Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.3 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 11



Thứ hai ngày 20 tháng 11 năm 2006


Môn: Tập đọc



Bài : Ông Trạng thả diều


A.Mục tiêu:



-Đọc trơn lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn vớI giọng kể chậm rãi, cảm


hứng ca ngợi.



-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợI chú bé Nguyễn Hiền thong minh có ý chí vượt


khó nên đã đỗ trạng nguyên lúc mớI 13 tuổi.



A. Đồ dùng dạy học:



Tranh minh hoạ nộI dung bài TĐ.


C. Các hoạt động dạy học:



1. Giới thiệu chủ điểm “ Có chí thì nên”.


2. Dạy bài mớI:



a.GTB: Nêu yêu cầu bài học – HS quan sát tranh minh hoạ.


b.Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:



*Luyện đọc:



-1 HS đọc toàn bài, hướng dẫn chia đoạn.



-HS nốI tiếp đọc từng đoạn, Gv kết hợp hướng dẫn đọc từ khó.


-HS nốI tiếp đọc đoạn, Gv kết hợp giảI nghĩa từ mới.




-HS đọc bài trong nhóm


-Gv đọc tồn bài.


*Tìm hiểu bài:



-HS đọc thầm đoạn 1, 2 , TLCH 1 / sgk.


-HS đọc 2 đoạn còn lại ,.TLCH 2,3,4 / sgk



-Gv nhận xét và kết luận: Câu tục ngữ “Có chí thì nên” nói đúng ý nghĩa của câu


chuyện.



-1 HS đọc toàn bài, nêu nộI dung bài.


c.Hướng dẫn đọc diễn cảm:



-HS nốI tiếp nhau đọc 4 đoạn theo hình thức đọc mời.


-Hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 2,3.


-Gv nhận xét , tuyên dương.



3.Củng cố - dặn dò:


-HS nêu nộI dung bài.



-Về nhà đọc lạI bài và xem trước bài mới.


-Nhận xét tiết học.



D.Phần bổ sung:




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Bài: Nhân với 10,100,1000… </b>



<b>Chia cho 10,100,1000…</b>


SGK / 59 – TGDK : 40phút.


A.Mục tiêu: Giúp HS



-Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên vớI 10,100,1000, và chia số tròn chục, tròn


trăm, tròn nghìn…cho 10,100,1000…



-Vận dụng để tính nhanhkhi nhân(hoặc chia) vớI 10,100,1000.


B.Đồ dung dạy học:



Phiếu bài tập.



C.Các hoạt động dạy học:


1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:



- GọI HS lên làm BT 2 / sgk. Kiểm tra toán nhà của HS.


-Gv nhận xét bài cũ.



2.Hoạt động 2: Bài mớI


a.GTB: Nêu yêu cầu bài học.


b.Hình thành kiến thức:



Hướng dẫn HS nhân một số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10.


-Gv ghi phép nhân: 35 x 10 = ?



-HS thực hiện vào bảng con.


-HS nêu kết quả như SGK.



Kết luận: Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc them một chữ số 0 vào bên phải số


đó : 35 x 10 = 350.




Suy ra: 350 : 10 = 35.



Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bớt một chữ số 0 bên phải số đó.


-HS nhắc lại.



-Cho ví dụ: 18 x 10 , 320 : 10 ,…



Hướng dẫn HS nhân một số với 100,1000,…hoặc chia một số trịn trăm, trịn nghìn…


cho 100,1000…



Tiến hành như trên.


3.Thực hành:



Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.



HS làm vào VBT – HS lên bảng làm bài.


Gv nhận xét, chốt lại.



Bài 2: Tính



-HS làm mẫu 1 câu.



-Tương tự các câu còn lại – HS làm vào VBT


-HS đổI vở để sửa bài.



Bài 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.



-Dựa vào tính chất giao hoán, điền vào chỗ chấm.


-HS làm bài HS nối tiếp nêu kết quả bài.




4.Hoạt động 4:Củng cố - dặn dò:


-HS nhắc lại bài.



-Về nhà làm bài 2 / 60 sgk.


-Nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



………


………


………


………


************************************************************************




Môn: Đạo đức



Bài: Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 1



*************************************************************************


Mơn: Khoa học



Bài: Ba thể của nước


SGK /44 – TGDK: 40phút


A.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:



-Đưa ra những ví dụ chứng tỏ nước trong tự nhiên tồn tại ở ba thể: rắn, lỏng, khí.Nhận ra


tính chất chung của nước và sự khác nhau khi nước tồn tạI ở ba thể.




-Thực hành chuyển nước ở thể lỏng thành thể khí và ngược lại.


-Nêu cách chuyển nước từ thể lỏng thành thể khí và ngược lại.


-Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nước.



B.Đồ dung dạy học:



Chai lọ thuỷ tinh, khăn lau bảng.


C.Các hoạt động dạy học:



1.Kiểm tra bài cũ:



-GọI HS lên TLCH: Nước có những tính chất gì?


-Gv nhận xét ghi điểm.



2.Bài mớI:



a.GTB: Nêu yêu cầu bài học.


b.Hoạt động 1:Làm việc cả lớp.



*Mục tiêu: Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại.


*Cách tiến hành:



-Gv yêu cầu HS TLCH sgk /44. Nêu vd.


-Gv hỏi : Nước còn tồn tại ở những thể nào ?


-HS làm thí nghiệm.



-Nêu kết quả của mình làm được.


-Gv theo dõi, nhận xét.



*Kết luận: Nước ở thể lỏng thường xuyên bay hơi thành thể khí. Nước ở nhiệt độ cao- hơi



nước ở nhiệt độ thấp. Hơi nước khơng thể nhìn thấy bằng mắt thường .



c.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.



*Mục tiêu: Nêu cách chuyển nước từ thể lỏng thành thể rắn và ngược lại.


*Cách tiến hành:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Gv kết luận: Khi để nước đủ lâu ở chỗ có nhiệt độ 0 C hoặc dướI 0 C ta có nước ở thể rắn.


Hiện tượng nước từ thể lỏng biến thành thể rắn được gọI là sự đơng đặc- có hình dạng nhất


định.



d.Hoạt động 3: Làm việc theo cặp



*Mục tiêu:Nói về ba thể của nước. Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nước.


*Cách tiến hành:



-Gv hỏI HS trả lờI: Nêu tính chất chung của nước ở các thể đó và tính chất riêng của từng


thể.



-Gv nhận xét, chốt lại.



-HS thực hành vẽ sơ đồ và trình bày sự chuyển thể của nước theo cặp.


-ĐạI diện vài cặp trình bày.



-Gv nhận xét , chốt lại.


3.Củng cố - dặn dò:


-Nêu nộI dung bài.



-Về xem lạI bài và xem trước bài mới.


-Nhận xét tiết học.




D.Phần bổ sung:




………


………


………


………


*************************************************************************


Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2006.



Môn: Luyện từ và câu


Bài:Luyện tập về động từ.


SGK / TGDK: 40phút


A.Mục đích – yêu cầu:



-Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thờI gian cho động từ.


-Bước đầu biết sử dụng các từ nói trên.



B.Đồ dung dạy học:



Phiếu ghi nộI dung BT 2,3.


C.Các hoạt động dạy học:


1.GTB: Nêu yêu cầu bài học.


2.Hướng dẫn HS làm bài tập:


Bài 1: HS đọc yêu cầu bài.



-HS đọc thầm đoạn văn và tự làm bài vào VBT


-HS đọc bài làm của mình.




-Gv theo dõi, nhận xét : Thứ tự các từ cần điền: sắp - đến – đã – trút.


Bài 2: HS nêu u cầu bài.



-HS thảo luận nhóm đơi và làm vào bài.


-1HS lên bảng làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-HS làm miệng bằng cách thi giữa các tổ.


-Gv theo dõi, nhận xét.



3.Củng cố - dặn dò:


-Về nhà xem lạI bài.


-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:




………


………


………


……….


*************************************************************************


Môn: Chính tả ( nhớ - viết)



Bài: Nếu chúng mình có phép lạ


SGK / - TGDK: 35phút.


A.Mục đích – yêu cầu:



-Nhớ và viết lạI đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ.



-Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc có dấu thanh dễ lẫn: s/x, dấu hỏi/ dấu ngã.


B.Đồ dung dạy học:




Phiếu ghi nộI dung BT 1,2.


C.Các hạot động dạy học:


1.GTB: Nêu yêu cầu bài.


2.Hướng dẫn HS viết chính tả:


-Gv đọc bài chính tả 1 lần.


-1HS đọc 4 khổ thơ đầu.


-1HS đọc thuộc long 4 khổ thơ



-Gv nêu câu hỏI HS tìm hiểu chính tả.


-Gv đọc từ khó cho HS viết vào bảng con.


3.HS viết chính tả:



-Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút…


-HS nhớ lạI bài và viết vào vở.



-Gv theo dõi, nhắc nhở thêm.


4.Chấm chữa bài:



-HS đổI vở cho nhau để sửa lỗi .


-Thu vở chấm.



5.Hướng HS làm bài tập:


Bài 1: Chọn cho HS làm câu a.



-HS thảo luận theo nhóm và làm vào VBT.


-ĐạI diện nhóm lên thi làm tiếp sức.


-Gv theo dõi, nhận xét.



-Gv chốt lạI: sang – xíu - sức - sức sống – sang.



Bài 2: HS nêu yêu cầu bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.


6.Củng cố - dặn dò:



-Về tập viết lại cho đúng và đẹp hơn.


-Nhận xét tiết học.



D.Phần bổ sung:




………


………


………


………


*************************************************************************


Môn: Tốn



Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân.


SGK / 60 –TGDK: 40phút.



A.Mục tiêu: Giúp HS:



-Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.



-Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.


B.Đồ dung dạy học:



Phiếu ghi nộI dung BT 2b.


C.Các hoạt động dạy học:



1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:


-GọI 3HS lên làm BT2 /60


-Gv nhận xét.



2.Hoạt động 2: Bài mớI:


a.GTB: Nêu yêu cầu bài học.


b.Hình thành kiến thức.



*So sánh giá trị của hai biểu thức:



-Gv ghi bảng: ( 2 x 3) x 4 và 2 x ( 3 x 4 )


-GọI 2 HS lên bảng tính - lớp làm vào giấy.


-GọI HS so sánh 2 kết quả.



-Gv chốt lạI như SGK.



*Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.



-Gv treo bảng phụ: GiớI thiệu cấu tạo bảng và cách làm.



-HS tự nêu giá trị của a,b,c rồI tính giá trị của các biểu thức (a x b) x c và a x ( b x c).Gv


ghi bảng.



-HS nhìn bảng và so sánh kết quả trong mỗI trường hợp, rút ra kết luận như sgk :


<b>( a x b ) x c = a x ( b x c )</b>



-Gv nói: Đây là phép nhân có 3 thừa số.


c.Thực hành:



Bài 1: HS đọc yêu cầu bài.



-HS làm bài vào VBT.


-3HS lên bảng làm.


-Gv nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-1HS nêu tóm tắt



-HS thảo luận theo nhóm – làm bài.


-ĐạI diện nhóm lên sửa.



-Gv nhận xét, chốt lạI: Bài này làm theo 2 cách.


Bài 3: HS nêu yêu cầu bài.



-HS làm miệng – Gv hỏi – HS trả lời.


4.Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò:


-HS nhắc lại nội dung bài.



-Về nhà làm bài 3 / 61 sgk.


-nhận xét tiết học.



D.Phần bổ sung:




………


………


………


………


*************************************************************************


Môn: Kể chuyện



Bài: Bàn chân kì diệu.




SGK / 107 – TGDK: 40phút.


A.Mục đích – yêu cầu:



1.Rèn kĩ năng nói:



-Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh hoạ, HS kể lại được câu chuyện:Bàn chân kì


diệu,phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.



-Hiểu nội dung truyện: Rút ra được bài học cho mình từ tấm gương Nguyễn Ngọc Ký ( bị


tàn tật nhưng khao khát được học tập, giàu nghị lực, có ý chí vươn lên nên đã đạt điều


mong muốn ).



2.Rèn kĩ năng nghe:



-Chăm chú nghe kể, nhớ câu chuyện.



-Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn.


B.Đồ dung dạy học:



Tranh minh hoạ truyện.


C.Các hoạt động dạy học:


1.GTB: Nêu yêu cầu truyện.


2.Gv kể chuyện: Bàn chân kì diệu



-Gv kể lần 1, kết hợp giớI thiệu về ông Nguyễn Ngọc Ký.


-Gv kể lần 2, kết hợp tranh minh hoạ.



3.Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


-Hs nối tiếp nhau đọc yêu cầu của bài tập.




-HS kể theo cặp ( mỗi em 3 tranh).



-HS thi kể chuyện trước lớp. Gv nhận xét.


-2,3HS kể toàn bộ câu chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4.Củng cố - dặn dò:


-Về nhà kể lại câu chuyện.


-Nhận xét tiết học.



D.Phần bổ sung:



………


………


……….


**********************************************



Môn: Thể dục



Bài:Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.


Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức.



SGV / - TGDK: 35phút


A.Mục tiêu:



-Ôn và kiểm tra thử 5 động tác đã học của bài TD. Yêu cầu thực hiện đúng động tác.


-Tiếp tục trị chơi: “ Nhảy ơ tiếp sức”.



B.Địa điểm - phương tiện:


Sân trường, sạch sẽ, an toàn.



C.NộI dung và phương pháp lên lớp:


1.Phần mở đầu:



-Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


-HS chạy nhẹ nhàng trên sân.



-Trò chơi: Kết bạn.


2.Phần cơ bản:



a.Bài TD phát triển chung:



-Lớp trưởng hô cho cả lớp ôn 5 động tác đã học.


-Gv theo dõi, sửa sai.



-HS tập theo tổ, tổ trưởng điều khiển.


-Gv quan sát, nhắc nhở.



*Kiểm tra thử 5 động tác:



-GọI lần lượt 4 em lên kiểm tra. Công bố kết quả đánh giá của HS.


b.Trị chơi vận động: Nhảy ơ tiếp sức.



-HS nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.


-HS thực hiện chơi theo nhóm.



-Gv quan sát, nhắc nhở.


3.Phần kết thúc:



-HS chạy trên sân thành vòng tròn và thả lỏng.


-Gv cùng HS hệ thống lại bài




-Về nhà tập lại các động tác đã học để tiết sau kiểm tra.


-Nhận xét tiết học.



D.Phần bổ sung:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ tư ngày 22 tháng 11 năm 2006.


Môn: Tập đọc



Bài: Có chí thì nên



SGK / 108 – TGDK: 40phút.


A.Mục đích – yêu cầu:



-Đọc trôi chảy, rõ ràng từng câu tục ngữ. Giọng đọc khun bảo nhẹ nhàng,chí tình.


-Bước đầu nắm được đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ.



-Hiểu lờI khuyên của các câu tục ngữ để có thể phân loạI chúng vào ba nhóm: Khẳng định


có ý chí thì nhất định thành cơng. khuyến người ta giữ vững người ta đã chọn , khuyến


người ta không nản lịng khi gặp khó khăn



3. HTL:7 câu tục ngữ


B.Đồ dùng dạy học :



Tranh minh hoạ bài đọc sgk .


C.Hạot động dạy học :



1.KT Bài cũ : 2HS đọc nốitiếp truyện ông trạng thả diều trả lờI câu hỏisgkn


2. Dạy bài mới:




a.Giơi thiệu bài : tìm hiểu về các câu tục ngữ “có chí thì nên “


b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :



*Luyện đọc :



-HS khá , giỏI đọc .gv nhận xét chia đoạn



-3HS nốI tiếp nhau đọc (3 lượt ) gv kết hợp giảI nghĩa từ ở sgk


-Gv đọc lạI tồn bài :



*Tìm hiểu bài :



-2 HS đọc to cả bài : cả lớp đọc thằm trao đổI theo nhóm .TLCH 1,2 SGK ( ghi vào giấy


nháp )đạI diện trả lờI .



-GV chốt lạI : câu 1 : a . 1 :4 b. 2:5 c.3:6:7



+Câu 2 : u câu ,ngắn gọn , có vần điệu ,hình ảnh .



+Câu 3 : HS đọc câu hỏI ,phát biểu ,gv nhận xét chốt lạI Hs phảI rèn luyện ý chí vượt


khó ,vượt sự lườI biếng của bản thân ,khắc phục những thói quen xấu .



Vd : Bị điểm kém là chán nản….


c.Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm :



-3hs đọc toàn bài .Gv nhận xét và hướng dẩn đọc diễn cảm :


-3 hs đọc thi diển cảm



-HS nhẩm HTL…thi đọc


3 .Củng cố dặn dò :




-Về nhà đọc thuộc long các câu tục ngữ và trả lờI lạI cáccâu hỏi.


-Nhận xét tiết học .



D.Phần bổ sung:



………


………


………


………..


************************************************************************



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài : Ôn tập



SGK / - TGDK:35phút


A.Mục tiêu : Học xong bài này ,hs biết



-Hệ thống được những đặc điểm chính về thiên nhiên ,con ngườI và hoạt động sản xuất


của ngườI dân ở Hoàng Liên Sơn ,các cao nguyên ở TN và thành phố Đà Lạt trên bản đồ


ĐL tự nhiên Việt Nam.



B. Đồ dùng dạy học :


Tranh , Bản đồ VN.


C.Các hoạt động dạy học:



1. KT Bài cũ : Vì sao gọI Đà Lạt là TP du lịch ?


2.Dạy bài mói :



a. GTB: Ôn tập về thiên nhiên ,hoạt đông về sản xuất của con ngườI ở miền núi và


trung du .




b.Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp :



-GọI 1 số Hs thực hiện câu 1 sgk /97 .cả lớp theo dõi .nhận xét .


c.Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm :



B1 : các nhóm thảo luận và hồn thành câu 2 sgk


B2 : ĐạI diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc.


Gv điền các kiến thức lên bảng ( kẻ sẵn )



*d.Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp


-Hs trao đổI nhau TLCH 3 sgk .



-Hs trả lờI .Gv giúp học sinh hoàn thiện.


D.Phần bổ sung:



………


………


………



Môn: Kĩ thuật



<b> Bài: Thêu lướt vặn hình hàng rào đơn giản</b>


SGK / 34 : 35 thờI gian 35



A.Mục tiêu: Như tiết tuần 10.


B.Đồ dung dạy học:



Dụng cụ thêu: kim, chỉ, vải.


C.Các hoạt động dạy học:



3. HĐ 3 :Hs thực hành thêu :



-Kiểm tra sự chuẩn bị và kết quả thực hành ở tiết 1



-GV nhận xét tổ chức cho HS thực hành ,gv quan sát ,uốn nắn chỉ bảo động viên HS thực


hiện thao tác kĩ thuật chưa đúng .



*4.HĐ 4: GV đánh giá kết quả hoc tập của HS


-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành .



-Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá thêu được tốI thiểu là ba .đường hàng rào .


-Mũi thêu thẳng ít bị dúm



- Thiêu đúng kỹ thuật


-Hoàn thành đúng thờI gian



-HS dựa vào tiêu chuẩn đề đánh giá



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Gv nhận xét tiết học



-Dặn hs chuẩn bị vật liệu dụng cụ như sgk /36


D.Phần bổ sung:



………


………


………



<b>Mơn Tốn</b>

:



<b>Bài</b>

: NHÂN VỚI SỐ TÂN CÙNG BẰNG CHỮ SỐ O .



SGK/ - TGDK: 40phút.



A. Mục tiêu: Giúp hs



-Biết cách nhân vớI số có tận cùng lá chữ số 0


-Vận dụng để tính nhanh tính nhẩm



B. Hoạt động dạy học :


1.Hđộng 1: KT Bài cũ :



-GọI 2HS lên làm bài 2. KT vở toán nhà của HS.


-Gv nhận xét ghi điểm .



2.Hđộng 2: Dạy bài mớI :


a.GTB : Nêu yêu cầu bài học .


b.Hình thành kiến thức :



* Phép nhân vớI số có tân cùng là chữ số 0


-gv ghi phép tính : 1324 rồI tính như sgk



x20


26480



- gv nêu nhận xét :khi nhân 1324 vớI 20 ta nhân 1324 vói 2 ( như sgk/61 ) cho vài hs nhắc


lạI .



-gv nêu vd : 1342 x 40 , 13546 x 30 , 5642 x 200


- 3 hs lên bảng thực hiện - cả lớp làm nháp . nhận xét .


b – nhân các số tận cùng là chữ số 0




gv ghi vd : 230 X 70 = ? yêu cầu hs đặt tính rồI tính -> 1 hs lên bảng .cả lớp làm vào vở


.nhận xét rút ra kết luận như sgk b/62



-vài hs nhắc lạI , vận dụng làm bài 2 sgk /62


- HĐ 3 : thực hành :



Bài 1 : hs tự tính và nêu kết quả .



Bài 3 : hs đọc bài toán ,1 hs toán tắc bài toán .



-

gv và hs phân tích – hs tự giảI ( tưoưng tự bài 2 )


LờI giảI


Cách 1 : số bao gạo độI xe chở là : 7 X 60 = 420 ( bao)



độI xe chở được là : 420 X 50 = 21000 kg = 21 tấn .


Đáp số


Cách 2 : khốI lượng gạo mỗI ôtô chở 60 X 50 = 3000 kg


độI xe đó chở được là : 3000 X 7 = 2100 kg = 21 tấn


Đáp số


Bài 2 : hs lên bản viết - nhận xét chốt lạI



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-

nhận xét tiết học . BTVN : 3.4 /62 sgk


c - những điều cấn bổ sung .



………


………


………


<b>Môn : </b>

tập làm văn

<b> :</b>



tiết 21 :

<b>Luyện tập trao đổI ý kiến vớI ngườI than</b>



<b> </b>

sgk /109 : thờI gian 40 phúc .



I : Mục đích yêu cầu :



1. xác định được đề tài trao đổI , nộI dung hình thức trao đổI



2. Biết đống vai trò trao đổI tự nhiên ,tự tin ,than ai ,đạt mục đích đặc ra .


II : Đồ dung dạy học :



-

giấy khổ to viết sẵn :



+ Đề tài của cuộc trao đổI ,gạch dướI nhữnh từ ngữ quan trọng


+ tên một số nhân vật để hs chọn đề bài trao đổI .



III : Các hoạt động dạy - học


<b>1. Ổn định </b>

: Nề nếp.



<b>2. Bài cũ:</b>

- Gọi 2 HS thực hiện trao đổi với người thân về nguyện vọng học thêm


môn năng khiếu.



- Gọi HS nhận xét nội dung, cách tiến hành trao đổi của các bạn.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.



<b>3. Bài mới: </b>

- Giới thiệu bài - Ghi đề.



<b>HĐ1</b>

:

<b>Hướng dẫn học sinh phân tích đề bài</b>

.


- Treo đề bài lên bảng. Gọi 1 HS đọc đề bài.



- Yêu cầu HS tìm những từ ngữ quan trọng.

GV gạch dưới những từ ngữ ấy.




Đề bài : Em và người thân trong gia đình cùng đọc một truyện nói về một người


có nghị lực, có ý trí vươn lên. Em trao đổi với người thân về tính cách đáng khâm


phục của nhân vật đó.



Hãy cùng bạn đóng vai người thân để thực hiện cuộc trao đổi trên.


<b>HĐ2</b>

:

<b> Hướng dẫn HS thực hiện cuộc trao đổi.</b>



- Gọi HS đọc gợi ý 1 ( Tìm đề tài trao đổi)


- Gọi HS đọc tên truyện đã chuẩn bị



- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị cuộc trao đổi ( chọn bạn, chọn đề tài) như thế nào.


- Treo bảng phụ viết sẵn tên một số nhân vật có nghị lực, có ý trí vươn lên trong


sách, truyện.



Nhân vật


trong các


bài của


SGK



Nguyễn Hiền, Lê-ơ-nác-đơ đa


Vin-xi, Cao Bá Quát, Bạch


Thái Bưởi, Lê Duy ứng,


Nguyễn Ngọc ký,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong sách,


truyện lớp


4.



( Cha đẻ của điện thoại), Kỉ


Xương( Kỉ Xương học bắn),



Rô-bin-xơn (Rô-bin-xơn ở đảo


hoang), Hốc-king ( người


khuyết tật vĩ đại), Trần


Nguyên Thái ( cô gái đạt 5 huy


chương vàng), Va-len-tin


Di-cun ( Người mạnh nhất hành


tinh)…



- Gọi HS nói nhân vật mình chọn



- Gọi HS đọc gợi ý 2.



- Cho 1 HS giỏi làm mẫu về nhân vật và nội dung trao đổi theo gợi ý SGK.


VD :Về vua tàu thuỷ Bạch Thái Bưởi.



+

<b>Hoàn cảnh sống của nhân vật</b>

( những khó khăn khác thường):

<i>…Từ một cậu</i>


<i>bé mồ côi cha phải theo mẹ quẩy gánh hàng rong, ông Bạch Thái Bưởi đã trở</i>


<i>thành “vua tàu thuỷ “.</i>



+

<b>Nghị lực vượt khó</b>

:

<i>…ơng Bạch Thái Bưởi kinh docnh đủ nghề, có lúc mất trắng</i>


<i>tay vẫn khơng nản chí.</i>



+

<b>Sự thành đạt</b>

:

<i>Ông Bưởi đã chiến thắng trong cuộc cạnh tranh với các chủ tàu</i>


<i>người Hoa, người pháp, thống lĩnh toàn bộ ngành tàu thuỷ. Oâng được gọi là” một</i>


<i>bậc anh hùng kinh tế”.</i>



- Gọi HS đọc gợi ý 3.



- Gọi 2 cặp HS lên thực hiện hỏi- đáp


H: Người nói chuyện với em là ai?



H: Em xưng hơ như thế nào?



H: Em chủ động nói chuyện với người thân hay người thân em gợi chuyện?


<b>HĐ3</b>

:

<b> Thực hành trao đổi.</b>



- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện, lần lượt đổi vai cho nhau, nhận xét góp ý để bổ


sung hoàn thiện bài trao đổi và thống nhất dàn ý đối đáp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Một số cặp HS thi đóng vai trao đổi trước lớp. GV hướng dẫn cả lớp nhận xét


theo các tiêu chí sau:



+ Nội dung trao đổi có đúng đề tài khơng?



+ Cuộc trao đổi có đạt được mục đích đặt ra khơng?



+ Lời lẽ, cử chỉ của 2 bạn HS có phù hợp với vai đóng khơng, có giàu sức thuyết


phục khơng?



- GV theo dõi và nhận xét, đánh giá các nhóm.



<b>4. Củng cố:</b>

- GV nhắc lại những điều cần ghi nhớ khi trao đổi với người thân


<i>Nắm vững mục đich trao đổi. Xác định đúng vai. Nội dung trao đổi rõ ràng, lôi</i>


<i>cuốn. Thái độ chân thật, cử chỉ tự nhiên</i>



- Nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dị:</b>

- Về nhà viết lại vào vở cuộc trao đổi ở lớp.


********************************


Th

n

ă

m ngày tháng n

ă

m 2006




LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TÍNH TỪ</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>

Sau bài học, HS:


- Hiểu thế nào là tính từ.



- Tìm được tính từ trong đoạn văn.



- Biết cách sử dụng tính từ khi nói hay viết.


<b>II. Chuẩn bị</b>

: - Bảng phụ viết sẵn từng cột ở bài tập 2.


- HS xem trước bài.



<b>III. Các hoạt động dạy- Học:</b>


<b>1.Ổn định </b>

:

Nề nếp



<b>2. Bài cu</b>

õ: Gọi 2 HS lên bảng.


1.Tìm động từ trong câu sau



<i>Bố em vừa cày xong thửa ruộng. </i>



2.Đặt câu có các từ bổ sung ý nghĩa cho động từ.


- Nhận xét, cho điểm.



<b>3. Bài mới</b>

: Giới thiệu bài – Ghi đề.


<b>HĐ1: Nhận xét rút ghi nhớ.</b>



- Gọi 1- 2 HS đọc truyện

<i>Cậu học sinh ở Aùc-boa</i>


- Yêu cầu 1HS đọc phần chú giải ở SGK.



H: Caâu chuyện kể về ai?




- u cầu 1 HS đọc u cầu bài tập 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS nhận xét trên bảng.



- GV nhận xét và chốt lời giải đúng:

<b>HĐ1: Nhận xét rút ghi nhớ.</b>


- Gọi 1- 2 HS đọc truyện

<i>Cậu học sinh ở Aùc-boa</i>



- Yêu cầu 1HS đọc phần chú giải ở SGK.


H: Câu chuyện kể về ai?



- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2



- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đơi thực hiện u cầu và ghi kết quả vào


phiếu bài tập, gọi 2 em lên bảng làm bảng phụ.



- Gọi HS nhận xét trên bảng.



- GV nhận xét và chốt lời giải đúng:

<b>HĐ1: Nhận xét rút ghi nhớ.</b>


- Gọi 1- 2 HS đọc truyện

<i>Cậu học sinh ở Aùc-boa</i>



- Yêu cầu 1HS đọc phần chú giải ở SGK.


H: Câu chuyện kể về ai?



- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2



- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đơi thực hiện u cầu và ghi kết quả vào


phiếu bài tập, gọi 2 em lên bảng làm bảng phụ.



- Gọi HS nhận xét trên bảng.




- GV nhận xét và chốt lời giải đúng:


a) Tính tình tư chất của cậu bé Lu-i:


b) Màu sắc của sự vật:



c) Hình dáng, kích thước và các đặc điểm khác của sự vật.



GV chốt: Những từ chỉ tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i hay chỉ màu sắc của sự


vật hoặc hình dáng, kích thước và đặc điểm của sự vật được gọi là tính từ.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.



H: Trong cụm từ

<i>đi lại vẫn nhanh nhẹn, </i>

từ

<i>nhanh nhẹn </i>

bổ sung ý nghĩa cho từ


nào?



H:Từ

<i>nhanh nhẹn </i>

gợi tả dáng đi như thế nào?



GV chốt: Những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động trạng thái


của người, vật cũng được gọi là tính từ.



H: Vậy tính từ là gì?


- GV ghi bảng:



<b>Ghi nhớ</b>

:

<i><b>Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt </b></i>


<i><b>động,</b></i>



<i><b>trạng thái,…</b></i>



<b>HĐ2: Luyện taäp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm đơi.


- Gọi HS nhận xét bổ sung.




- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


Bài1: Các tính từ trong các đoạn văn:



a)

<i>gầy gò, cao, sáng, thưa, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc </i>


<i>chiết, rõ ràng.</i>



<i>b) quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hồng, to tướng, dài, thanh mảnh.</i>


Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu.



H: Người bạn hoặc người thân của em có đặc điểm gì? Tính tình ra sao? Tư chất


thế nào?



- Yêu cầu HS đặt câu.



GV nhận xét, sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp cho HS.


<b>4.</b>

<b>Củng cố - Dặn dò:</b>



H: Thế nào là tính từ? Cho ví dụ?


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.


*******************************



TOÁN



<b>ĐỀ – XI – MÉT – VUÔNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giúp HS biết 1 dm

2

<sub> = 100cm</sub>

2

<sub> và ngược lại.</sub>




+ Biết đọc, viết và so sánh số đo diện tích theo đơn vị đo đề – xi – mét-


vuông.



+ Biết mối quan hệ giữa xen - ti- mét vuông và đề – xi- mét vuông.


- Vận dụng các đơn vị đo xen - ti- mét vuông và đề –xi- mét vuông để giải


các bài tốn có liên quan.



- Các em có ý thức tính cẩn thận, chíh xác trong tốn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Vẽ sẵn bảng hình vng có diện tích 1dm

2

<sub>.</sub>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1. Ổn định:</b>

Ổn định.


<b>2. Bài cũ</b>

:



- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập ở tiết trước và kiểm tra vở bài tập về nhà


của các em khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

x 300 x 20 x 800


397800 690000 1160000


* Nhận xét và ghi điểm cho HS.



<b>3. Bài mới: </b>

GV giới thiệu bài.


<b>HĐ1: Ôn tập về xăng - ti- mét</b>



+ GV nêu yêu cầu: Vẽ 1 hình vuông có diện tích là 1cm

2.


H: 1cm

2

<sub> là diện tích của hình vng có cạnh là bao nhiêu xăng- ti- mét?</sub>



<b>HĐ2 : Giới thiệu đề-xi-mét vuông.(dm</b>

<b>2</b>

<b><sub>).</sub></b>



a.

<i>Giới thiệu đề-xi-mét vuông</i>

.



- GV treo hình vng có diện tích là 1dm

2

<sub> lên bảng và giới thiệu: Để đo diện</sub>


tích các hình người ta cịn dùng đơn vị là đề-xi-mét vng.



Hình vuông trên bảng có diện tích là 1dm

2


- u cầu HS thực hành đo cạnh của hình vng.



- GV: Vâïy 1dm

2

<sub> chính là diện tích của hình vng có cạnh dài 1dm.</sub>


- GV nêu: Đề-xi-mét vng viết kí hiệu là dm

2

<sub>.</sub>



- GV viết lên bảng các số đo diện tích: 2cm

2

<sub>, 3dm</sub>

2

<sub>, 24dm</sub>

2

<sub>và yêu cầu HS đọc các</sub>


số đo trên.



b.

<i>Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông.</i>



+ GV nêu bài tốn: Hãy tính diện tích của hình vng có cạnh dài 10cm.


H: 10cm bằng bao nhiêu đề-xi-mét?



-GV :Vậy hình vuông cạnh 10 cm có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh


1dm.



H: Hình vuông có cạnh 10cm có diện tích là bao nhiêu? Hình vuông có cạnh 1dm


có diện tích là bao nhiêu?



- GV: Vậy 100cm

2

<sub> = 1dm</sub>

2



- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ.


<b>HĐ3: Luyện tập</b>



- Yêu cầu đọc đề và nêu yêu cầu các bài tập.


- Cho HS lần lượt làm từng bài vào vở.



- Gọi HS lên bảng sửa bài.



- Sửa bài chung cho cả lớp. Yêu cầu đổi vở chấm đúng/ sai.


- Yêu cầu HS sửa bài nếu sai.



Bài 1: Đọc ( HS làm miệng)



32 đề-xi-mét vuông; 911 đề-xi-mét vng đề-xi-mét vng; 1952 đề-xi-mét


vng; 492000 đề-xi-mét vng.



Bài 2: ( HS làm phiếu BT)


- Gv phát phiếu cho HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đọc

Viết


Một trăm linh hai



đề-xi-mét vuông



102dm

2

Tám trăm mười hai



đề-xi-mét vuông

812dm



2



Một nghìn chín trăm


sáu mươi chín


đề-xi-mét vng



1969dm

2

Hai nghìn tám trăm



mười hai đề-xi-mét


vng



2812dm

2

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


1dm

2

<sub>= 100cm</sub>

2


100cm

2

<sub>= 1 dm</sub>

2

48dm

2

<sub>= 4800cm</sub>


2000cm

2

<sub> = 20 dm</sub>

2

Bài 4: Điền dấu .



210cm

2

<b><sub>= </sub></b>

<sub> 2dm</sub>

2

<sub>10cm</sub>

2

6dm

2

<sub>3cm</sub>

2

<b><sub>= </sub></b>

<sub>603cm</sub>

2

1964cm

2

<sub> > 19dm</sub>

2

<sub>50cm</sub>

2

2001cm

2

<sub> < 20dm</sub>

2

<sub>10cm</sub>

2


+ Yêu cầu HS điền dấu và giải thích.


Bài 5:



+ u cầu HS tính diện tích của từng hình, sau đó ghi đúng, sai vào ô trống.


+ GV cùng cả lớp nhận xét và tun dương.




- Yêu cầu HS làm trên phiếu học tập.


- 1 em lên bảng làm.



a) Hình vng và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.



b) Diện tích hình vng và diện tích hình chữ nhật khơng bằng nhau.


c) Hình vng có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.



d) Hnh chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vng.


Đáp án: Câu a đúng ; câu b,c,d sai.



<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>



- GV nhận xét tiết học, nhấn mạnh chỗ HS hay sai.


- Dặn HS làm bài luyện thêm ở nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×