Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.7 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
Trường:………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:……….. <b>MƠN TỐN – KHỐI 5</b>
Lớp:………... Năm học: 2011 - 2012
<i> </i> (Th i gian làm bài 60 phút)ờ
Điểm Lời phê của giáo viên Người coi:………..………
Người chấm:………
<b>Bài 1:</b><i>(1 điểm) </i>Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng:
<i><b>a) </b></i>Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là:
A. 15,9. B. 15,09. C. 15,009.
<b>b) Cho biểu thức: (n + 3) </b> 2,1 = 8,4
Giá trị của n trong biểu thức là:
A. 4,3. B. 3,7. C. 1.
<b>Bài 2:</b><i>(1 điểm)</i> Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng:
<i><b>a) </b></i>25% của 240 kg là:
A. 80kg. B. 40kg. C. 60kg.
<i><b>a) </b></i>Vận tốc của một xe đua là 120km/giờ. Quãng đường xe đi liên tục trong thời gian 12
A. 12km. B. 24km. C. 1440km.
<b>Bài 3:</b><i>(1 điểm)</i> Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng:
<b>a) Chu vi hình trịn có bán kính 9,5cm là:</b>
A. 29,83cm. B. 59,66cm. C. 90,25cm.
<b>b) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m</b>2<sub> 25cm</sub>2<sub> = … m</sub>2 <sub>là:</sub>
A.8,25. B. 8,025 . C. 8,0025.
<b>Bài 4:</b><i> (1 điểm)</i> Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng:
<b>a) Một hình lập phương có chu vi đáy là 16cm thì thể tích là:</b>
A. 80cm3 <sub>.</sub> <sub> B. 64cm</sub>2<sub>.</sub> <sub> C. 64cm</sub>3.
A.
1
5
3<sub>giờ .</sub> <sub> B. </sub>
2
5
3<sub>giờ.</sub> <sub> C. </sub>
3
5
4<sub>giờ.</sub>
<b>Bài 5: </b><i>(2 điểm)</i> Đặt tính và thực hiện phép tính:
a. 1 giờ 25 phút + 2 giờ 57 phút b. 4 giờ 25 phút - 1 giờ 35 phút
...
...
...
...
...
...
c. 55,6 1,36 d. 2,79 : 2,25
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 6: </b><i>(2 điểm)</i> Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3 <sub>. Đáy bể có chiều dài</sub>
1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể.
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b> KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b> Năm học 2011 – 2012</b>
<b>Câu 1: a) C</b> <b>b) C</b>
<b>Câu 2: a) C</b> <b>b) B</b>
<b>Câu 3: a) B</b> <b>b) C</b>
<b>Câu 4: a) C</b> <b>b) C</b>
<b>Bài 5:</b><i>(2 điểm)</i> Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng đạt <i><b>0,5 điểm.</b></i>
<i><b>a)</b></i> <i><b>b)</b></i>
1 giờ 25 phút 4 giờ 25 phút đổi thành 3 giờ 85 phút
2 giờ 57 phút 1 giờ 35 phút 1 giờ 35 phút
3 giờ 82 phút (đổi thành 4 giờ 22 phút) 2 giờ 50 phút
<b> c)</b> <b> d)</b>
55,6 2,79 2,25
1,36 0 540 1,24
3336 0900
1668 000
<b> 556</b>
75,616
<b>Bài 6: </b><i>(2 điểm)</i>
<i>Bài giải</i>
Diện tích đáy bể là: 0,25 điểm
1,5 x 0,8 = 1,2 (m2 <sub>)</sub> <b><sub> 0,5 điểm</sub></b>
Chiều cao của bể là: 0,25 điểm
1,8 : 1,2 = 1,5 (m) 0,75 điểm
Đáp số: 1,5m 0,25 điểm
<b>Bài 7: </b><i>(2 điểm)</i>
<i>Bài giải</i>
Thời gian người đó đi và nghỉ từ A đến B là: <b>0,25 điểm</b>
10 giờ 15 phút - 7 giờ 40 phút = 2 giờ 35 phút <b>0,25 điểm</b>
Thời gian người đó đi không nghỉ từ A đến B là: <b>0,25 điểm</b>
2 giờ 35 phút – 20 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ <b>0,25 điểm</b>
Vận tốc của người đó là: <b>0,25 điểm</b>
90 : 2,25 = 40 (km/giờ) <b>0,5 điểm</b>
Đáp số: 40 (km/giờ) 0,25 điểm
+ <sub></sub>