Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an de kie tra 1 tiet so hoc 6 chuong 3 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 73: KIỂM TRA CHƯƠNG III


Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


- Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản của chương III: phân số, phân số bằng nhau, tính
chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, phân số tối giản, quy đồng mẫu nhiều phân sơ, so
sánh phân số, các phép tínhvề phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm..


- Vận dụng các kiến thức vào giải một số bài tập.
- Có tính nghiêm túc , tư duy, cẩn thận.


<b>II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:</b>
1.Kiến thức:


Chủ đề 1: phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số
1.1.Nắm quy tắc rút gọn phân số.


1.2. Nắm điều kiện tồn tại của phân số.
Chủ đề 2: Các phép tính về phân số.


Chủ đề 3: Hỗn số, số thập phân, phần trăm
2. Kỹ năng:


Chủ đề 1: phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số.
2.1.Vận dụng rút gọn được phân số.


2.2 Dùng các số cho trước để lập phân số



2.3 . Xác định được cặp phân số bằng nhau, xác định số chưa biết từ cặp phân số bằng nhau.
2.4. Xác định được điều kiện để tồn tại phân số là các số nguyên.


Chủ đề 2: Các phép tính về phân số.


2.5.Làm đúng các phép tính với phân số trong các trường hợp đơn giản
2.6. Xác định giá trị chưa biết ở bài tập tìm số nguyên


Chủ đề 3: Hỗn số, số thập phân, phần trăm


2.7.Làm đúng dãy các phép tính đơn giản về hỗn số, phần trăm
<b>III.HÌNH THỨC KIỂM TRA:trắc nghiệm (40%), tự luận(60%)</b>


IV.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:


PHÂN SỐ Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao


<b>Chủ đề 1</b>
Số tiết(6/8)


1.1 1.2 2.1, 2.2, 2.3 2.4


Số câu 9
Số điểm:4,5
Tỉ lệ:45%



Số câu:1
Số điểm:0,5


Số câu:1
Số điểm:0,5


Số câu:6
Số điểm:3


Số câu:1
Số điểm:0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề 2</b>
Số tiết(6/11)


2.5, 2.6
Số câu:3,75


Số điểm:5
Tỉ lệ:50%


Số câu:3,75
Số điểm: 5


Số câu:3,75
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
<b>Chủ đề 3</b>



Số tiết(1/4)


2.7
Số câu:0,25


Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%


Số câu:0,25
Số điểm:0,5


Số câu:0,25
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Tổng số


câu:13
Tổng số
điểm: 10


Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%


Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%


Số câu:10
Số điểm:,8


Tỉ lệ:80%


Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%


Số câu:13
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
<b>V.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>


1.Khẳng định nào sau đây là sai ?


A.


3 15


2 10 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


5 5


7 7





 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


4 74



3 53 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


3 21


5 35





 <sub>.</sub>


2.Cho biểu thức A =


3
2


<i>n</i> <sub> với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ?</sub>


A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2.


3.Rút gọn phân số


3 15
7 15




 <sub> ta được phân số:</sub>
A.



3


7<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


18


22<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


9


11<sub>.</sub> D. kết quả khác.


4.Trong đẳng thức


5 18


72


<i>x</i>


 




, x có giá trị là bao nhiêu ?


A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20.


<b>Câu 5: Để rút gọn phân số </b>



a


b<sub> ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mẫn </sub>


điều kiện


A . n là ước chung của a và B . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b
C . n là số khác 0 D . n là số nguyên khác 0


<b>Câu 6: Dùng ba chữ số 2; 3; -5 có thể lập được bao nhiêu phân số ?</b>


A . 5 B . 3 C . 6 D . 4


<b>Câu 7: Đổi 45 phút ra thành giờ ta được</b>


A .


3


4 <sub> giờ</sub> <sub>B</sub><sub> . </sub>
7


12<sub> giờ</sub> <sub>C</sub><sub> . </sub>
1


4 <sub> giờ</sub> <sub>D</sub><sub> . </sub>


12
9 <sub> giờ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

. A. - 3<sub>5</sub> B. 5<sub>3</sub> C. 3<sub>5</sub>
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN(6,0 điểm)</b>


<i>Bài 1.Tính (2,5 đ)</i>
a)


4 7<sub>.</sub>
7 16




 <b><sub> b) </sub></b>


1 3 1


1 .


5 10 5


   


   


   




 


<b> c) </b>


2
7<i>⋅</i>


<i>−</i>5
6 +


2
7<i>⋅</i>


<i>−</i>1
6 +


5


7<i>−</i>7 <b><sub> d) </sub></b> (2
2
3+3


3
4)−1


2


3+5 <b><sub>%</sub></b>
<i>Bài 2. (1,5 đ).Tìm x, biết : a)</i>


1 7 <sub>.</sub> 13
3 26 6


<i>x</i>  



<b>. b)</b>


x 2 9 15


:


30 5 8 4




 


<b> </b>


<i>Bài 3. (1,5 đ) Lúc 7h40phút bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau đó 15phút bạn</i>
Bình đi từ B về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8h25ph. Tính quãng đường AB.
Bài 4.(0,5đ) Tìm n Z để các phân số sau có giá trị nguyên: <i>−<sub>n</sub></i>12<i>;</i>15


<i>n−</i>2<i>;</i>
8


<i>n+</i>1
<b>Hướng dẫn chấm:</b>


I.Phần trắc nghiệm:mỗi câu đúng được 0,5 đ


Câu1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


C C C D B C A A



II.Phần tự luận:


Bài 1 a) = 1/4


b) -2/25
c) =-46/7
d) = 14


5


0,75 đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ


Bài 2 a)x = -11/12 b) x =-9 a)1đ; b) 0,5đ


Bài 3 AB dài 16 km 1,5 đ


Bài 4 n = 3, n = -3 0,5đ


<b>VI.KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NHGIỆM:</b>
1.Kết quả kiểm tra:


Lớp 0 - <3 3 - <5 5 - < 6,5 6,5 - <8,0 8 - 10
6A


6B



2.Rút kinh nghiệm:


</div>

<!--links-->

×