Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.62 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>ĐỒNG THÁP </b>
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II </b>
<b>Năm học: 2011 - 2012 </b>
<b>Mơn thi: TỐN– Lớp 6 </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC </b>
<i><b>(HD ch</b><b>ấm gồm có 01 trang)</b></i>
<b>Câu </b> <b>Nôi dung </b> <b>Điểm </b>
a) Tất cả các ước của số – 3 là: – 3; – 1; 1; 3
(Hs nêu thiếu 1 ước cho 0,25; nêu thiếu 2 ước không cho điểm)
0,5
b) A = (– 7). 13 + ( – 7). 28 + (–7). 59
= (– 7).(13 + 28 + 59)
= (– 7).100 = – 700
0,5
0,5
<b>1 </b>
<b>(2đ) </b>
B = (– 2). 45. (– 5) = [(– 2).(– 5)]. 45 = 450 0,5
a) 7 7; 3 3
9 9 5 5
0,25-0,25
<b>2 </b>
<b>(1đ) </b>
b) Số nghịch đảo của: 3
8
là 8
3
; Số nghịch đảo của: 6 là 1
6 0,25- 0,25
a) Phân số tối giản là: 9 ; 8
16 25
; 0,25- 0,25
Phân số chưa tối giản là: 4; 10
12 15
0,25- 0,25
<b>3 </b>
<b>(1,5đ) </b>
b) Rút gọn các phân số chưa tối giản. 4 1; 10 2
12 3 15 3
0,25- 0,25
<b>4 </b>
<b>(1,5đ) </b>
a) 7 21
3 3
b) 12 7
5 5
c) 4 0,16 16
25 %
0,5
0,5
0,25- 0,25
<b>5 </b>
<b>(0,5đ) </b>
2 1 3 2 4
2
5 <i>x</i> 2105 <i>x</i> 5<i>x</i> 0,25- 0,25
Số học sinh trung bình là: 45. 4
9 = 20 (hs) 0,25
Số học sinh còn lại là: 45 – 20 = 25 (hs) 0,25
Số học sinh khá là: 25. 60% = 15(hs) 0,25
<b>6 </b>
<b>(1đ) </b>
Số học sinh giỏi là: 45 – (20 + 15) = 10 (hs) 0,25
<b>7 </b>
<b>(1,5đ) </b>
Góc vng là: <i>xAy</i>
0,5
0,5
0,5
<b>8 </b>
<b>(1đ) </b>
a) 0
40
<i>xOz</i><i>zOy</i><i>xOy</i><i>zOy</i>
b)
0 0
20 80
2
<i>zOy</i>
<i>tOz</i> <i>xOt</i>
0,25- 0,25
<b>Ghi chú: </b>
- Học sinh có lời giải khác, lập luận chặt chẽ và có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Riêng đối với câu 8 thì học sinh phải vẽ hình, nếu khơng có hình vẽ mà các câu 8a),
8b) đúng chỉ cho phân nửa số điểm. <b>Hết.</b>
<b>t</b>
<b>z</b>
<b>y</b>