Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra Toan 1 cuoi nam11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ ... ngày .... tháng .... năm 2011</i>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
MƠN : TỐN - LỚP 1


<i>Thời gian làm bài : 40 phút</i>


Họ và tên : ...Lớp : ...


<i>Giám thị :</i>………..


<i>Giám khảo :</i> ……….
<b>Bài 1. </b><i>(2điểm)</i>


a) Viết các số sau :


Tám mươi bảy : ……… Một trăm : …………
Năm mươi lăm : ……… Ba mươi hai : ……....
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


+ 67 ; 68 ; 69 ; …….; ……..; ……..; ……..; 74; ……; ……; ……;
+ 88 ; 90 ; 92 ; ……. ; …….. ; …….. ; 100


c) Viết các số 53 ; 86 ; 100 ; 84 :


+ Theo thứ tự từ <i><b>bé đến lớn </b></i>: ...
+ Theo thứ tự từ <i><b>lớn đến bé </b></i>: ...
<b>Bài 2</b><i>. (3điểm) </i>


a) Đặt tính rồi tính :



93 – 21 98 – 48 43 + 22 50 + 38


ỨNG HỊA – HÀ NỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Tính :


34 + 3 - 2 = ………… 58 – 30 – 3 = ………
18cm + 20cm = ………… 59cm – 42cm = ……….…
<b>Bài 3. </b><i>(1điểm)</i>


34 + 4 …. 34 - 4 57 – 7 …... 57 - 4
65 - 15…. 55 - 15 70 - 50 ….. 50 - 30
<b>Bài 4</b><i>. (2điểm)</i>


a) An có 37 viên bi. An cho bạn 14 viên bi. Hỏi An còn lại bao
nhiêu viên bi ?


<i>Bài giải</i>


An còn lại số bi là :


………
Đáp số : ……..……….
b) Tổ 1 cắt được 26 bông hoa, tổ 2 cắt được 33 bông hoa. Hỏi cả hai
tổ cắt được bao nhiêu bông hoa ?


<i>Bài giải</i>


<b>Bài 5. </b><i>(1điểm)</i> Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7cm ?



………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 6.</b><i>(1điểm) </i>Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có :


a) …… hình vng.
b) …… hình tam giác.


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>
TOÁN 1 – CKII


<b>*************************</b>
<b>Bài 1: (2điểm) </b>


a) Viết các số sau (0,5đ)


Tám mươi bảy : 87 Một trăm : 100
Năm mươi lăm : 55 Ba mươi hai : 32
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5đ)


c) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự đúng theo yêu cầu cho 0,5đ mỗi ý
+ Từ <i><b>bé đến lớn là: 53, 84, 86, 100 </b></i>(0,5đ)


+ Từ <i><b>lớn đến bé là: 100, 86, 84, 53 </b></i>(0,5đ)
<b>Bài 2: (3đ)</b>


a) Đặt tính rồi tính, mỗi phép tính đúng cho (0,25 đ)
72 50 65 88





b) Tính : Mỗi phép tính đúng cho (0,5 đ)


34 + 3 - 2 = 35 58 – 30 – 3 = 25
18 cm + 20 cm = 38 cm 59 cm – 42 cm = 17 cm


<i>Chú ý :Nếu làm đúng kết quả nhưng thiếu đơn vị trừ nửa số điểm của phép tính ấy.</i>


<b>Bài 3. </b><i>(1điểm)Mỗi ô điền đúng dấu cho 0,25đ</i>


34 + 4 > 34 - 4 57 – 7 < 57 - 4
65 – 15 > 55- 15 70 - 50 = 50 - 30
<b>Bài 4: (2điểm) Mỗi phần làm đúng cho 1đ</b>


a) Viết đúng phép tính cho 0,5đ ; đúng kết quả cho 0,25đ ; đáp số cho 0,25đ)


b) Câu trả lời cho 0,25đ ; viết đúng phép tính cho 0,25đ ; tính đúng kết quả cho 0,25đ
; đáp số đúng cho 0,25đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5: Học sinh vẽ được đoạn thẳng có độ dài 7cm cho 0,5đ ; viết được tên cho 0,5đ</b>


<i>Chú ý : Kẻ bằng tay, không đúng số đo (quá cộng trừ 2mm) không cho điểm</i>


<b>Bài 6.</b><i>(1điểm) </i>Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,5đ
Hình vẽ bên có :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×