Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.48 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 2.1 trong sách giáo khoa, hãy điền và bảng dưới đây và sau đó
cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất và thuộc vào châu nào?<b> </b>
Châu Mỹ Châu Phi Châu Âu Châu Á
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát hình 2.2, kết hợp với kênh chữ trong mục 2 sách giáo khoa hãy hồn
thành bản dưới đây:
Đặc điểm
Chủng tộc
Màu da Mắt Mũi Địa bàn cư
trú
Mongoloit
Negroit
Ơropeoit
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát hình 3.1 và 3.2, kết hợp với sự hiểu biết của bản thân hãy nêu lên sự
khác nhau cơ bản giữa quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị bằng cách hồn thành
bảng dưới đây:
Đặc điểm
Quần cư
Mật độ dân cư Mật độ nhà ở Mật độ kinh tế
Nơng thơn
Đơ thị
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát lược đồ 3.3, cho biết sự phân bố của các siêu đơ thị trên thế giới bằng
cách hồn thành bảng sau đây:
Sự phân bố các siêu đơ thị trên thế giới (trên 8 triệu dân)
ÁÂu Bắc Mĩ Nam Mĩ Phi Úc
Thời gian hồn thành 7 phút
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào sự hiểu biết của bản thân, hãy cho biết hậu quả của việc phát triển đơ
thị hóa tự phát bằng cách hồn thành sơ đồ sau:
Thời gian hồn thành 5 phút<b> </b>
<b>Đơ thị hóa </b>
<b>tự phát </b>
<b>Sức Khỏe </b>
<b>Xã Hội </b>
<b>Giao Thơng </b>
<b>Mơi Trường</b><i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 5.1. Cho biết các kiểu mơi trường ở đới nóng bằng cách hồn
thành sơ đồ sau:
Thời gian hồn thành 7 phút
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát hình 5.2, quan sát lược đồ 5.2. Hình 5.3 và 5.4 cho biết vị trí địa lí và
đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm bằng cách hồn thành bảng sau:
Vị trí địa lí Đặc điểm mơi trường xích đạo ẩm
Khí hậu Sinh vật
Nhiệt độ……….
Lượng mưa…………
Động vật………
Thực vật………
Thời gian hồn thành 7 phút<i><b> </b></i>
Malacan Giamena Malacan Giamena
T 0 TB?
T max
T min
T 0 TB?
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 6.3 và 6.4 kết hợp kênh chữ trang 2122 sách giáo khoa, em hãy
chứng minh mơi trường nhiệt đới thay đổi theo mùa bằng cách hồn thành sơ đồ dưới
đây:
Thời gian hồn thành 7 phút
Thiên nhiên thay đổi theo mùa<i><b> </b></i>
<i><b>Khí hậu </b></i> <i><b>Sơng ngịi </b></i> <i><b>Đất </b></i> <i><b>Sinh vật </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát hình 7.1 và 7.2, điền vào bảng dưới đây:
Gió
Khu vực
Mùa hạ Mùa Đơng
Hướng Nguồn gốc Hướng Nguồn gốc
Nam Á
Đơng Nam Á
Nhận xét và giải thích về sự chênh lệch lượng mưa của 2 khu vực này trong các
mùa :………..
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào sách giáo khoa và sự hiểu biết của bản thân, hãy trình bày sự đa dạng
của mơi trường nhiệt đới gió mùa bằng cách hồn thành sơ đồ sau:
Thời gian hồn thành 7 phút<b> </b>
<b>Mơi trường nhiệt </b>
<b>đới gió mùa </b>
<b>Biến đổi theo mùa</b>
Mùa mưa
Thực vật………
Sơng ngịi…………
Mùa khơ
Thực vật………
Sơng ngịi…………<b> </b>
<b>Biến đổi theo địa phương</b>
Nơi mưa nhiều……
Nơi mưa vừa……….
Nơi mưa ít………….
Vùng cửa sơng, bùn
lầy………<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Sắp xếp các dữ liệu sau đây: “ Các điều kiện cần để thâm canh lúa nước: Chủ
động tưới tiêu, có nguồn lao động dồi dào. Kết quả của thâm canh lúa nước: Tăng vụ,
tăng năng suất, tăng sản lượng”. Hãy hồn thiện sơ đồ thâm canh lúa nước bằng cách
điền thơng tin vào sơ đồ sau:
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Đặc điểm sản xuất ở đới nóng:
Thời gian hồn thành 5 phút
Sản xuất nơng nghiệp ở mơi
trường xích đạo ẩm
Thuận lợi, nhờ: Khó khăn, vì:<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Cho biết các sản phẩm của đới nóng:
Sản xuất nơng nghiệp ở đới
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Hãy làm sáng tỏ đặc điểm của dân số đới nóng qua bảng dưới đây:
Đặc điểm dân số của đới nóng
Nhiều
Khu vực tập trung
Tốc độ gia tăng dân số
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Phân tích sơ đồ dưới đây để thấy hậu quả của việc gia tăng dân số q nhanh ở
đới nóng:
Kinh tế, văn hóa kém phát triển
Năng suất lao động thấp
Sức khỏe kém, bệnh tật tăng, tuổi
thọ thấp
Nghèo đói, mù chữ, xã hội phân
hóa giàu nghèo
Khai thác mơi trường tự nhiên q
mức, mơi trường suy thối, năng
suất giảm
Tệ nạn xã hội phát triển
Trật tự an ninh rối loạn
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Hồn thành sơ đồ dưới đây để nêu rõ tác động tiêu cực của sự gia tăng dân số
q nhanh đối với tài ngun và mơi trường đới nóng:
Thời gian hồn thành 5 phút
Dân số tăng q nhanh
Mơi trường bị hủy
hoại
………
………
………
………
………
khai thác kiệt quệ
………
………
………
………
………
………<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Nêu những ngun nhân dẫn đến các làn sóng di dân ở đới nóng bằng cách
hồn thành bảng sau:
Di dân ở đới nóng
Nhóm ngun nhân tích cực và tiêu
cực
Nhóm các ngun nhân tự nhiên và ngun
nhân xã hội
Tác động tốt đến
nền kinh tế
Tác động xấu
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Hồn thành bảng sau để thấy những tác động xấu tới mơi trường do đơ thị hóa
tự phát ở đới nóng gây ra:
Đơ thị hóa tự phát ở đới nóng
Đối với đời sống người dân Đối với mơi trường
……….
………..
………...
……….
………..
………..
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 3.3 trong sách giáo khoa, hãy nêu tên các đơ thị ở đới nóng (trên
8 triệu dân) bằng cách hồn thành bảng dưới đây:
Châu Á Châu Mỹ Châu phi
hóa Bờ tây lục địa Bờ đơng lục địa
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Trình bày sự phân bố chủ yếu của các loại cây trồng vật ni chủ yếu ở đới ơn
hịa bằng cách hồn thành bảng dưới đây:
Các mơi trường Đặc điểm của mơi trường Sản phẩm nơng nghiệp chủ
yếu
Cận nhiệt đới gió mùa
Địa trung hải
Ơn đới hải dương
Ơn đới lục địa
Vùng hoang mạc
Vùng ơn đới lạnh
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Nêu tóm tắt các ngành cơng nghiệp chủ yếu ở đới ơn hịa bằng cách hồn thành
bản sau:
Nhóm cơng nghiệp Các ngành cơng nghiệp chủ yếu
Cơng nghiệp khai thác Khai thác……….
Cơng nghiệp chế biển CN Truyền thống………
CN Hiện đại………
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Hãy mơ tả cảnh quan cơng nghiệp ở đới ơn hịa bằng cách hồn thành bảng
sau:
Cảnh quan cơng nghiệp ở đới ơn hịa
Quy mơ nhỏ Quy mơ lớn Cảnh quan cơng nghiệp
nổi tiếng thế giới.
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Hãy làm sáng tỏ đặc trưng của đơ thị hóa ở đới ơn hịa bằng cách hồn thành
bảng dưới đây:
Đơ thị hóa ở đới ơn hịa
Đặc trưng Biểu hiện
Tỉ lệ dân đơ thị
Quy mơ đơ thị
Q trình phát triển đơ thị
Khơng gian đơ thị
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Đọc mục 1 kết hợp quan sát hình 17.1 và 17.2 trong sách giáo khoa, hãy hồn
thành sơ đồ dưới đây để làm rỏ nguyên nhân và hậu quả của tình trạng ơ nhiễm
khơng khí ở đới ơn hịa:
Thời gian hồn thành 5 phút
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Hãy hồn thành bảng dưới đây để chỉ rõ những vấn đề xã do đơ thị hóa nẩy
sinh và hướng giải quyết:
Các vấn đề Biểu hiện Giải pháp
Mơi trường
Giao thơng
Quy hoạch phát triển
Các vấn đề xã hội khác
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào nội dung trong sách giáo khoa và những hiểu biết của bản thân, hãy
hồn thành sơ đồ sau để thấy rõ nguồn gây ơ nhiễm chính ở đới ơn hịa:
Thời gian hồn thành 5 phút
Ơ NHIÊM MƠI
TRƯỜNG
Ơ NHIỄM
KHƠNG
KHÍ
Ơ NHIỄM NƯỚC<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Đặc điểm chính về tự nhiên của đới hoang mạc:
Đặc điểm chính về tự nhiên của đới hoang mạc
Đặc trưng Biểu hiện
Về mưa và bốc hơi
Mơi
trường
đới lạnh
Nhiệt độ
( 0 C)
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Cho những cụm từ: khí hậu rất lạnh, băng tuyết phủ quanh năm, thực vật
nghèo nàn, rất ít người sinh sống. Hãy hồn thành sơ đồ sau để thể hiện mối quan hệ
giữa con người và mơi trường đới lạnh.
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào lược đồ châu phi và những kiến thức đã học, hãy điền vào chỗ trống
để thấy được đặc điểm châu phi:
Địa hình Châu Phi………, độ cao trung bình khoảng……… m, tồn bộ
châu lục là một khối……… khổng lồ, trên đó là các………. Xen các………..
Phía đơng châu Phi có nhiều………… nhiều hồ hẹp và dài………. Như hồ……….
và hồ…….. Châu phi có rất ít………. Và ……….. Sơng ………….. là
sơng dài nhất châu phi.
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 26.1 trong sách giáo khoa, hãy trình bày sự phân bố của khống
sản của châu phi bằng cách hồn thành bản sau:
Khống sản châu phi
Các khống sản chính Sự phân bố
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 27.1. hãy nêu sự phân bố lượng mưa trên lãnh thổ châu phi bằng
cách hồn thành bản sau:
Lượng mưa trung bình năm Phân bố
Dưới 200 mm
Từ 2011000 mm
Từ 10012000 mm
Trên 2000 mm
Nhận xét về sự phân bố lượng mưa ……….
………..
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 30.1 trang 93 sách giáo khoa, hãy nêu sự phân bố của các loại
cây cơng nghiệp chính ở châu phi bằng cách hồn thành bản sau:
Cây cơng nghiệp ở châu phi
Loại cấy cơng nghiệp Phân bố
Ca cao
Cà phê
Cọ dầu
Lạc
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào nội dung sách giáo khoa, hãy trình bày hoạt động kinh tế đối ngoại
của châu phi bằng cách hồn thành bảng sau:
Hoạt động kinh tế đối ngoại của
châu phi
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào nội dung sách khoa, hãy so sánh các đặc điểm tự nhiên của Bắc phi và
Nam phi bằng bảng sau:
Các yếu tố tự nhiên Bắc phi Nam phi
Dạng địa hình chính
Khí hậu
Sơng ngịi
Hệ Độngthực vật
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào nội dung sách giáo khoa, hãy so sánh sự khác biệt giữa phần phía tây
và phần phía đơng của khu vực trung phi:
Thành phần tự nhiên Phần phía Tây Phần phía Đơng
Địa hình chủ yếu
Khí hậu
Thảm thực vật
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát 34.1. hồn thành xác định thu nhập bình qn đầu người của các quốc
gia ở Châu Phi:
Mức thu nhập bình
qn theo đầu người
(USD)
Tên quốc gia thuộc khu vực
Bắc Phi Trung Phi Nam Phi
Trên 2500
Từ 1001 đến 2500
Từ 200 đến 1000
Dưới 200
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào kiến thức đã học, hãy so sánh đặc điểm kinh tế của ba khu vực châu
phi theo bảng sau:
Khu vực Trình độ phát triển
kinh tế
Các hoạt động kinh tế chính
Nơng nghiệp Cơng nghiệp
Bắc phi
Trung phi
Nam phi
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 35.1 và nội dung trong sách giáo khoa, hãy điền vào chỗ trống để
Châu Mĩ nằm hồn tồn ở nửa cầu……….. Phía Bắc giáp với……….
Phía Tây giáp với………. Phía Đơng giáp với………. Phía Nam giáp
với………
Châu Mĩ gồm có ……… lục địa. Đó là lục địa………. có diện tích……… và
lục địa……….. có diện tích. Nối liền giữa hai lục địa là eo đất………….
Châu Mĩ có lãnh thổ trải dài theo hướng BắcNam, từ vĩ độ………đến vĩ
độ……… Với đăc điểm như vậy, Châu Mĩ có rất nhiều đới………..
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát hình 36.1 và 36.2 trong sách giáo khoa, nêu đặc điểm cấu trúc địa
hình của Bắc Mĩ bằng cách hồn thành bảng sau:
Đặc điểm Hệ thống
Coocđie
Đồng bằng
trung tâm
Dãy Apalat
và sơn
ngun
Vị trí phân bố
Độ cao và
hướng địa hình
Khống sản
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát hình 36.3 trong sách giáo khoa, hãy cho biết sự phân hóa khí hậu giữa
phần phía tây và phần phía đơng kinh tuyến 100 0 T của Hoa kì.
Khu vực
Đặc điểm khí hậu
Phía tây kinh tuyến
100 0 T
Phía đơng kinh tuyến
100 0 T
Trên vịng cực
Từ vịng cực đến
cận chí tuyến Bắc
Từ cận chí tuyến
bắc đến 15 o B
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát hình 37.1 trong sách giáo khoa và những kiến thức đã học, hãy nêu sự
phân bố dân cư của Bắc Mĩ bằng cách hồn thành bảng sau:
Mật độ dân cư (người/km 2 ) Khu vực
Trên 100
Từ 51 đến 100
Từ 11 đến 50
Từ 1đến 10
Dưới 1
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát tranh 38.2 lược đồ nơng nghiệp Bắc Mĩ hãy bổ sung kiến thức vào
phiếu học tập sau:
Khu vực khí hậu Sản phẩm trồng trọt
Ơn đới
Cận nhiệt đới
Nhiệt đới
Núi phía Tây Đồng bằng phía Đơng
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 39.1 trong sách giáo khoa, hãy nêu sự phân bố các nghành cơng
nghiệp ở Bắc Mĩ bằng cách hồn thành bảng sau:
Quốc gia
Đặc điểm cơng nghiệp
Các ngành
sản xuất
Phân bố
tại khu vực
Hoa Kì
Mêhico
Thời gian hồn thành 5 phút
Nhận xét sự phân bố:
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát lược đồ hình 40.1 và hình 39.1 cho thảo luận nhóm hồn thành phiếu
hoc tập sau để thấy rõ sự phân bố các nghành cơng nghiệp ở Hoa Kì:
Khu vực Tên đơ thị lớn Các ngành cơng nghiệp
Truyền thống Cơng nghệ cao
Vùng đơng
bắc Hoa Kì
Vành đai mặt
trời
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 41.1 và nội dung trong sách giáo khoa, hãy làm rõ sự phân hóa tự
nhiên của khu vực Nam Mĩ bằng cách hồn thành bảng sau:
Đặc điểm Khu đơng Khu giữa Khu Tây
Đặc điểm địa hình
Hệ thực vật
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Học sinh quan sát lược đồ hình 42.1 kết hợp với nội dung trong sách giáo khoa,
hãy nêu sự phân hóa khí hậu của khu vực Trung và Nam Mĩ bằng cách hồn thành
bảng sau:
Khu vực
Khí hậu
Khu tây Khu trung tâm và
đơng
Eo đất trung Mĩ đến
chí tuyến Nam
Chí tuyến nam đến vĩ
độ 40 0 N
Vĩ độ 40 0 N đến cực
Nam
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 44.4 trong sách giáo khoa hãy cho biết sự phân bố nơng nghiệp
của Trung và Nam Mĩ bằng cách hồn thành bảng sau:
Các nghành Sản phẩm nơng
nghiệp
Phân bố sản xuất tại
quốc gia
Cây cơng nghiệp
Cây ăn quả
Cây lương thực
Chăn ni
Đánh cá biển
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Học sinh theo nhóm đơi quan sát hình 46.1 (trang 139, SGK), cho biết các đai
Stt Độ cao (m) Đai thực vật
5 …………
4 …………
3 …………
2 …………
1 …………
Thời gian hồn thành: 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 45.1 trang 137 sách giáo khoa, trình bày sự phân bố sản xuất của
các nghành cơng nghiệp chủ yếu ở khu vực Trung và Nam Mĩ.
Các khu vực Sản phẩm chính
Các nước cơng nghiệp mới
Các khu vực Anđet và eo đất Nam Mĩ
Các nước trong vùng biển Caribe
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Học sinh theo nhóm đơi quan sát hình 46.2 (trang 139, SGK), cho biết :
+ Thứ tự các đai thực vật theo chiều cao của sườn đơng Anđet ?
+ Từng đai thực vật được phân bố từ độ cao nào đến độ cao nào ?
Hồn thành bản sau:
Stt Độ cao (m) Đai thực vật
6 …………
5 …………
4 …………
3 …………
2 …………
1 …………
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
<i><b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 56</b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Học sinh theo nhóm quan sát hình 46.1 và 46.2 (trang 139, SGK), và lược đồ tự nhiên Trung
và Nam Mĩ (lược đồ tự nhiên Châu Mĩ) kết hợp với sự hiểu biết của bản thân. Hãy giải thích sự
phân hóa thảm thực vật ở sườn Đơng và sườn Tây bằng cách hồn thành bảng sau:
Hướng sườn
Nhân tố ảnh hưởng Kết quả
Dịng biển Gió Khí hậu Thảm thực vật
Sườn Đơng
Sườn tây
Thời gian hồn thành 7 phút<b> </b>
<b>Kết luận</b><i><b> </b></i>
<i><b>Ở độ cao 01000 m</b></i><b> </b>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát 2 biểu đồ khí hậu hình 47.2 và 47.3 kết hợp với lược đồ 47.1 nhận xét bổ
sung vào bảng sau để thấy đặc điểm khí hậu Nam Cực:
Trạm Lit tơn A mêri can Vơx tơc
Nhiệt độ tháng nóng
nhất:
Nhiệt tháng lạnh
nhất:
Biên độ nhiệt:
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 48.1, hãy: Xác định vị trí chuỗi các đảo thuộc châu Đại Dương
bằng cách hồn thành bảng dưới đây:
Nhóm đảo Vị trí Các đảo chính
Mêlanêdi
Micronêdi
Pơlinêdi
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào hình 48.2, cho biết đặc điểm khí hậu của các đảo thuộc châu Đại
dương bằng cách hồn thành bảng sau:
Yếu tố Trạm Gu am Trạm Numê a
+ Cao nhất:
+ Thấp nhất:
+ Biên độ :
Lượng mưa:
+ Các thg mưa nhiều:
+ Các tháng mưa ít:
+ Các tháng khơng mưa:
+ Chế độ mưa :
Đặc điểm khí hậu<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào thơng tin sách giáo khoa hãy trình bày đặc điểm dân cư của châu Đại
Dương:
Nhóm người Thành phần Phân bố
Người bản địa
Người nhập cư
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Dựa vào thơng tin trong SGK và lược đồ 49.3 học sinh bổ sung vào bảng kiến
thức sau để thấy đặc điểm kinh tế của Châu Đại Dương.
Khu vực Đặc điểm kinh tế
Các đảo quốc
Ơ xtrây lia
Niu di len
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát 3 biểu đồ khí hậu hình 50.3 và bổ sung vào bảng sau để thấy được đặc
điểm khí hậu của Châu Đai Dương.
Bri xbên A li xơ
Xprinh
Pớc
+ Chế đơ nhiệt:
Nhiệt nóng nhất:
Nhiệt lạnh nhất:
Biên độ nhiệt năm:
Lượng mưa cả năm:
Tháng mưa nhiều vào mùa
nào?
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát hình 51.2 trong sách giáo khoa, hãy cho biết Châu Âu có các kiểu khí
hậu nào và phân bố ở đâu:
Khí hậu châu Âu
Các kiểu khí hậu Phân Bố
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát hình 52.1, 52.2 và 52.3 kết hợp với kiến thức trong sách giáo khoa,
hãy so sánh đặc điểm khí hậu của mơi trường ơn đới hải dương, mơi trường ơn đới lục
địa và mơi trường địa trung hải bằng cách hồn thành bảng sau:
Yếu tố
MT Ơn đới lục
địa
MT Ơn đới hải
dương MT Địa trung hải
Vị trí:
Nhiệt độ
+ Cao nhất:
+ Thấp nhất:
+ Biên độ:
Lượng mưa:
+ Các tháng mưa
nhiều:
+Các tháng mưa ít:
+ Các tháng khơng
mưa
+ Chế độ mưa:
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Học sinh thảo luận nhóm quan sát hình 53.1 hồn thành các u cầu trong bảng
để thấy được đặc điểm khí hậu của các khu vực châu Âu:
Trạm A Trạm B Trạm C
Nhiệt độ tháng 1:
Nhiệt độ tháng 7:
Biên độ nhiệt:
Nhận xét chung nền
nhiệt
+ Chế độ mưa:
Các tháng mưa
nhiều:
Các tháng mưa ít
Mưa nhiều vào mùa:
Kiểu khí hậu
Thảm thực vật
tương ứng với kiểu
khí hậu:
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát tranh 55.1, trình bày sự phân bố của các loại cây trồng, vật ni chính
ở Châu Âu:
Cây trồng, vật ni Khu vực canh tác
Lúa mì
Ngơ
Nho
Củ cải đường
Cam chanh
Bị
Lợn
Thời gian hồn thành 5 phút<i><b> </b></i>
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Quan sát sơ đồ tháp tuổi hình 54.2 và so sánh sự thay đổi của cơ cấu dân số
theo độ tuổi của châu Âu so với thế giới qua năm 1960,1980 và 2000.
Lớp tuổi Số dân châu Âu
(triệu người )
Số dân thế giới
(triệu người )
1960 1980 2000 1960 1980 2000
0à14
15à59
Trên 60
Thời gian hồn thành 5 phút
Họ và tên (nhóm)………. Lớp………
Cho HS quan sát biểu đồ khí hậu ở hình 58.2, hồn thành bảng sau và cho biết
đặc điểm về chế độ nhiệt và mưa ở Nam Âu. Kết luận về kiểu khí hậu ở đây:
Yếu tố Biểu hiện<i><b> </b></i>
<i><b>Nhiệt độ :</b></i>
+ Cao nhất:
+Tháng:
+ Thấp nhất:
+ Tháng:
+ Biên độ :<i><b> </b></i>
<i><b>Lượng mưa:</b></i>
+ Các tháng mưa nhiều :
+ Các tháng mưa ít:
+ Các tháng khơng mưa:
+ Chế độ mưa:<i><b> </b></i>
<i><b>Kết luận đặc điểm khí hậu:</b></i>