Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai 3 truong hop bang nhau thu 3 cua hai tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.93 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>CÂU HỎI:</b>



<b>Phát biểu định lí Pi- ta- go trong tam giác </b>


<b>vuông.</b>



<b>Làm BT 61 tr 133 SGK.</b>



<b> Trên giấy kẻ ô vuông (độ </b>


<b>dài của ô vuông bằng 1), </b>


<b>cho tam giác ABC như </b>



<b>hình 135. Tính độ dài mỗi </b>



<b>cạnh của tam giác ABC.</b>

<i><b>Hình 133</b></i>



<b>C</b>


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<i><b>Trong một tam giác vng, bình phương của </b></i>


<i><b>cạnh huyền bằng tổng các bình phương của </b></i>


<i><b>hai cạnh góc vng.</b></i>



<b>∆ vng ACE có:</b>



<b> AC2 = AF2 + CF2 ( định lí Pytago)</b>


<b> </b>

<b>= 4</b>

<b>2</b>

<b> + 3</b>

<b>2 </b>

<b>=16 +9 = 25</b>



<b>AC2 = 25 suy ra AC =</b>


<b>Tương tự :AB = ; BC = </b>


25

5



5

34



<i><b>Hình 133</b></i>



<b>C</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>HAI TAM GIÁC VUÔNG</b>



<i><b>1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông</b></i>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>

<b>D</b>

<b>F</b>



<b>E</b>



<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>

<b>D</b>

<b>F</b>



<b>E</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông</b></i>


<b> </b>

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b><sub> </sub></b>

<b>HAI TAM GIÁC VUÔNG</b>



<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>

<b><sub>D</sub></b>

<b>F</b>



<b>E</b>



<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>

<b><sub>D</sub></b>

<b>F</b>




<b>E</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Trường hợp 3:</b></i><b> Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam </b>
<b>giác vng này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam </b>
<b>giác vng kia thì hai tam giác vng đó bằng nhau (theo </b>
<b>trường hợp góc -cạnh-góc)</b>


<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>

<b>D</b>



<b>E</b>



<b>F</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>

<b>D</b>



<b>E</b>



<b>F</b>



<b> </b>

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>HAI TAM GIÁC VNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>HAI TAM GIÁC VUÔNG</b>



<i><b>1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vng</b></i>


<b>?1</b> <i><b>Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vng nào bằng </b></i>


<i><b>nhau ?Vì sao?</b></i>


<i><b>Hình 145</b></i>


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>N</b>


<b>I</b>


<b>Trả lời: Hai tam giác vuông AHB và AHC bằng nhau vì </b>
<b>có hai cạnh góc vng tương ứng bằng nhau (trường hợp 1)</b>
<b>Trả lời: Hai tam giác vng IMO và INO bằng nhau vì có </b>
<b>một cạnh góc vng bằng nhau IM = IN và cạnh huyền OI </b>
<b>chung (trường hợp 3)</b>


<b>Trả lời: Hai tam giác vng DKE và DKF bằng nhau vì </b>
<b>có một cạnh góc vng DK chung và một góc nhọn bằng </b>
<b>nhau (trường hợp2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>HAI TAM GIÁC VUÔNG</b>



<i><b>1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông</b></i>
<i><b>2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vng</b></i>


<i><b>Trường hợp 4 :</b></i> Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vng
của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc
vng của tam giác vng kia thì hai tam giác vng đó
bằng nhau.


<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C D</b>

<b>F</b>



<b>E</b>



∆ ABC,
GT ∆DEF,


BC = EF, AC = DF
KL ∆ ABC = ∆DEF


 0


A 90


 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>HAI TAM GIÁC VUÔNG</b>



<i><b>1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông</b></i>
<i><b>2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vng</b></i>


∆ ABC,


<b>GT</b> ∆DEF,


BC = EF, AC = DF


<b>KL </b> ∆ ABC = ∆DEF


 0


A 90


 0


D 90


<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C D</b>

<b>F</b>



<b>E</b>




<b>Chứng minh:</b> <sub>Đặt BC = EF =a, AC =DF =b.</sub>


Xét ∆ ABC vng tại A, theo định lí Py-ta-go ta có AB2+AC2 =BC2 nên:


AB2 <sub>= BC</sub>2<sub> –AC</sub>2<sub> = a</sub>2 <sub>- b</sub>2 <sub>(1)</sub>


Xét ∆ DEF vuông tại D, theo định lí Py-ta-go ta có DE2+DF2 = EF2 nên:


DE2 =EF2 –DF2 = a2 - b2 (2)


Từ (1) và (2) suy ra AB2 <sub>=DE</sub>2<sub> nên AB =DE</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>§8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b>HAI TAM GIÁC VUÔNG</b>



<i><b>1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông</b></i>
<i><b>2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vng</b></i>


?2 <b>Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vng góc với BC (h.147). </b>


<b>Chứng minh rằng ∆AHB = ∆AHC (giải bằng hai cách).</b>


<i><b>Hình 147</b></i>


<b>A</b>



<b>B</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>C</b>


<b>∆ABC cân tại A, nên AB =AC </b>



<i><b>Cách 1: </b></i>


<b>Hai tam tam giác vuông ABH, ACH có:</b>
<b>Cạnh huyền AB =AC (gt)</b>


<b>Cạnh góc vng AH chung</b>


<b>∆AHB = ∆AHC (cạnh huyền-cạnh gócvng)</b>


<i><b>Cách 2:</b></i> <b>∆ABC cân tại A, cho ta </b> B C


<b>Hai tam giác vng AHB, AHC có:</b>
<b>Cạnh huyền AB =AC (gt) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>-BT 63 SGK </b>




Cho tam giác ABC cân tại A. kẻ AH vng góc với BC (H BC).
Chứng minh rằng :


a) HB = HC


 


b) BAH CAH



ABC cân tại A


 


AH BC (H BC)
a) HB=HC


b) BAH CAH


 




<b>GT</b>
<b>KL</b>


Xét ∆AHB và ∆AHC có :


  0


1 2


H H 90


AH chung
AHB = AHC


   (cạnh huyền-cạnh góc vng)


<i><b>Chứng minh:</b></i>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>H</b> <b>C</b>
1 2
<i><b>Hình 147</b></i>


Suy ra : HB =HC (cạnh tương ứng)
AB =AC (gt)


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CỦNG CỐ



-

<b>BT 66 SGK </b>



<b>Tìm các tam giác bằng nhau trên </b>


<b> (hình 148)</b>



<i><b>Trả lời:</b></i>



∆AADM =∆AEM (trường



hợp cạnh huyền, góc nhọn)



∆DMB=∆EMC (trường hợp cạnh huyền, cạnh



góc vng)



∆ABM = ∆ACD (c.c.c)




<b>A</b>


<b>M</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>D</b> <b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>DẶN DÒ</b>



<b>-Về nhà học thuộc,hiểu, phát biểu chính xác </b>


<b>các trường hợp bằng nhau của hai tam giác </b>


<b>vuông.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×