Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Mot so de thi HSG toan 6 Huyen Tinh Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.36 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng gd - đt</b>


<b>Huyn tnh gia</b> <b> thi học sinh giỏi cấp huyệnnăm học 2003 </b>–<b> 2004</b>
<i><b>Mơn : Tốn </b></i>–<b> Lớp 6</b>


Thêi gian lµm bµi: <i>120 phút</i>


<i><b>Câu 1: (2 đ)</b></i>
1) So sánh:


31 7 8


23 32 2


<i>A</i>  <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub> vµ </sub>


1 12 13 79 28


3 67 41 67 41


<i>B</i><sub></sub>    <sub> </sub>  <sub></sub>


   


2) TÝnh :



9 8 2


2003 2004 2004 ... 2004 2005 1



<i>N</i>


<i><b>Câu II: (2 đ)</b></i>


1) Chøng tá r»ng: 1000n<sub> + 5</sub>3<sub> chia hÕt cho 9.</sub>


<i><b>2) Xét trên Z. Cho n – 6 và n + 1.</b></i>
a) Tìm n<i>Z</i> <sub>để n – 6 là ớc của n + 1</sub>


b) Tìm giá trị lớn nhất của


1
6
<i>n</i>
<i>n</i>





<i><b>Câu III: (1.5 đ)</b></i>
1) Tìm x :


4 6


5 7


<i>x</i> 


2) T×m a,b <i>Z</i> <sub> sao cho : a.b = a + b</sub>



<i><b>Câu IV: (2.5 đ)</b></i>


Cho đoạn thẳng OA. Trên tia đối của OA lấy điểm B . Kẻ tia Ot sao cho <i>BOt</i>1400.
Trên cùng phía với tia Ot vẽ tia Oz sao cho <i>zOA</i>200<sub>.</sub>


a) Hình vẽ có bao nhiêu góc. (Viết tên các góc đó)
b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc tOA.


c) Lấy M là trung điểm của OA. So sánh số đo đoạn thẳng BM với trung bình cộng số
đo 2 đoạn thẳng của BO và BA.


<i><b>Câu V: (2 đ)</b></i>


Cho n số a1, a2, , an biết rằng mỗi số trong chúng bằng 1 hoặc -1 và :


a1. a2 + a2. a3+…+ an-1. an+ an. a1 = 0.


Chøng tá r»ng n chia hết cho 4.


_ Hết _


.


<b>Phòng gd - đt</b>


<b>Huyn tĩnh gia</b> <b>đề thi học sinh giỏi cấp huyệnnăm học 2004 </b>–<b> 2005</b>
<i><b>Mơn : Tốn </b></i>–<b> Lớp 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu I: (3 đ)</b></i>



1) So sánh 2 phân số :


200420042004
200520052005<sub> và </sub>


20042004
20052005


2) Điền số thích hợp vào dÊu * :


1 2
x
7 *


* * *
8 4
* * *
3) T×m x : 30 - <i>x</i> 7 = 8


<i><b>Câu II: (1. 5 đ)</b></i>


Ngy ch nht bn An đi về thăm ông bà nội. Bạn đi từ nhà đến nhà ông bà hết 4 giờ. Giờ
đầu bạn đI đợc


1


3<sub> quãng đờng, giờ thứ 2 đI kém hơn giờ đầu </sub>
1


12<sub> quãng đờng. Giờ thứ ba đI</sub>



kÐm h¬n giê thø 2 lµ


1


12<sub>. Hỏi giờ thứ 4 đI c my phn quóng ng.</sub>


<i><b>Câu III: (1.5 đ)</b></i>


Cho on thng AB. Điểm O nằm trên đoạn thẳng Ab.
a) Tìm vị trí của O để OB có số đo nhỏ nhất.


b) Tìm vị trí của O để AB + OB = 2 OB.
c) Tìm vị trí của O để AB + OB = 3 OB.
<i><b>Câu IV: (2 đ)</b></i>


Chøng tá r»ng víi mäi n thuéc N th× : 8n +


 



ch ữ số


111...11



<i>n</i> <sub> chia hết cho 9.</sub>


<i><b>Câu V: (2 đ)</b></i>


Cho a là một hợp số khác 0. Khi phân tích a ra thừa số nguyên tố chỉ chứa 2 thừa số
nguyên tố khác nhau là p và q. BiÕt a3<sub> cã 40 íc sè. Hái a</sub>2<sub> cã bao nhiêu ớc số ?</sub>



_ Hết _


<b>Phòng gd - đt</b>


<b>Huyn tĩnh gia</b> <b>đề thi học sinh giỏi cấp huyệnnăm học 2007 </b>–<b> 2008</b>
<i><b>Mơn : Tốn </b></i>–<b> Lớp 6</b>


Thêi gian làm bài: <i>120 phút</i>


<i><b>Câu I: (2 đ)</b></i>


1) Tính nhanh:




    




-5 8 2 4 7


9 15 11 9 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2) So sánh hai phân số :


200720072007
2008520082008<sub> và </sub>


20072007


20082008


3) Rút gọn phân số







71.52 53
530.71 180


<i>A</i>


mà không cần thực hiện phép tính ở tử.
<i><b>Câu II: (3 đ)</b></i>


1) Tìm x, y <i>Z</i>:
a)






4 4


víi x - y = 5
3 3


<i>x</i>


<i>y</i>


b) (x + 1).(y - 2) = -55
2) Cho







3 5


4


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i> <sub>. Tìm n </sub><i>Z</i><sub> để A cú giỏ tr nguyờn.</sub>


<i><b>Câu III: (3 đ)</b></i>


Trên nữa mặt phẳng cho tríc cã bê Ox vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho số đo <i>xOy</i>700 và
số đo <i>yOz</i>300.


a) Xỏc định số đo của <i>xOz</i><sub>.</sub>


b) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (<i>Điểm A không trùng với điểm O và độ dài OB lớn </i>
<i>hơn độ dài OA). </i>Gọi M là trung điểm của OA. Hãy so sánh độ dài MB với trung bình
cộng độ dài OB v AB.



<i><b>Câu IV: (2 đ)</b></i>


Tìm hai số tự nhiên a và b biết tổng BCNN và ƯCLN của chúng là 15.
_ Hết _


<b>Phòng gd - đt</b>


<b>Huyn tnh gia</b> <b> thi học sinh giỏi cấp huyệnnăm học 2008 </b>–<b> 2009</b>
<i><b>Mơn : Tốn </b></i>–<b> Lớp 6</b>


Thêi gian lµm bµi: <i>120 phút</i>


<i><b>Câu I: (3 đ)</b></i>


1) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
a) 33.(17-5) 17.(33-5)


b)




 




 


 


11 5 4 11 8



. . .


4 9 9 4 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1) Cho 16 số ngun trong đó tích của 3 số bát kỳ ln là một số âm. Chứng tỏ rằng
tích của 16 số nguyên đó là một số dơng.


2) Chøng tá :


     




*


3 3 3 3


... 1 víi n N


1.4 4.7 7.10 <i>n n</i>( 3)


<i><b>Câu III: (1.5 đ) : Cho </b></i>




  





5


( vµ n -1)
1


<i>n</i>


<i>A</i> <i>n</i> <i>Z</i>


<i>n</i>


a) Tìm n để A có giá trị ngun.
b) Tìm n để A là phân số tối giản.
<i><b>Câu IV: (1.5 đ)</b></i>


Cho 3 điểmM, O, N thẳng hàng. Điểm N không nằm giữa hai điểm M và O. Biết MN
= 3 cm, ON = 1 cm. So sánh OM và ON.


<i><b>Câu V: (2 ®)</b></i>


Ti cđa Anh hiƯn nay gÊp 3 lÇn ti cđa em lóc ngêi Anh b»ng ti hiƯn nay cđa
ngêi em. §Õn khi ti cđa em b»ng ti hiƯn nay cđa ngêi anh th× tỉng sè ti cđa hai anh
em lµ 35. TÝnh ti cđa mỉi ngêi hiƯn nay.


_ HÕt _


<b>Trờng thcs hải bình</b> <b>đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện</b>
<b>năm học 2011 </b>–<b> 2012</b>


<i><b>M«n : Toán </b></i><b> Lớp 6</b>


Thời gian làm bài: <i>120 phút</i>


<i><b>Câu I: (2 đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:</b></i>
a)


9 15 5 11 7


.


10 16 12 15 20


   


  


   


   


b)


1 1 1 1 1


1 1 1 ... 1 1


2 3 4 99 100


         


    



         


         


<i><b>C©u II: (1.5 đ) Tìm x, y </b></i><i>Z</i>
1. (x - 1).(x2<sub> + 1) = 0</sub>


2. x.y + 3x 2y = 11
<i><b>Câu III: (1.5 đ) : Cho </b></i>


6 1


( )


3 2


<i>n</i>


<i>A</i> <i>n</i> <i>Z</i>


<i>n</i>




 




a) Tìm n để A có giá trị ngun.


b) Tìm n để A có giá trị nhỏ nhất.
<i><b>Câu IV: (2 đ)</b></i>


<i><b>a)</b></i> Cho


*
chữ số 1


8 111...1 (n N )


<i>n</i>


<i>A</i>= <i>n</i>+<sub>1442443</sub> Ỵ


. Chøng minh r»ng <i>A</i>M9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu V: (1 đ) Cho p và p + 8 đều là số nguyên tố (p > 3). Hỏi p + 100 là nguyen t hay hp </b></i>
s.


<i><b>Câu VI: (2 đ) Trên nữa mặt ph¼ng cho tríc cã bê Ox vÏ hai tia Oy và Oz sao cho số đo</b></i>


<sub></sub> 0


70


<i>xOy</i> <sub> và sè ®o </sub><i>yOz</i> 300<sub>.</sub>


a) Xác định số đo của <i>xOz</i><sub>.</sub>


b) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (<i>Điểm A không trùng với điểm O và độ dài OB lớn </i>


<i>hơn độ dài OA). </i>Gọi M là trung điểm của OA. Hãy so sánh độ dài MB với trung bình
cộng độ dài OB và AB.


</div>

<!--links-->

×