Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.86 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>2/ Nội dung chính của bài thơ là:</b>
<b> A. Nước Nam là một nước có chủ quyền, khơng kẻ thù nào </b>
<b>xâm phạm được.</b>
<b> B. Nước Nam là nước có văn hiến lâu đời.</b>
<b> C. Nước Nam là nước rộng lớn và hùng vĩ.</b>
<b> D. Nước Nam rất hùng mạnh, sẽ đánh tan mọi giặc ngoại xâm</b>
<b> </b>
I. Tìm hiểu chú thích
1. <i><b>Tác giả</b></i>
Nguyễn Trãi (1380 – 1442):
Hiệu Ức Trai con của Nguyễn Phi Khanh
Quê: Chí Linh - Hải Dương
Ông là một nhân vật lịch sử lỗi lạc,
một danh danh nhân văn hoá thế giới
2. <i><b>Tác phẩm</b></i>
Ông để lại một sự nghiệp văn chương
đồ sộ và phong phú.
Côn Sơn Ca được viết vào những năm
cuối đời khi ông về ở ẩn tại Côn Sơn.
Côn Sơn Ca viết bằng chữ Hán được
dịch sang thể thơ lục bát.
<i><b>(Trích Cơn Sơn ca - Nguyễn Trãi)</b></i>
I. Tìm hiểu chú thích
II. Tìm hiểu văn bản.
1. Cảnh vật Cơn Sơn
Đá - rêu phơi
Ghềnh - thơng mọc như nêm
Rừng - trúc bóng râm
- như tiếng đàn cầm
- như chiếu êm
- bóng mát
- Xanh mát
<i>Cảnh trí thiên nhiên Cơn Sơn thật khống đạt, thanh tĩnh, nên thơ</i>
<i><b>(Trích Cơn Sơn ca - Nguyễn Trãi)</b></i>
I. Tìm hiểu chú thích
1. Cảnh vật Cơn Sơn
<i>Cảnh trí thiên nhiên Cơn Sơn thật </i>
<i>khoáng đạt, thanh tĩnh, nên thơ</i>
2. Con người giữa cảnh vật Cơn Sơn
- Suối chảy rì rầm – ta nghe
- Đá rêu phơi – ta ngồi
- Thông mọc như nêm – ta nằm
- Trúc bóng râm – ta ngâm thơ nhàn
<i>Sự hồ hợp tuyệt đối giữa người và thiên nhiên</i>
<b>Hãy nhận xét tâm thế của tác </b>
<b>giả khi đến với thiên nhiên?</b>
<b>trữ tình gợi cho em suy nghĩ gì?</b>
<i><b>(Trích Cơn Sơn ca - Nguyễn Trãi)</b></i>
I. Tìm hiểu chú thích
II. Tìm hiểu văn bản.
1. Cảnh vật Cơn Sơn
<i>Cảnh trí thiên nhiên Cơn Sơn thật </i>
<i>khoáng đạt, thanh tĩnh, nên thơ</i>
2. Con người giữa cảnh vật Cơn Sơn
<i>Sự hồ hợp tuyệt đối giữa người và thiên nhiên</i>
III. Tổng kết
1. Nghệ thuật
Bằng cách sử dụng điệp từ và nghệ thuật so sánh đã tạo nên giọng
điệu đoạn thơ nhẹ nhàng, thảnh thơi, êm tai
2. Nội dung
Cảnh tượng Côn Sơn nên thơ hấp dẫn
Đều là cảm nhận của những tâm
hồn thi sĩ hoà hợp với thiên nhiên
Đều so sánh tiếng suối với âm nhạc
Nguyễn Trãi so sánh tiếng suối như
tiếng đàn.
<i><b>(Thiên</b></i> <i><b>Trường vãn vọng</b> - <b>Trần Nhân Tơng)</b></i>
I. Tìm hiểu chú thích
1. Tác giả: Trần Nhân Tông (1258 – 1308) tên thật là Tần Khâm, con
trưởng của Trần Thánh Tông, là một ông vua yêu nước, là vị tổ thứ
nhát của dòng thiềm Trúc Lâm Yên Tử, là một nhà văn hoá, nhà thơ
tiêu biểu của thời Trần
2. Tác phẩm: Được sáng tác trong dịp ông về thăm quê cũ ở Thiên
Trường
II. Tìm hiểu văn bản
1. Hai câu đầu: Cảnh chung ở Phủ Thiên Trường
Vào buổi chiều tà - Thôn trước thôn sau mờ như khói phủ làm cảnh
vật “ nửa như có nửa như không” - tả thực khung cảnh thiên nhiên
<b>vào thời gian nào trong ngày ?</b>
<i><b>(Thiên trường vãn vọng - Trần Nhân Tơng )</b></i>
I. Tìm hiểu chú thích
II. Tìm hiểu văn bản
1. Hai câu đầu: Cảnh chung ở Phủ Thiên Trường
Vào buổi chiều tà - Thơn trước thơn sau mờ như khói phủ làm cảnh
vật “ nửa như có nửa như khơng” - tả thực khung cảnh thiên nhiên
<i>Cảnh thơn xóm lúc về chiều thật đẹp, êm ả, thanh bình.</i>
2. Hai câu cuối: Hình ảnh cụ thể của Phủ Thiên Trường
Hình ảnh con người: Trẻ chăn trâu dắt trâu về chỉ còn vọng lại tiếng sáo.
Cánh đồng q với hình ảnh từng đơi cị trắng sà xuống
<i>Làng q trầm lặng mà khơng quạnh hưu bởi sự xuất hiện của con </i>
<i>người và đàn cò trắng.</i>
III. Tổng kết <sub>(SGK) </sub>
<b>giả lúc đó như thế nào ?</b>
<b>HÀNG 1</b>
<b>HÀNG 2</b>
<b>HÀNG 3</b>
<b>HÀNG 4</b>
<b>HÀNG 5</b>
<b>HÀNG 6</b>
<b>HÀNG 7</b>
<b>HÀNG 8</b>
<b>HÀNG 9</b>
<b>Ấ T N G Ô N T Ứ T U Y Ệ T</b>
<b>H</b>
<b>T</b>
<b>S Á N H & Đ</b> <b>I</b> <b>Ệ P T Ừ</b>
<b>O</b>
<b>S</b>
<b>C B Á T</b>
<b>Ụ</b>
<b>L</b>
<b>Ầ N N H Â N T Ô N</b>
<b>R</b>
<b>T</b> <b>G</b>
<b>T R A I</b>
<b>C</b>
<b>Ứ</b>
<b>N G N G U Y Ê N</b>
<b>Ô</b>
<b>M</b>
<b>U Y Ễ N T R Ã</b> <b>I</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>C H</b> <b>I</b> <b>Ề U T À</b>
<b>L Ê L Ợ</b> <b>I</b>
<b>Ị</b> <b>N</b>
<b>A M Đ</b> <b>H</b>
<b>N</b>
<b>HÀNG 10</b> AAAA