Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ktra chuong oxi-luu huynh(trac nghiem)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.69 KB, 2 trang )

Họ và tên:. kiểm tra một tiết - Mó : 102
Lớp:10 A

Bài số 4
Bi lm :
Cõu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
.A
Cõu
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
.A
Cõu 1: Thuc th thớch hp nhn bt cỏc dd ng trong cỏc l mt nhón gm:NaCl, Na
2
SO
4
l :
A. dung dch BaCl
2
B. Qu tớm v dung dch BaCl
2
C. dung dch BaCl
2
v NaOH D. C A v B
Cõu 2: phõn bit 2 khớ O
2
v O
3
ngi ta dựng dung dch no di õy:
A. dung dch AgNO
3
B. dung dch KI có hồ tinh bột


C. dung dch CaCl
2
D. dung dch NaOH
Cõu 3: Cho 6,4g Cu tỏc dng vi H
2
SO
4
c núng thu c V lớt khớ (ktc) .V cú giỏ tr l:
A. 11,2 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 1,12 lit
Cõu 4: Cho 8,8 gam hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
c d thì thu đợc 4,48 lit khí (đktc).
Cô cạn dung dịch thu đợc sau phản ứng thu đợc khối lợng muối khan là:
A. 82 B. 28 C. 72 D. 27
Cõu 5: Cho 9,7 g hn hp Cu, Zn cho tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng thu c 2,24 l khớ khụng mu
(ktc) .Khi lng ca Cu, Zn cú trong hn hp l:
A. 3,2g Cu v 6,5g Zn C. 6,4g Cu v 3,3g Zn
B. 6,5g Cu v 3,2g Zn D. 3,2g Cu v 6,4g Zn
Cõu 6: Sc 5,6 lớt SO
2
ddktc vo 450ml dung dch NaOH 1M thỡ sau phn ng thu c mui no ? khi
lng bao nhiờu?
A. 26 gam NaHSO
3

C. 31,5 gam Na
2
SO
3
B. 25,2 gam Na
2
SO
3
v 5,2 gam NaHSO
3
D. 25,2 gam NaHSO
3
v 5,2 gam Na
2
SO
3
Cõu 7: Trong các phản ứng dới đây, phản ứng nào H
2
S không đóng vai trò là chất khử ?
A. 2 H
2
S + O
2
2 H
2
O + 2S
B. 2 H
2
S + 3O
2

2 SO
2
+ 2H
2
O
C. H
2
S + 4 Cl
2
+ 4 H
2
O
H
2
SO
4
+ 8 HCl
D. 2 NaOH + H
2
S Na
2
S + 2 H
2
O
Cõu 8: Khi sc SO
2
vo dung dch H
2
S thỡ:
A. Dựng dch b vn c mu vng

B. Khụng cú hin tng gỡ xy ra
C. Dung dch chuyn thnh mu nõu en
D. To cht rn mu
Cõu 9: Cho cỏc cht: S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
. Cú my cht trong s 4 cht ó cho va cú tớnh oxi hoỏ va cú
tớnh kh:
A. 1 B.2 C.3 D.4
Cõu 10: Cho cỏc cht sau õy: H
2
, SO
2
, CO
2
, SO
3
. Cht lm mt mu dung dch Br
2
l:
A. H
2
B. SO
2
C. CO

2
D. SO
3
Cõu 11: Dóy kim loi phn ng c vi dung dch H
2
SO
4
loóng l:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. K, Mg, Al, Fe D. Au, Pt, Al
Cõu 12: Cho 3,2g kim loi X hoỏ tr II khụng i tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
c núng thu c 1,12 lớt
khớ SO
2
(o ktc). X l kim loi:
A. Cu B. Zn C.Mg D. Ca
1
Cõu 13: Ly a mol hn hp 2 kim loi Fe v Zn trn ln vi bt S d. un núng hn hp n phn ng hon
ton thu c hn hp rn A. A tỏc dng vi dung dch HCl d thỡ thu c 0,448 l khớ (ktc).a cú giỏ tr:
A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol
Cõu 14: Cho s bin hoỏ sau:
FeS
2

+
2
O

A

+
)52(
2
OVO
B

+
OH
2
H
2
SO
4
A, B ln lt l:
A. SO
2
v SO
3
B. S v SO
2
C. S v SO
3
D. FeS v SO
3
Cõu 15: Cú 2 bỡnh ng riờng khớ H
2
S v khớ O
2

. phõn bit 2 bỡnh ú, ngi ta dựng thuc th l:
A. dung dch Pb(NO
3
)
2
B. dung dch NaCl C. dung dch KOH D. dung dch HCl
Cõu 16: Trong phn ng húa hc :
H
2
O
2
+ 2KI I
2
+ 2KOH.
A. H
2
O
2
l cht kh. B. KI l cht oxi húa .
C. H
2
O
2
va l cht oxi húa va l cht kh. D. H
2
O
2
l cht oxi húa.
Cõu 17: Oxi tỏc dng vi tt c cỏc cht trong nhúm no di õy ?
A. Na, Mg, Cl

2
, S. B. Na, Al, I
2
, N
2
.
C. Mg, Ca, N
2
, S . D. Mg, Ca, Au, S.
Câu18:Cho các kim loại:Al,Fe,Cu,Ag,Mg,Au.Số kim loại có thể bị hoà tan bởi H
2
SO
4

đặc,nguội
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 19:Cho 1mol FeS tác dụng với 3 mol HCl.Thể tích H
2
S thoát ra(đktc) là:
A.6,72lít B.2,34lít C.3,36lít D.2,24lít
Câu 20 :
Khi đun nóng lu huỳnh từ nhiệt độ thờng đến 1700
O
C, sự biến đổi công thức phân tử của lu huỳnh

A.
S
8
S

n
S
2
S
B.
S S
2
S
8
S
n
.
C.
S
n
S
8
S
2
S
D.
S
2
S
8
S
n
S
Câu 21:H s ca cht oxi húa v cht kh trong phng trỡnh húa hc sau õy l:
P + H

2
SO
4
H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
A. 5 v 2. B. 2 v 5.
C. 7 v 9. D. 7 v 7.
Cõu 22: Cho phn ng : H
2
SO
4c núng
+ Fe

0
t
A + SO
2
+ H
2
O
A l cht no di õy:
A. Fe
2

(SO
4
)
3
B. FeSO
4
C. H
2
D. FeSO
3
Câu 23:Kim loi b th ng vi axit H
2
SO
4
c ngui l :
A. Cu ; Al; Mg B. Al ; Fe; Cr
C. Cu ; Fe; Cr D. Zn ; Cr; Ag
Cõu 24: T Fe, S, H
2
SO
4
cú my cỏch iu ch H
2
S?
A.1 B.2 C. 3 D.4
Câu 25: Phn ng no sau õy cú cht tham gia l axit sunfuric loóng ?
A. 2H
2
SO
4

+ C 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O.
B. H
2
SO
4
+ FeO FeSO
4
+ H
2
O.
C. 6H
2
SO
4
+ 2Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2

D. 4H
2
SO
4
+2Fe(OH)
2
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + SO
2
.
2

×