Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết số học 6(T-93)(có ma trân)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.74 KB, 8 trang )

Ngày kiểm tra:……/………/………
Tiết 93 KIỂM TRA MỘT TIÊT
I/ M ục tiêu :
1/ Kiến thức: Phân số. Phân số bằng nhau. Các phép tính về phân số. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
2/ Kỹ năng: Thực hiện được phép toán cộng, trừ, nhân , chia phân số. Áp dụng được tính chất cơ bản của
phép cộng và phép nhân phân số.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong khi làm bài.
II/ Hình thức: Kiểm tra viết.
III/ Chuẩn bị của GV và HS.
- Dụng cụ học tập: Máy tính bỏ túi.
- Đề bài .
IV/ Đề : Thống nhất chung cho cả khối (Trường ra đề).
A. MA TRẬN(khung ma trận).
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái niệm Phân
số. phân số
bằng nhau.Tính
chất cơ bản của
phân số.Số
nghịch đảo. Số
đối.
Số
đối.số
nghịch
đảo.
Phân số


bằng
nhau.
Rút gọn
phân số
Số câu:
Số điểm:
2
1
2
1
4
2
So sánh phân
số.
so sánh
phân số
với phân
số
Số câu:
Số điểm:
1
0
.5
1
0.5
Hỗn số. Số thập
phân. Phần
trăm.
Hỗn số
Số câu:

Số điểm:
1
0.5
1
0.5
Cộng , trừ,
nhân, chia phân
số.
Tính .
Tìm x.
Tính.
Tìm x.
Số câu:
Số điểm:
2
2.5
2
2.5
4
5
Áp dụng tính
chất cơ bản của
phép cộng, phép
nhân phân số.
Tính giá
trị biểu
thức một
cách hợp

Số câu:

Số điểm:
2
2
2
2
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
3
1.5
2
1
1
0.5
2
2.5
4
4.5
12
10
B. NỘI DUNG ĐỀ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm – 0,5 điểm/câu).
Câu 1. Kết quả phép tính
5.8 5.11
75

là:
A/
1
5
B/

11
15

C/
1
5

D/
8
15
Câu 2. Số đối của số
2
7

là :
A/
7
2
B/
7
2−
C/
2
7
D/

2
7
Câu 3. Khi
12

30 45
x −
=
thì giá trị của x bằng :
A/ -8 B/ 8 C/ 24 D/ - 24
Câu 4. Khi đổi hỗn số
1
5
3

phân số ta được :
A/
14
3

B/
16
3

C/
5
3

D/
15
3

Câu 5. Hãy chọn phương án đúng .
A/
3 3

5 5
<

B/
4 4
9 10
<
− −
C/
>
5 7
7 5
D/
<
1 2
5 10
Câu 6. Số nghịch đảo của phân số
2
7

là :
A/
7
2
B/
7
2−
C/
2
7

D/

2
7
II/ PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm):
Bài 1. (3 điểm) Tính a/
3 2 1
5 3 2

− −
b/
13 4 1
:
5 5 2
 
 ÷
 

+
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết a/
3 1 3
:
5 2 8
x
+ =
b/
7 3
2 : 1
9 4
x

=

Bài 3 .(2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí.
a/
3 3 3
7 2 4
8 5 8
 
 ÷
 
− +
b/
7 8 7 5 7
. . 1
29 13 29 13 29
− −
+ +
Hết
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ_ 0,5đ/câu).
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C D D A C
PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1.
a/
3 1 3
5 2 4
− − −
− +
=

3 1 3
5 2 4
− −
+ +
=
12 10 15
20 20 20
− −
+ +
=
−17
20
(1,5 đ)
b/
13 4 1
:
5 5 2

 
+
 ÷
 
=
13 8 5
:
5 10 10

 
+
 ÷

 
=
13 10
.
5 13

=
−2
(1,5 đ)
Bài 2.
a/
7 17
5 6 30
x −
= +
(1 đ) b/
7 10
5 : 3
9 27
x =
(1 đ)

35 17
5 30 30
x −
= +

52 91
:
9 27

x =

3
5 5
x
=

52 91
:
9 27
x =
x = 3
52 27
.
9 91
x =
=
12
7
Bài 3(2đ)
a/
3 3 3
7 2 4
8 5 8
 
− +
 ÷
 
=
3 3 3

7 4 2
8 8 5
 
− −
 ÷
 
=
3
3 2
5

=
5 3
2 2
5 5

=
2
5
(1 đ)
b/
7 8 7 5 7
. .
29 13 29 13 29
− −
+ +
=
7 8 5
. 1
29 13 13

− −
 
+ +
 ÷
 
=
( )
7 7
. 1 1 .0 0
29 29
− + = =
(1 đ)
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT _ Môn: Số học 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ_ 0,5đ/câu).
Trong mỗi câu sau đây, học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Khi rút gọn biểu thức :
7.4 9.4
4

có kết quả là :
A/ 2 B/ - 2 C/
1
2
D/
1
2

Câu 2. Số đối của
1 1
3 4


là :
A/
5
6
B/
5
6

C/

1
12
D/
12
Câu 3. Khi
7 63
81x
=
thì giá trò của x bằng :
A/ -1 B/ 7 C/ - 28 D/ 9
Câu 4. Khi đổi hỗn số
1
7
3

ra phân số ta được :
A/
20
3


B/
7
3

C/
5
3

D/
22
3

Câu 5. Phân số

25
10
viết dưới dạng số thập phân là:
A/ -250% B/ -2,5 C/
1
1
2

D/ - 0,25
Câu 6. Số nghòch đảo của -
7
5
là :
A/
−7

5
B/
5
7
C/ -
5
7
D/
7
5
II/ PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1(3đ). Tính a/
3 1 3
5 2 4
− − −
− +
b/
13 4 1
:
5 5 2

 
+
 ÷
 
Bài 2( 2đ). Tìm x biết : a/
7 17
5 6 30
x −
= +

b/
7 10
5 : 3
9 27
x =

Bài 3(2đ). Tính giá trò các biểu thức sau một cách hợp lí.
a/
3 3 3
7 2 4
8 5 8
 
− +
 ÷
 
b/
7 8 7 5 7
. .
29 13 29 13 29
− −
+ +
BÀI LÀM

ĐỀ I
Họ và tên: …………………………






































ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT _ Môn: Số học 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ_ 0,5đ/câu).
Trong mỗi câu sau đây, học sinh chọn một phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Khi rút gọn biểu thức :
7.2 9.2
8

có kết quả là :
A/ 1 B/ - 1 C/
1
2
D/
1
2

Câu 2. Số đối của
1 2
2 3

là :
A/
1
6
B/
5
6

C/
1

6

D/ -
6
5
Câu 3. Khi
5 7
2x
=

thì giá trò của x bằng :
A/ -10 B/ 7 C/ - 28 D/
10
7

Câu 4. Khi đổi hỗn số
1
2
3

ra phân số ta được :
A/
7
3
B/
7
3

C/
5

3

D/ Một đáp số khác
Câu 5. Phân số
15
10

viết dưới dạng số phần trăm là:
A/ -150% B/ -1,5 C/
1
1
2

D/ - 15%
Câu 6. Số nghòch đảo của 1 -
2
3
là :
A/
2
3
B/
3
2
C/ -
3
2
D/ 3
II/ PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm).
Bài 1(3đ). Tính a/

1 3 7
3 4 12
− −
− +
b/
5 5 5
:
4 8 4

 
+
 ÷
 
Bài 2( 2đ). Tìm x biết : a/
1 3
20 5 20
x
− =
b/
1 13
: 7 1
7 50
x = −

Bài 3(2đ). Tính giá trò các biểu thức sau một cách hợp lí.
a/
3 1 3
7 2 4
7 7 7
 

− +
 ÷
 
b/
5 3 5 7 5
. .
11 10 11 10 11
− − − −
+ +
BÀI LÀM

ĐỀ II
Họ và tên: …………………………





































×