Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DAP AN THI HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>ĐỒNG THÁP</b> <b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IINăm học: 2011 – 2012</b>
Mơn thi: ĐỊA LÍ – Lớp 12


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i>(gồm 02 trang)</i>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM </b>


<b>CÂU I</b>
<b>(2,0 đ)</b>


1.Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta: đơn vị:%


Năm <b>1979</b> <b>1989</b> <b>1999</b> <b>2009</b>


Tỉ suất gia tăng


dân số tự nhiên 2,5 2,3 1,6 1,1


<i>(nếu thí sinh ghi đơn vị ‰ thì khơng cho điểm)</i>


0,5


2. Nhận xét về sự thay đổi tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng
<b>dân số tự nhiên của nước ta qua các năm: Từ năm 1979 đến năm </b>
2009:


- Tỉ suất sinh giảm nhanh và giảm liên tục (số liệu dẫn chứng) <sub>0,5</sub>
<b>- Tỉ suất tử khơng ổn định, nhìn chung gần đây có xu hướng giảm </b>



chậm (số liệu dẫn chứng) 0,5


- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh và giảm liên tục


(số liệu dẫn chứng) 0,5


<b>Câu II</b>


<b>(3,0 đ)</b> <b>1. Vẽ biểu đồ kết hợp : thẫm mỹ, chính xác, có đầy đủ chi tiết trên </b>biểu đồ 2,0
<b>2.Nhận xét: Sản lượng than và điện của nước ta có xu hướng tăng</b>


qua các năm


- Về sản lượng than : Tăng rất mạnh và liên tục ( dẫn chứng) 0,5
- Về sản lượng điện : Tăng rất mạnh và liên tục ( dẫn chứng) 0,5
<b>Câu III</b>


<b>(3,0 đ)</b> <b>1. Phân tích các nguồn tài ngun để phát triển cơng nghiệp, hiện trạng và phân bố công nghiệp của vùng Duyên Hải Nam Trung </b>
<b>Bơ</b>


<i><b>- Ngun liệu từ khống sản, thủy hải sản. (dẫn chứng)</b></i> 0,5
- Các trung tâm công nghiệp : Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan


Thiết. 0,25


- Cơng nghiệp : cơ khí, chế biến nơng – lâm – thủy sản và sản xuất
hàng tiêu dùng


0,25


- Việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài đã thúc đẩy sự hình thành khu


cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất. 0,25


- Vùng hạn chế về tài nguyên nhiên liệu, năng lượng. Vấn đề này
đang được giải quyết theo hướng:


+ Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500KV


+ Xây dựng các nhà máy thủy điện :Sông Hinh, Vĩnh Sơn,
Hàm Thuận – Đa Mi, A Vương , Đa Nhim


0,5


- Việc hình thành vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung, xây dựng khu
kinh tế mở Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội <sub> công nghiệp của vùng </sub>
sẽ phát triển rõ rệt trong thập kỉ tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đất phù sa ngọt: phân bố dọc sông Tiền, sông Hậu 0,25
- Đất phèn: phân bố ở Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên… 0,25
- Đất mặn: phân bố ven biển phía Đơng, Nam và Đông Nam 0,25
<b>Câu IV</b>


<b>(2,0 đ)</b> <b>Câu IVa .Điều kiện thuận lợi, khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng </b>
<b>đến ngành thủy sản của nước ta </b>


<b>* Thuận lợi: </b>


- Có biển Đơng rộng lớn, nguồn lợi hải sản khá phong phú. 0,25
- Có 4 ngư truờng lớn: Quảng Ninh - Hải Phịng, Ninh Thuận- Bình



Thuận- Bà Rịa- Vũng Tàu, Cà Mau -Kiên Giang , Truờng Sa- Hoàng
Sa.


0,25
- Bờ biển dài, có nhiều vũng, vịnh, đầm ,phá,… thuận lợi nuôi trồng


và xây dựng các cảng cá.


0, 5
- Rừng ngập mặn nuôi trồng thủy sản nuớc lợ. 0,25
- Sơng ngịi, kênh rạch, ao hồ ni trồng thủy sản nước ngọt. 0,25


* Khó khăn:


- Thiên tai: gió bão. 0,25


- Mơi trường ven biển bị suy thối, nguồn lợi hải sản bị suy giảm. 0,25
<b>Câu IVb.</b>


* Tính cơ cấu:


CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NƯỚC TA NĂM 2006
( đơn vị : % )


LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG CƠ CẤU


Đất nông nghiệp 28,4


Đất lâm nghiệp 43,6



Đất chuyên dùng 4,2


Đất thổ cư 1,8


Đất chưa sử dụng 22,0


Cả nước 100,0




0,5


<b>* Nhận xét: Cơ cấu sử dụng các loại đất của nước ta năm 2006 </b>


chiếm tỉ lệ không đồng đều 0,25


- Đất lâm nghiệp : chiếm tỉ trọng cao nhất (43,6%)  <sub> Tỉ trọng </sub>
này vẫn còn thấp so với nước ta địa hình là đồi núi và khí hậu nhiệt
đới ẩm gió mùa.


0, 5
- Đất nông nghiệp : đứng thứ 2 về tỉ trọng (24,8%) 0,25
- Đất chuyên dùng và thổ cư còn chiếm tỉ trọng nhỏ(chuyên dùng


4,2%; thổ cư 1,8%) <sub>Có xu hướng tăng do nước ta đang thực hiện </sub>


CNH-HĐH và dân số tăng. 0, 5


-Đất chưa sử dụng: còn chiếm tỉ trọng khá lớn (22,0%)  <sub>Có xu </sub>



hướng giảm do khai hoang và trồng rừng. 0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×