Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Mot so de KTKy 2 li 9doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>. </b>
<b> ĐỀ I </b>


Câu 1: a) Vì sao để vận tải điện năng đi xa người ta phải dùng máy biến thế?


b) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4000 vịng, cuộn thứ cấp có 100 vịng. Đặt v o à
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
thứ cấp.


Câu 2. Tại sao, khi nhìn vật dưới ánh sáng lục thì vật m u trà ắng có m u là ục, vật m u là ục vẫn
có m u là ục, cịn vật m u à đen vẫn có m u à đen?


Câu 3. Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính v so sánh à ảnh trong hai trường hợp sau:


Câu 4. a) Phát biểu định luật bảo to n nà ăng lượng.


b) Một quả bóng cao su được ném từ độ cao h xuống nền đất cứng v bà ị nảy lên. Sau
mỗi lần nảy lên, độ cao giảm dần, nghĩa l cà ơ năng giảm dần. Điều đó có trái với định luật
bảo to n nà ăng lượng không? Tại sao?


<b>Đề 2</b>



<i><b>Câu 1</b></i><b>:(1đ) Nêu các cách giảm hao phí trên đường dây tải điện. Trong các cách đó người ta </b>
chọn cách n o?à


<i><b>Câu 2</b></i>:(2đ) Nêu biểu hiện v cách khà ắc phục tật cận thị.
<i><b>Câu 3</b></i><b>: (1đ) Phát biểu định luật bảo to n n</b>à ăng lượng.
<i><b>Câu 4</b></i><b>: (1đ)</b>


Vận dụng định luật bảo to n nà ăng lượng giải thích vì sao mỗi khi tưng quả bóng, mỗi lần
nảy lên thì độ cao của nó giảm dần?



<i><b>Câu 5</b></i><b>: (1đ)</b>


Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn sơ cấp l 2000 vòng, cuà ộn thứ cấp l 1000 vòng. à
HĐT được dẫn ra ngo i à để thắp sáng đèn l 110V . Hà ỏi HĐT đặt v o hai à đầu cuộn sơ cấp l à
bao nhiêu?


<i><b>Câu 6</b></i><b>:(4đ)</b>


Một vật thật AB hình mũi tên được đặt vng góc với trục chính của thấu kính phân kỳ
v cách thà ấu kính một đoạn 45cm.Biết vật cao 2cm, thấu kính có tiêu cự 30cm.


a)Vẽ ảnh tạo bởi thấu kính theo đúng tỉ lệ v cho bià ết tính chất của ảnh.
b)Xác định vị trí v chià ều cao của ảnh.


<b>Đề bài3</b>


<b>Câu 1</b> (1 điểm)


1.1. Máy biến thế là thiết bị dùng để làm gì?


1.2. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vịng, cuộn thứ cấp 2000 vịng. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu
điện thế là bao nhiêu? Đây là máy tăng thế hay máy hạ thế? Vì sao?


<b>Câu 2</b> (2,5 điểm)


2.1. Hãy mô tả đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.


2.2. Máy ảnh dùng phim: Nêu các bộ phận chính? Ảnh hiện trên phim của máy ảnh có đặc


điểm gì?


F

A

F'



B



O



a)


F'



F

A

F'



B



O



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2.3. Nêu sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh?


<b>Câu 3 </b>(1 điểm)


3.1. Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.


3.2. Áp dụng định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng để giải thích hiện tượng thả một
miếng đồng được nung nóng vào một cốc nước lạnh?


<b>Câu 4 </b>(1 điểm)


<b> </b>Đường dây tải điện có tổng chiều dài 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền
tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 3.106<sub>W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện</sub>



trở là 0,2Ω. Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?


<b>Câu 5</b> (3 điểm)


Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
một khoảng d = 12cm, tiêu cự của thấu kính f = 20cm.


5.1. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Ta thu được ảnh có đặc điểm gì?
5.2. Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu?


<b>Câu 6</b> (1,5 điểm)


Con người muốn hoạt động (đi lại, giữ ấm cơ thể …) cần phải có năng lượng. Năng lượng
đó do đâu mà có và đã được biến đổi từ dạng nào sang dạng nào?


<b>đề 4</b>


<b>Câu 1 (2đ):</b> Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến áp. Tính số vịng dây của
cuộn sơ cấp máy biến áp dùng để hạ điện áp từ 220V xuống còn 6V. Biết số vòng dây của cuộn
thứ cấp của máy biến áp đó là 120 vịng.


<b>Câu 2 (1,5đ):</b> Kể tên nguồn phát áng sáng trắng và nguồn phát ánh sáng màu. Chiếu ánh sáng
trắng qua tấm kính đỏ ta thu được ánh sáng màu nào? Vì sao?


<b>Câu 3 (1,5đ):</b> Thế nào là tác dụng nhiệt của ánh sáng? Lấy 2 thí dụ về ứng dụng tác dụng nhiệt
của ánh sáng của đời sống và sản xuất.


<b>Câu 4 (1,5đ):</b> So sánh đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và ảnh ảo tạo bởi thấu kính
phân kì.



<b>Câu 5 (3,5đ):</b> Một vật sáng AB có dạng hình mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 8cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm.
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính (khơng cần theo tỉ lệ).


b. Nêu tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính khi đó.


c. Dựa vào hình vẽ, tính tỷ số giữa chiều cao của ảnh và chiều cao của vật.


<b>Mã đề 5</b>


<b>Câu 1 (2đ):</b> Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến áp. Tính số vịng dây của
cuộn sơ cấp máy biến áp dùng để hạ điện áp từ 220V xuống còn 6V. Biết số vòng dây của cuộn
sơ cấp của máy biến áp đó là 4400 vòng.


<b>Câu 2 (1,5đ):</b> Kể tên nguồn phát áng sáng trắng và nguồn phát ánh sáng màu. Chiếu ánh sáng
trắng qua tấm kính xanh ta thu được ánh sáng màu nào? Vì sao?


<b>Câu 3 (1,5đ):</b> Thế nào là tác dụng sinh học của ánh sáng? Lấy 2 thí dụ về ứng dụng tác dụng sinh
học của ánh sáng của đời sống.


<b>Câu 4 (1,5đ):</b> So sánh đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và ảnh ảo tạo bởi thấu kính
phân kì.


<b>Câu 5 (3,5đ):</b> Một vật sáng AB có dạng hình mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm.
a. Hãy vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính (khơng cần theo tỉ lệ).


b. Nêu tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính khi đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×