Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA TOAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.89 KB, 2 trang )

Họ và tên:……………………………....................... KIỂM TRA TOÁN (Tuần 23)
Lớp:……………. Năm học: 2008 – 2009
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(5đ) Mỗi câu đúng đạt 0.5 đ
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả đúng là:
a. 7 + 3 = 9 b. 10 – 6 = 5 c. 4 + 5 = 9
Câu 2: Các số 10,50,20,90,40 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 10,20,50,40,90 b. 90,50,40,20,10 c.90,40,20,50,10
Câu 3:Kết quả đúng là:
a. 40 < 50 b. 40 = 50 c. 40 >50
Câu 4: Số 40 gồm……chục……đơn vò
a. 4 chục 4đơn vò
b. 4 chục 0 đơn vò
c. 0 chục 4 đơn vò
Câu 5: Số liền trước số 20 là:
a. 18 b. 19 c. 21
Câu 6: Em có 5 cái kẹo, mẹ cho thêm em 3 cái kẹo nữa. Em có tất cả là:
a. 2 cái kẹo b. 7 cái kẹo c. 8 cái kẹo
Câu 7: Số bảy mươi viết là:
a. 07 b. 70 c. 7
Câu 8: Số 50 đọc là:
a.năm không b.không năm c. năm mươi
Câu 9: Hình bên có:
a. 1 hình vuông 2 hình tam giác
b. 1 hình vuông 3 hình tam giác
c. 1 hình vuông 4 hình tam giác
Câu 10: Đặt tính và tính đúng là:
a. 14 b. 12 c. 15
4 5 2
10 17 13
II. PHẦN TỰ LUÂN5( 5 đ)


Bài 1: Tính.
12 + 5 – 6 = …………………… 19 – 5 – 4 = ……………………
= ……………………… = ………………………
Bài 2: Đoạn thẳng AB dài 5 cm và đoạn thẳng CD dài 6 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài mấy xăng-ti-mét?
Tóm tắt Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Nối.
90 60 80
40 30 10
Tám
mươi
Chín mươi
Sáu
mươi
Ba
mươi
Mười
Bốn
mươi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×