Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

một số đề thi học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.62 KB, 4 trang )

Trờng THCS số 1 Nam Lý
Đề kiểm tra chất lợng học kì 2.
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 03
A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Tng ca hai n thức -3x
2
yz
2
v 2 x
2
yz
2
l:
A. -5x
2
yz
2
; B. - x
2
yz
2
; C. -3 y
2
x
3
z
2
; D. 2 y


2
x
3
z
2
Câu 2: a thức 2x
4
- 5x
4
+ 3x
2
y
3
- x
2
y
3
sau khi thu gn là:
A. -7x
4
-2x
2
y
3
; B. 7x
4
-2x
2
y
3

; C. -3x
4
+ 2x
2
y
3
; D. -3x
4
+ 4x
2
y
3
C
Câu 3: Giá trị của biểu thức x
3
- 2x
2
+ 3 tại x = -1 là :
A. 4 ; B. 0 ; C. 6 ; D. 2
Câu 4: Hai tam giác vuông bằng nhau khi:
A. Có hai góc nhọn của tam giác này bằng hai góc nhọn của tam giác kia.
B. Có một cnh gúc vuụng và cạnh huyền của tam giác này bằng một cnh gúc
vuụng và cạnh huyền của tam giác kia.
C. Có một góc nhọn và một cạnh góc vuông của tam giác này bằng một góc nhọn và
một cạnh góc vuông của tam giác kia.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 3, AC = 5 thì :
A. BC = 16 B. BC = 4 C. BC = 34
Câu 6: Cho tam giác DEF có
à
à

o o
D 7 0 ; E 5 0= =
. Hỏi trong các bất đẳng thức sau,
bất đẳng thức nào đúng:
A. DF < DE < EF C. DF < EF < DE
B. DE < EF < DF D. EF < DE < DF
B. Tự luận ( 7 điểm ) :
Bài 1 ( 1.5 điểm ). Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
5 7 9 1 5 1
1
1 4 2 1 1 4 1 7 3
+ +
b)
( )
3
1 3 1
2 2 0,2 5 : 1
4 4 2

ì
ữ ữ

Bài 2 ( 2 điểm ): Cho các đa thức:

( )
( )
2 5 3 6 2 3
3 5 4 2 3
A x 3x 5 x 3x x 2x x

B x 6x 2x x x 2x x 1
= +
= + + +
a) Sắp xếp các đa thức theo chiều giảm của biến.
b) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x).
Bài 3( 3.5 điểm ). Cho
ã
0
x O y 9 0<
. Ly im A thuc Ox, im B thuc Oy sao
cho OA = OB. K ng thng vuụng gúc vi Ox ti A ct Oy ti C; ng thng
vuụng gúc vi Oy ti B ct Ox ti D v ct nhau ti I. Chng minh:
a)

AOI =

BOI
b) IC = ID.
c) IC > AI.
d) OI là đờng trung trực của đạon thng AB.
Trờng THCS số 1 Nam Lý
Đề kiểm tra chất lợng học kì 2.
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 04
A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Tớch ca hai n thc 2x
2
yz

2
v -3xy l:
A. -6yx
2
z
2
; B. 2y
2
x
3
z
2
; C. -6y
2
x
3
z
2
; D. 5y
2
x
3
z
2
Câu 2: Bậc của đa thức 2x
3
- 5x
4
+ 3x
2

y
3
- 3 là:
A. 6 ; B. 5 ; C. 12 ; D. 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức x
3
- 2 x + 3 tại x = -1 là :
A. 4 ; B. 0 ; C. 6 ; D. 2
Câu 4: Hai tam giác bằng nhau khi:
A. Có ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia.
B. Có ba cnh của tam giác này bằng ba cnh của tam giác kia.
C. Có một góc và hai cạnh của tam giác này bằng một góc và hai cạnh của tam
giỏc kia.
Câu 5: Cho tam giác ABC v tam giỏc DEF cú AB = DE;
à
à
A D=
; AC = DF thỡ:
A.
A B C D E F =
B.
A B C E D F =
C.
A B C F D E =
Câu 6: Cho tam giác DEF có
à
à
o o
D 9 0 ; E 5 0= =
. Hỏi trong các bất đẳng thức sau,

bất đẳng thức nào đúng:
A. DF < DE C. DF > EF
B. DE > EF D. DF >DE
B. Tự luận ( 7 điểm ) :
Bài 1 ( 1.5 điểm ). Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
2 3 2 3
1 6 : 2 8 :
7 5 7 5


ữ ữ

b)
3 2
1 1 1
: 2 1
2 4 2

ì
ữ ữ

Bài 2 ( 2 điểm ): Cho các đa thức:

( )
( )
2 5 3 6 2 3
3 5 4 2 3
A x 3x 5 x 3x x 2x x
B x 6x 2x x x 2x x 1

= +
= + + +
a) Sắp xếp các đa thức theo chiều giảm của biến.
b) Tính A(x) + B(x); B(x) - A(x)
Bài 3( 3.5 điểm ). Cho tam giỏc vuụng ABC cú
à
0
A 9 0=
. ng trung trc ca AB
ct AB ti E v ct BC ti F.
a) Chng minh FA = FB
b) T F v FH

AC ( H

AC). Chng minh FH

EF
c) Chng minh FH =AE
d) Chng minh EH//BC v EH =
B C
2
.
Trờng THCS số 1 Nam Lý
Đề kiểm tra chất lợng học kì 2.
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 05
A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.

âu 1: Đơn thức -3x
2
yz
2
đồng dạng với đơn thức:
A. 2xy
2
z ; B.
2
1
x y z
2
; C. -2xyz
2-
; D. xy
2
z
2
Câu 2: Bậc của đa thức 2x
3
- 5x
4
+ 3x
2
y
3
- x
2
y
3

z là:
A. 6 ; B. 5 ; C. 18 ; D. 11
Câu 3: a thc (x-2)(x+1) cú nghim l là :
A. x=2, x=-1; B. x=-2, x=-1; C. x=-2, x= 1; D. x=-2, x= 1;
Câu 4: Trong tam giác vuông :
A. Hai góc nhọn bằng nhau.
B. Hai góc nhọn bự nhau
C. Hai góc nhọn ph nhau.
Câu 5: Cho tam giác ABC v tam giỏc DEF có AB = DE, AC = DF ,
à
à
B E=
thì :
A.
A B C D E F =
B.
A B C
khụng bng D E F C.
A B C
E D F=
Câu 6: Cho tam giác ABC có BC > AC > AB thì :
A.
à
à
à
A B C> >
B.
à
à
à

A B C< <
C.
à
à
à
B A C> >
D.
à
à
à
C A B> >
B. Tự luận ( 7 điểm ) :
Bài 1 ( 1.5 điểm ). Tỡm x bit:
a) 2x - 5 = 7
b) -3x + 2 = 4x -5
Bài 2 ( 2 điểm ): Cho các đa thức:

( )
( )
2 5 3 6
4 2 3
P x 3x 5 x 3x x
Q x x x 2x x 1
= +
= + +
a) Tỡm cỏc a thc M(x), N(x) bit P(x) + M(x) =
2 5
x 3 x +
;
Q(x) -

( )
4 2 3
2x x 3x 1 + +
= N(x).
b) Tỡm bc ca M(x), N(x).
Bài 3( 3.5 điểm ). Cho tam giỏc ABC vuụng C cú
à
0
A 6 0=
. Tia phõn giỏc ca
gúc BAC ct BC E . K EK vuụng gúc vi AB (K

AB). K BD vuụng gúc
vi AE (D

AE). Chng minh:
a) AC = AK v AE

CK
b) KA = KB.
c) EB > AC.
d) Ba ng thng AC, BD., KE cựng i qua mt im.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×