Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu Dai hoc truong THPT Bac Dong Quan ThaiBinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH</b>


TRƯỜNG THPT BẮC ĐƠNG QUAN

<b>ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC </b>

<sub>MƠN: HĨA HỌC - KHỐI A, B</sub>

-

<b> 2012 - LẦN 3</b>


<i><b>50/60 câu trắc nghiệm</b></i>


Thời gian: 90 phút

<i><b>Họ tên:</b></i>

<i><b>………..………. </b></i>

<i><b>SBD:</b></i>

<i><b>………..…</b></i>


<b>Mã đề 132</b>



Cho biết khối lượng mol của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)</b>


<b>Câu 1: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M.</b>
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 4,90 gam</b> <b>B. 8,64 gam</b> <b>C. 6,84 gam</b> <b>D. </b>6,80 gam


<b>Câu 2: Chất X có cơng thức phân tử là C</b>4H8. X dễ dàng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường thu được


chất hữu cơ Y. Oxi hoá nhẹ Y bằng CuO dư, nung nóng thu được Cu có số mol đúng bằng số mol Y đã phản ứng. Vậy
X là:


<b>A. but-1-en</b> <b>B. but-2-en</b>


<b>C. metylxiclopropan</b> <b>D. </b>isobutilen


<b>Câu 3: Một loại cao su lưu hố có khoảng 2,5498% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu</b>
đisunfua -S-S-. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen -CH2- trong mạch cao su?



<b>A. 33</b> <b>B. 39</b> <b>C. 42</b> <b>D. </b>36


<b>Câu 4: Cho các chất sau: NaHCO</b>3; C6H5ONa; Br2/CCl4; AgNO3/NH3; Cu(OH)2 và CH3OH (xt H2SO4 đặc) tác dụng


với axit acrylic. Số phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>5 <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 5: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?</b>


<b>A. Cu(NO</b>3)2, Ba(NO3)2 và KNO3 <b>B. Fe(NO</b>3)2, AgNO3 và NH4NO3


<b>C. </b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3 <b>D. Zn(NO</b>3)2, AgNO3 và Pb(NO3)2


<b>Câu 6: Hoà tan vừa hết MO trong dung dịch H</b>2SO4 9,8% thì thu được dung dịch chứa muối MSO4 (duy nhất) có nồng


độ 14,18%. Vậy công thức của MO là:


<b>A. ZnO</b> <b>B. </b>FeO <b>C. CuO</b> <b>D. MgO</b>


<b>Câu 7: Cho axit cacboxylic X đơn chức vào 150 gam dung dịch axit axetic nồng độ 6%. Để trung hòa hỗn hợp thu</b>
được cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,4 gam hỗn hợp muối khan. Vậy
công thức của axit X là:


<b>A. C</b>2H5COOH <b>B. </b>C2H3COOH


<b>C. HCOOH</b> <b>D. C</b>3H5COOH


<b>Câu 8: Cho các tính chất sau: (1) Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao; (2) Dẫn điện khi trong dung dịch hoặc hoặc ở</b>


trạng thái nóng chảy; (3) Dễ hòa tan trong nước; (4) Dễ hóa lỏng và dễ bay hơi; Hãy cho biết những tính chất nào
đặc trưng cho hợp chất ion?


<b>A. (1) (3) (4) </b> <b>B. (2) (3) (4)</b> <b>C. (1) (2) (4) </b> <b>D. </b>(1) (2) (3)


<b>Câu 9: Khối lượng H</b>2O dùng để pha lỗng 1 mol oleum có cơng thức H2SO4.2SO3 thành axit H2SO4 98% là:


<b>A. 36 gam</b> <b>B. 38 gam</b> <b>C. 40 gam</b> <b>D. </b>42 gam


<b>Câu 10: Cho các phản ứng sau:</b>


(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O (2) C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
(3) 2KMnO4

<i>t</i>

<i>o</i> K2MnO4 + MnO2 + O2 (4) C2H2 + H2O

HgSO

<sub>4</sub>

<i>,</i>

80

0

<i>C</i>

CH3CHO
Các phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hoá- khử là:


<b>A. (3), (4)</b> <b>B. (1), (3)</b> <b>C. (1), (2)</b> <b>D. </b>(1), (4)


<b>Câu 11: Cho các chất: NaOH, NaHCO</b>3, Na2CO3, NaNO3, MgCO3 và Al(OH)3. Số chất bị phân huỷ khi nung là:


<b>A. 6</b> <b>B. </b>4 <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 12: Hịa tan hồn tồn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl dư</b>
thu được 0,4 mol khí H2. Cịn khi hịa tan 12,8 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được 0,3 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:


<b>A. Zn</b> <b>B. Cu</b> <b>C. </b>Mg <b>D. Al</b>


<b>Câu 13: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X (X có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2</b>
mol NaOH. Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,39 gam muối. Vậy công thức của X là:



<b>A. HOOC(CH</b>2)2CH(NH2)COOH <b>B. HOOCCH(NH</b>2)COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Axit Lactic (2-hiđroxi propanoic) có trong sữa chua. Cho a gam axit Lactic tác dụng với Na dư thu được V</b>1 lít
H2. Mặt khác, cho a gam axit Lactic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít CO2. (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện).
So sánh V1 và V2


<b>A. V</b>2 = 1,5V1 <b>B. V</b>2 = 0,5V1 <b>C. </b>V2 = V1 <b>D. V</b>2 = 2V1


<b>Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện</b>
là 20. Vậy X thuộc nhóm:


<b>A. VB</b> <b>B. </b>VIIB <b>C. IIB</b> <b>D. IIA</b>


<b>Câu 16: Tiến hành thủy phân m gam mùn cưa chứa 80% xenlulozơ, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản</b>
ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag. Biết hiệu suất tồn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là:


<b>A. 16,20 gam</b> <b>B. </b>10,125 gam <b>C. 25,310 gam</b> <b>D. 12,960 gam</b>


<b>Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Zn, Mg trong dung dịch chứa </b><i><b>a mol HNO</b></i>3 thì thu được dung dịch Y và


hỗn hợp gồm b mol NO và c mol N2O. (Biết rằng N+5 trong HNO3 chỉ có hai sự thay đổi số oxi hóa). Cho V lít dung
dịch NaOH 1M vào dung dịch Y. Thiết lập mối quan hệ V, a, b, c để kết tủa thu được là lớn nhất?


<b>A. V = a + b - c</b> <b>B. V = a - 4b - 10c</b> <b>C. V = a - b - c</b> <b>D. </b>V = a - b - 2c


<b>Câu 18: Tính thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất cần cho vào 125 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 0,5M để sau phản ứng


thu được 3,9 gam kết tủa.


<b>A. 0,35 lít</b> <b>B. </b>0,45 lít <b>C. 0,05 lít</b> <b>D. 0,20 lít</b>



<b>Câu 19: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) muối clorua của axit glutamic; (4) muối natri của glyxin.</b>
Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol).


<b>A. </b>(3) < (2) < (1) < (4) <b>B. (2) < (1) < (3) < (4)</b>


<b>C. (4) < (2) < (1) < (3)</b> <b>D. (3) < (2) < (4) < (1)</b>


<b>Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư)</b>
nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản
ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là: (các phản ứng xảy
ra hoàn toàn):


<b>A. </b>7,8 <b>B. 9,2</b> <b>C. 8,8</b> <b>D. 7,4</b>


<b>Câu 21: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:</b>


<b>A. C</b>2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH <b>B. </b>C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH


<b>C. CH</b>3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH <b>D. CH</b>3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH


<b>Câu 22: Nhiệt phân hồn tồn 0,20 mol Fe(OH)</b>2 trong bình kín chứa 0,04 mol O2 thu được chất rắn X. Để hịa tan hết


X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất), thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng
là:


<b>A. </b>0,64 mol <b>B. 0,68 mol</b> <b>C. 0,70 mol</b> <b>D. 0,60 mol</b>


<b>Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được V lít H</b>2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào



dung dịch NaOH dư thu được 2V lít H2 (đktc). Vậy % khối lượng Al trong hỗn hợp X là:


<b>A. 26,7%</b> <b>B. 54,0%</b> <b>C. 28,1%</b> <b>D. </b>73,3%


<b>Câu 24: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO</b>3 + HCl; (2) NaHCO3 + HCOOH; (3) NaHCO3 + H2SO4; (4) Ba(HCO3)2 +


HCl; (5) Ba(HCO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: HCO-3 + H+ → H2O + CO2


<b>A. </b>3 <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 25: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) CH</b>3NH2 + C6H5NH3Cl; (2) C6H5NH3Cl + NH3; (3) CH3NH3Cl +
NaOH; (4) NH4Cl + C6H5NH2. Những cặp xảy ra phản ứng là:


<b>A. (2) (3) (4)</b> <b>B. (1) (3) (4)</b> <b>C. (1) (2) (4)</b> <b>D. </b>(1) (2) (3)


<b>Câu 26: Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H</b>2O thu được


gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. </b>3 <b>D. 2</b>


<b>Câu 27: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X trong NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 14,2 gam</b>
muối Na2SO4 và 0,2 mol chất hữu cơ Y chứa C, H, N. Tỷ khối của Y đối với H2 là 22,5. Vậy phân tử khối của chất hữu
cơ X là:


<b>A. 143</b> <b>B. </b>188 <b>C. 186</b> <b>D. 160</b>


<b>Câu 28: Este X có chứa vịng benzen có cơng thức phân tử là C</b>9H8O2; X tác dụng với KOH cho một muối và một


anđehit. Trong đó phân tử khối của muối lớn hơn của este. Công thức cấu tạo của X là:



<b>A. </b>C6H5COOCH=CH2 <b>B. HCOOC</b>6H4CH=CH2


<b>C. HCOOCH=CHC</b>6H5 <b>D. CH</b>2=CHCOOC6H5


<b>Câu 29: Hãy cho biết hỗn hợp Fe</b>2O3, Al và Cu (có cùng số mol) có thể tan hồn tồn trong:


<b>A. </b>dung dịch H2SO4 lỗng <b>B. dung dịch NaOH đặc, nóng</b>


<b>C. dung dịch H</b>2SO4 đặc, nguội <b>D. dung dịch NH</b>3 đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 31: Những bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình điện phân: (1) Cu</b>2+<sub>(dd)</sub><sub>+</sub><sub>2e</sub><sub>→ Cu(r); (2)</sub>
Cu(r)→ Cu2+<sub>(dd)</sub><sub>+</sub><sub>2e; (3) 2H</sub>


2O+2e→H2 +2OH-(dd); (4) 2H2O→ O2 +4H++4e; (5) 2Br?(dd)→Br2(dd)+2e;
(6) 2H+<sub>(dd) + 2e → H</sub>


2


<b>A. (2) (4) (6)</b> <b>B. </b>(1) (3) (6) <b>C. (2) (4) (5)</b> <b>D. (2) (3) (5)</b>


<b>Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam chất hữu cơ X cần V lít O</b>2 thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Hấp thụ


hết sản phẩm cháy bằng vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Tính V?


<b>A. 11,2 lít</b> <b>B. 7,84 lít</b> <b>C. </b>10,08 lít <b>D. 8,96 lít</b>


<b>Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng, dư thu được V lít khí H2. Thêm tiếp NaNO3


vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thốt ra 1,5V lít khí NO duy nhất bay ra. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tính


% khối lượng Cu trong hỗn hợp X?


<b>A. </b>66,7% <b>B. 53,3%</b> <b>C. 64,0%</b> <b>D. 72,0%</b>


<b>Câu 34: Chất hữu cơ X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C</b>7H8O. X không tác dụng với NaOH. Hãy


cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. </b>2 <b>D. 4</b>


<b>Câu 35: Xà phịng hố hỗn hợp X gồm hai triglixerit (tỷ lệ mol 1 : 1) thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai</b>
axit béo có tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn?


<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. </b>3 <b>D. 5</b>


<b>Câu 36: Đề hiđrat hoá ancol X thu được hai anken là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO</b>2


và H2O trong đó CO2 chiếm 66,17% về khối lượng. Vậy X là:


<b>A. pentan-2-ol</b> <b>B. </b>butan-2-ol


<b>C. butan-1-ol</b> <b>D. 2-metylbutan-2-ol</b>


<b>Câu 37: Cho V lít CO</b>2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Mặt khác, cho 2V lít CO2


(đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Vậy giá trị V là:


<b>A. </b>2,24 lít <b>B. 2,80 lít</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 3,36 lít</b>


<b>Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaX (rắn) + H</b>2SO4 đặc, nóng → NaHSO4 + HX. Vậy HX có thể ứng với dãy



chất nào sau đây?


<b>A. HBr, HCl và HI</b> <b>B. HCl, HBr và HF</b> <b>C. </b>HNO3 và HCl <b>D. HNO</b>2 và HCl


<b>Câu 39: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl</b>3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl, HNO3


lỗng dư, H2SO4 đặc, nóng, dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:


<b>A. </b>4 <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H</b>2SO4 lỗng, dư thu được 5,6 lít H2


(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho m gam hỗn hợp X vào 400 ml dung dịch Y chứa AgNO3 0,8M và
Cu(NO3)2 0,5M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>A. 27,00 gam</b> <b>B. 46,08 gam</b> <b>C. 37,76 gam</b> <b>D. </b>40,32 gam


<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu)</b>


Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần



<i><b>A. Phần theo chương trình chuẩn</b></i>



<b>Câu 41: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H</b>2SO4 đặc ở


1400<sub>C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức của hai ancol</sub>
trên là:


<b>A. C</b>3H7OH và C4H9OH <b>B. C</b>3H5OH và C4H7OH



<b>C. </b>CH3OH và C2H5OH <b>D. C</b>2H5OH và C3H7OH


<b>Câu 42: Cho Fe</b>2+<sub> vào dung dịch có chứa ion NO</sub>


3- trong môi trường axit tạo thành ion Fe3+, còn ion Fe3+ tác dụng với I
-tạo thành Fe2+<sub> và I</sub>


2. Tính oxi hóa trong mơi trường axit của các chất và ion được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
<b>A. </b>NO


-3 > Fe3+ > I2 <b>B. NO</b>-3 > I2 > Fe3+ <b>C. Fe</b>3+ > NO-3 > I2 <b>D. Fe</b>3+ > I2 > NO-3


<b>Câu 43: Cho dãy các chất: CH</b>4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CHCOOH, C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất
trong dãy làm mất màu nước brom là:


<b>A. 6</b> <b>B. </b>4 <b>C. 7</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 44: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và</b>
NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là:


<b>A. HCOOH</b> <b>B. C</b>3H7COOH <b>C. C</b>2H5COOH <b>D. </b>CH3COOH


<b>Câu 45: Cho các kim loại sau: Fe, Cr, Cu, Zn, Ni, Sn. Số kim loại khi tác dụng với Cl</b>2 và dung dịch HCl thu được


cùng một muối là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 46: Cacbohiđrat X tham gia chuyển hóa: X </b>


OH

¿

2

/

OH

<i>−</i>


Cu

¿





¿



dung dịch xanh lam

<i><sub>t</sub></i>

0 <sub> kết tủa đỏ gạch.</sub>


Cacbohiđrat X không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?


<b>A. Mantozơ</b> <b>B. </b>Saccarozơ <b>C. Glucozơ</b> <b>D. Fructozơ</b>


<b>Câu 47: Khử hoàn toàn 19,6 gam hỗn hợp gồm một oxit đồng và một oxit sắt thu được 14,8 gam hỗn hợp kim loại.</b>
Cho hỗn hợp kim loại vào dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Vậy cơng thức của các oxit là:


<b>A. </b>CuO và Fe3O4 <b>B. CuO và Fe</b>2O3 <b>C. CuO và FeO</b> <b>D. Cu</b>2O và Fe3O4


<b>Câu 48: Cho cân bằng sau: H</b>2 (k) + I2 (k)  2HI (k) ΔH > 0. Tại 5000C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp thu được


có tỷ khối so với H2 là d1. Nâng nhiệt độ lên 6000C, sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu được có tỷ khối so với H2 là
d2. So sánh d1 và d2.


<b>A. d</b>1 = 2d2 <b>B. d</b>1 > d2 <b>C. d</b>1 < d2 <b>D. </b>d1 = d2


<b>Câu 9: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH</b>2. Cho 7,725 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 10,4625 gam muối


khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH <b>B. H</b>2NCH2COOH



<b>C. HOOCCH</b>2CH2CH(NH2)COOH <b>D. CH</b>3CH(NH2)COOH


<b>Câu 50: Có các kim loại sau: Au, Ag, Cu, Fe. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các kim loại đó:</b>


<b>A. dung dịch HCl đặc, nóng</b> <b>B. dung dịch H</b>2SO4 đặc, nguội


<b>C. </b>dung dịch HNO3 lỗng, nóng <b>D. dung dịch NH</b>3 đặc, nguội


<i><b>B. Phần theo chương trình nâng cao</b></i>



<b>Câu 51: Cho 0,3 mol axit CH</b>3COOH phản ứng với 0,2 mol ancol đơn chức X thu được 15 gam este với hiệu suất phản


ứng 75%. Vậy công thức của este là:


<b>A. CH</b>3COOCH3 <b>B. CH</b>3COOC2H5


<b>C. </b>CH3COOCH2CH=CH2 <b>D. CH</b>3COOCH=CH2


<b>Câu 52: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100 ml dung dịch ZnSO</b>4 thì thu được 2,475 gam kết tủa. Vậy nồng


độ mol của dung dịch ZnSO4 là:


<b>A. 0,75M</b> <b>B. </b>0,50M <b>C. 0,25M</b> <b>D. 0,40M</b>


<b>Câu 53: Cho các chất sau: butan, etanol, metanol, natri axetat, axetilen, axetanđehit. Số chất có thể sử dụng để điều</b>
chế trực tiếp axit axetic là:


<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 3</b> <b>D. </b>5



<b>Câu 54: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây đều đổi màu quỳ tím sang xanh?</b>


<b>A. NaBr, Na</b>2CO3 và Na2S <b>B. Na</b>2S, NaClO4 và CH3NH2


<b>C. Na</b>2CO3, NaNO3 và Na2HPO4 <b>D. </b>Na2CO3, Na3PO4 và NaNO2


<b>Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH</b>4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V


m3<sub> khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH</sub>


4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình
là 50%):


<b>A. 224,0</b> <b>B. 286,7</b> <b>C. 358,4</b> <b>D. </b>448,0


<b>Câu 56: Theo phản ứng: Cr(OH)</b>


-4 + H2O2 + OH- → CrO2-4 + H2O. Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để
oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol Cr(OH)


-4 thành CrO2-4 lần lượt là:


<b>A. </b>0,15 mol và 0,1 mol <b>B. 0,30 mol và 0,1 mol</b>


<b>C. 0,15 mol và 0,2 mol</b> <b>D. 0,30 mol và 0,4 mol</b>


<b>Câu 57: Hãy cho biết trong pin Ni-Cu, tại anot xảy ra quá trình:</b>


<b>A. Ni</b>2+<sub> + 2e → Ni</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Ni → Ni</sub>2+<sub> + 2e</sub> <b><sub>C. Cu → Cu</sub></b>2+<sub> + 2e</sub> <b><sub>D. Cu</sub></b>2+<sub> + 2e → Cu</sub>



<b>Câu 58: Cho các dẫn xuất sau: (1) etyl clorua; (2) vinyl clorua; (3) etyl bromua; (4) anlyl bromua. Sự sắp xếp nào</b>
đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thuỷ phân của các dẫn xuất đó.


<b>A. </b>(2) < (1) < (3) < (4) <b>B. (2) < (4) < (1) < (3)</b>


<b>C. (4) < (2) < (3) < (1)</b> <b>D. (1) < (2) < (3) < (4)</b>


<b>Câu 59: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?</b>


<b>A. </b>Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất


<b>B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl</b>


<b>C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H</b>2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)


<b>D. Aminoaxit là chất rắn dạng tinh thể khơng màu, có vị hơi ngọt và nhiệt độ nóng chảy cao.</b>
<b>Câu 60: Tính chất nào dưới đây mà saccarozơ và mantozơ khơng đồng thời có được:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HẾT
<i><b>---Thí sinh khơng được sử dụng bất cứ tài liệu nào</b></i>


</div>

<!--links-->

×