin SGK</b>


<b>Thuyết trình về quá trình hình thành</b>
<b>than mỏ.</b>


<b>Nờu c điểm của than gầy, than mỏ, </b>
<b>than bùn, than gỗ? So sánh hàm </b>
<b>l-ợng C trong các loại than? </b>


<b>Tại sao hiện nay gỗ ít đợc sử dụng </b>
<b>làm nhiờn liu? </b>



<b>Kể tên một vài nhiên liệu lỏng mà em</b>
<b>biết?</b>


<b>Cỏc sn phm ú c s dng nh th </b>
<b>no?</b>


<b>Đặc điểm ứng dụng của nhiên liệu </b>
<b>khí?</b>


<b>Vì sao chúng ta phải sử dụng nhiên </b>
<b>liệu cho hiệu quả? </b>


<b>S dng nhiờn liu m bo nhng </b>
<b>yờu cu gỡ?</b>


<b>Giải thích và liªn hƯ thùc tÕ.</b>


<b>Nhiên liệu là những chất cháy đợc khi </b>
<b>ta nhit v phỏt sỏng. </b>


<b>II. Nhiên liệu đ ợc phân loại ntn? (16 )</b>


<b>1. Nhiên liệu rắn:</b>
<b> Gồm than mỏ, gỗ.</b>
<b>.</b>


<b>Than gầy>than mỏ> than non> than </b>
<b>bùn</b>



<b>Lợng gỗ còn ít, chủ yếu sử dụng trong </b>
<b>các công trình xây dựng.</b>


<b>2. Nhiên liệu lỏng:</b>


<b>- Gồm nhiều sản phẩm chế biến từ dầu </b>
<b>mỏ: Xăng, dầu hoả</b>


<b>- Dựng ch yếu cho động cơ đốt trong, </b>
<b>một phần để thắp sỏng v un nu.</b>
<b>3. Nhiờn liu khớ:</b>


<b>- Gồm các loại khí TN, khí dầu mỏ, khí </b>
<b>lò caocó </b>


<b>-Năng xuất toả nhiệt cao, ít gây ô nhiễm</b>
<b>môi trờng</b>


<b>- Dựng trong i sng v trong cụng </b>
<b>nghip.</b>


<b>Khi nhiên liệu cháy không hoàn toàn </b>
<b>gây lÃng phí, vừa ít gây ô nhiễm môi </b>
<b>tr-ờng</b>


<b>III. Sử dụng nhiên liệu nh thế nào cho </b>
<b>hiƯu qu¶:(10 )</b>’


<b>- Cung cấp đủ khơng khí và oxi cho quỏ</b>
<b>trỡnh chỏy.</b>



<b>- Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu </b>
<b>với o xi và không khí </b>


<b>- iu chỉnh lợng nhiên liệu để duy trì </b>
<b>sự cháy ở mức độ phù hợp.</b>


<b> c. Cđng cè- lun tËp (3</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? h/s đọc kết luận chung: SGK(132)</b>
<b> ? Làm bài tập 3 </b>–<b> sgk 132?</b>


<b> d. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ:(2 )</b>


<b>- Hớng dẫn HS làm bài tập 3 tại lớp.</b>
<b>- Học và làm bài tập 1,2,4</b>


<b>- Đọc mục em biết.</b>


<b>- Đọc trớc bài luyện tập chơng 4.</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Ngày soạn: 21/2/2012 </b> <b> Ngày giảng: 23/2/2012 Líp 9 </b>


<b>TiÕt 52 - Bµi 42: </b>

<b>Lun tập chơng 4</b>




<b>Hiđro cac bon </b>

<b> nhiên liệu</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. VỊ kiÕn thøc:</b>


<b>- Củng cố các kiến thức đã học về hiđro cacbon</b>


<b>- HÖ thèng mèi quan hÖ giữa câu tạo và tính chất của các hiđro cacbon</b>
<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Cng c cỏc phng phỏp gii bi tập nhận biết, xác định công thức hợp</b>
<b>chất hữu cơ.</b>


<b>c. V thỏi :</b>


<b>- Giáo dục tính ham học tập và yêu thích bộ môn.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
<b>- Nghiên cứu bài.</b>
<b>- Bảng phụ.</b>


<b>b. Chuẩn bị của học sinh:</b>


<b>- Đọc trớc bài ở nhà, ôn bài cũ.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra trong quá trình luyện tập</b>



<b>* t vn vo bi mi(1'): Các em đã học về metan, etilen, axetilen, benzen.</b>
<b>Chúng ta hãy tìm hiểu về mối quan hệ giữa cấu tạo phân tử với tính chất của hi đro </b>
<b>cacbon trên v ng dng ca chỳng.</b>


b. Dạy nội dung bài mới:


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>Gv</b>
<b>?</b>


<b>Treo sơ đồ SGK</b>


<b>Yªu cầu các nhóm thảo luận.</b>
<b>Báo cáo kết quả.</b>


<b>a ra ỏp án đúng.</b>


<b>Viết các PTHH minh hoạ cho </b>
<b>tính chất hố hc c trng?</b>
<b>B sung, chnh sa.</b>



<b>Đánh giá cho điểm.</b>


<b>Hớng dẫn hs cách viết CTHH.</b>
<b>Gọi hs làm bài tập.</b>


<b>I. Kiến thức cÇn nhí:(15 )</b>’


<b>H: CH4 + Cl2</b> <i>→</i> <b> CH3Cl + HCl</b>


<b>C2H4 + Br2 </b> <i>→</i> <b>C2H4Br2</b>


<b>C2H2 + Br2</b> <i>→</i> <b> C2H2Br4</b>


<b>C6H6 + Br2</b> <i>→</i> <b> C6H6Br + HBr</b>


<b>II. Bµi tËp: (27 )</b>’


<b>- )C3H8</b>


<b> </b>


<b> H H H</b>
<b> | | |</b>


<b>H - C - C - C - H</b>
<b> | | |</b>


<b> H H H</b>


<b>ViÕt gän: CH3</b>–<b> CH2 </b>–<b> CH3</b>



<b>-)C3H6:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>Có thể dùng dd brom nhận biết </b>
<b>đợc khơng? Vì sao?</b>


<b>Nhận xét, bổ sung.</b>
<b>Đáp án ỳng.</b>


<b>Đọc và tóm tắt bài toán</b>
<b>Tính số mol của CO2, H2O?</b>


<b>KL cđa H vµ C trong H - C A?</b>
<b>Híng dẫn và yêu cầu HS lên </b>
<b>bảng làm.</b>


<b>Nhận xét</b>


<b> H - C - C - H</b>
<b> | |</b>


<b> H H</b>


<b>ViÕt gän: CH2 = CH </b>–<b> CH3</b>


<b>- )C3H4:</b>


<b> H H</b>
<b> \ /</b>


<b> C </b>
<b> / \</b>


<b> C = C</b>
<b> / \</b>
<b> H H</b>
<b> CH3</b>–<b> C = CH </b>


<b> CH2 = C = CH2</b>


<b>Bài 2:(133)</b>
<b>Giải: </b>


<b>Dẫn 2 loại khí lội qua d d níc brom</b>
<b>- Lµm mÊt mµu brom lµ C2H4</b>


<b>- Không làm mất màu là CH4</b>


<b>Bài 4: (133)</b>
<b>Giải:</b>



<b>a. Số mol CO2 : nCO2 = </b>


8,8


44 <b>= 0,2(mol)</b>


<b>=> KL cña cac bon lµ: </b>

<b>m</b>

<b>c = 0,2 .12 = 2,4 (g)</b>


<b>Sè mol cña H2O : </b>

<b>n</b>

<b>H2O = </b>


5,4


18 <b> = 0,3(mol)</b>


<b>=> Kl cđa hi®ro: mH2 = 0,3.2 = 0,6 (g)</b>


<b>=>VËy KL cđa C vµ H trong A lµ :</b>
<b> 2,4 + 0,6 = 3(g)</b>


<b>B»ng khèi lỵng cđa A nh vËy trong A chỉ có</b>
<b>2 nguyên tố C và H và có CT: CxHy =>Ta cã</b>


<b>tØ lÖ:</b> 2,4


12<i>x</i> <b>= </b>


0,6


<i>y</i> <i>⇒</i> <b>x=1 ; y =3</b>



<b>c.Công thức phân tử A có dạng:</b>
<b>(CH3)n vì MA < 40 -> 15n < 40</b>


<b>n = 1 v« lÝ</b>


<b> n = 2 --> CTPT của A là C2H6</b>


<b>c. A không làm mất màu dd brom</b>
<b>d. Ph¶n øng cđa C2H6 víi Clo:</b>


<b> C2H6 + Cl2</b> <i>→</i> <b> C2H5Cl + HCl</b>


<b>c. Cđng cè- lun tËp(2</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Qua bài ta cần nắm đợc những nội dung gì?</b>
<b>d.Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà:(1 )</b>’


<b>- Häc và làm bài tập 3</b>


<b>- Đọc trớc nội dung bài thực hành.</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Ngày soạn: 26/2/2012 </b> <b> Ngày giảng: 282/2012 Lớp 9 </b>
<b>Tiết 53 - Bài 43: </b>

<b>Thực hành</b>



<b>Tính chất hoá học của hiđrocacbon</b>



<b> 1. Mục tiêu:</b>


<b>a. Về kiến thức:</b>



<b> - ThÝ nghiƯm ®iỊu chÕ axetilen tõ canxi cacbua.</b>


<b>- Thí nghiệm đốt cháy axetilen và cho axetilen tác dụng với dung dịch Br2.</b>


<b>- ThÝ nghiƯm benzen hoµ tan brom, Benzen không tan trong nớc</b>
<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b> - L¾p dơng cơ ®iỊu chÕ khÝ C2H2 tõ CaC2.</b>


<b> - Thực hiện phản ứng cho C2H2tác dụng với dd brom và đốt cháy axetilen </b>


<b>- Thùc hiƯn thÝ nghiƯm hoµ tan benzen vµo níc và benzen tiếp xúc với dd </b>
<b>brom</b>


<b>- Quan sát thí nghiệm nêu hiện tợng và giải thích hiện tợng </b>


<b>- Viết phơng trình phản ứng điều chế axetilen, phản ứng cđa axetilen víi dd </b>
<b>brom</b>


<b>c. Về thái độ:</b>


<b>- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiÖm trong häc tËp, thùc hành hoá học.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b> Nghiờn cu bài, chuẩn bị ống nghiệm, giá ống nghiệm, chậu thuỷ tinh, </b>
<b>đèn cồn...</b>



<b> b. Chuẩn bị của học sinh:</b>
<b>- Đọc trớc bài ở nhà.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cị:(5')</b>


<b>- KiĨm tra dơng cơ, ho¸ chÊt cđa HS</b>
<b> b. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:(1')Củng cố kiến thức hiđrocacbon, rèn luyện kĩ năng thực </b>
<b>hành.</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>


<b>Dụng cụ, hoá chất và cách tiến </b>
<b>hành TN?</b>


<b>Hớng dẫn các nhóm làm TN.</b>
<b>Yêu cầu HS quan sát và nhận </b>
<b>xét?</b>



<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Hớng dẫn HS làm TN vỊ tÝnh </b>
<b>chÊt ho¸ häc cđa axetilen.</b>


<b>Dẫn khí axetilen thoát ra ở đầu </b>
<b>ống nghiệm A vào ống nghiệm C</b>
<b>ng dd Brom</b>


<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Viết PTHH xảy ra?</b>


<b>Dẫn axetilen qua ống thuỷ tinh </b>
<b>vuốt nhọn ròi châm lửa đốt( lu ý </b>
<b>phải để cho khí thốt ra một lúc </b>
<b>để đuổi hết khơng khí tránh nổ)</b>


<b>I. TiÕn hành thí nghiệm:(25 )</b>


<b>1. Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen</b>
<b>- Cách tiến hành: SGK</b>


<b>- Hiện tợng: </b>


<b>H: CaC2 tan dần, cã bät khÝ bay ra.</b>


<b>- KhÝ a xe ti len không màu và ít tan trong </b>
<b>n-ớc.</b>



<b>PTHH: </b>


<b>CaC2 + 2H2O </b> <i>→</i> <b> C2H2 + Ca(OH)2</b>


<b>2. ThÝ nghiÖm 2: Tính chất của axetilen</b>
<b>a. Tác dụng với dung dịch brom:</b>


<b>- Hiện tợng: Màu da cam của dung dịch </b>
<b>brom nhạt dần.</b>


<b>- PTHH:</b>


<b>C2H2 + 2Br2</b> <i></i> <b>CH2Br4</b>


<b>b. Tác dụng với o xi( phản ứng cháy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Nêu hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Viết các PTHH xảy ra?</b>
<b>Cần dụng cụ, hoá chất gì?</b>
<b>Hớng dẫn HS làm TN.</b>


<b>Khi cho nớc vào benzen có hiện </b>
<b>tợng gì xảy ra?</b>



<b>Cho 2 ml dd brom loÃng vào. </b>
<b>Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>


<b>xanh</b>


<b>2C2H2 + 5O2 </b> <i>→</i> <b> 4 O2 + 2H2O</b>


<b>3. ThÝ nghiÖm 3: Tính chất vật lí của benzen</b>
<b>- Hiện tợng: benzen không tan trong nớc.</b>
<b>Màu da cam của brom nhạt dần đi.</b>


<b>II. Viết bản t ờng trình:( 15 )</b>


<b>H viết bản tờng tr×nh theo mÉu cđa GV</b>
<b> c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp (5 )</b>’


<b>- Cho HS thu håi ho¸ chÊt và dọn vệ sinh.</b>


<b>- Thu bản tờng trình và nhận xÐt bi thùc hµnh.</b>
<b> d. Híng dÉn häc sinh tù học ở nhà(1</b><b><sub>)</sub></b>


<b>- Viết lại PTHH</b>


<b>- Đọc trớc bài rợu etylic của chơng 5</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày so¹n: 28/2/2012 </b> <b> Ngày giảng: 1/3/2012 Lớp 9 </b>


<b>Chơng 5</b>

<b>: </b>

<b>dÉn xt cđa hi®rocacbon </b>

<b> nhiên liệu</b>



<b>Tiết 54: </b>

<b>Rợu etylic</b>


<b> 1. Mục tiªu:</b>


<b> a. Về kiến thức: Biết đợc</b>


<b> - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo.</b>


<b> - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lợng riêng, </b>
<b>nhiệt độ sôi.</b>


<b> - Khái niệm độ rợu.</b>


<b> - Tính chất hoá học: Phản ứng với Na, phản ứng ch¸y.</b>
<b> - øng dơng làm nguyên liệu, dung môi trong công nghiệp.</b>


<b> - Phơng pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đờng hoặc etilen.</b>
<b> b.Về kĩ năng:</b>


<b> - Quan sát mơ hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật hình ảnh rút ra đợc nhận </b>
<b>xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hố học.</b>


<b> - Viết các phơng trình hố học dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn.</b>
<b> - Tính khối lợng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử </b>


<b>dụng độ rợu và hiệu suất phản ứng.</b>


<b> c. Về thái độ: Giáo dục hs lòng yêu thích bộ mơn và cẩn thận klhi làm thí nghiệm.</b>
<b> 2. Chuẩn bị:</b>


<b> a.Chuẩn bị của giáo viên: Mơ hình ptử rợu etylic, dụng cụ hố chất để làm thí </b>
<b>nghiệm nh cốc TT, diêm, panh, cồn, nớc, Na, đèn cồn....</b>


<b> b. Chuẩn bị của học sinh: Nghiên cứu bài trớc.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>* t vn vào bài mới (2</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b>G: HCHC gồm mấy loại? Hãy xác định thông qua VD sau: </b>
<b> a, C6H6, C6H12O6 b, C2H2, CH4O</b>


<b>G: Dẫn xuất của hiđrocacbon gồm nhiều loại khác nhau, để xác dịnh đợc chúng ngời</b>
<b>ta thờng thông qua mối liên kết giữa ntử oxi với cacbon hoặc 1 số ntố khác với C. </b>
<b>Vậy các loại này có đặc điểm nh thế nào? Cấu tạo ra sao? Có ứng dụng ntn? Để hiểu</b>
<b>biết đợc vấn đề này ta đi tìm hiểu chơng....</b>


<b> Trong thực tế khi lên men chất bột hoặc chất đờng ngời ta thu đợc rợu etylic. Vậy </b>
<b>rợu etylic có đặc điểm gì về cấu tạo, t/c, ứng dụng? ....</b>


<b> b. D¹y néi dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>G</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Cho h/s quan sát mẫu rợu , nhỏ 1 </b>
<b>giọt mực đỏ vào mẫu lắc đều, rót dd </b>
<b>này vào cốc chứa 2ml nớc lắc đều</b>
<b>Thông báo: Dr = 0,8 g/ ml ; to<sub> = </sub></b>


<b>78,30<sub>C</sub></b>


<b>Em cã kÕt luËn g× về tính chất vật lí </b>


<b>của rợu etylic. </b>


<b>Tại sao lại gọi rợu là dung môi? </b>
<b>Khi sử dụng rợu thờng gọi rợu nặng </b>
<b>hoặc nhẹ tại sao?</b>


<b>Da vo c điểm đó ngời ta gọi đó </b>
<b>là độ rợu .Vậy em hiểu thế nào là độ </b>
<b>rợu?</b>


<b>H·y cho biÕt rỵu 120<sub> có nghĩa là gì?</sub></b>


<b>Để pha chế rợu 100<sub> ngời ta lµm nh </sub></b>


<b>thÕ nµo?</b>


<b>Nếu kí hiệu Vr là thể tích rợu </b>
<b> Vhh là thể tích rợu nớc</b>
<b>Ta có CT tính độ rợu nh sau:</b>
<b>Đr = </b> Vr


Vhh <b> 100</b>


<b>H·y tÝnh V rỵu etylic nguyên chất có</b>
<b>trong 1 lit rợu 900</b>


<b>Quan sát CTPT của rợu etylic e có </b>
<b>nhận xét gì về th. phần cấu tạo của </b>
<b>nó?</b>



<b>Treo mô hình cấu tạo của ptử rợu </b>
<b>etylic.</b>


<b>Em có nhận xét gì về sự liên kết giữa </b>
<b>các ntử trong ptử?</b>


<b>Hóy so sỏnh vi cỏc hirocacbon ó </b>
<b>hc?</b>


<b>Vậy với CT này rợu etylic có khả </b>
<b>năng tham gia những loại phản ứng </b>
<b>nào? </b>


<b>Cho h/s làm TN đốt rợu .</b>


<b>Quan sát nhận xét.(thành ống mờ i,</b>
<b>nc vụi trong vn c)</b>


<b>Rợu etylic có cháy không? Khi nào? </b>
<b>Sản phẩm tạo thành là những loại </b>
<b>chất gì? Viết PTHH minh hoạ?</b>


<b>1. Tính chất vật lí:</b>
<b>Quan sát và nhËn xÐt.</b>


<b>-T/C: sgk(136)</b>


<b>Do lỵng rỵu nhiỊu hay Ýt</b>


<b>- §é r ỵu : sgk(136)</b>



<b> </b>


<b>Lên bảng viết CTCT </b>
<b> H H</b>


<b>2. CÊu t¹o: H- C </b>–<b> C </b>–<b> O </b>–<b> H </b>
<b> H H </b>


<b>hay: CH3</b>–<b>CH2-OH hc C2H5OH</b>


<b>Trong ptử có 1 ntử H khơng liên kết với </b>
<b>C mà liên kết với ntử O tạo thành nhóm </b>
<b>OH làm rợu có t/c đặc trng.</b>


<b>3. TÝnh chÊt hoá học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Có thể lợi dụng t/c trên trong trờng </b>
<b>hợp nào?</b>


<b>Xét cấu tạo của rợu em thấy có điểm </b>
<b>gì giống nớc? </b>


<b>Bng thụng tin ó nghiên cứu ở nhà </b>
<b>hãy cho biết nhờ nhóm OH trong ptử</b>
<b>mà rợu cũng có tính chất giống nh </b>
<b>n-ớc đó là t/c nào?</b>


<b>Điều đó có chính xác khơng? Chúng </b>
<b>ta cùng làm TN sau:</b>


<b>Chất khí sinh ra rất nhẹ và cháy với </b>
<b>ngọn lửa màu xanh nhạt đó là cht </b>
<b>gỡ?</b>


<b>Theo em rợu có phản ứng với Na </b>
<b>không?</b>


<b>Vậy sản phẩm thuộc loại nào chúng </b>
<b>ta cùng xét qua PTHH:</b>


<b>Phản ứng trên thuộc loại phản ứng </b>
<b>gì?</b>



<b>Gii thiu p với axit axetic</b>
<b>Cho h/s quan sát sơ đồ (138)</b>
<b>Nêu ứng dng ca ru?</b>


<b>Uống rợu có lợi gì cho sức khoẻ?</b>
<b>HÃy kể tên 1 số loại bệnh do rợu gây </b>
<b>ra?</b>


<b>Để sản xuất rợu ngời ta thờng sử </b>
<b>dụng nguyên liệu g×?</b>


<b>Hãy trình bày cách điều chế rợu thủ </b>
<b>cơng ở a phng ?</b>


<b>Quá trình lên men xảy ra tốt nhất ở </b>
<b>đk nào? t0<sub> là bao nhiêu?</sub></b>


<b>Cú th dựng hoa quả để điều chế rợu</b>
<b>đợc không? </b>


<b>C2H5OH + 3O2 </b> <i>→</i> <b> 2CO2 + 3H2O </b>


<b> phản ứng với 1 số kim loại kiềm giải </b>
<b>phóng H2</b>


<b>Làm TN</b>


<b>Quan sát, nhận xét.</b>



<b>b, R ợu có phản ứng với Na không ?</b>
<b> </b>


<b>CH3- CH2-OH + Na</b> <i>→</i> <b> CH3-CH2- ONa </b>


<b>+ H2</b>


<b> Natri etylat</b>
<b>P. trên gọi là phản ứng thế clo</b>
<b>c, Phản øng víi axit axetic:</b>
<b>4. øng dơng: sgk</b>


<b>5. §iỊu chÕ:</b>


<b>a, Nguyên liệu: Chất có bột hoặc đờng</b>
<b> </b>


<b> Etilen</b>


<b>b, Cách sản xuất:</b>
<b>- Dùng pp lªn men</b>


<b>TB( đờng) </b> <i>→</i> <b> C6H12O6 </b> <i>→</i> <b> Rợu </b>


<b>etylic</b>


<b>- Tõ etilen:</b>


<b>CH2- CH2 + H2O </b> <i>→</i> <b> C2H5OH</b>



<b> c. Cđng cè- lun tËp( 3</b>’<b><sub> ):</sub><sub> </sub></b>


<b> 1, Cho h/s đọc phần kết luận chung cui bi (138)</b>


<b> 2, Tìm V rợu etylic nguyên chÊt cã trong 650 ml rỵu 400</b>


<b> 40 =</b> Vr


650 <b>100 => Vr = </b>


40 . 650


100 <b> = 260 ml</b>


<b> VËy trong 650 ml rợu 400 <sub>có chứa 260 ml rợu nguyên chất</sub></b>


<b>d. H ớng dẫn chuẩn bị bài:</b>
<b> - Häc bµi theo KLC</b>
<b> - Đọc phần em có biết.</b>


<b> - Lµm bµi tËp sè 1,2 3,4,5(139)</b>
<b> - Nghiên cứu bài axit axetic.</b>
<b> HD bài 5: - tính số mol rợu etylic</b>
<b> - viªt PTHH</b>


<b> - tÝnh sè mol CO2</b> <i>⇒</i> <b>VCO2</b>


<b> - tÝnh sè mol O2 => VO2 => Vkk</b>


<b>e. Rót kinh nghiệm tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Ngày soạn: 03/03/2012</b> <b> Ngày giảng:05/03/2012 Lp 9</b>


<b>Tiết 55: </b>

<b>Axit Axetic. Mối liên hệ giữa</b>


<b>etilen, rợu etylic và axit axetic</b>


<b>1. Mơc tiªu:</b>


<b>a.VỊ kiÕn thøc</b>


<b>- Biết đợc cơng thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit axetic.</b>
<b>- Tính chất vật lí: trạng thái màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lợng riêng nhiệt độ sơi.</b>
<b> - Tính chất hố học là 1 axit yếu, có tính chất chung của axit, tác dụng với ancol </b>
<b>etylic to thnh este.</b>


<b>- ứng dụng: làm nguyên liệu trong công nghiệp sane xuất giấm ăn.</b>
<b>- Phơng pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etylic.</b>


<b>b. Về kĩ năng:</b>


<b>- Quan sát mơ hình phân tử, thí nghiệm hình ảnh mẫu vật rút ra đợc nhận xét về </b>
<b>đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hố học.</b>


<b> - Dự đoán, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hố học của axit axetic.</b>
<b> - Phân biệt đợc axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác.</b>


<b> -Tính nồng độ axit hoặc khối lợng dd axit axetic tham gia hoặc tạo thành trong </b>
<b>phản ứng.</b>



<b>c. Về thái :</b>


<b>- Ham học tập và yêu thích bộ môn.</b>


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b>- Nghiên cứu bài.</b>


<b>- Chuẩn bị dụng cụ, dung dịch hóa chất: mỗi nhóm có 6 ống nghiệm, quỳ tÝm, </b>
<b>®NaOH cã phenol phtalein,CaO, Zn, Na2CO3, CH3COOH, C2H5OH, H2SO4®, nót </b>


<b>cao su có ống dẫn khí, đèn cồn, giá thí nghiệm.</b>
<b> b. Chuẩn b ca hc sinh:</b>


<b>- Học bài cũ nghiên cứu trớc bài ở nhà.</b>
<b>3 Tiến trình bài dạy:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


<b>Câu hỏi: Nêu tính chất hóa học của rợu etylic? Viết các PTHH minh họa?</b>
<b>Đáp án:</b>


<b>- Tác dụng với oxi không khí ( Phản ứng cháy)</b>
<b>C2H5OH + 3 O2 to 2 CO2 + 3 H2O.</b>


<b>- T¸c dơng víi Natri:</b>


<b>2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2</b>



<b>- T¸c dơng víi axit axetic.</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới:(1') Khi lên men dung dịch rợu etylic lỗng, ngời ta </b>
<b>thu đợc giấm ăn đó chính là dung dịch axit axetic. Vậy axit axtic có cơng thức cấu </b>
<b>tạo nh thế nào ? Nó có tính chất và ứng dụng gì? Tiết học hơm nay chỳng ta cựng </b>
<b>tỡm hiu ...</b>


<b>b. Dạy nôi dung bài míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>


<b>?</b> <b>Cho H/S quan sát lọ đựng axit axetic.Nhận xét màu sc, trng thỏi ca a </b>


<b>Công thức phân tử: C2H4O2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>?</b>
<b>?</b>
<b>H</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>xit axetic?</b>


<b>Làm thí nghiệm rót axit axetic vào </b>
<b>ống nghiệm có nớc( cho thêm giọt </b>
<b>mực). Nhận xét hiện tợng xảy ra?</b>
<b>Qua đó em có KL gì về t/c vật lí của </b>
<b>axit axetic?</b>


<b>Nhận xét thành phần và hóa trị các </b>
<b>ngun tố trong cơng thức phân tử?</b>
<b>Lắp ráp mơ hình dạng rỗng và dạng </b>
<b>đặc phân tử axit axetic?</b>


<b>Dựa vào mô hình hÃy viết công thức </b>
<b>cấu tạo của phân tử axit axetic?</b>
<b>Nhận xét gì về công thøc ph©n tư axit</b>
<b>axetic?</b>


<b>Giải thích dựa vào sơ đồ. chính nhóm</b>
<b>COOH này làm cho phân tử có tính a</b>
<b>xit...CO OH gọi là nhóm chức của </b>
<b>phân tử a xit.</b>


<b>So s¸nh cấu tạo phân tử của rợu và </b>


<b>axit axetic?</b>


<b>Cho h/s lµm thÝ nghiƯm theo nhãm 5 </b>
<b>TN.LÊy 5 èng nghiƯm mỗi ống chứa 1</b>
<b>ml axit axetic:</b>


<b>Ô1:thả 1 mẩu quỳ tím</b>
<b>Ô2 thả 1 ít CuO</b>


<b>Ô3 cho vào vài giọt dd NaOH</b>
<b>Ô4 cho vào 1 mẩu CaCO3</b>


<b>ô5 cho vào 1 mẩu Zn</b>


<b>Qua thí nghiệm trên em rút ra đợc </b>
<b>nhận xét gì?</b>


<b>ViÕt PTHH giữa axit axetic và </b>
<b>NaOH?</b>


<b>Viết PTHH cho phản ứng giữa </b>
<b>Na2CO3 và a xit axetic?</b>


<b>Nhc li t/c hoỏ hc của rợu etylic?</b>
<b>Trong đó em phát hiện đợc t/c hố </b>
<b>học nào của axetic?</b>


<b>Giíi thiƯu nh sgk</b>


<b>NhËn xÐt hiƯn tỵng xảy ra? </b>


<b>Chứng tỏ có điều gì xảy ra?</b>


<b>Theo em axetic có phản ứng với etylic</b>
<b>không? Vậy sản phẩm sinh ra gồm </b>
<b>những loại chất gì ta cùng xét qua </b>
<b>PTHH.</b>


<b>Em hiểu nh thế nào là este và Phản </b>


<b>- Là chất lỏng, không màu, có vị chua.</b>
<b>- Tan vô hạn trong nớc sôi ở </b>


<b>upload.123doc.net0<sub>C.</sub></b>


<b>II. Cấu tạo phân tử:(6')</b>
<b>- Công thức cấu tạo:</b>
<b> H O</b>


<b> | //</b>
<b>H - C - C</b>
<b> | \</b>


<b> H O - H</b>


<b>( ViÕt gän CH3 - COOH)</b>


<b>- Nhãm OH liên kết với nhóm CO tạo </b>
<b>thành nhóm COOH làm cho ph©n tư cã </b>
<b>tÝnh a xit.</b>



<b>III. TÝnh chÊt hãa häc:(14')</b>


<b>1. Axit axetic cã tÝnh chÊt cđa axit </b>
<b>kh«ng?</b>


<b> Axit axetic có đầy đủ tính chất hóa học </b>
<b>của một a xit.</b>


<b>- A xit CH3COOH lµ a xit yÕu.</b>


<b>CH3COOH(dd) + NaOH(dd) </b>


<b>CH3COONa +H2O</b>


<b>Natri axetat</b>


<b>CH3COOH(dd) + Na2CO3(dd)</b>


<b> 2CH2COONa(dd)+ H2O(k) +CO2(k)</b>


<b>2. Axit axetic t¸c dơng víi r ợu Etylic </b>
<b>không?</b>


<b>Có chất lỏng, không màu, mùi thơm </b>
<b>kh«ng tan trong níc.</b>


<b> </b>


<b>CH3- COOH(l) + HO - CH2 - CH3(l)</b>



<b>H2SO4®, to </b>


<b> CH3-C-OO- CH2 - CH3(l) + </b>


<b>H2O(l)</b>


<b> etyl axetat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>


<b>øng este hãa ?</b>


<b>Yêu cầu H/S quan sát sơ đồ trong </b>
<b>SGK.</b>


<b>Axit axetic có những ứng dụng gì?</b>
<b>Giấm ăn đợc điều chế từ nguyên liệu </b>
<b>nào? Phơng pháp điều chế?</b>


<b>Trong công nghiệp điều chế từ etylen </b>
<b>và butan từ etylen với cht xỳc tỏc Pd</b>
<b>Cl2, CuCl2, nhit 100oc...</b>


<b>Lên men rợu e ty lic lo·ng víi to<sub> tõ 25</sub></b>



<b>đến 30o<sub> C độ rợu khoảng 10</sub>o<sub>, rợu và </sub></b>


<b>giÊm ph¶i tiÕp xóc nhiỊu víi kh«ng </b>
<b>khÝ.</b>


<b>Hãy trình bày cách làm giấm ở a </b>
<b>phng m em bit?</b>


<b>Làm giấm bằng cách lên men nớc </b>
<b>mía, nớc mật, chuối chín..</b>


<b>trong nớc.( Phản ứng trên gọi là phản </b>
<b>ứng este hóa)</b>


<b>Este là sản phẩm của rợu và axit, phản </b>
<b>ứng este hoá là phản ứng giữa rợu và </b>
<b>axit tạo ra este và nớc.</b>


<b>IV.ứng dông:(5')</b>


<b>- Dùng để sản xuất tơ sợi nhân tạo, chất </b>
<b>dẻo, dợc phẩm, phẩm nhuộm, thuốc diệt </b>
<b>côn trùng.</b>


<b>- Pha giấm ăn.</b>
<b>V. Điều chế:(5')</b>
<b> - Sản xuất từ butan:</b>


<b>2 C4H10+ 5 O2 CH3COOH + 2H2O</b>



<b>- Phơng pháp lên men rợu loÃng :</b>


<b>CH3 - CH2 - OH + O2 CH3 - COOH </b>


<b>+ 2H2O</b>


<b>* KÕt luËn chung: SGK (T 142).</b>


<b>c. Cđng cè- lun tËp(1</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> ? Cho h/s đọc kết luận chung cuối bài.</b>


<b>d.Híng dÉn häc sinh học và làm bài ở nhà:(3')</b>
<b>- Làm các bài tập còn lại.</b>


<b>- Xem lại lí thuyết theo vở ghi.</b>


<b>- Đọc trớc bài mối quan hệ giữa Etilen...</b>


<b>- HD: Bài 7 </b><b> tìm công thức áp dụng( tính hiệu suất)</b>
<b> - TÝnh khèi lỵng este lÝ thuyÕt dùa vµo PTHH.</b>


<b> - Tính hiệu suất dựa vào công thức ban đầu ( băng cách lấy lợng lí thuyết</b>
<b>chia cho lợng thùc tÕ råi nh©n víi 100)</b>


<b>e. Rót kinh nghiƯm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>ngày soạn: 07/03/2012</b> <b> Ngày giảng:10/03/2012 Lp 9</b>


<b>Tiết 56: axetic</b>


<b>mối liên hệ giữa etilen, rợu etylic và axit axetic(tiếp)</b>


<b> 1. Mục tiêu: </b>


<b> a. Về kiến thức: Hiểu đợc mối liên hệ giữa các chất: etilen, ancol etylic, axit axetic, </b>
<b>este etyl axetat.</b>


<b>b. Về kĩ năng: Thiết lập đợc mối liên hệ giữa etilen, ancol etylic, axit axetic, este etyl</b>
<b>axetat.</b>


<b>- Viết đợc PTHH minh hoạ cho các mối liên hệ.</b>


<b>- Tính hiệu xuất phản ứng este hoá, tính phần trăm khối lợng các chất trong hỗn </b>
<b>hợp lỏng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>a. Chuẩn bị của giáo viên: sơ đồ câm về mối liên hệ giữa các chất.</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, nghiên cứu bài mới ở nhà.</b>
<b> 3. Tiến trình bài dạy: </b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ: trong quá trình ôn.</b>


<b> * Đặt vấn đề : (1 ) trong thực tế các HC đặc biệt là etilen có mối quan hệ rất mật </b>’



<b>thiết với các dẫn xuất của HC nh R và AX, chúng có sự chuyển đổi quan hệ với nhau</b>
<b>đó là chuyển đổi nào ....?</b>


<b>b. D¹y néi dung bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>H</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Treo sơ đồ về mối liên hệ </b>
<b>giữa các chất , yêu cầu h/s </b>
<b>thực hiện bằng CTHH</b>
<b>Viết PTHH minh hoạ</b>


<b>Qua đó em có nhận xét gì về</b>
<b>MQH giữa các chất trên?</b>
<b>Thảo luận thực hiện bài tập </b>
<b>số 1</b>



<b>NÕu A,C + Na thì A,C sẽ là </b>
<b>chất nào?</b>


<b>Trong 3 chất trên chØ cã </b>
<b>chÊt nµo Ýt tan trong níc?</b>
<b>C + Na2CO3 </b> <i></i> <b> C là chất </b>
<b>gì?</b>


<b> xỏc nh mC, mH, mO ta </b>


<b>dựa vào đâu?</b>


<b>Trong A chứa những </b>
<b>nguyên tè nµo?</b>


<b>Cho h/s tóm tắt đề bài</b>
<b>VC2H4 = 2,24l</b>


<b>mR = 13,8 g</b>


<b>Hỏi hiệu xuất của phản </b>
<b>ứng?</b>


<b>XĐ công thức có liªn quan</b>
<b>H = </b> mtt


mlt <b> 100 </b>


<b>n = V : 22,4</b>
<b>n = m : M</b>



<b>Yêu cầu hs làm bài tËp 5</b>
<b>Gäi hs lµm bµi?</b>


<b>1. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, r ợu etylic và axit </b>
<b>axetic.(10</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b>C2H4</b> ⃗<i>H</i>2<i>O</i> <b> C2H5OH </b> ⃗<i>O</i>2+mengiam


<b>CH3COOH </b> ⃗<i>C</i>2<i>H</i>5 OH+<i>H</i>2SO 4


<b>CH3COOC2H5</b>


<b>II. Bµi tËp(31</b>’<b><sub> ) </sub></b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


<b>C2H4</b> ⃗XT <b>CH3CH2OH</b> ⃗mengiam


<b>B(CH3COOH)</b>


<b>CH2=CH2</b> ⃗ddBr <b> D(Br-CH2-CH2-Br)</b>


<b> E(-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2</b>


<b>-CH2-)</b>


<b>Phơng trình: </b>


<b>C2H4 +H2O </b> ⃗XT <b> C2H5OH</b>



<b>C2H5OH + O2 </b> ⃗men <b> CH3COOH +H2O</b>


<b>CH2=CH2 + Br2</b> <i>→</i> <b> Br-CH2-CH2-Br</b>


<b>CH2 =CH2 + CH2=CH2 </b> <i>→</i> <b> -CH2-CH2-CH2....</b>


<b>Bµi tËp 3:</b>


<b>-</b> <b>Vì A, C phản ứng đợc với Na</b> <i>→</i> <b> A, </b>


<b>C lµ C2H4O vµ C2H6O</b>


<b>- Vì B ít tan trong nớc nên B là C2H4</b>
<b>-</b> <b>Vì C phản ứng đợc với NaCO3 nên C </b>


<b>cã thĨ lµ C2H4O2, suy ra A lµ C2H6O</b>


<b>Bµi tËp 4:</b>


<b>a, mC có trong 44g CO2 là :</b> 44


44 <i>ì</i>12=12(<i>g</i>)


<b>mH có trong 27g H2O là:</b> 27


18 <i>ì</i>2=3(<i>g</i>)


<b>mO = mA- (mC + mH) = 23 </b>–<b> (12 + 3) =8g</b>
<b>VËy trong A cã chøa C, O, H.</b>



<b>b. Gi¶ sư CTHH cđa A lµ CxHyOz </b>
<b>=> ta cã tØ lƯ x: y: z =</b> mC


MC <b>: </b>
mH
MH <b> :</b>


mO
MO


<b> = 12/12: 3/1 : 8/16</b>
<b> = 2: 6: 1</b>


<b>V× </b>

<b>d</b>

<b> A/H2 = 23 => MA = 23 . MH2 = 46</b>


<b>=>( C2H6O)n = 46 hay ( 24 + 6 + 16)n = 46</b>


<b>=> n = 1 VËy CTHH cđa A lµ C2H6O</b>


<b>Bµi 5:</b>


<b>nC2H4 = V : 22,4 = 22,4 :22,4 = 1 mol</b>


<b>nR = m : M = 13,8 : 46 = 0,3 mol</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Theop.t cø 1molC2H4 </b> <i>→</i> <b> 1mol C2H5OH</b>


<b>Theo bµi ra...chØ... 0,3mol...</b>
<b>=> H0<sub>= </sub></b> 0,3



1 <b>100 =30%</b>


<b>c. Cñng cè- luyÖn tËp(2</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Qua bài ta cần nắm đợc những nội dung kiến thức gì?</b>
<b>d. H ớng dẫn chuẩn bị bài ở nhà (1</b>’<b><sub>) : Làm các bài tập cịn lại</sub></b>
<b>Ơn kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra 45</b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>ngày soạn: 07/03/2012</b> <b> Ngày giảng:10/03/2012 Lp 9</b>


<b>Tiết 57: Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>1. Mục tiêu bài kiểm tra</b>
<b> a, VÒ kiÕn thøc: </b>


<b> Kiểm tra đánh giá lợng kiến thức đã tiếp thu của h/s trong phần hoá học </b>
<b>hu c.</b>


<b> b, Về kĩ năng:</b>


<b> Rèn kĩ năng viết phơng trình hố học và tính tốn hố học .</b>


<b> c, Về thái độ: </b>


<b> Gi¸o dơc tính cẩn thận, kiên trì trong khi làm bài tập vµ tÝnh trung thùc cđa</b>
<b>h/s khi kiĨm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> </b>* ThiÕt lËp ma trËn.


<b>Néi </b>


<b>dung</b>



<b>Các mức độ nhận thức</b>



<b> Träng sè</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b> Hi®ro </b>
<b>cacbon. </b>


<b>Nhiên liệu</b> <b>Câu 2 </b>
<b>(1đ)</b>


<b>Câu </b>
<b>3.a</b>
<b>(0,75đ</b>
<b>)</b>


<b>Câu5 </b>



<b>(3,25đ)</b> <b>3 câu ( 5 đ)</b>


<b>Dẫn xuất </b>
<b>của hiđro </b>


<b>cacbon</b> <b>Câu 1.1</b>
<b>(0,5đ</b>
<b>)</b>


<b>Câu </b>
<b>1.2</b>
<b>(0,5đ)</b>


<b>Câu </b>
<b>3.b,c </b>
<b>(1,5 đ)</b>
<b>Câu 4 </b>
<b>(1,5đ)</b>


<b>Câu1.3</b>


<b>(1 đ)</b> <b>6 câu (5đ)</b>


<b> Trọng số</b> <b>2 câu ( 1,5 đ)</b> <b>5 câu ( 4,25 đ)</b> <b>2 câu (4,25 đ)</b> <b>9 câu (10đ)</b>
<b> * Nội dung đề</b>


<b> </b>


<b> §Ị 1- Lớp 9A</b>


<b>I. Trắc nghiệm(3 điểm)</b>


<b> Cõu1(2im)</b> <b>: Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong các câu sau đây</b> <b>:</b>
<b>1. Chất nào sau đây không tác dụng với Na giải phóng Hyđro </b>:


<b>A. Níc</b>


<b>B. Axit axetic</b> <b>C. Rỵu etylicD. Dầu hoả</b>


<b>2. t chỏy 1 mol cht hu c X, thu đợc tỉ lệ số mol CO2 và H2O l 1 : 2 . Vy</b>


<b>chất hữu cơ X là :</b>
<b> A. C2H2</b>


<b> B. C2H5OH</b>


<b>C. CH4</b>


<b>D. C2H4</b>


<b>3. Thể tích rợu nguyên chất có trong 1,5 lít rợu 200<sub> là</sub><sub>:</sub></b>


<b>A. 200ml</b>


<b>B. 250ml</b> <b>C. 300 mlD. 350 ml</b>
<b> Câu2 (1 điểm)</b>


<b>Cho cỏc cm t sau</b> <b>: Nguyờn liu, Nhiên liệu, Mức độ. Diện tích, Oxxi hoặc khơng </b>
<b>khí. Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây</b> <b>:</b>



<b> Cách sử dụng... có hiệu quả là</b> <b>: cung cấp đủ... cho quá trình cháy, tăng... </b>
<b>tiếp xúc của nhiên liệu với oxi hoặc không khí. Duy trì sự cháy ở... cần thiết cho </b>
<b>phù hợp với nhu cầu sử dụng.</b>


<b>II. Tù ln (7 ®iĨm)</b>


<b> Câu 3(2,25đ) Chỉ dùng quỳ tím và nớc hÃy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: </b>
<b>a. C6H6, b. C2H5OH , c. CH3COOH </b>


<b> Câu 4(1,5đ): Thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các PTHH:</b>
<b> C2H4 ---> C2H5OH ----> CH3COOH ---> CH3COOC2H5 </b>


<b> C©u 5: (3,25 ®iĨm): </b>


<b> Đốt cháy 3g chất hữu cơ A, thu đợc 8,8 g khí CO2 và 5,4g H2O.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b> </b>


<b> Đề 2- Lớp 9B</b>
<b> I. Trắc nghiệm(3 điểm)</b>


<b> Câu1(2điểm)</b> <b>: Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong các câu sau đây</b> <b>:</b>
<b>1.Chất nào sau đây không tỏc dng vi Na gii phúng Hyro </b>:


<b>A.Dầu hoả</b>


<b>B.Axit axetic</b> <b>C.Rỵu etylicD.Níc</b>


<b>2.Đốt cháy 1 mol chất hữu cơ X, thu đợc tỉ lệ số mol CO2 và H2O là</b> <b>2: 2 . Vy </b>



<b>chất hữu cơ X là</b> <b>:</b>
<b> A. C2H2</b>


<b> B. CH4</b>


<b>C. C2H4</b>


<b>D. C2H5OH</b>


<b>3. ThÓ tích rợu nguyên chất có trong 2 lít rợu 200<sub> lµ </sub></b><sub>:</sub>


<b>A. 100ml</b>


<b>B. 200ml</b> <b>C. 300 mlD. 400 ml</b>
<b> Câu2 (1 điểm)</b>


<b> Cho cỏc cm t sau</b> <b>: Nguyên liệu, Nhiên liệu, Mức độ. Diện tích, Oxxi hoặc khơng </b>
<b>khí. Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây</b> <b>:</b>


<b> Cách sử dụng... có hiệu quả là</b> <b>: cung cấp đủ... cho quá trình cháy, tăng... </b>
<b>tiếp xúc của nhiên liệu với oxi hoặc khơng khí. Duy trì sự cháy ở... cần thiết cho </b>
<b>phù hợp với nhu cầu sử dụng.</b>


<b> II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b> Câu 3</b> <b>:(2,25đ) Chỉ dùng quỳ tím và nớc hÃy nêu cách nhận biết c¸c chÊt láng sau: </b>
<b>a. C6H6, b. C2H5OH , c. CH3COOH </b>


<b> Câu 4</b> <b>:(1,5đ): Thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các PTHH:</b>
<b> C2H4 ---> C2H6O ----> CH3COOH ---> CH3COOC2H5 </b>



<b> C©u 5: (3,25 ®iĨm): </b>


<b> Đốt cháy 4,5 g chất hữu cơ A, thu đợc 13,2 g khí CO2 và 8,1g H2O.</b>


<b>1.</b> <b>BiÕt ph©n tư khèi của A nhỏ hơn 50 và lớn hơn 40. Tìm CTPT cđa A.</b>


<b>2.</b> <b>ChÊt A cã lµm mÊt mµu dung dịch brom không</b> <b>?</b>


<b>3.</b> <b>Viết phơng trình hoá học cđa A víi clo khi cã ¸nh s¸ng.</b>
<b> </b>


<b> §Ị 3- Líp 9C</b>
<b> I. Tr¾c nghiƯm(3 ®iĨm)</b>


<b> Câu1(2điểm)</b> <b>: Khoanh trịn vào ý trả lời đúng trong các câu sau đây</b> <b>:</b>
<b>1.Chất nào sau đây khơng tác dụng với Na giải phóng Hyđro </b>:


<b> A.Níc</b>


<b> B.Axit axetic</b> <b> D.DÇu hoảC.Rợu etylic</b>


<b> 2. Đốt cháy 1 mol chất hữu cơ X, thu đợc tỉ lệ số mol CO2 và H2O là</b> <b>2: 1 . Vy </b>


<b>chất hữu cơ X là</b> <b>:</b>
<b> A. CH4</b>


<b> B. C2H2</b>


<b>C. C2H5OH</b>



<b>D. C2H4</b>


<b>3. Thể tích rợu nguyên chất có trong 1 lít rợu 200<sub> lµ</sub></b> <b><sub>:</sub></b>


<b>A. 200ml</b>


<b>B. 250ml</b> <b>C. 300 mlD. 350 ml</b>
<b> Câu2 (1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b> Cách sử dụng... có hiệu quả là</b> <b>: cung cấp đủ... cho quá trình cháy, tăng... </b>
<b>tiếp xúc của nhiên liệu với oxi hoặc khơng khí. Duy trì sự cháy ở... cần thiết cho </b>
<b>phù hợp với nhu cu s dng.</b>


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b> Câu 3(2,25đ) Chỉ dùng quỳ tím và nớc hÃy nêu cách nhận biÕt c¸c chÊt láng sau: </b>
<b>a. C6H6, b. C2H5OH , c. CH3COOH </b>


<b> Câu 4(1,5đ): Thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các PTHH:</b>
<b> C2H4 ---> C2H6O ----> CH3COOH ---> CH3COOC2H5 </b>


<b> Câu 5: (3,25 điểm): </b>


<b> Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A, thu đợc 13,2 g khí CO2 và 8,1g H2O.</b>


<b>a. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 50 và lớn hơn 40. Tìm CTPT của A.</b>
<b>b. Chất A có làm mất màu dung dịch brom không</b> <b>?</b>


<b>c. Viết phơng trình hoá học của A với clo khi có ánh sáng.</b>


<b>3. Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>


<b>Đề 1- Lớp 9A</b>


<b> I. Trắc nghiệm (3đ)</b>
<b> Câu 1(2 đ)</b>


<b> 1. D (0,5®) 2. C (0,5®) 3. C (1 đ)</b>
<b>Câu 2 ( 1 điểm)</b>


<b> 1. Nhiờn liu 2. Oxi hoặc khơng khí.</b>
<b> 3. Diện tích 4. Mc .</b>


<b> II. Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 3( 2,25 ®iÓm)</b>


<b> - Đánh số thứ tự cho từng hố chất sau đó lấy ở mỗi hóa chất ra 1 ít để thử</b>
<b>- Cho 1 mẩu quỳ tím vào từng ống đựng hố chất nếu chất lỏng ở ống nào </b>


<b>làm quỳ tím đổi màu sang đỏ ống đó chứa axit axetic cịn lại là rợu và </b>
<b>benzen.</b>


<b>- Cho 1 ít nớc vào cả 2 chất cịn lại lắc đều nếu chất nào khơng tan trong nc </b>
<b>ú l benzen.</b>


<b>-</b> <b>Còn lại là rợu etylic.</b>


<b>Câu 4(1,5 ®iĨm): </b>
<b> C2H4 + H2O </b>



<i>Axit</i>


 <b><sub> C</sub></b>
<b>2H6O</b>


<b> C2H6O + O2 </b>


<i>Mengiam</i>


    <b><sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>


<b> CH3COOH + C2H6O </b>


2 4


<i>o</i>


<i>H SO</i>
<i>t</i>


  


<b> CH3COOC2H5 + H2O</b>


<b>Câu 5 (3,25 đ)</b>


<b> a. Sè mol CO2 : </b>

<b>n</b>

<b>CO2 = </b>


8,8



44 <b>= 0,2(mol)</b>


<b> => KL cđa cac bon lµ: </b>

<b>m</b>

<b>c = 0,2 .12 = 2,4 (g)</b>


<b> Sè mol cña H2O : </b>

<b>n</b>

<b>H2O = </b>


5,4


18 <b> = 0,3(mol)</b>


<b> => Kl cđa hi®ro: </b>

<b>m</b>

<b>H2 = 0,3.2 = 0,6 (g)</b>


<b> =>VËy KL cđa C vµ H trong A lµ : 2,4 + 0,6 = 3(g)</b>


<b>B»ng khèi lỵng cđa A nh vËy trong A chØ cã 2 nguyªn tè C vµ H vµ cã CT: CxHy</b>


<b>=>Ta cã tØ lƯ:</b> 2,4


12<i>x</i> <b>= </b>


0,6


<i>y</i> <i></i> <b>x=1 ; y =3</b>


<b>Công thức phân tử A có dạng: (CH3)n vì MA < 40 -> 15n < 40</b>


<b>n = 1 v« lÝ</b>


<b> n = 2 --> CTPT của A là C2H6</b>



<b>b. A không làm mất màu dd brom</b>


<b>c. Ph¶n øng cđa C2H6 víi Clo: C2H6 + Cl2</b>
/


<i>a s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>§Ị 2 </b><b> Lớp 9B</b>
<b> I. Trắc nghiệm (3đ)</b>
<b> Câu 1(2 ®)</b>


<b> 1. A (0,5®) 2. C (0,5®) 3. D (1 đ)</b>
<b>Câu 2 ( 1 điểm)</b>


<b> 1. Nhiờn liệu 2. Oxi hoặc khơng khí.</b>
<b> 3. Diện tích 4. Mức độ.</b>


<b> II. Tù ln (7®iĨm)</b>
<b> Câu 3( 2,25 điểm)</b>


<b> - Đánh số thứ tự cho từng hoá chất sau đó lấy ở mỗi hóa chất ra 1 ít để thử</b>
<b>- Cho 1 mẩu quỳ tím vào từng ống đựng hoá chất nếu chất lỏng ở ống nào </b>


<b>làm quỳ tím đổi màu sang đỏ ống đó chứa axit axetic cịn lại là rợu và </b>
<b>benzen.</b>


<b>- Cho 1 ít nớc vào cả 2 chất còn lại lắc đều nếu chất no khụng tan trong nc </b>
<b>ú l benzen.</b>


<b>- Còn lại là rợu etylic.</b>


<b> Câu 4(1,5 điểm): </b>


<b> C2H4 + H2O </b>


<i>Axit</i>


 <b><sub> C</sub></b>
<b>2H6O</b>


<b> C2H6O + O2 </b>


<i>Mengiam</i>


    <b><sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>


<b> CH3COOH + C2H6O </b>


2 4


<i>o</i>


<i>H SO</i>
<i>t</i>


  


<b> CH3COOC2H5 + H2O</b>


<b> Câu 5 (3,25 đ)</b>



<b> a. Sè mol CO2 : nCO2 = </b>
13, 2


44 <b><sub>= 0,3(mol)</sub></b>


<b> => KL cđa cac bon lµ: </b>

<b>m</b>

<b>c = 0,3 .12 = 3,6 (g)</b>


<b> Sè mol cña H2O : </b>

<b>n</b>

<b>H2O = </b>
8,1


18 <b><sub> = 0,45(mol)</sub></b>


<b> => Kl cđa hi®ro: </b>

<b>m</b>

<b>H2 = 0,45.2 = 0,9(g)</b>


<b> =>VËy KL cña C vµ H trong A lµ : 3,6 + 0,9 = 4,5(g)</b>


<b>B»ng khèi lỵng cđa A nh vËy trong A chØ cã 2 nguyªn tè C vµ H vµ cã CT: CxHy</b>


<b>=>Ta cã tØ lƯ:</b>


3, 6
12<i>x</i><b><sub>= </sub></b>


0,9


<i>y</i> <i></i> <b><sub>x=1 ; y =3</sub></b>


<b>Công thức phân tử A có dạng: (CH3)n vì 40<MA < 50 -> 40<15n < 50</b>


<b>n = 1 v« lÝ</b>



<b>n=2 kh«ng thoả mÃn yêu cầu của đầu bài</b>
<b> n = 3 --> CTPT cđa A lµ C3H9</b>


<b>b. A không làm mất màu dd brom</b>


<b>c. Phản ứng của C2H6 víi Clo: C3H9 + Cl2</b>
/


<i>a s</i>


  <b><sub> C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>Cl + HCl</sub></b>


<b>§Ị 3 </b>–<b> Lớp 9C</b>


<b> I. Trắc nghiệm (3đ)</b>
<b> Câu 1(2 ®)</b>


<b> 1. D (0,5®) 2. B (0,5®) 3. A (1 đ)</b>
<b> Câu 2 ( 1 điểm)</b>


<b> 1. Nhiên liệu 2. Oxi hoặc khơng khí.</b>
<b> 3. Diện tích 4. Mức độ.</b>


<b> II. Tù luËn (7điểm)</b>
<b> Câu 3( 2,25 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>- Cho 1 mẩu quỳ tím vào từng ống đựng hố chất nếu chất lỏng ở ống nào </b>
<b>làm quỳ tím đổi màu sang đỏ ống đó chứa axit axetic cịn lại là rợu và </b>
<b>benzen.</b>



<b>- Cho 1 ít nớc vào cả 2 chất cịn lại lắc đều nếu chất nào khơng tan trong nc </b>
<b>ú l benzen.</b>


<b>- Còn lại là rợu etylic.</b>
<b> Câu 4(1,5 điểm): </b>


<b> C2H4 + H2O </b>


<i>Axit</i>


 <b><sub> C</sub></b>
<b>2H6O</b>


<b> C2H6O + O2 </b>


<i>Mengiam</i>


    <b><sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>


<b> CH3COOH + C2H6O </b>


2 4


<i>o</i>


<i>H SO</i>
<i>t</i>


  



<b> CH3COOC2H5 + H2O</b>


<b> C©u 5 (3,25 ®) a. Sè mol CO2 : </b>

<b>n</b>

<b>CO2 = </b>
13, 2


44 <b><sub>= 0,3(mol)</sub></b>


<b> => KL cđa cac bon lµ: </b>

<b>m</b>

<b>c = 0,3 .12 = 3,6 (g)</b>


<b> Sè mol cña H2O : </b>

<b>n</b>

<b>H2O = </b>
8,1


18 <b><sub> = 0,45(mol)</sub></b>


<b> => Kl cđa hi®ro: </b>

<b>m</b>

<b>H2 = 0,45.2 = 0,9(g)</b>


<b> =>VËy KL cđa C vµ H trong A lµ : 3,6 + 0,9 = 4,5(g)</b>


<b>B»ng khèi lỵng cđa A nh vËy trong A chỉ có 2 nguyên tố C và H và có CT: CxHy</b>


<b>=>Ta cã tØ lÖ:</b>


3, 6
12<i>x</i><b><sub>= </sub></b>


0,9


<i>y</i> <i>⇒</i> <b><sub>x=1 ; y =3</sub></b>



<b>Công thức phân tử A có dạng: (CH3)n v× 40<MA < 50 -> 40<15n < 50</b>


<b>n = 1 vô lí</b>


<b>n=2 không thoả mÃn yêu cầu của đầu bài</b>
<b> n = 3 --> CTPT của A là C3H9</b>


<b>b. A không làm mất màu dd brom</b>


<b>c. Phản ứng của C2H6 với Clo: C3H9 + Cl2</b>
/


<i>a s</i>


  <b><sub> C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>Cl + HCl</sub></b>


<b> 4. Nhận xét đánh giá sau khi chm bi</b>


<b> Ngày soạn: 22/3/2011 Ngày dạy: 25 /3/2011 </b><b> d¹y líp 9 B,C</b>
<b> 26/3/2011- d¹y líp 9A </b>

<b> TiÕt 58: chÊt bÐo</b>



<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b> a, Về kiến thức: Biết đợc khái niệm chất béo, trạng thái thiên nhiên, công thức </b>
<b>tổng quát của chất béo đơn giản là: (RCOO)3C3H5, đặc điểm cấu tạo. </b>


<b> - TÝnh chÊt vËt lí: trạng thái, tính tan.</b>


<b> - Tính chất hoá học: Phản ứng thuỷ phân trong môI trờng axit và tỷong môI trờng </b>


<b>kiềm (phản ứng xà phòng hoá)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b> b, Về kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm hình ảnh… rút ra đợc nhận xét về công thức </b>
<b>đơn giản, thành phần cấu tạo và tính chất hố học của chất béo. </b>


<b> - Viết đợc PTHH phản ứng thuỷ phân của chất béo trong môi trờng axit và trong </b>
<b>môi trờng kiềm. </b>


<b> - Phân biệt chất béo (dầu ăn, mỡ ăn) với hiđro cacbon (dầu, mỡ cơng nghiệp)</b>
<b> - Tính khối lợng xà phòng thu đợc theo hiệu suất.</b>


<b> c, Về thái độ: Giáo dục lịng u thích bộ môn, ý thức sử dụng chất béo.</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<b> chất béo, nớc, benzen, cốc tt đũa...</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh</b>


<b> nghiên cứu bài trớc tại nhà.</b>
<b> 3, Tiến trình bài dạy</b>


<b> a. Kiểm tra bài cị: kh«ng</b>


<b> * Đặt vấn đề (1</b>’<b><sub>): Chất béo là 1 thành phần quan trọng cấu thành lên tế bào </sub></b>
<b>trong cơ thể ngời, vậy chất béo là gì? có thành phần cấu tạo nh thế nào? tính chất ra</b>
<b>sao?...</b>


<b> b. D¹y nôi dung bài mới: </b>



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Đa các mẫu vật, tranh ảnh đã su </b>
<b>tm.</b>


<b>Chất béo thờng có ở đâu?</b>


<b>Trong loại nào chất béo có nhiều </b>
<b>nhất?</b>


<b>Yêu cầu hs làm TN: cho dầu ăn vào 2</b>
<b>ống nghiệm</b>



<b>- ống 1 cho thêm nớc</b>
<b>- ...2 cho thªm benzen</b>


 <b>lắc đều 2 ống</b>
<b>Quan sát hiện tợng.</b>


<b>CB cã những t/c vật lí quan trọng </b>
<b>nào?</b>


<b>Hóy cho bit lipit khi đi đến ruột đợc</b>
<b>biến đổi nh thế nào?</b>


<b>Vậy có đúng là nh vậy hay không? </b>
<b>chúng ta chuyển sang ....</b>


<b>Cho h/s đọc thông tin trong sgk( )</b>
<b>Thảo luận theo nhóm trả lời các câu </b>
<b>hỏi sau:- chất béo có cấu tạo gồm </b>
<b>mấy phần ?</b>


<b> - Nêu công thức cấu tạo của các </b>
<b>thành phần đó?</b>


<b> Qua c¸c nhận xét trên em hiểu nh </b>
<b>thế nào là chất béo?</b>


<b>HÃy cho biết công thức cấu tạo </b>
<b>chung của chất bÐo?</b>



<b>Giới thiệu nh sgk</b>
<b>Viết PTHH minh hoạ?</b>
<b>Axit ở đây đóng vai trũ gỡ?</b>


<b>Phản ứng trên gọi là phản ứng thuỷ </b>
<b>phân.</b>


<b>Em hiểu nh thế nào là phản ứng thuỷ</b>
<b>phân?</b>


<b>HÃy so sánh với phản ứng este hoá</b>


<b>I. Chất béo có ở đâu?(5</b><b><sub> ) </sub></b>
<b>Học sgk</b>


<b>II. Chất béo có những tÝnh chÊt vËt lÝ </b>
<b>quan träng nµo?(8</b>’<b><sub> ) </sub></b>


<b>Hs báo cáo kết quả thí nghiệm</b>
<b>- Nhẹ hơn nớc, kh«ng tan trong níc</b>
<b>- Tan trong 1 sè dung m«i dặc biệt nh </b>
<b>dầu hoả, benzen, xăng...</b>


<b>thành glicozen và axit béo</b>


<b>III. Chất béo có thành phần cấu tạo nh </b>
<b>thÕ nµo?(8</b>’<b><sub> ) </sub></b>


<b>- ChÊt bÐo là hỗn hợp nhiều este của </b>
<b>glixezol và axit béo</b>



<b>- Công thức chung là: (RCOO)3C3H5</b>


<b>IV.Chất béo có những t/c h.hquan trọng </b>
<b>nào?(12</b><b><sub>)</sub></b>


<b>Phản ứng thuỷ phân:</b>
<b>(RCOO)3C3H5+3H2O</b>


<i>a</i>


<b><sub> C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>(OH)</sub><sub>3</sub><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>G</b>



<b>Giíi thiƯu nh sgk</b>
<b>ViÕt PTHH minh ho¹</b>


<b>RCOONa là thành phần chính có </b>
<b>trong xà phòng vậy phản ứng trên </b>
<b>đ-ợc ứng dụng trong trờng hợp nào?</b>
<b>Phản ứng trên đợc gọi là phản ứng xà</b>
<b>phòng hố. Vậy để nắm đợc phản </b>
<b>ứng xà phịng hố l phn ng nh th</b>
<b>no?</b>


<b>Đọc thông tin trong sgk(146) phần </b>
<b>IV dòng cuối cùng.</b>


<b>Nghiên cứu thông tin trong 1 phút</b>
<b>Qua nghiên cứu thông tin và kiến </b>
<b>thức thực tế em hÃy cho biết ứng </b>
<b>dụng của chất béo?</b>


<b>Để lâu trong không khí chất béo </b>
<b>th-ờng có mùi ôi tại sao lại nh vậy?</b>
<b>Trong thực tế muốn bảo quản chất </b>
<b>béo ta cần làm gì?</b>


<b>Quan sát hình 58 trong sgk trang 146</b>
<b>hÃy cho biết năng lợng toả ra khi sử </b>
<b>dụng chất béo so với Pr và L?</b>


<b>Tại sao bác sĩ lại khuyên không nên </b>
<b>sử dụng nhiều chất béo?</b>



<b>Nờu c thể không đa trực tiếp chất </b>
<b>béo vào trong quá trình ăn thì có ảnh</b>
<b>hởng gì đến sức khoẻ khơng?</b>


<b>Ph¶n ứng xà phòng hoá:</b>


<b>(RCOO)3C3H5 + 3NaOH </b> <i></i> <b> </b>


<b>C3H5OH + 3RCOONa</b>


<b>Là phản ứng thuỷ phân ete trong dung </b>
<b>dịch kiềm tạo ra glixezol và hỗn hợp </b>
<b>muối.</b>


<b>V. Chất béo có ứng dụng gì?(7</b><b><sub> ) </sub></b>


<b> c. Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> Cho h/s đọc kết luận chung cuối bài</b>


<b> Cho h/s làm bài tập số 1(147) Đáp án đúng là D</b>
<b> d. H ớng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà (1</b><b><sub>):</sub></b>


<b>- làm bài tập số 2,4</b>


<b>- Nghiên cứu bài luyện tập</b>


<b>- HD bài 4: + tìm công thức cã liªn quan</b>



<b> + tìm khối lợng muối của Na từ đó => m xà phòng</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Ngày soạn: 18/3/2012 Ngày dạy: 20/3/2012 </b>


<b>TiÕt 59: luyện tập</b>



<b>rợu etilic, axit axetic và chất béo</b>



<b> </b>


<b> 1.Mơc tiªu:</b>
<b> a. VỊ kiÕn thøc: </b>


<b> Ôn củng cố lại kiến thức đã tiếp thu thơng qua đó có biện pháp điều chỉnh </b>
<b> phng phỏp dy hc.</b>


<b> b. Về kĩ năng: </b>


<b> Rèn kĩ năng viết PTHH và tính tốn hh.</b>
<b> c. Về thái : </b>


<b> Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, tính kiên trì cẩn thận khi làm bài tập.</b>
<b> 2, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên: </b>
<b> Bảng phụ.</b>
<b> b. Chuẩn bị của học sinh: </b>


<b> nghiên cứu bài tại nhà.</b>


<b> 3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. KiĨm tra bµi cị: trong quá trình luyện tập</b>


<b> * t vấn đề (1 ): Để củng cố và khắc sâu hơn kiến thức đã học chúng ta cùng </b>’


<b>nghiªn cøu bài hôm nay:</b>
<b> b. Dạy nội dung bài mới</b>
<b>A. Kiến thức cần nhớ(14</b><b><sub>)</sub></b>


<b>G: cho h/s thực hiện bằng cách lên bảng </b>


<b>CTCT</b> <b>Tc vật lí</b> <b>Tính chất hoá học</b>


<b>Rợu etylic</b> <b>CH3CH2OH</b> <b>Lỏng, không màu, tan vô </b>


<b>hạn trong nớc, là dung </b>
<b>môi</b>


<b>P cháy, p thế Na, p với </b>
<b>axetic</b>


<b>Axit axetic</b> <b>CH3COOH</b> <b>Lỏng không màu, tan vô </b>


<b>hạn trong níc, cã vÞ chua…</b> <b>Cã tÝnh axit, p víi rợu etylic</b>
<b>Chât béo</b> <b>(RCOO)3C3H5</b> <b>nhẹ hơn nớc, không tan </b>


<b>trong nớc, tan trong </b>
<b>benzen, xăng dầu</b>



<b>P thuỷ phân và p xà </b>
<b>phòng hoá</b>


<b>G</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Chiếu bài tập 1</b>
<b>Yêu cầu học sinh </b>
<b>thảo luận 2 rồi trình</b>


<b>bày</b>


<b>Chiếu bài tập 2- gọi </b>
<b>học sinh lên thực </b>
<b>hiện</b>


<b>Nhận xét- kết luận</b>
<b>Cho h/s về nhà thực </b>
<b>hiện</b>


<b>Chiếu bài 4.</b>


<b>Nếu cho nớc vào cả 3</b>
<b>chất lỏng trên thì </b>
<b>loại nào không tan </b>



<b>đ-2. Bài tập:(27</b><b><sub>)</sub></b>
<b>Bài 1:</b>


<b>- Phân tử rợu có nhóm OH</b>
<b>-</b> <b>....axit có nhóm COOH</b>


<b>- Chất t/d đợc với K là rợu và axit axetic</b>


<b>-</b> <b>……….Zn, NaOH, K2CO3 lµ axit axetic</b>


<b>Bµi 2:</b>


<b>CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + </b>


<b>C2H5OH</b>


<b>CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH</b>


<b>Bài 3:</b>


<b>Cho h/s về nhà tự làm</b>


Bài 4:


<b>Rợu etylic</b> <b>Ax.axetic</b> <b>Dầu ăn</b>


<b>Nớc</b> <b>Tan </b> <b>Tan</b> <b>Không</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>?</b> <b>ợc?Chỉ có chất nào mới </b>
<b>làm đổi màu quỳ </b>


<b>tớm?</b>


<b>Cho hs tóm tắt tìm </b>
<b>h-ớng giải</b>


<b>Bài 6:</b>


<b>Vr = (Đr. Vhh) : 100 = (10. 8) : 100 = 0,8l = 800ml</b>
<b>Mr = V. D = 800 . 0,8 = 640g </b>


<b>PTHH: C2H5OH + O2 ----> CH3COOH + H2O</b>


<b>Theopt 46g 60g</b>


<b> 640g ( 640. 60) : 46 = 834g</b>


<b>Do hiệu suất p chỉ đạt 92% do vậy khối lợng axit axetic </b>
<b>thực là: 834 . 92% = 758g</b>


<b>Nếu pha 768 g axit thành dd axit có nồng độ 4% thì khối </b>
<b>lợng dd axit thu đợc là (768 . 100) : 4 = 19200ml</b>


<b> c. Cđng cè </b>–<b> lun tËp(2 )</b>’


<b> ? Qua bài học hôm nay chúng ta cần nắm đợc những nội dung gì? </b>
<b> d. H ớng dẫn hs chuẩn bị bài ở nhà (1</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> Lµm nèt bài số 7, các bài tập trong sbt</b>
<b> Nghiên cứu trớc bài thực hành</b>



<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 22/3/2012 Ngày dạy: 24/3/2012 </b>
<b>Tiết 60: </b>

<b>thực hành</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a. Về kiến thức: </b>


<b> - ThÝ nghiƯm thĨ hiƯn tÝnh axit cña axitaxetic.</b>
<b> - ThÝ nghiƯm t¹o este etyl axetat.</b>


<b> b. VỊ kÜ năng: </b>


<b> - Thực hiện thÝ nghiƯm chøng tá axit axetic cã nh÷ng tÝnh chÊt chung cđa 1 </b>
<b>axit ( T¸c dơng víi CuO, CaCO3, quú tÝm, Zn).</b>


<b> - Thùc hiƯn thÝ nghiƯm ®iỊu chÕ este etyl axetat.</b>


<b> - Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng và giải thích hiện tợng.</b>
<b> - Viết phơng trình hố học minh hoạ các thí nghiệm đã thực hiện.</b>
<b> c. Về thái độ:</b>


<b> Gi¸o dơc ý thøc cÈn thận trong giờ thực hành.</b>


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh: </b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên: Quỳ tím, kẽm, đá vơi, bột đồng II oxit, rợu 96 độ, axit </b>
<b>sunfuric đặc, axit axetic, kẹp gỗ, giá, đèn cồn, diêm.</b>


<b> b. Chuẩn bị của học sinh: đọc trớc bài thực hành.</b>
<b>3, Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. KiĨm tra bµi cũ: khi dạy bài mới.</b>


<b> * t vn đề (1</b>’<b><sub>): Để củng cố và khắc sâu hơn kiến thức đã học về axit và rợu </sub></b>
<b>chúng ta cùng nghiờn cu bi hụm nay:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>G</b>
<b>H</b>


<b>H</b>


<b>Yêu cầu h/s làm thí </b>
<b>nghiệm theo nhóm.</b>
<b>Ghi kết quả về hiện </b>
<b>t-ợng xảy ra?</b>


<b>Làm thí nghiệm theo </b>
<b>yêu cầu => ghi hiện </b>
<b>t-ợng xảy ra.</b>


<b>1.Tiến hành thí nghiệm:(15 )</b>


<b>a. TN1: </b>



<b>- Cho lần lợt vào ống 4 nghiệm : quỳ tím, kẽm, mu ỏ</b>
<b>vụi, bt CuO.</b>


<b>- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 2ml axit axetic,</b>
<b>b. TN2: </b>


<b>- Cho vào ống nghiệm 1 chừng 2ml rợu 96 độ và 2ml </b>
<b>axit axetic nhỏ thêm 2 giọt axit sunfuric đặc lắc đều </b>
<b>rồi lắp vào giá.</b>


<b>- Đem đun trên ngọn lửa đèn cồn cho hỗn hợp bay hơi </b>
<b>từ từ sang ống nghiệm 2, khi hỗn hợp ở ống nghiệm 1 </b>
<b>chỉ cịn 1/3 thì dừng đun. </b>


<b>- Lấy ống nghiệm 2 ra cho thêm 2ml dd bão hoà muối </b>
<b>ăn lắc đều rồi để yờn.</b>


<b>2. Viết bản t ờng trình ( theo mẫu) ( 21</b>)


<b>STT Tên </b>


<b>TN</b> <b>Cách làm</b> <b>Hiện tợng</b> <b>Giảithích,viếtPTHH</b>
<b>1</b>


<b>c. Củng cè </b>–<b> luyÖn tËp( 7 )</b>’


<b> * Nhận xét giờ thực hành: u, nhợc điểm của từng nhóm, cho điểm trực tiếp về </b>
<b>phần thực hiện.</b>



<b> * Yêu cầu học sinh thu dọn vµ rưa dơng cơ thùc hµnh.</b>
<b> d. Híng dÉn chuẩn bị bài(1</b><b><sub>):</sub></b>


<b> _ Về nghiên cứu trớc bài glucôzơ, chuẩn bị gluco, nớc, đũa, cách làm rợu nếp ở </b>
<b>địa phơng.</b>


<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Ngày soạn: Ngày giảng: </b>


<b> TiÕt 61: glucoz¬ CTPT: C6H12O6</b>


<b> PTK: 180</b>
<b>1. Mơc tiªu:</b>


<b>a.Về kiến thức: Biết đợc cơng thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí </b>
<b>(trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lợng riêng)</b>


<b> - Tính chất hố học: phản ứng tráng gơng, phản ứng lên mem rợu.</b>
<b> - ứng dụng: Là chất dinh dỡng quan trọng của ngi v ng vt.</b>


<b>b. Về kĩ năng: -Quan sát hình ¶nh, mÉu vËt… rót ra nhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt cđa </b>
<b>glucuz¬. </b>


<b> - Viết đợc các phơng trình hố học (dạng CTPT) minh hoạ tính chất hố học ca </b>
<b>glucuz.</b>


<b> - Phân biệt dd glucuzơ với ancol etylic vµ axit axetic.</b>


<b> - Tính khối lợng glucuzơ trong phản ứng lên mem khi biết hiệu suất của quá trình</b>


<b> c. Về thái độ: Giáo dục ý thức khi s dng glucozo cho h/.s.</b>


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chun b ca giáo viên: gluco, dd AgNO3, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, pít hút, </b>
<b>nớc.</b>


<b> b. Chuẩn bị của học sinh: nghiên cứu bài tại nhà, cốc đũa hoá chất theo u cầu.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy: </b>


<b>a. KiĨm tra bài cũ: không</b>


<b> * t vn vào bài (1 ): Nhóm gluxit gồm 3 dạng chính mono, đi và poli saccarit </b>’


<b>trong đó mono là dạng đơn giản nhất. Vậy chúng có đặc điểm nh thế nào? hơm nay </b>
<b>chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thơng qua 1 gluxit đơn giản nhất đó là glucozo. Glucozo </b>
<b>có đặc điểm nh thế nào về t/c hố học, vất lí? Có giống chất béo hay khơng?....</b>
<b>b. Dạy nôị dung bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>



<b>?</b>


<b>Cho h/s đọc thơng tin trong sgk</b>
<b>Glucozơ thờng có ở đâu?</b>


<b>Hàm lợng glucozo trong máu đợc </b>
<b>quy định nh thế nào?</b>


<b>Cho h/s lµm thÝ nghiƯm</b>


–<b> quan sát TT, màu sắc </b>
<b>- Cho gluco vào nớc lắc đều.</b>


<b>Em có nhận xét gì về t/c vật lí của </b>
<b>gluco? Độ ngọt khi ăn da hấu so với </b>
<b>đờng kính hoặc mía?</b>


<b>CTPT cđa gluco cã g× gièng chÊt </b>
<b>bÐo? </b>


<b>VËy gluco có tính chất hoá học gì </b>
<b>giống chất béo?</b>


<b>Làm thí nghiƯm nh sgk.</b>


<b>Cho vµo èng nghiƯm 2ml dd gluco vµ</b>
<b>2ml dd Ag2O trong m«i trêng NH3</b>


<b>rồi đem đun nóng trên ngn la ốn </b>
<b>cn.</b>



<b>Quan sát -> nhận xét hiện tợng xảy </b>
<b>ra?</b>


<b>1.Trạng thái tự nhiên:(5</b><b><sub>)</sub></b>
<b>Học: sgk</b>


<b>2. Tính chất vật lí (8</b><b><sub>)</sub></b>


<b>Rắn kết tinh không màu tan nhiều trong </b>
<b>nớc có vị ngọt.</b>


<b> Đều chứa C, O, H</b>


<b>3, Tính chất hoá học (20</b><b><sub>)</sub></b>
<b>a. Phản ứng oxi hoá glucozơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>?</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Theo em có phản ứng hoá học xảy ra</b>
<b>không? hÃy dự đoán chất có màu </b>
<b>trắng bạc?</b>


<b>B xung: dd cũn li trong ống </b>
<b>nghiệm có khả năng làm đổi màu </b>
<b>quỳ tím sang đỏ -> dd đó có tính gì?</b>
<b>Dd NH3 đóng vai trị gì trong phản </b>


<b>øng?</b>


<b>Dd có tính axit đó có cơng thức </b>
<b>C6H12O7 => hãy viết phơng trình hố </b>


<b>häc minh ho¹?</b>


<b>Bỉ xung: trong thùc tÕ ngêi ta sử </b>
<b>dụng dd AgNO3 khi cho vào môi </b>


<b>tr-ờng thì AgNO3 ph¶n øng víi dd NH3</b>


<b>-> AgOH, khi đun trên đèn cồn dới </b>
<b>tác dụng của nhiệt độ AgOH bị phân</b>


<b>huỷ thành Ag2O , Ag2O mới tác dụng</b>


<b>víi gluco …</b>


<b>Hãy xác định chất oxi hoá trong </b>
<b>phản ứng trên?</b>


<b>Phản ứng trên gọi là phản ứng tráng </b>
<b>bạc hay phản ứng tráng gơng -> </b>
<b>Ag2O đợc sử dụng để làm gì?</b>


<b>§Ĩ chuối chín quá tầm khi ăn em </b>
<b>thấy có hiện tợng gì?</b>


<b> trng hp ny l do gluco ó b lên </b>
<b>men -> rợu ngời ta gọi là phản ứng </b>
<b>lên men rợu của gluco đây cũng </b>
<b>chính là khả năng phản ứng thứ 2 </b>
<b>của gluco.</b>


<b>Giíi thiƯu nh sgk</b>
<b>ViÕt PTHH minh ho¹.</b>


<b>Nhiệt độ thích hợp cho sự lên men là </b>
<b>bao nhiêu độ?</b>


<b>Hãy kể cách làm rợu cái ở địa phơng </b>
<b>em?</b>


<b>Cho h/s đọc thơng tin trong sgk?</b>


<b>Gluco có ứng dụng gì? thờng đợc sử </b>
<b>dụng cho đối tợng nào?</b>


<b>Trong y tế gluco đợc sử dụng nh thế </b>
<b>nào?</b>


<b>- Phản ứng hoá học đã xảy ra.</b>


<b>- Cã tÝnh axit</b>


<b>PTHH:</b>


<b>C6H12O6 + Ag2O*</b>


3
<i>NH</i>


   <b><sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>7</sub><sub> + </sub></b>


<b>2Ag Axit gluconic</b>
<b> </b>


<b>Có vị cay</b>


<b>c. Phản ứng lên men r ợu :</b>
<b>PTHH:</b>


<b>C6H12O6(dd) </b>


0



30 32


<i>MenRuou</i>
<i>C</i>




  


<b> 2C2H5OH(dd) + </b>


<b>2CO2(k)</b>


<b>3. øng dông: (7</b>’<b><sub>) sgk(152) </sub></b>


<b>c. Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>): </sub></b>


<b> ? Cho học sinh đọc KLC cuối bài.</b>


<b> ? T¹i sao cïng có chứa C, H, O trong phân tử mà tính chất HH của glucozo </b>
<b>lại khác chất béo?</b>


<b>d. Hớng dẫn chuẩn bị bài(1</b><b><sub>):</sub></b>


<b> Học và làm các bài tập trong SGK</b>
<b> Nghiên cứu trớc bài saccarozo</b>


<b>Ngày soạn: Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 62: </b>

<b>saccarozơ</b>




<b>1.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b> - Tính chất hoá học: phản ứng thuỷ phân có xúc tác axit hoặc enzim.</b>


<b> - ứng dụng: Là chất dinh dỡng quan trọng của ngời và động vật, nguyên liệu quan </b>
<b>trọng trong công nghiệp thc phm.</b>


<b>b. Về kĩ năng: -Quan sát hình ảnh, mẫu vËt… rót ra nhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt cđa </b>
<b>saccaroz¬. </b>


<b> - Viết đợc các phơng trình hố học (dạng CTPT) minh hoạ tính chất hố học của </b>
<b>saccarozơ.</b>


<b> - Phân biệt dd sacarozơ, glucuzơ với ancol etylic và ancol etylic.</b>
<b> - Tính phần trăm khối lợng của saccarozơ trong mẫu nớc mía.</b>
<b> c. Về thái độ: Giáo dục ý thức khi sử dụng saccarozơ cho h/.s.</b>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. </b>


<b>a. Chuẩn bị của giáo viên: đờng kính, dd bạc nitrat, dd NH3, dd H2SO4, dd NaOH, </b>


<b>ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, pit hút</b>


<b>b. Chuẩn bị của học sinh: Cốc thí nghiệm, đờng kính, nớc</b>
<b>3, Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a.KiĨm tra bài cũ(5</b><b><sub>)</sub></b>


<b>Nêu t/c của glucozơ. Viết phơng trình hoá học minh hoạ</b>
<b> Trả lời:</b>



<sub>NH</sub><sub>3</sub> <b><sub>- phản ứng oxy hoá: C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub> + Ag</sub><sub>2</sub><sub>O C</sub><sub>10</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>7</sub><sub> + 2Ag</sub></b>


<b> </b>


<b>- phản ứng lên men rợu: C6H12O6(dd) </b>


0


30 32


<i>MenRuou</i>
<i>C</i>




   


<b> 2C2H5OH(dd) + 2CO2(k)</b>


<b> * Đặt vấn đề vào bài mới(1 ): Trong thực tế loại đ</b>’ <b>ờng phổ biến trong các loại </b>
<b>TV và đợc sử dụng nhiều nhất lại là sacarozơ. Vậy sacarozơ có t/c gì, ứng dụng ra </b>
<b>sao….. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>c. Cñng cè- luyÖn tËp(4</b>’<b><sub>): </sub></b>


<b>? cho học sinh đọc KL chung(154)</b>
<b>? Làm bài tập 6(154) </b>


<b> Gọi CTHH cần tìm là CxHyOz lúc đó ta có PT: </b>



<b> 4CxHyOz + (4x+y-2z)O2</b> <b>4xCO2 + 2yH2O</b>


<b>1mol 44x 18.</b>2


<i>y</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>G</b>


<b>?</b>


<b>G</b>


<b>?</b>


<b>G</b>


<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Cho học sinh đọc thơng tin phần 1 </b>
<b>(153)</b>


<b>Sacarozơ thờng có ở đâu? Nồng độ </b>
<b>tối đa là?</b>



<b>Cho häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo </b>
<b>nhãm:</b>


<b>- Cho sacarozơ vào ống nghiệm 1,qs</b>
<b>- Cho 2ml nớc nóng vµo èng nghiƯm </b>
<b>1, qs</b>


<b>-Cho 2ml níc ngi vµo èng nghiệm </b>
<b>1, qs sacarozơ có t/c vật lí ntn?</b>


<b>So sánh khả năng tan của nó với </b>
<b>glucôzơ?</b>


<b>Làm thí nghiệm cho häc sinh theo </b>
<b>dâi:</b>


<b> 1,Cho dd sacarozơ vào ống nghiệm </b>
<b>ng dd bc nitrat trong NH3 sau ú</b>


<b>đun nóng.</b>


<b>Qsát rồi nhận xét hiện tợng.</b>


<b>Theo em sacarozơ có tham gia phản </b>
<b>ứng tráng gơng không?</b>


<b>2,- Cho dd sacarozơ vào ống nghiệm,</b>
<b>nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào đun nóng </b>


<b>3</b>



<b>- Cho dd NaOH vào để trung hoà</b>
<b>- Cho dd vừa thu đợc vo ng </b>
<b>nghim cha dd AgNO3 trong NH3</b>


<b>và đun nóng.</b>


<b>Qsat nhËn xÐt hiƯn tỵng</b>
<b>Cã phản ứng tráng gơng xảy ra </b>


<b>1.Trạng thái tự nhiên(5</b><b><sub> ) </sub></b>


<b>SGK-153</b>


<b>2.TÝnh chÊt vËt lÝ(7</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b>Lµ chÊt kÕt tinh không mà, có vị </b>
<b>ngọt, dẽ tan trong nớc dặc biệt là </b>
<b>n-ớc nóng.</b>


<b>3.Tính chất hoá học (15</b><b><sub> ) </sub></b>


<b>Không có hiện tợng gì xảy ra</b>
<b>Saccarozơ không có ph¶n øng.</b>


<b>- Cã kÕt tđa Ag xt hiƯn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Theo bµi ra ta cã</b> <b>: </b>


9 33 44.33 22



22, 11


44 88 9.88 11


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>   <i>x</i>  <b><sub>. Vậy CTHH cần lập là </sub></b>


<b>C11H22O11.</b>


<b>d. Hớng dẫn chuẩn bị bài (2</b><b><sub>)</sub></b>
<b> Häc phÇn ghi nhí</b>
<b> Lµm </b><b><sub> 1,2,3,4,5(154)</sub></b>


<b> Híng dÉn bµi 5: TÝnh mC12H22O11 cã trong 1 tÊn níc mÝa</b>


<b> TÝnh mC12H22O11 cã thùc khi hiÖu suÊt =80%</b>


<b> TheoCT: mlt. </b>


80
10<b><sub> =m</sub><sub>tt</sub></b>


<b>Ngày soạn Ngày giảng: </b>
<b>TiÕt 63: </b>

<b>tinh bột và xenlulozơ</b>



<b> 1. Mục tiêu:</b>



<b> a. VÒ kiÕn thøc:</b>


<b> Biết đợc trạng thái tự nhiên, t/c vật lí của tinh bột và xenlulozơ.</b>
<b> - Công thức chung của tinh bột và xenlulozơ là (C6H10O5)n</b>


<b> - Tính chất hoá học của tinh bột và xenlulozơ: Phản ứng thuỷ phân, phản ứng </b>
<b>màu của hồ tinh bét vµ iot.</b>


<b> - ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ trong đời sống và trong sản xuất,</b>
<b> - Sự tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh.</b>


<b> b.Về kĩ năng: </b>


<b> - Quan sát hình ¶nh, mÉu vËt… rót ra nhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt của tinh bột và </b>
<b>xenlulozơ</b>


<b> - Viết đợc các phơng trình hố học của phản ứng thuỷ phântinh bột hoặc </b>
<b>xenlulzơ, phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh.</b>
<b> - Phân biệt tinh bột với xenlulozơ.</b>


<b> - Tính khối lơng ancol etylic thu đợc từ tinh bột và xenlulozơ.</b>
<b> c.Về thái độ:</b>


<b> Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn lơng thực thực phẩm</b>
<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viên: </b>
<b> Tinh bét, xenluloz¬, dd iot. </b>



<b> §Ìn cån, cèc TT, ống nghiệm, kẹp gỗ,ống nhỏ giọt, diêm.</b>
<b> Tranh 1 sè qu¶ cã chøa tinh bét và xenlulozơ</b>


<b> b. Chn bÞ cđa häc sinh: </b>


<b> Học bài cũ, nghiên cứu bài trớc</b>
<b> 3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. KiĨm tra bµi cị ?(5</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> Nêu tính chất hoá học của saccarozơ, viết phơng trình phản ứng minh hoạ tham </b>
<b>gia phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit</b>


<b> C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6</b>


<b> * Đặt vấn đề 1 ): Trong </b>’ <b>cuộc sống vải vóc và cơm gạo là vấn đề thiết thực, quan </b>
<b>trọng và không thể thiếu trong cuộc sống. Vậy vải vóc, Cơm gạo có từ đâu? Chất đó </b>
<b>có đặc điểm gì?</b>


<b> b. Dạy nội dung bài mới</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Cho häc sinh quan s¸t mét số mẫu vật</b>
<b>có chứ tinh bột và xenlulozơ </b>


<b>Tinh bột và xenlulozơ thờng có ở đâu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>G</b>


<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Lấy VD minh hoạ.</b>


<b>Cho học sinh làm thí nghiệm </b>


<b>Lần lợt cho tinh bột và xenlulozơ vào </b>
<b>2 ống nghiệm có nớc rồi lắc nhẹ sau </b>


<b>đun nóng.</b>


<b>Quan sát và nhận xét và tính chất vật </b>
<b>lí của tinh bột và xenlulozơ</b>


<b>Cho học sinh đọc □(156)</b>


<b>Em có nhận xét gì về đặc điểm chung </b>
<b>về CT phân tử của 2 chất trên?</b>


<b>Viết CTCT chung của 2 chất trên.</b>
<b>PTK của chúng có đặc điểm gì? </b>
<b>PTK của các chất trong nhóm gluxit </b>
<b>có ảnh hởng gì đến khả năng tan của </b>
<b>chúng trong nớc không? Hãy minh </b>
<b>hoạ dựa trên glucozo, saccarozo, TB </b>
<b>và xenlulozo( khả năng tan nhỏ dần tỉ</b>
<b>lệ nghịch với PTK)</b>


<b>G thiƯu nh SGK.</b>


<b>Loại phản ứng thuộc phản ứng gì?</b>
<b>Viết phơng trình hố học minh hoạ</b>
<b>Trong cơ thể ngời 2 chất này đợc biến </b>
<b>đổi ntn? Có mơi trờng axit khơng?</b>
<b>Cho học sinh làm thí nghiệm </b>


<b>Nhỏ vài giọt iơt vào ống nghiệm đựng </b>
<b>hồ TB quan sát→đem đun nóng→ để </b>
<b>nguội quan sát</b>



<b>Có những hiện tợng gì xảy ra?</b>
<b>Iốt úng vai trũ gỡ õy?</b>


<b>HÃy cho biết quá trình hình thành TB</b>
<b>và xenlulozơ của cây xanh</b>


<b>TB cú nhng ng dụng ntn đối với đời</b>
<b>sống con ngời và cơng nghiệp.</b>


<b>Nªu øng dơng cđa xenluloz¬</b>


<b>II.TÝnh chÊt vËt lÝ (6</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b>-Tinh bột là chất rắn trắng không tan </b>
<b>trong nớc ở nhiệt thng</b>


<b>- xenlulozơ là chất rắn trắng không tan </b>
<b>trong nớc ngay cả khi đun nóng</b>


<b>III. Cấu tạo phân tử(6</b><b><sub>)</sub></b>


<b>- Gồm nhiều mắt xích lk, mỗi mắt xích là</b>
<b>1 nhóm C6H10O5</b>


<b>- Ct chung (-C6H10O5-)</b>


<b> Tinh bét: n tõ 1200→ 6000</b>
<b> Xenluloz¬: n từ 100014000</b>



<b>IV. Tính chât hoá học(12<sub> ) </sub></b>
<b>a, phản ứng thuỷ phân</b>


<b>học sinh lên bảng viết</b>


<b>(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6</b>


<b>b, Phản ứng của iốt với TB</b>


<b>học sinh tiến hành lµm díi sù híng dÉn </b>
<b>cđa gv</b>


<b>Khi để nguội TB có màu xanh, khi đun </b>
<b>nóng TB mất màu</b>


<b>- Dùng iốt để nhận ra TB hoặc ngợc lại</b>
<b>V.ứng dụng(6</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b>SGK T157</b>
<b> c. Cđng cè- lun tËp(3</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b> ? Cho học sinh đọc kết luận cuối bài</b>
<b> ? Làm bài tập 2 ( sgk158)?</b>


<b> d. H íng dẫn chuẩn bị bài (1</b><b><sub>)</sub></b>
<b> Làm 1,2,3,4(158)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b> Ngày soạn: 08/4/2012 </b> <b> Ngày giảng: 28/4/2012 Lớp 9</b>
<b>Tiết 64: </b>

<b> prôtêin</b>




<b>1. Mơc tiªu:</b>


<b> a, VỊ kiÕn thøc: </b>


<b> Biết đợc</b> <b>: - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do nhiều amino axit tạo </b>
<b>nên) và khối lợng phân tử của protein. </b>


<b> - Tính chất hố học</b> <b>: Phản ứng thuỷ phân có xúc tác là axit, hoặc bazơ hoặc </b>
<b>enzim, bị đông tụ do tác dụng của hoá chất hoặc nhiệt độ, dễ bị phân huỷ do đun </b>
<b>nóng mạnh.</b>


<b> b, Về kĩ năng:</b>


<b> - Quan sát hình ảnh, mẫu vật… rút ra nhận xét về tính chất .</b>
<b> - Viết đợc sơ đồ phản ứng thuỷ phân của protein.</b>


<b> - Phân biệt potein (len lông cừu, tơ tằm) với chất khác (nilon), phân biệt </b>
<b>amino axit và axit theo thành phần phân tử.</b>


<b> c, V thỏi độ:</b>


<b> Gi¸o dơc ý thức học sinh bảo vệ và sử dụng chất.</b>
<b> 2, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b> a. Chuẩn bị của giáo viªn: </b>


<b> dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, đèn cồn</b>


<b> Hoá chất, rợu, lòng trắng trứng, trứng gà, tóc rèi</b>
<b> b. ChuÈn bÞ cđa häc sinh:</b>



<b> Häc vµ làm bài tập </b><b> Nghiên cứu bài mới</b>
<b> 3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a, Kiểm tra bài cũ(5</b>’<b><sub>)</sub></b>
<b> </b> <b>2: đáp án D</b>


<b> 3: Phơng án nhận biết TB, xenlulozơ, saccaroz¬:</b>


<b>- Cho cả 3 chất vào nớc lắc đều, chất nào tan tạo dd không màu là saccarozơ</b>
<b>- Nhỏ vào 2 chất còn lại vài giọt iốt nếu chất nào bị đổi màu sang xanh là TB</b>
<b>- Còn lại là xenlulozơ</b>


<b> * Đặt vấn đề (1 ): Protein là 1 trong những chất hữu cơ có vai trị đặc biệt trong </b>’


<b>q trình sống của sinh vật đặc biệt là động vật và con ngời. Vậy protein có cấu tạo</b>
<b>nh thế nào? tính chất ra sao?....</b>


<b> b. Dạy nội dung bài mới :</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>Treo h×nh vÏ 5.14 cho học sinh theo </b>


<b>dõi.</b>


<b>Protein thờng có ở đâu?</b>


<b>Hàm lợng protein có trong những </b>
<b>loại thức ăn nào là lớn nhÊt?</b>


<b>Trong cơ thể ngời protein có đợc dự </b>
<b>trữ khơng?</b>


<b>H·y cho biết thành phần các </b>
<b>nguyên tố cấu tạo nên ph©n tư </b>
<b>protein?</b>


<b>Lợng thức ăn thuộc loại protein khi </b>
<b>đi vào trong cơ thể ngời đợc biến đổi</b>


<b>1.</b>


<b> Trạng thái tự nhiên: (5 )</b>


<b> Học sgk</b>


<b>2. Thành phần và cấu tạo phân </b>
<b>tử(10</b><b><sub>)</sub></b>


<b>a. Thành phần nguyên tố:</b>


<b>gồm C, H, O, N và 1 số nguyên tố </b>
<b>khác nh S, P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>G</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>nh thế nào?</b>


<b>Treo hình vẽ mô tả cấu tạo của </b>
<b>protein </b>


<b>Em có nhận xét gì về cấu tạo của Pr</b>
<b>?</b>


<b>Gii thiu thêm aminoaxit đơn giản </b>
<b>nhất là H2N- CH2- COOH( amino </b>


<b>axetic)</b>


<b>Giíi thiƯu nh sgk</b>



<b>Viết sơ đồ phản ứng minh hoạ</b>


<b>ë trong cơ thể ngời sự thuỷ phân Pr </b>
<b>xảy ra trong điều kiện nào? môi </b>
<b>tr-ờng nào?</b>


<b>Cho học sinh làm thÝ nghiƯm</b>


–<b> đốt tóc rối</b>
<b>- đốt lơng gà</b>


<b>Nhận xét hiện tợng, viết sơ đồ phản </b>
<b>ứng?</b>


<b>Lµm thÝ nghiƯm : cho lòng trứng </b>
<b>trắng vào 2 ống nghiệm </b>


<b>- ống 1 cho thêm nớc lắc nhẹ => đun</b>
<b>- ống 2 cho thêm rợu => lắc nhẹ.</b>
<b>Yêu cầu h/s nhận xét hiện tợng xảy </b>
<b>ra?</b>


<b>=> hin tng ny gi l s đông tụ </b>
<b>của Pr .</b>


<b>Sự đông tụ chỉ xảy ra khi nào?</b>


<b>Pr có ứng dụng gì trong đời sống và </b>
<b>cụng nghip?</b>



<b>thành các a.a</b>


<b>- Pr c to ra t cỏc amino axit.</b>
<b>- Mỗi amino axit tạo thành 1 mắt </b>
<b>xích trong phõn t Pr.</b>


<b>3. Tính chất:</b>


<b>a. Phản ứng thuỷ phân:</b>


<b>Pr + nớc ---> hỗn hợp các amino </b>
<b>axit</b>


<b>b. Sự phân huỷ vì nhiệt:</b>
<b>học sinh tiến hành làm </b>


<b>Pr </b>–<b>to--> chÊt cã mïi khÐt</b>
<b>häc sinh quan s¸t- nhËn xét </b>


<b>c. S ụng t:</b>


<b>xảy ra khi : bị đun nãng( cã níc)</b>
<b> cã mặt của hoá chất</b>
<b>4. ứng dụng: sgk</b>


<b> c. Củng cè- luyÖn tËp (3</b>’<b><sub>):</sub></b>


<b> ? Cho học sinh đọc kết luận chung cuối bài?</b>
<b> ? Làm bài tập 3?</b>



<b> d. H íng dÉn chuẩn bị bài (1</b><b><sub>):</sub></b>


<b> - §äc phÇn em cã biÕt</b>


<b> - Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4( 160)</b>
<b> - Nghiên cứu bài polime.</b>
<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Ngày soạn: 09/4/2012 </b> <b> Ngày giảng: 11/4/2012 Líp 9 </b>
<b>TiÕt 65</b>

<b>: polime</b>



<b>1. Mơc tiªu:</b>


<b>a. Nắm đợc khái niệm, cấu tạo, t/c và ứng dụng của polime.</b>
<b>b. Rèn kĩ năng lập bảng so sánh cấu tạo và t/c của polime.</b>
<b>c. Giáo dục lòng yêu thích bộ mơn và ý thc sử dụng chất.</b>
<b>2. Chuẩn b:</b>


<b>G: tranh ảnh , 1 số dụng cụ làm từ polime.</b>
<b>H: nghiên cứu bài trớc.</b>


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>a Kiểm tra bµi cị:</b>


<b>Bµi 4: H2N- CH2- COOH vµ CH3- COOH</b>


<b> Có những đặc điểm giống nhau là : có nhóm chức COOH</b>
<b> Trong p.tử đều chứa C, O, H</b>
<b> Khác nhau là : trong amino axit có chứa thêm N.</b>


<b>Bài 3: Đem đốt 1 sợi vải lụa của cả 2 mảnh vải </b>


<b> - Nếu sợi của mảnh vải nào có mùi khét đặc trng đó là vải tơ tằm (chứa Pr)</b>
<b> - Nếu sợi của mảnh vải nào khơng có mùi khét đặc trng dó là sợi bạch đàn(chứa </b>
<b>xenlulozo)</b>


<b>b. Bµi míi:</b>


<b>Polime là nguồn ngun liệu khơng thể thiếu đợc trong nhiều lĩnh vực của nền kinh </b>
<b>tế , đặc biệt nó gắn liền với cuộc sống của mỗi con ngời . Vậy polime là gì? nó có cấu </b>
<b>tạo nh thế nào? t/c và ứng dụng ra sao?....</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b> Ghi bảng</b>
<b>G</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>H</b>
<b>G</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>G</b>


<b>Cho h/s đọc thơng tin trong sgk.</b>
<b>Em hiểu nh thế nào là polime?</b>
<b>Hãy kể tên 1 số polime thờng gặp?</b>
<b>Polime gồm mấy loại?</b>



<b>KĨ tªn 1 số polime tổng hợp?</b>
<b>Cho h/s quan sát bảng cấu tạo và </b>
<b>mạch polime.</b>


<b>Em có nhận xét gì về cấu tạo và </b>
<b>mạch polime?</b>


<b>Mạch không gian có gì khác mạch </b>
<b>nhánh và thẳng?</b>


<b>Em cú nhn xột gỡ v trng thỏi, </b>
<b>khả năng tan trong nớc hoặc các </b>
<b>dung môi khác của các polime?</b>
<b>Cho học sinh đọc thông tin (162) để </b>
<b>i chng.</b>


<b>1. Khái niệm chung:</b>


<b>- Là những chất có PTK lớn có nhiều mắt </b>
<b>xích liên kết với nhau.</b>


<b>- Theo nguồn gốc polime đợc chia làm 2 </b>
<b>loại là polime thiên nhiên và tổng hợp.</b>
<b>2. Cấu tạo và tính chất:</b>


<b>a. CÊu t¹o:</b>


<b>- Tuỳ đặc điểm các mắt xích có thể liên kết</b>
<b>với nhau tạo thành mạch thẳng , mạch </b>


<b>nhánh hay mch khụng gian.</b>


<b>- Trong mạch không gian giữa các cầu nối </b>
<b>là các nhóm n.tử.</b>


<b>b. Tính chất</b>


<b>- Các polime thờng là chất rắn không bay </b>
<b>hơi.</b>


<b>- Hầu hết không tan trong nớc hoặc dung </b>
<b>môi thờng, một số tan trong xăng, axetol.</b>
<b>c. Củng cố:</b>


<b>Cho hc sinh c kt lun chung cuối bài.</b>
<b>d. H ớng dẫn chuẩn bị bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Bài 5: khi đốt polime chỉ thu đợc CO2 và hơi nớc do vậy chất đem đốt ch cha C, H </b>


<b>và có thể có thêm O</b>


<b>Trong 4 chất trên : - chỉ có polietilen và tinh bét chøa C, H, O</b>


<b> - poli( vilnylclorua), protein có chứa thêm N và clo(không hợp lí)</b>
<b> Song polietilen khi cháy lại không tạo ra CO2 và hơi nớc </b>


<b> Cßn tinh bét khi cháy lại tạo ra tỉ lệ số mol CO2 : H2O là 6: 5 không phải là 1: </b>


<b>1 VËy polime nãi trªn không phải là loại nào </b>
<b>trong 4 loại trên.</b>



<b>e. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ngày soạn: 26/2/2012 </b> <b> Ngày giảng: 282/2012 Lớp 9 </b>
<b>TiÕt 66: polime ( tiếp)</b>


<b>1. Mục tiêu:</b>


<b>2. Chuẩn bị: nh tiết 65.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy: </b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Bài 4: - cÊu t¹o chung ( CH2- CH )n công thức 1 mắt ( CH2</b><b> CH )n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b> - m¹ch p.tư PVC có dạng mạch thẳng.</b>


<b> - để phân biệt đợc da giả làm từ PVC và da thật ta dùng phơng pháp đốt nếu </b>
<b>có mùi khét đặc trng đó là da thật có chứa Pr.</b>


<b>b Bµi míi:</b>


<b>Trong thực tế polime có vai trị rất quan trọng đối với đời sống con ngời và kinh tế </b>
<b>xã hội. Vậy đó là vai trị gì?....</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>G</b>


<b>H</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>G</b>


<b>H</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>Quan sát 1 số vật dụng c gi l </b>
<b>cht do.</b>


<b>Đọc thông tin ( 162) </b>


<b>Em hiểu nh thế nào là chất dẻo?</b>


<b>Chất dẻo có thành phần nh thế </b>
<b>nào?</b>


<b>Khi sử dụng chất dẻo em thấy có u </b>
<b>điểm và nhợc điểm gì so với kim </b>
<b>loại và gỗ? </b>


<b>Lu ý: do cú cht ph gia nên có thể</b>
<b>gây độc. </b>


<b>Cho h/s đọc thơng tin ( 163)</b>
<b>Tơ là gì?</b>


<b>Tơ đợc phân loại nh thế nào?</b>
<b>Tơ có những u diểm nhợc điểm gì?</b>
<b>ở địa phơng em tơ sợi tự nhiên đợc </b>
<b>phát triển nh thế nào?</b>


<b>Khi sử dụng và bảo quản tơ sợi ta </b>
<b>cần chú ý điểm gì?( khơng giặt </b>
<b>bằng nớc nóng, khơng phơi trực </b>
<b>tiếp dới ánh nắng mặt trời, không </b>
<b>là ủi ở nhiệt độ cao).</b>


<b>Cho h/s đọc thông tin trong sgk </b>
<b>thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi </b>
<b>sau:</b>


<b> - cao su là gì?- gồm mấy loại?</b>
<b>- hÃy kể tên 1 sè vËt dông b»ng cao</b>


<b>su?</b>


<b> - cao su có u điểm gì so với các </b>
<b>loại khác?</b>


<b>C i din trỡnh by.</b>


<b>ở việt nam có những khu vực nào </b>
<b>trồng cao su?</b>


<b>ở đâu trên thế giới có lợng cao su </b>
<b>sản xuất lớn nhất thế giới?</b>


<b>Tại sao ViƯt Nam vÉn ph¶i nhËp </b>
<b>khÈu cao su ë nớc ngoài? </b>


<b>III. ứng dụng của polime:</b>
<b>1. Chất dẻo là gì?</b>


<b>- là 1 loại vật liệu có tính dẻo làm từ </b>
<b>polime.</b>


<b>- thành phần gồm :</b>


<b> + Thành phần chính là polime</b>


<b> + Thnh phần phụ là chất dẻo hoá, chất </b>
<b>độn, chât phụ gia</b>


<b>- u điểm : nhẹ, bền, cách điện dễ gia công.</b>


<b>2. Tơ là gì?</b>


<b>- Tơ là những polime có cấu tao mạch </b>
<b>thẳng có thể kéo thành sợi dài.</b>


<b> - Tơ gồm </b><b> tơ tự nhiên</b>


<b> - tơ hoá học - tơ nhân tạo </b>
<b> - tơ tổng hợp</b>


<b>3. Cao su: sgk</b>


<b>c. Củng cố:</b>


<b>Cho hc sinh đọc thông tin kêt luận chung cuối bài</b>
<b>Hãy thiết lập bảng so sánh chất dẻo, tơ sợi, cao su.</b>
<b>d H ớng dẫn chuẩn bị bài:</b>


<b> - Häc bµi theo phần kết luận chung </b>
<b> - nghiên cøu bµi tiÕp theo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Ngày soạn: Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 67: </b>

<b>thực hành</b>



<b> 1. Mục tiêu:</b>


<b> a. Củng cố các kiến thức đã học về phản ứng đặc trng của glucozơ, saccarozo và </b>
<b>tinh bột.</b>


<b>b. Rèn lĩ năng viết phơng trình hoá học , làm bµi thùc hµnh. Lµm thÝ nghiƯm…</b>


<b> c Giáo dục ý thức cẩn thận khi làm bài thực hµnh vµ ý thøc vƯ sinh sau khi thùc </b>
<b>hµnh.</b>


<b> 2. ChuÈn bÞ: </b>


<b> G: ống nghiệm , giá, đèn cồn, ddgluco, NaOH, AgNO3, ddNH3, dd Iốt, tinh bột…</b>


<b> H: nghiªn cøu bài trớc.</b>
<b> 3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> a. KiĨm tra sù chn bÞ cđa h/s.</b>
<b> b. Thùc hµnh:</b>


<b> A. Mơc tiªu: </b>


<b> H: cho biết những yêu cầu bài thực hành cần đáp ứng </b>
<b> B. . Tiến hành thí nghiệm :</b>


<b> a. ThÝ nghiÖm 1: Phản ứng oxi hoá gluco</b>
<b> - G: híng dÉn h/s lµm thÝ nghiƯm : </b>


<b> cho vµi giät AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NH3 rồi lắc nhẹ </b>


<b> ……1ml dd gluco vào ống nghiệm đó và đun nóng.</b>


<b> - H: làm thí nghiệm theo nhóm quan sát , nêu hiện tợng và viết phơng trình hoá </b>
<b>học</b>


<b> b. ThÝ nghiƯm 2: Ph©n biƯt glucozo, saccarozo vµ tinh bét.</b>



<b> G: có 3 ống nghiệm chứa 3 dd gluco, saccarozo và hồ tinh bột loãng</b>
<b> ? Để nhận biết đợc glucozo ngời ta làm nh thế nào?</b>


<b> ………tinh bét ta lµm nh thÕ nµo?</b>
<b> H: lµm thÝ nghiƯm , quan sát và trình bày.</b>


C. Viết bản tờng trình theo mẫu:


<b>Tên TN</b> <b>Nội dung TN</b> <b>Hiện tợng xảy ra</b> <b>Giải thích- PTHH</b>


<b> G: yêu cầu học sinh làm bản thu hoạch theo mẫu</b>
<b>c. NhËn xÐt giê thùc hµnh</b>


<b> 1. nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm cho điểm ý thức</b>
<b> 2. Thu bản tờng trình lấy điểm.</b>


<b>d. H ớng dẫn chuẩn bị bài :</b>


<b> ôn lợng kiến thức phần chất vô cơ chuẩn bị cho tiết luyện tập. </b>
<b>Ngày soạn: Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 68 + 69: </b>

<b>ôn tập cuối năm</b>



<b>1 Mục tiêu:</b>


<b>a. Cng c lợng kiến thức đã tiếp thu của học sinh .</b>


<b>b. Rèn kĩ năng tính tốn hố học , viết phơng trình hố học và tính tốn hố học .</b>
<b>c. Giáo dục đức tính cẩn thận kiên trì khi làm bài tập của học sinh .</b>


<b>2 Chn bÞ: G: hƯ thèng «n</b>



<b> H: «n l¹i kién thức cũ</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Hot ng ca thy - </b>


<b>trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


<b>H</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>H</b>


<b>H</b>


<b>?</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>



<b>?</b>


<b>Chiu s minh hoạ</b>
<b>Theo dõi sơ đồ chú ý </b>
<b>dấu mũi tên</b>


<b>Nªu t/c hoá học của các</b>
<b>chất</b>


<b>Chiu s .</b>


<b>Thay tên bằng chất cơ </b>
<b>thĨ</b>


<b>đọc đề bài , thảo luận </b>
<b>nhóm tìm hớng đi.</b>
<b>Lên bảng thực hiện sơ </b>
<b>đồ?</b>


<b>Các cách đó đợc thể </b>
<b>hin nh th no?</b>


<b>Để nhận biết các chất </b>
<b>ngời ta dựa vào đâu?</b>
<b>Nêu cách nhận biết khí</b>
<b>clo</b>


<b>Cách nhận biết khí </b>
<b>CO2</b>



<b>Khi đốt 2 khí trên thì </b>
<b>sản phẩm là những </b>
<b>cht no?</b>


<b>Túm tt bi</b>


<b>Nêu công thức có liên </b>
<b>quan</b>


<b>Tìm híng gi¶i</b>


<b>Để tính đợc % dựa vào </b>
<b>cơng thức nào?</b>


<b>A. Phần hoá vô cơ:</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>1. MQH giữa các loại chất vô cơ.</b>


<b>2. Các phản ứng hoá học thĨ hiƯn MQH</b>
<b> KL muèi PK axit</b>
<b> PK Muèi oxbz Muèi</b>
<b> KL oxbz oxax Muối</b>
<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Nêu cách nhận biết các chất :</b>


<b>a. ddH2SO4 và ddNa2SO4: bằng QT hoặc kim loại</b>


<b>b. dd HCl vµ dd FeCl2 : b»ng Fe hoặc NaOH</b>



<b>c. CaCO3 và Na2CO3: b»ng níc hc NaOH</b>


<b>Bài 2: Viết phơng trình hố học thực hiện sơ đồ phản </b>
<b>ứng sau: </b>


<b>FeCl3 ---> Fe(OH)3 ---> Fe2O3---> Fe---> FeCl2</b>


<b>Bài 3:</b>


<b>Chọn 2 pp điều chế clo hợp lí nhất có mặt của NaCl và</b>
<b>viết phơng trình hoá học :</b>


<b>a. Điện phân dd muối ăn</b>
<b>b. Từ NaCl HCl Cl2</b>


<b>Bµi 4: nhËn biÕt CO2, Cl2, H2, CO.</b>


<b>- đánh dấu số thứ tự cho từng lọ.</b>
<b>- cho vào 4 lọ 1 mẩu quỳ tím ẩm </b>


<b> Nếu khí ở lọ nào làm quỳ tím mất màu lọ đó chứa </b>
<b>khí clo.</b>


<b> khí ở lọ nào làm quỳ tím ẩm đổi sang màu đỏ lọ đó </b>
<b>chứa khí CO2</b>


<b> 2 khí còn lại là CO và H2</b>


<b>- đốt 2 khí cịn lại lấy sản phẩm cho đi qua nớc vơi </b>


<b>trong nếu sản phẩm của khí nào làm nớc vơi trong vẩn</b>
<b>đục đó là khí CO</b>


<b> CO + O2 ---> CO2</b>


<b> CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O</b>


<b>- cßn lại là khí H2</b>


<b>Bài 5: </b>


<b>a. PTHH: Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu</b>


<b> Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 + H2O</b>


<b>b. Chất rắn còn lại không tham gia phản ứng ( 2) là </b>
<b>Cu.</b>


<b>n</b>

<b>Cu = 3,2 : 64 = 0,05mol</b>


<b>theo ( 1) </b>

<b>n</b>

<b>Fe = </b>

<b>n</b>

<b>Cu = 0,05 mol</b>


<b> </b>

<b>m</b>

<b>Fe = n . M = 0,05 . 56 = 2,8g</b>


<b> % Fe = ( 2,8 . 100) : 4,8 = 58,33%</b>
<b> % Fe2O3 = 100% - 58,33% = 41,67% </b>


<b>Tiết 69: </b>

<b>tiếp theo</b>


<b>B. Phần hoá học hữu cơ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>Chất</b> <b>CTPT</b> <b>Phản ứng đặc trng</b>


<b>Metan</b> <b>CH4</b> <b>Ph¶n ứng cháy và phản ứng cộng </b>


<b>Etilen</b> <b>C2H4</b> <b>Phản ứng cháy </b><b> phản ứng cộng </b><b> phản ứng </b>


<b>trùng hợp</b>


<b>Axetilen</b> <b>C2H2</b> <b>Phản ứng cháy và phản ứng cộng </b>


<b>Rợu etilic</b> <b>C2H6O</b> <b>Phản ứng cháy- với Na- với axit axetic</b>


<b>Axit axetic</b> <b>C2H4O2</b> <b>Có tính axit- phản ứng este hoá</b>


<b>glucozo</b> <b>C6H12O6</b> <b>Phản ứng tráng bạc- phản ứng lên men rợu</b>


2. Bài tập :


<b>G</b>


<b>H</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>Yêu cầu học sinh đa ra ý </b>
<b>kiến</b>



<b>c bi </b>


<b>Da vo t/c no phõn </b>
<b>loi?</b>


<b>Em chọn phơng án nào ? </b>
<b>tại sao?</b>


<b>Da vo t/c no nhn </b>
<b>bit?</b>


<b> làm bài tập này ta cần </b>
<b>chú ý điều gì?</b>


<b>Bµi tËp 1: </b>


<b>a. CH4, C2H4, C2H2, C6H6 đều là h/c của C</b>


<b>b. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, Pr: dÉn xt cđa </b>


<b>Hi®rocacbon.</b>


<b>c. Protêin, tinh bột, xenlulozo: h/c cao phân tử</b>
<b>d. chất béo, etyl axetat: lµ este</b>


<b>Bµi tËp 2:</b>


<b>a. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, gỗ: là nhóm nhiên </b>
<b>liệu</b>



<b>b. glucozo, xenlulozo, saccaô, tinh bột: nhóm gluxit</b>
<b>Bài tập 4:</b>


<b>Phơng án E</b>
<b>Bài tập 5:</b>


<b>a. Cho cả 3 khí lội qua dd nớc vôi trong </b>


<b> khí nào làm nớc vôi trong vẩn đục là CO2.</b>


<b> Cho 2 khí cịn lại đi qua dd brom nếu khí nào làm</b>
<b>mất màu dd brom đó là C2H4</b>


<b> Còn lại là CH4</b>


<b>Bài tập 6:</b>


<b>Khối lợng C trong 4,5g A lµ ( 6,6 : 44) 12 = 1,8g</b>
<b>..H</b> <b>.( 2,7 : 18) 2 = 0,3g</b>


<b>…………</b> <b>………</b>


<b>.O</b> <b>..4,5 ( 1,8 + 0,3) = 2,4g</b>


<b>………… ………</b> <b>–</b>
1,8


12<i>x</i> :


0,3



<i>y</i> :


2,4
16<i>z</i>=


4,5
60


<i>⇒x</i>=2<i>, y</i>=4<i>, z</i>=2


<b>Gäi CTHH cđa A lµ CxHyOz</b>
<b>=> ta cã tØ lƯ: </b>


<b>VËy CTPT cđa A lµ: C2H4O2</b>


<b>c. H íng dÉn hs lµm bµi vµ chn bµi ë nhà:</b>
<b>Học và ôn tập tiết sau kiểm tra học kì.</b>
<b>Làm các còn lại.</b>


<b>Ngày soạn: Ngày giảng:</b>
<b>Tiết 70: </b>

<b>Kiểm tra học kì</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>


<b>Kiểm tra lợng kiÕn thøc trong häc k× 2 cđa häc sinh</b>


<b>RÌn kÜ năng tính toán và viết PTHH tính cẩn thận trong làm bài tập</b>
<b>Giáo dục tính tự giác trong học tập cho h/s</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b> H: ôn luyện theo yêu cầu</b>
<b>I.</b> <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn nh t chc</b>


<b>2. Đề kiểm tra:</b>


<b>Phòng GD Mai sơn </b>

<b>kiÓm tra häc kú II</b>

<b> </b>


<b>TrờngTHCS Nà Sản môn: Hoá học 9 </b>
<b> Họ tên: Thêi gian : 45 phót</b>
<b> Líp:……….. </b>


<b>A. phần trắc nghiệm.(3đ )</b>


<b>Khoanh trũn vo cõu tr li đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b> Câu1. Một hiđrô các bon có những tính chất sau</b>


<b>- khi ch¸y sinh ra và CO2 và H2O</b>


<b>- Làm mất mầu dung dịch brôm</b>


<b>- Có tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra khi cháylà 1 : 1</b>


<b> Hiđro các bon đó là :</b>


<b> A. CH4 B .C2H4 C . C2H2 D. C6H6</b>


<b>Câu 2: </b>Đánh dấu x vào ơ có đáp án đúng trong bảng thơng tin sau:


<b>Có liên kết đơi</b> <b>Làm mất màu </b>
<b>dung dch </b>


<b>brom</b>


<b>Có phản ứng </b>


<b>trùng hợp</b> <b>Có phản ứng ch¸y</b>
<b>Metan</b>


<b>Etilen</b>
<b>Benzen</b>


<b> Câu 3 Dựa vào đặc điểm nào ngời ta xếp các chất sau đây vào cùng 1 nhóm?</b>
<b> a. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than , gỗ;</b>


<b> b. Glucozo, tinh bét, saccarozo, xenlulozo: </b>
<b>Câu 4: </b>


<b>B. Tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1( 2đ): </b>


<b> Dùng phơng pháp hoá học nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ bị mất </b>
<b>nhãn sau: nớc, benzen, rợu </b>


<b> C©u 2: (2®) </b>


<b> Viết PTHH thực hiện sơ đồ phản ứng sau:</b>


<b> (C6H10O5) n---> C6H12O6 ----> C2H5OH ---> CH3COOH ---> </b>


<b>CH3COOC2H5</b>



<b> Câu3 .( 3đ ) </b>


<b> Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rợu etylic.</b>


<b>a. Viết PTHH của phản ứng sảy ra.</b>


<b>b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành ( ở đktc) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b> Phòng GD Mai sơn kiÓm tra häc kú II</b>


<b> Tr êng THCS m«n: sinh häc 8</b>


<b> Hä tªn:……… Thêi gian 45 phót</b>
<b> Líp: </b>


<b>A. phần trắc nghiệm.</b>


<b>Câu 1.( 2 điểm )</b>


HÃy lựa chọn các thông tin cột B và cột C tơng ứng với thông tin ở cột A


<b>Các tật của </b>


<b>mắt( A)</b> <b> Nguyên nhân ( B )</b> <b>Cách khắc phục (C )</b>


<b>1- CËn thÞ</b>


<b>2- ViƠn thÞ </b>



<b>a- Bẩm sinh : Cỗu mắt ngẵn</b>
<b>b- Thể thuỷ tinh bị não hố mất </b>
<b>tính đàn hồi, không phồng đợc.</b>
<b>c- Bẩm sinh: cầu mắt dài bẩm sinh</b>
<b>d- Không giữ đúng khoảng cach khi</b>
<b>đọc sách làm cho thể thuỷ tinh luôn </b>
<b>phồng, lâu dần mất khả năng dón </b>


<b>e- Đeo kính cận ( có mặt </b>
<b>lõm) kính phân kỳ </b>


<b>g- Đeo kính viễn ( có mặt </b>
<b>nồi ) kính hội tụ</b>


<b>Câu 2.( 1,5 điểm ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>a. Thận , cầu thận, bóng đái</b>
<b>b. Thận, bóng đái, ống đái</b>
<b>c. Thận, ống thận, bóng đái</b>


<b>d. Thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái, ống đái</b>
<b>2. Cấu tạo của thận gồm:</b>


<b>a. PhÇn vỏ, phần tuỷ và bể thận</b>


<b>b. Phn v, phn tu với các đơn vị chức năngcủa cùng các ống góp, bể thận</b>
<b>c. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận ống dẫn nớc tiểu</b>


<b>d. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bể thận</b>



<b>3. NÕu nh níc tiĨu chÝnh thøc có xuất hiện glucôzơ thì ngời sẽ bị mắc bệnh g×?</b>
<b> a. D insulin</b>


<b> b. Đái tháo đờng</b>
<b> c. Sỏi thận</b>


<b> d. Sỏi bóng đái</b>
<b>B. Phần tự luận.</b>


<b> C©u 3.( 2,5 điểm )</b>


<b> Nguyên nhân và tác hại của bệnh đau mắt hột? Cách phòng tránh</b>
<b> Câu 4.( 4 điểm)</b>


<b> Sự khác nhau giữa tính chất của phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện ?</b>


<b> Phòng GD Mai sơn kiÓm tra häc kú II</b>


<b> Tr êng THCS môn: Hoá học 9 </b>


<b> Hä tªn:……… Thêi gian 45 phót</b>
<b> </b> Líp:


<b> §iĨm</b> <b> Lời phê của thầy cô giáo</b>


<b>A. phần trắc nghiệm.(3đ )</b>


<b>Cõu 1: Khoanh trũn vo cõu tr li đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>1. Một hiđrô các bon cú nhng tớnh cht sau</b>



<b>- khi cháy sinh ra và CO2 và H2O</b>


<b>- Làm mất mầu dung dịch brôm</b>


<b>- Cã tØ lƯ sè mol CO2 vµ H2O sinh ra khi cháylà 1 : 1</b>


<b> Hiđro các bon đó là :</b>


<b> A. CH4 B .C2H4 C . C2H2 D. C6H6</b>


<b>2. CỈp chÊt nào có thể cháy trong o xi?</b>
<b>A. CH4, CO2</b>


<b>B. CO2, C2H2</b>


<b>C. C2H2, C2H4</b>


<b>D. C6H6, CO2</b>


<b> 3. Glucozơ tham gia các phản ứng hoá học sau:</b>
<b>A. Phản ứng oxi hoá và phản ứng thuỷ phân</b>
<b>B. Phản ứng lên men rợu và phản ứng thuỷ phân</b>
<b>C. Phản ứng oxi hoá và phản ứng lên men giấm</b>
<b>D. Phản ứng oxi hoá và phản ứng lên men rợu</b>


<b>B. Tự luận: (7đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Câu3( 3đ ) Hoàn thành phơng trình phản ứng sau:</b>
<b> 1. CH4 +……..</b> <i>→</i> <b> CH3Cl + ……….</b>



<b> 2. C2H4 + ... </b> <i>→</i> <b>C2H4Br2</b>


<b> 3. C2H4 + ... </b> <i>→</i> <b> C2H5 OH</b>


<b> 4. C2H5OH + ... to 2 CO2 + ...</b>


<b> 5. 2C2H5OH + ... 2C2H5ONa + ...</b>


<b> 6. CH3COOH(dd) + …… CH3COONa +</b>


<b> Câu4.( 3đ ) </b>


<b> Hoà tan 8 gam MgO cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl có nồng độ CM .</b>


<b> a. viết phơng trình phản ứng. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×