Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA T31THUY VU A DINH CU JUT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.26 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> LỊCH BÁO GIẢNG</i>
<i><b>(Từ ngày 9/4 đến 13/4/2011)</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tiêt ct </b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>



Chào cờ
<i>Mỹ thuật</i>
Tập đọc
Tập đọc


Toán


37
38
31
31


Tập trung đầu tuần


Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản
Ngưỡng cửa


Ngưỡng cửa
Luyện tập


<b>3</b>



Thủ cơng
<i>Âm nhạc </i>


Tập viết
Chính tả


29
13
121


30


Cắt dán hàng rào đơn giản


Học bài hát :năm ngón tay ngoan
Tơ chữ hoa Q ,R


Ngưỡng cửa


<b>4</b>



<i>Thể dục</i>
Tập đọc
Tập đọc
Tốn


39
40
30
122


Trị chơi vận động
Kể cho bé nghe


Kể cho bé nghe
Đồng hồ -thời gian


<b>5</b>

<sub>Kể chuyện</sub>Chính tả


Tốn
Tn&xh


30
123


14
6


Kể cho bé nghe
Dê con nghe lời mẹ
Thực hành


Thực hành :quan sát bầu trời


<b>6</b>



Tập đọc
Tập đọc


Toán
Đạo đức


Sinh hoạt



124
30
41
42


Hai chị em
Hai chị em
Luyện tập


Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
Sơ kết lớp


<i><b>Thứ hai ngày9 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b> </b>

<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


********************************
<b>Mỹ thuật (31): VẼ CẢNH THIÊN NHIÊN ĐƠN GIẢN</b>


<b>Có GV chuyên</b>
<b>**********************</b>
<b>Tập đọc (37+38) NGƯỠNG CỬA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt
vòng, đi men.


- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài : Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi
lớn lên đi xa hơn nữa.



- Trả lời được câu hỏi 1 / SGK
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc Ngưỡng cửa và phần luyện nói trong SGK
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài:
Người bạn tốt


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>


+ Giáo viên đọc mẫu : giọng đọc chậm,
thiết tha, trìu mến


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ : ngưỡng cửa,
nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men.
+ Luyện đọc câu: GV cho HS luyện đọc
từng câu theo hình thức nối tiếp


+ Luyện đọc đoạn, bài:


<b>- GV đọc mẫu</b>



<b>Hoạt động 3 : ơn vần ăt, ăc</b>
a) Tìm tiếng trong bài có vần ăt
- GV nêu vần ơn là : ăt, ăc
b)Tìm tiếng ngồi bài :
- Có vần ăc


- Có vần ăt


c) Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng:
- Có vần ăt


- Có vần ăc
<b> Tiết 2</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc</b>


- Hát tập thể


- 3 HS đọc bài, HS khác nhận xét.
- HS đọc đề bài


- HS lắng nghe


- Đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng
khó.


- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng
thơ trong bài.



- Mỗi khổ thơ 2 – 3 em đọc
- 2 em đọc toàn bài


- Thi đọc toàn bài : Mỗi tổ cử 1 đại
diện đọc. Cả lớp nhận xét, chấm
điểm.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- dắt vòng


- So sánh ăt, ăc


+ Vần ăc: thắc mắc, mắc áo, lắc
vòng, chắc chắn, ăn mặc…


+ Vần ăt: chim cắt, bắt tay, gặt lúa…
- Cả lớp đọc các tiếng tìm được.
- Mẹ dắt bé đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc mẫu toàn bài


- Cho HS đọc khổ thơ 1, trả lời câu hỏi:
+ Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
- Cho HS đọc khổ thơ 2 và 3, trả lời câu
hỏi:


+ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đâu?
GV bổ sung: Bước chân tới trường và đi
xa hơn nữa mỗi chúng ta đều phải đi qua
ngưỡng cửa quen thuộc của nhà mình. Bây


giờ nhà khơng có ngưỡng cửa nhưng nhà
ai cũng có cửa ra vào và đó là nơi quen
thuộc nhất.


<b>Hoạt động 2: Luyện nói</b>


Đề tài: Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà
mình, em đi những đâu?


- u cầu nói theo tranh:


+ Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu?


+ Từ ngưỡng cửa nhà mình, bạn đi những
đâu?


4. Củng cố :


- 1 HS đọc lại toàn bài.


- Em hiểu thế nào là ngưỡng cửa?
5. Dặn dò - Nhận xét :


- Dặn HS đọc bài nhiều lần, xem trước
bài : Kể cho bé nghe.


- Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.


- HS lắng nghe.



… bà dắt em bé tập đi men ngưỡng
cửa


… để đi tới trường.


- 2 - 3 HS đọc toàn bài
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS thảo luận theo cặp


- Các nhóm trình bày: 1 HS hỏi và 1
HS trả lời.


- Câu hỏi 2 các nhóm trả lời theo
thực tế của mình.


- HS trả lời.


******************************
<b>Tốn (121) LUYỆN TẬP</b>


I/ Mục tiêu :


- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100.
- Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.


II/ Đồ dùng dạy học :


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
III/ Các hoạt động day - học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Bài 4 trang 162 /SGK
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm</b>
các bài tập / SGK trang 163


<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>


- HS hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

34 + 42 76 – 42 52 + 47
42 + 34 76 – 34 47 + 52
- GV kiểm tra kết quả của tất cả HS.
<b>Bài 2: Viết phép tính thích hợp</b>


- Cho HS quan sát hình vẽ và đọc số: 42,
76, 34


- GV hướngdẫn HS viết phép tính:
+ Ơ bên trái có bao nhiêu que tính?
+ Ơ bên phải có bao nhiêu que tính?
+ Hai ơ có bao nhiêu que tính?


+ Vậy ta có thể viết được phép tính gì?


+ phép tính đó viết như thế nào?


+ Em nào có cách viết khác?


+ Nhận xét các số trong phép cộng trên?
+ Vị trí của chúng thì sao?


+ Kết quả như thế nào?




Như vậy: Nếu ta thay đổi vị trí của các số
trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
- Cho HS thực hiện tương tự để đưa ra 2
phép trừ


<b>Bài 3: >, <, = ?</b>


30 + 6 … 6 + 30
45 + 2 … 3 + 45
55 … 50 + 4


<b>Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s(giảm tải)</b>
4.Củng cố : - Tìm 2 số biết lấy hai số cộng
với nhau bằng 53 và lấy số lớn trừ số bé
cũng được 53


- Khi cộng hoặc trừ một số với 0, kết quả
như thế nào?



5. Dặn dò- Nhận xét: Chuẩn bị bài sau.


- 3 HS làm trên bảng, mỗi em 1 cột
- HS chữa bài, nhận xét.


… có 42 que tính
… có 34 que tính
… có 76 que tính
- Phép cộng


Viết là: 42 + 36 = 76
36 + 42 = 76
các số giống nhau
vị trí thay đổi


giống nhau và đều bằng 76
- HS đưa ra nhận xét.
: 76 – 42 = 36


76 – 36 = 42


- HS tự thực hiện phép tính ở bên trái
rồi thực hiện phép tính ở bên phải sau
đó so sánh, điền dấu.


- Cả lớp làm bài, cá nhân đọc kết
quả.


- Số đó là 53 và 0
… bằng chính số đó.


<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>Thủ công</b> (31

<b>CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (tiết 2)</b>


I/<b> Mục tiêu:</b>


- Biết kẻ, cắt các nan giấy tương đối đều. Đường thẳng tương đối thẳng.


- Dán được các nan giấy thành hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.


II/<b> Đồ dùng dạy-học: </b>


- Bút chì, thước kẻ, kéo.


- HS: Vở thủ cơng, bút chì, thước kẻ, kéo.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.<b>Khởi động</b>:


2.<b>Bài cũ</b>: Kiểm tra dụng cụ học tập của


HS


3.<b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn thao tác, nhắc


lại quy trình kẻ cắt dán hàng rào đơn


giản.


- Kẻ, cắt các nan giấy


- Lật mặt trái tờ giấy màu, kẻ theo các
đường thẳng để có 2 đường thẳng cách
đều nhau.


- Kẻ 4 nan đứng dài 6 ô, rộng 1 ô.
- 2 nan ngang dài 9 ô, rộng 1 ô


- Cắt theo đường thẳng cách đều sẽ được
các nan giấy.


<b>Hoạt động 3</b> :<b> </b>Học sinh thực hành


- GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ HS kém
hoàn thành nhiệm vụ.


- HS thực hành


<b>Hoạt động 4</b> : Trưng bày sản phẩm


- HD trưng bày sản phẩm


- Nhận xét về phần kẻ, cắt, các nan giấy.
- Đánh giá, tuyên dương.


4. <b>Nhận xét- Dặn dò:</b>



- Nhận xét về tinh thần học tập và sự
chuẩn bị của HS


* Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Cắt, dán
hàng rào đơn giản trên giấy màu.


- Hát


- HS quan sát, nhắc lại quy trình
- HS lắng nghe và quan sát thao tác
của GV.


- HS kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài
6 ô theo đường kẻ của tờ giấy màu
làm nan đứng.


- Kẻ 2 đoạn thẳng cách đều 1 ô, dài 9
ô làm nan ngang.


- Cắt rời khỏi tờ giấy màu.


<b>Âm nhạc</b>

<b> </b>

<b> (31)</b>

<b> </b>

<b>HỌC HÁT BÀI NĂM NGÓN TAY NGOAN</b>
<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


**************************
<b>Tập viết</b> (29

) Tô chữ hoa

<b> Q, R</b>


I/ Mục tiêu :


- Tô được các chữ hoa : Q, R



- Viết đúng các vần : ăt, ăc, ươt, ươc; Các từ ngữ : màu sắc, dìu dắt, dịng nước,
xanh mướt, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1


II/ Đồ dùng day - học


- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ :
+ Chữ hoa: Q, R


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Khởi động :


2. Bài cũ : HS viết : chải chuốt, thuộc bài,
con cừu, ốc bươu


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tô chữ hoa</b>
- GV treo mẫu chữ Q, (R)


- Chữ hoa Q gồm những nét nào?


- GV chỉ lên mẫu chữ và giới thiệu : Chữ
hoa Q gồm một nét cong kín và một nét
móc hai đầu viết nghiêng xuống.


- Hướng dẫn quy trình viết chữ hoa Q
- Chữ R thực hiện tương tự.



<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ </b>
ngữ ứng dụng


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài :
+ Các vần: ăt, ăc, ươt, ươc


+ Các từ ngữ : màu sắc, dìu dắt, dịng
nước, xanh mướt,


- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ.
- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vào vở</b>
- Giáo viên gọi học sinh nhắc lại tư thế
ngồi viết, cầm bút.


- Quan sát HS viết kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa một số bài viết.
4. Củng cố :


- Tìm thêm những tiếng có vần ăt, ăc, ươt,
ươc


5. Dặn dị - Nhận xét :


- Dặn HS tập viết thêm ở nhà


- GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp.


- Hát tập thể



- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con
- HS đọc đề bài


- HS lắng nghe và quan sát.
- Tập viết trên bảng con.


- HS đọc các vần và từ ngữ
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS viết vào bảng con


- HS viết vào vở.
- Cá nhân tìm và nêu ra


***************************
<b>Chính tả (13) NGƯỠNG CỬA</b>


I/ Mục tiêu :


- Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ
trong khoảng 8 - 10 phút.


- Điền đúng các vần: ăt, ăc; chữ g hay gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2 – 3 / SGK


II/ Đồ dùng day - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III/ Các hoạt động dạy - học



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Chấm điểm của HS phải viết lại
bài Mèo con đi học


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép</b>
+GV treo bảng phụ và khổ thơ cuối bài
Ngưỡng cửa


- Cho HS tìm tiếng khó viết.
+ Hướng dẫn viết bài:


- GV nhắc tên bài phải viết vào giữa trang.
- Chữ đầu dòng phải viết hoa.


+ GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn
HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến.
- GV thu vở, chấm một số bài.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập </b>
chính tả.


Bài tập 2 : Điền vần ăt hay ăc?



- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài
tập


Bài tập 3 : Điền g hay gh?
- Cho HS đọc bài tập


- Nêu quy tắc chính tả viết g, gh
3. Nhận xét -Dặn dò


- Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai.
- Khen HS viết đẹp.


- Hát tập thể


- 2 HS làm bài tập 2/ SGK trang 105
- HS nhận xét.


- HS đọc đề bài


- 3 – 5 HS đọc khổ thơ trên bảng.
- HS nêu: nơi này, buổi, tiên, xa tắp
- Phân tích tiếng khó và viết vào
bảng con.


- HS chép bài vào vở


- HS dùng bút chì để sửa lỗi, tự ghi
số lỗi ra lề vở.



- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 2 em lên bảng thi làm nhanh
- Chữa bài, đọc câu hoàn chỉnh.
+ Họ bắt tay chào nhau.


+ Bé treo áo lên mắc.


- HS viết chữ cần điền (gấp, ghi, ghế)
vào chỗ trống trong đoạn văn.


- Chữa bài, nhận xét.
*********************************


<i><b>Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2011</b></i>
<b>Thể dục</b> (31)

<b>TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>


<b>(</b>

<b>có gv chun)</b>


**************************
<b>Tốn (122) ĐỒNG HỒ THỜI GIAN</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời
gian.


II/ Đồ dùng dạy học :
- Mô hình mặt đồng hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Khởi động :



2. Bài cũ : Bài 3 trang 163/ SGK
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu mặt động hồ và </b>
các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Cho HS quan sát đồng hồ để bàn, hỏi:
+ Trên mặt đồng hồ có những gì?
- GV giới thiệu:


+ Đồng hồ giúp ta biết thời gian để làm
việc


+ Kim ngắn và kim dài đều quay được và
quay theo chiều từ só bé đến số lớn.


+ Khi kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ vào
đúng số nào đó, ví dụ số 9 thì đồng hồ chỉ
9 giờ.


- Cho HS xem mơ hình đồng hồ chỉ 9 giờ.
- Hướng dẫn xem tranh SGK, hỏi:


+ Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim
dài chỉ số mấy? Lúc đó em bé đang làm
gì?


+ Lúc 6 giờ thì sao?


- Hỏi tương tự với 7 giờ.


<b>Hoạt động 3: Thực hành xem đồng hồ, </b>
ghi số giờ tương ứng với từng mặt đồng
hồ


4. Củng cố: Trò chơi “Ai xem đồng hồ
đúng và nhanh”


- GV sử dụng mơ hình mặt đồng hồ xoay
kim để chỉ giờ cho cả lớp xem và hỏi HS
5. Dặn dò- Nhận xét:


- Khen HS học tốt.


- Chuẩn bị bài: Thực hành.


- HS hát tập thể


-2 HS làm trên bảng, HS khác nhận
xét.


… có kim ngắn, kim dài, các số từ 1
đến 12


- HS đọc 9 giờ.


… kim ngắn chỉ số 5, kim dài chỉ số 12
- em bé đang ngủ.



- HS viết số giờ tương ứng


- HS đọc cá nhân lần lượt số giờ tương
ứng với mặt đồng hồ: 8 giờ, 9 giờ, 11
giờ, 12 giờ, 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ.
- HS khác nhận xét.


- HS nói đúng và nhanh nhất được
khen ngợi.


*****************************
<b>Tập đọc</b> (39+40 KỂ CHO BÉ NGHE


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay
tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài : Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà,
ngoài đồng.


- Trả lời được câu hỏi 2 (SGK).
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc kể cho bé nghe và phần luyện nói trong SGK
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Đọc bài Ngưỡng cửa


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>


+ Giáo viên đọc mẫu : giọng đọc vui, tinh
nghịch, nghỉ hơi lâu sau các câu chẵn (số
2, 4…)


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ: ầm ĩ, chó vện,
chăng dây, ăn no, quay trịn, nấu cơm, trâu
sắt


+ Luyện đọc câu:


GV cho HS đọc thầm và đọc to từng dòng
thơ


+ Luyện đọc đoạn, bài:
<b>+Thi đọc trơn bài</b>


<b>Hoạt động 3 : ôn các vần ươc, ươt</b>
a) Tìm tiếng trong bài :


- Có vần ươc


- Giới thiệu vần ơn: ươc, ươt
b) Tìm tiếng ngồi bài:


- Có vần ươc



- Có vần ươt
Tiết 2


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc</b>
- GV đọc mẫu lần 2


- Cho 3 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi:
+ Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
GV: Vì máy cày làm việc thay con trâu và
được chế tạo bằng sắt nên gọi là con trâu


- Hát tập thể


2-3 em đọc bài, trả lời câu hỏi 1, 2
của bài


- HS đọc đề bài
- HS lắng nghe


- Đọc cá nhân, tập thể kết hợp phân
tích tiếng khó.


- Mỗi HS đọc 2 câu thơ trọn vẹn 1 ý
theo hình thức nối tiếp.


- 3 em đọc toàn bài, cả lớp đọc đồng
thanh.


- Mỗi tổ cử 3 HS đọc


- GV và HS chấm điểm.
+ HS tìm và đọc : nước


- thước kẻ, bước đi, dây cước, hài
hước,


cá cược, nhược điểm…


- thướt tha, xanh mượt, lướt ván, ẩm
ướt, rét mướt, ướt lướt thướt…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sắt.


- Gọi 2 HS đọc


- Chia lớp thành 2 bên: Một bên đặt câu
hỏi nêu đặc điểm, một bên nói tên đồ vật,
con vật.


Ví dụ: H: Con gì hay kêu ầm ĩ?
Đ: Con vịt bầu.


- GV đọc diễn cảm bài thơ.


- Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi khi đọc
hết mỗi dòng, mỗi câu, mỗi khổ thơ.
<b>Hoạt động 2 : Luyện nói</b>


Đề tài: Hỏi- Đáp về những con vật mà em
biết



- GV treo bức tranh vẽ con vật trong bài
cho HS quan sát.


- GV gợi ý các con vật khác để nhiều HS
được nói, lớp học thêm sinh động.


- GV nhận xét, ghi điểm cho những HS nói
tốt.


4. Củng cố :


- 3 em đọc lại tồn bài.


- Em thích con vật gì nhất? Vì sao?
- Liện hệ


5. Dặn dò - Nhận xét :


- Dặn HS học thuộc bài thơ, xem trước bài
Hai chị em


- Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.


- HS 1: Đọc các dòng thơ số lẻ 1, 3,
5,…


- HS 2: Đọc các dòng thơ số chẵn 2,
4, 6, 8,…



- HS thực hành hỏi, đáp.


- HS quan sát tranh trong SGK
+ HS đọc mẫu câu:


- Sáng sớm, con gì gáy ị…ó…o gọi
người thức dậy?


- Con gà trống.


- Từng cặp HS luyện nói theo tranh


- HS trả lời theo suy nghĩ.


*********************************
<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2011</b></i>
Chính tả (14) KỂ CHO BÉ NGHE


I/ Mục tiêu :


- Nghe - Viết chính xác 8 dịng đầu bài Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút
- Điền đúng vần ươc, ươt chữ ng hay ngh vào chỗ trống.


- Làm được bài tập 2, 3/ SGK
II/ Đồ dùng day - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Khởi động :


2. Bài cũ : HS viết: bắt tay, mắc áo


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép</b>


+GV treo bảng phụ đã viết sẵn 8 dòng đầu
bài Kể cho bé nghe


- Cho HS tìm tiếng khó viết.
- GV kiểm tra, sửa lỗi


- GV đọc cho HS viết bài


+ GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn
HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV thu vở, chấm một số bài.


- GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến.
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài tập 2


a) Điền vần ươc hay ươt?


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài
tập


b) Điền chữ ng hay ngh?
- GV kết luận và nhận xét.
3. Nhận xét -Dặn dò



- Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai.
<b>- Khen HS viết đẹp.</b>


- Hát tập thể


- HS viết bảng con.


- 2 em cviết trên bảng lớp.
- HS đọc đề bài


- 3 – 5 HS đọc bài.


- HS tìm và nêu : ầm ĩ, quay trịn, ăn
no, xay lúa…


- Phân tích tiếng khó và viết vào
bảng con.


- HS viết bài vào vở.


- HS dùng bút chì để sửa lỗi, tự ghi
số lỗi ra lề vở.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài.


- Cả lớp viết tiếng cần điền vào bảng
con (mượt, thước)



2-3 em đọc bài đã hồn chỉnh.
+ Mái tóc rất mượt.


+ Dùng thước đo vải.
- HS quan sát tranh
- Cả lớp làm vào vở.
- Cá nhân đọc bài làm.


**********************************
<b>Kể chuỵện : (6) DÊ CON NGHE LỜI MẸ</b>


I/ Mục tiêu :


- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


- Hiểu nội dung câu chuyện :Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã khơng mắc mưu
Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.


II/ Đồ dùng day - học


- Tranh minh hoạ câu chuyện Dê con nghe lời mẹ
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Bài cũ : HS kể lại câu chuyện
Sói và Sóc


3. Bài mới :



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : GV kể chuyện </b>
+GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1


+ Kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh
để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.


- Giọng diễn cảm, thay đổi giọng để phân
biệt lời hát của Dê mẹ, lời hát của Sói.
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tập kể từng đoạn</b>
theo tranh.


Tranh 1 :


- Trước khi đi Dê mẹ dặn con như thế nào?
- Dê mẹ hát bài hát như thế nào?


- Dê mẹ dặn con như vậy và chuyện gì xảy
ra sau đó?


Tranh 2:


- Sói đang làm gì?


- Giọng hát của nó như thế nào?
- Bầy Dê con đã làm gì?


Tranh 3 :


- Vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ đi?


Tranh 4 :


- Khi Dê mẹ về thì Dê con làm gì?
- Dê mẹ khen các con như thế nào?
<b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu ý nghĩa câu </b>
chuyện


- Vì sao Dê con khơng mắc mưu Sói?
- Câu chuyện khun chúng ta điều gì?
3. Củng cố- Dặn dò


- Liên hệ


- Dặn HS kể lại chuyện cho cả nhà nghe.


- 4 HS tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện


- HS đọc đề bài


- HS lắng nghe và quan sát tranh.


- Đóng chặt cửa, ai lạ gọi khơng
được mở cửa.


…Các con ngoan ngỗn
Mau mở cửa ra


Mẹ đã về nhà
Cho các con bú.



- Con Sói đã nghe Dê mẹ hát.
- 1 -2 HS kể lại nội dung tranh 1
- HS khác nhận xét.


- Các tranh khác thực hiện tương tự.


*********************************
<b>Toán</b>

:

(123)

<b>THỰC HÀNH</b>


I/ Mục tiêu :


- Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II/ Đồ dùng dạy học :
- Mơ hình mặt đồng hồ.


III/ Các hoạt động day - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


1.Khởi động :


2.Bài cũ : GV dùng mơ hình mặt đồng
hồ, xoay kim để có giờ đúng và yêu cầu
HS đọc giờ đúng trên đồng hồ.


3.Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1 : </b>


- GV hỏi:


+ Đồng hồ mẫu chỉ mấy giờ?


+ Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ số mấy?
+ Kim dài chỉ số mấy?


<b>Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ </b>
chỉ giờ đúng (theo mẫu)


- GV hướng dẫn: Bài 2 đã cho sẵn giờ.
Nhiệm vụ của các em là vẽ kim đồng hồ
theo giờ cho sẵn


<b>Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp</b>
- Hướng dẫn HS xem tranh và đọc câu
chú thích của từng tranh, sau đó xem
giờ của từng đồng hồ xem giờ nào thích
hợp với các cơng việc buổi sáng, trưa,
chiều, tối rồi nối cho chính xác.


<b>Bài 4: </b>


4. Củng cố: trò chơi như tiết 122
5. Dặn dò- Nhận xét:


- Khen HS học tốt



- Chuẩn bị bài: Luyện tập


- HS hát tập thể
- 3 HS đọc


- HS khác nhận xét.


… 3 giờ.
… số 3
… số 12
- HS làm bài.


- Chữa bài: 4 HS lần lượt đọc số giờ
tương ứng với mặt đồng hồ.


- HS khác nhận xét.


- HS thực hành vẽ kim ngắn


- HS làm bài, dổi vở để kiểm tra.
- HS đọc bài 4


- HS phán đoán tranh để đưa ra giờ hợp
lí.




*************************************
<b>Tự nhiên- xã hội</b> (31) THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI


I/ Mục tiêu :


- Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời
nắng, mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vở BT TNXH


III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : - Những dấu hiệu nào cho
biết trời nắng, trời mưa?


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Quan sát bầu trời</b>


- GV nêu nhiệm vụ của HS khi ra ngoài
quan sát.


+ Quan sát bầu trời:


* Nhìn lên bầu trời, em có trơng thấy Mặt
Trời và những khoảng trời xanh không?
* Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?
* Những đám mây đó có màu gì? Chúng


đứng n hay chuyển động?


+ Quan sát cảnh vật xung quanh:


* Sân trường, cây cối, mọi vật… lúc này
khơ ráo hay ướt át?


* Em có thấy ánh nắng vàng hoặc giọt
mưa rơi không?


- Những đám mây trên bầu trời cho
chúng ta biết được điều gì?




Quan sát những đám mây trên bầu trời
<i>ta biết được trời đang nắng, trời râm mát</i>
<i>hay sắp mưa…</i>


<b>Hoạt động 3 : Vẽ bầu trời và cảnh vật </b>
xung quanh


4 . Củng cố : Trò chơi “Trời nắng, trời
mưa”


5. Dặn dò - Nhận xét :
- Chuẩn bị bài: Gió


- Hát tập thể



- HS trả lời, em khác nhận xét.
- HS đọc đề bài


- HS ra sân trường để quan sát.
- Trả lời các câu hỏi GV đưa ra.


- HS trả lời, em khác nhận xét, bổ
sung.


- HS vẽ và giới thiệu với bạn.


******************************************************************
<i><b>Thứ sáu ngày13 tháng 4 năm 2011</b></i>


<b>Tập đọc (42+43)</b>

<b>Hai chị em</b>


I/ Mục tiêu : HS biết:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc Hai chị em và phần luyện nói trong SGK
III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :



2. Bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài Kể
cho bé nghe.


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>


+ Giáo viên đọc mẫu : Giọng cậu em:
khó chịu, đành hanh.


+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ : vui vẻ, một
lát, hét lên, dây cót, buồn


- Giải nghĩa từ: dây cót


+ Luyện đọc câu: GV chỉ cho HS đọc
thầm và xác định câu trong bài đọc (bài
văn có 8 câu)


- Luyện đọc câu: Chị đừng động vào con
gấu bông của em. Chị hãy chơi đồ chơi của
chị ấy.


+ Luyện đọc đoạn, bài:


Đoan 1: Từ “Hai chị em… gấu bông của
em”


Đoạn 2: “Một lát sau… của chị ấy”


Đoạn 3: Phần cịn lại


<b>Hoạt động 3 : ơn các vần et, oet</b>
a) Tìm tiếng trong bài :


- Có vần et


- GV nêu vần ơn là : et, oet
b)Tìm tiếng ngồi bài :
- Có vần et


- Có vần oet


c) Điền vần et hoặc oet?



- Hát tập thể


- 3 HS đọc bài, HS khác nhận xét.
- HS đọc đề bài


- HS lắng nghe


- Đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng
khó.


- HS xác định câu , mỗi câu 2 em
đọc



- 8 HS đọc nối tiếp câu


- 3 – 4 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đt
- Mỗ đoan 2 HS đọc


- 2 - 3 em đọc toàn bài, cả lớp đọc
đồng thanh.


- Thi đọc toàn bài : Mỗi tổ cử 1 đại
diện đọc. Cả lớp nhận xét, chấm
điểm.


+ HS tìm tiếng và nêu : hét
- So sánh vần et, oet


+ Vần et: sấm sét, xét duyệt, bánh
tét, mũi tẹt, con vẹt…


+ Vần oet: xoèn xoẹt, đục khoét,
nhão nhoét...


- Cả lớp đọc các tiếng tìm được.
- HS đọc mẫu câu trong SGK


M: Ngày Tết, ở miền Nam nhà nào
cũng có bánh tét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


Tiết 2



<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc</b>
- GV đọc mẫu lần 2


- Cho HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:


+ Cậu em nói gì khi chị động vào con gấu
bơng?


- Đọc đoạn 2:


+ Cậu em nói gì khi chị lên dây cót chiếc ơ
tơ nhỏ?


- Đọc đoạn 3:


+ Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi
một mình?


- Bài văn nhắc chúng ta điều gì?
<b>Hoạt động 2 : Luyện nói</b>


Đề tài: Em thường chơi với anh, chị
những trò chơi gì?


- GV cho HS xem tranh và hỏi: Các em bé
đang chơi trị chơi gì?


- GV chia nhóm


4. Củng cố :



- 2 HS đọc phân vai


- Câu chuyện có ý nghĩa gì?
- Liên hệ thực tế.


5. Dặn dị - Nhận xét :


- Dặn HS đọc bài nhiều lần, xem trước
bài : Hồ Gươm


- Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.


tổ kiến.


- HS lắng nghe.


- 2 – 3 em đọc, cả lớp đọc thầm
… chị đừng động vào con gấu bông
của em.


… chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.
… vì khơng có người cùng chơi.
- 3 HS đọc toàn bài, trả lời câu hỏi
… khơng nên ích kỉ


- HS dựa vào các tranh kể lại các việc
tốt của các bạn trong tranh


… chơi ơ ăn quan, chơi chuyền, xếp


hình.


- HS thảo luận nhóm 4


- HS hỏi: Hơm qua bạn chơi trị chơi
gì với anh (chị, em) của mình?
- HS trả lời….


- Đại diện HS trình bày trước lớp.
- HS trả lời theo suy nghĩ.


<b>Toán (124)</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>
I/ Mục tiêu :


- Biết xem giờ đúng, xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ.
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


II/ Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Khởi động :


2. Bài cũ : GV dùng mơ hình mặt đồng hồ,
xoay kim để có giờ đúng và yêu cầu HS
đọc giờ đúng trên đồng hồ.


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>



<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm</b>
các bài tập trong SGK trang 167


<b>Bài 1 : Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng</b>


<b>Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để </b>
đồng hồ chỉ:


a) 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ
b) 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ


- GV chia lớp thành 8 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 mơ hình mặt đồng hồ


<b>Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp</b>
- GV hướng dẫn đọc các câu trong bài sau
đó tìm đồng hồ chỉ số giờ nêu trong các
câu rồi mới tiến hành nối cho đúng.
- GV treo bảng phụ có nội dung bài 3
4.Củng cố : Trị chơi “Xem đồng hồ”
SGV trang 193


5. Dặn dò- Nhận xét:
- Khen HS làm bài tốt


- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung


- HS hát tập thể


- 3 HS trả lời, HS khác nhận xét.



- HS nhắc lại vị trí của các kim tương
ứng với 9 giờ trên mặt đồng hồ.


- Cả lớp làm bài, rồi chữa bài
- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm lên giơ bảng cho
cả lớp xem.


- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.


- HS làm bài, 3 HS làm trên bảng phụ.
- HS chữa bài, nhận xét.


- 2 em lên bảng nối.
- 2 em nhận xét


*********************************
<b>Đạo đức (31) BẢO VỆ VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (tiết 2)</b>
I/ Mục tiêu :


- Kể được một vài ích lợi của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống con
người.


- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.
- u thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.


- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng cộng
khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.



* Kỹ năng: KN phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
II/ Đồ dùng dạy- học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

III/ Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động :


2. Bài cũ : Vì sao em phải bảo vệ cây và
hoa nơi công cộng?


3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận tranh bài tập 2</b>
- GV cho HS quan sát tranh bài tập 2 và
thảo luận:


+ Những bạn trong tranh đang làm gì?
+ Bạn nào có hành động sai? Vì sao?
+ Bạn nào có hành động đúng? Vì sao?




Trong năm bạn thì ba bạn đang trèo cây,
vin cành, hái lá, hai bạn khác đang khuyên
nhủ, ngăn chặn việc làm trên của ba bạn….


Việc khuyên nhủ của hai bạn là đã biết
góp phần bảo vệ cây xanh, hoa.


<b>Hoạt động 3 : Làm bài tập 3</b>
- Yêu cầu từng cá nhân HS làm bài
- GV kết luận :


+ “Khuôn mặt tươi cười” được nối với các
tranh 1, 2, 3, 4 vì những việc làm trong các
tranh này góp phần làm cho mơi trường tốt
hơn.


+ “Khn mặt nhăn nhó” được nối với các
tranh 5, 6


4 .Củng cố : Hướng dẫn đọc câu thơ cuối
bài.


5. Dặn dò - Nhận xét :


- Thực hiện điều đã được học
- Khen HS học tốt.


- Hát tập thể


- 2 HS trả lời, em khác nhận xét.
- HS đọc đề bài


- HS thảo luận theo cặp



- HS trình bày kết quả của mình, em
khác bổ sung ý kiến.


- HS độc lập làm bài


- Theo từng tranh, HS trình bày kết quả
trước lớp, giải thích và tranh luận với
nhau.


- HS đọc cá nhân, cả lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×