Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ktra t59100 trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS KỲ ĐỒNG</b>
Tổ : Khoa học Tự nhiên


Nhóm : Hố - Sinh


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>Mơn : Hố học 8 </b><i>( bài viết số 5 )</i>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


Họ và tên:... Lớp 8... Mã đề: 5698
<b>Câu 1: Cho 58,5g K tan hoàn toàn trong nước, sau phản ứng thu được V lit khí H2(đktc). Giá trị của V là:</b>


<b>A. 3.36lit</b> <b>B. 1,68lit</b> <b>C. 0,84lit</b> <b>D. 2,24lit</b>


<b>Câu 2: Dãy các kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường:</b>


<b>A. Fe , Ag , Ba , Ca</b> <b>B. Cu , Ca , Ba , Al</b> <b>C. K , Ba , Ca , Na</b> <b>D. Fe, Cu , Mg , Ag</b>
<b>Câu 3: Hỗn hợp gồm 16g Oxi và 2g hiđro có thể tích(đktc) là:</b>


<b>A. 11,2lit</b> <b>B. 33,6lit</b> <b>C. 22,4lit</b> <b>D. 28lit</b>


<b>Câu 4: Tỷ khối của SO2 so với H2:</b>


<b>A. 16</b> <b>B. 64</b> <b>C. 8</b> <b>D. 32</b>


<b>Câu 5: Chất cho vào nước tạo thành dung dịch làm q tím chuyển sang màu đỏ là:</b>


<b>A. P2O5</b> <b>B. Ba</b> <b>C. MgO</b> <b>D. CaO</b>


<b>Câu 6: Chất không phản ứng được với Hiđro là:</b>



<b>A. Oxi</b> <b>B. Nước</b> <b>C. Sắt (III) oxit</b> <b>D. Đồng (II) oxit</b>


<b>Câu 7: Cho 5,4g Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được Vlit H2(đktc). Giá trị của V là:</b>


<b>A. 6,72lit</b> <b>B. 5,6lit</b> <b>C. 4,48lit</b> <b>D. 3.36lit</b>


<b>Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng : A + H2O Ba(OH)2. Công thức của A là:</b>


<b>A. BaO</b> <b>B. Ba2O</b> <b>C. Ba</b> <b>D. BaOH</b>


<b>Câu 9: Oxit không phản ứng được với nước là:</b>


<b>A. SiO2</b> <b>B. CO2</b> <b>C. Na2O</b> <b>D. P2O5</b>


<b>Câu 10: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế:</b>


<b>A. Cu + FeCl3 CuCl2 + FeCl2</b> <b>B. Fe + FeCl3 FeCl2</b>


<b>C. AgNO3 Ag + NO2 + O2</b> <b>D. Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + Fe</b>
<b>Câu 11: Cho dãy chuyển hoá: P + (A) X + (B) H3PO4 . Các chất A, B lần lượt là:</b>


<b>A. O2 , P2O5</b> <b>B. P2O5 , H2O</b> <b>C. O2 , H2O</b> <b>D. H2O , O2</b>


<b>Câu 12: Hỗn hợp gồm 11,2lit Oxi và 11,2lit hiđro có khối lượng là:</b>


<b>A. 17g</b> <b>B. 18g</b> <b>C. 34g</b> <b>D. 36g</b>


<b>Câu 13: Hỗn hợp gồm 16g Oxi và 22g CO2 có tỷ khối so với H2 là:</b>



<b>A. 19</b> <b>B. 28,5</b> <b>C. 38</b> <b>D. 9,5</b>


<b>Câu 14: Fe(OH)3 có oxit tương ứng là:</b>


<b>A. FeO</b> <b>B. FeO3</b> <b>C. Fe3O4</b> <b>D. Fe2O3</b>


<b>Câu 15: Cho 8,4g kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí H</b>2(đktc).
Kim loại R là:


<b>A. Zn</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Al</b>


<b>Câu 16: Dẫn 3,36lit H2(đktc) qua ống sứ chứa 16g CuO, nung nóng. Sau phản ứng thu được chất rắn có khối</b>
lượng:


<b>A. 4g</b> <b>B. 13,6g</b> <b>C. 12,8g</b> <b>D. 9,6g</b>


<b>Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: a Fe3O4 + b H2 c Fe + d H2O. a,b,c,d là hệ số tối giản. Giá trị của b là:</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng : Al + H2SO4(loãng) X + H2. Công thức của X là:</b>


<b>A. Al2(SO4)3</b> <b>B. AlSO4</b> <b>C. Al(SO4)3</b> <b>D. Al2SO4</b>


<b>Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng : Mg + CO2 MgO + C. Phản ứng thuộc loại:</b>


<b>A. Hoá hợp</b> <b>B. Phân huỷ</b> <b>C. Thế</b> <b>D. Nhiệt phân</b>


<b>Câu 20: Cho 6,5g Zn tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4(lỗng), sau phản ứng thu được m(g) muối ZnSO4.</b>
Giá trị của m là:



<b>A. 32,2g</b> <b>B. 3,22g</b> <b>C. 1,61g</b> <b>D. 16,1g</b>


<b>Câu 21: Cho 5,6g Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lit khí H2(đktc). Giá trị của</b>
V là:


<b>A. 2,24lit</b> <b>B. 1,12lit</b> <b>C. 4,48lit</b> <b>D. 3.36lit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. NaCl , HNO3 , H2S , H2O</b> <b>B. HCl , HNO3 , H3PO4 , H2SO4</b>
<b>C. NaOH , Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3</b> <b>D. HBr , H3PO4 , NaOH , MgCO3</b>


<b>Câu 23: Cho 12g hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24lit khí(đktc).Xác định</b>
%khối lượng của Cu trong hỗn hợp.(Biết rằng Cu không phản ứng được với HCl)


<b>A. 46,67%</b> <b>B. 50%</b> <b>C. 66,67%</b> <b>D. 53,33%</b>


<b>Câu 24: Dãy các chất đều là muối trung hoà:</b>


<b>A. CuSO4 , Fe(NO3)3 , Ba(HCO3)2 , KHSO4</b> <b>B. Mg(HCO3)2 , Ba(HSO4)2 , NaHSO4 , K2HPO4</b>
<b>C. MgCl2 , Fe(NO3)2 , Al2(SO4)3 , AgCl</b> <b>D. NaCl , Cu(NO3)2 , KHCO3 , Fe2(SO4)3</b>


<b>Câu 25: Trong 9g nước có x phân tử H. Giá trị của x là:</b>


<b>A. 6.10</b>23 <b><sub>B. 4,5.10</sub></b>23 <b><sub>C. 3.10</sub></b>23 <b><sub>D. 9.10</sub></b>23


<b>Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng : a Fe2O3 + b H2 c Fe + d H2O. Hệ số tối giản của a,b,c d lần lượt là:</b>
<b>A. 1 , 3 , 1 , 3</b> <b>B. 1 , 3 , 2 , 3</b> <b>C. 2 , 3 , 4 , 3</b> <b>D. 2 , 6 , 2 , 3</b>


<b>Câu 27: Cho 11,2g Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được m(g) muối. Giá trị của m là:</b>



<b>A. 25,4g</b> <b>B. 63,5g</b> <b>C. 32,5g</b> <b>D. 81,25g</b>


<b>Câu 28: Dãy các muối đều tan được trong nước là:</b>


<b>A. NaOH , KOH , Ba(OH)2 , Ca(OH)2</b> <b>B. MgCO3 , BaSO4 , AgCl , Cu3(PO4)2</b>
<b>C. Fe2(SO4)3 , AgCl , KNO3 , BaCO3</b> <b>D. KHCO3 , NaCl , CuSO4 , AgNO3</b>
<b>Câu 29: Dãy các dung dịch làm q tím chuyển sang màu xanh:</b>


<b>A. K2SO4</b> <b>B. H2SO4</b> <b>C. KOH</b> <b>D. HCl</b>


<b>Câu 30: Cho 13g Zn 100g dung dịch H2SO4(loãng),dư, dung dịch sau phản ứng có khối lượng m(g). Giá trị của</b>
m là:


<b>A. 99,6g</b> <b>B. 112,6g</b> <b>C. 111g</b> <b>D. 113g</b>


<b>Câu 31: Dãy các oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường:</b>


<b>A. Al2O3 , FeO , CuO , HgO</b> <b>B. BaO , CaO , MgO , Fe2O3</b>
<b>C. K2O , Na2O , P2O5 , SO3</b> <b>D. CaO , BaO , Na2O , K2O</b>


<b>Câu 32: Đốt cháy hết 4g H2 thu được 36g H2O. Tính thể tích khơng khí (đktc)cần dùng:</b>


<b>A. 44,8lit</b> <b>B. 224lit</b> <b>C. 22,4lit</b> <b>D. 112lit</b>


<b>Câu 33: Cho 5g kim loại R( hố trị II) tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4(loãng), sau phản ứng thu được 25g</b>
muối. Kim loại R là:


<b>A. Fe</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Al</b>


<b>Câu 34: Hợp chất Canxi hiđro cacbonat có cơng thức:</b>



<b>A. CaHCO3</b> <b>B. CaCO3</b> <b>C. Ca(HCO3)2</b> <b>D. Ca2HCO3</b>


<b>Câu 35: Cho m(g) Al tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4(lỗng), sau phản ứng thu được 5,6lit H</b>2(đktc). Giá


trị của m là: <b>A. 3,375g</b> <b>B. 4,5g</b> <b>C. 6,75g</b> <b>D. 10,125g</b>


<b>Câu 36: Để hoà tan hết 3,6g Mg cần dung dịch chứa x(g) HCl. Giá trị của x là:</b>


<b>A. 5,475g</b> <b>B. 21,9g</b> <b>C. 10,95g</b> <b>D. 8,215g</b>


<b>Câu 37: Cho dã chuyển hoá Zn + HCl (X) + CuO (Y). Các chất X, Y(đều ở trạng thái khí) lần</b>


lượt là: <b>A. Cl2 , H2</b> <b>B. H2 , H2O</b> <b>C. H2 ,Cl2</b> <b>D. H2O , H2</b>


<b>Câu 38: Cho 6,5g Zn vào dung dịch chứa 5,475g HCl, sau phản ứng thu được V(lit) H2(đktc). Giá trị của V là:</b>


<b>A. 3.36lit</b> <b>B. 1,68lit</b> <b>C. 1,12lit</b> <b>D. 2,24lit</b>


<b>Câu 39: Hợp chất Mg(H2PO4)2 có tên là:</b>


<b>A. Magie photphat</b> <b>B. Magie hiđro photphat</b>


<b>C. Magie(II) photphat</b> <b>D. Magie dihiđro photphat</b>


<b>Câu 40: Cho m(g) Na tan hoàn toàn trong nước, sau phản ứng thu được 40g NaOH. Giá trị của m là:</b>


<b>A. 2,3g</b> <b>B. 11,5g</b> <b>C. 23g</b> <b>D. 17,25g</b>





--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×