Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.13 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nghĩa phúc</b>
<i> Hãy chọn phơng án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trớc phơng án đó vào bài làm</i>
<b>Câu 1</b>. Tập nghiệm của phơng trình
A.S = B. S = {1} C. S = {0<i>;</i>1} D. S = R
<b>C©u 2</b>. Rót gän biĨu thøc
<i>−</i>4<i>x</i>+4<i>− x</i> <i>( víi </i> <i>x</i><2 <i>)</i> có kết quả là
A.
A. song song víi nhau B. trïng nhau
C. cùng đi qua điểm có toạ (1;1) D. cú cựng h s gúc
<b>Câu 4</b>. Phơng trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt cùng ©m ?
A. x2<sub> + 4x + 4 = 0</sub> <sub>B.</sub><sub> x</sub>2<sub> + 5x + 1 = 0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 2 = 0</sub> <sub>D. - x</sub>2<sub> + 2x + 1 = 0</sub>
<b>Câu 5</b>. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị các hàm số y = ax2<sub> và y = ax + b cùng đi qua điểm M(-1;2) khi</sub>
A. a = -2; b = -4 B. a = -1; b = 2 C. a = 2; b = 4 D. a = 2; b = -1
<b>C©u 6</b>. Víi gãc <i>α</i> nhän, ta cã
A. sin <i>α</i> . cos <i>α</i> =
1
B. tan <i>α</i> = cot (450<sub> </sub>
<i>-α</i> )
C. sin <i>α</i> > tan <i>α</i> D. sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = 1 – </sub>
cos2 <i><sub>α</sub></i>
<b>Câu 7.</b> Độ dài cung 300<sub> của một đờng trịn có bán kính 12 cm là</sub>
A. <i>π</i> cm B. 2 <i>π</i> dm C.6 <i>π</i> cm D. 2 <i></i> cm
<b>Câu 8.</b> Một hình tròn có chu vi bằng 4 <i></i> cm thì có diện tích là
A. 4 <i>π</i> cm2 <sub>B. 2</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> cm</sub>2 <sub>C. </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> cm</sub>2 <sub>D. 16</sub> <i><sub></sub></i> <sub> cm</sub>2
<b>Phần II: Tự luận</b><i><b> ( 8 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. </b><i>( 1,5 ®iĨm)</i> Cho biĨu thøc Q =
2<i>− x</i>
<i>x</i>
2
<i>x</i>
b, Tìm <i>x</i> Q > - 2.
<b>Câu 2</b><i>( 1,5 điểm) </i>Cho phơng trình x2<sub> -2(m -1)x + 2m 4 = 0</sub>
a, Gi¶i phơng trình với m = 2.
b, Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub> ; <i>x</i><sub>2</sub> và <i>x</i>1
2
+<i>x</i><sub>2</sub>2 đạt giá trị nhỏ nhất
<b>Câu 3</b><i>( 1 điểm)</i>. Giải hệ phơng trình
<b>Câu 4</b><i>( 3 điểm)</i> Cho đờng trịn (O;R) đờng kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên tia Ax điểm P sao cho
AP > R, từ P kẻ đờng thẳng tiếp xúc với đờng tròn (O) tại M. Đờng thẳng vng góc với AB tại O cắt
đ-ờng thẳng MB tại N. AN cắt OP tại K; PM cắt ON tại I; PN và OM kéo dài cắt nhau tại Q. Chứng minh
rằng:
1. APO = AMO
2. a, OP // MB
b,Tứ giác OBNP là hình bình hành.
3, Ba điểm I,Q, K thẳng hàng.
<b>Câu 5 </b><i>(1 điểm) </i>Cho hai sè thùc x,y tho¶ m·n x2<sub> + y</sub>2<sub>= 2. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biÓu thøc </sub>
x + y.
<b>đáp án </b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b><i>( 2 điểm)</i>
Mỗi câu đúng cho <i>0,25 điểm</i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C B C D D A
<b>PhÇn II: Tù luËn</b><i><b> ( 8 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. </b><i>( 1,5 điểm)</i>
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
a, Với <i>x</i> > 0; <i>x</i> 1 th× Q =
(
2<i>− x −</i>2(
<i>x</i>(
= <i>x</i>+2
(
<i>x</i>(
<i>− x −</i>2
= <i>− x</i>
b, Víi <i>x</i> > 0; <i>x</i> 1 th× Q > - 2 <=> <i>− x</i>
<i>x −</i>2
Mµ <i>x −</i>2
0 < <i>x</i> < 1 th× Q > - 2 0,25
<b>Câu 2</b><i>( 1,5 điểm</i>
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
a, Với m = 2 pt cã d¹ng x2<sub> – 2x = 0</sub>
0,25
<=> x(x-2) = 0 x = 0 hc x = 2 <sub>0,25</sub>
Vậy m = 2 thì pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 = 0; x2 = 2
0,25
b, Pt bậc hai đã cho có <i><sub>Δ</sub>'</i> <sub> = (m – 2)</sub>2<sub> + 1 > 0 với mọi m</sub>
0,25
Theo Vi – Ðt x1 + x2 = 2m – 2; x1. x2 = 2m – 4
<i>x</i>12+<i>x</i>22 = (2m – 3)2 +3 3
0,25
VËy m = 3
2 thì
0,25
<b>Câu 3</b><i>( 1 điểm)</i>
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Đặt m = x + y; n = xy ta cã hÖ m + n = 19
m.n = 84 0,25
M vµ n lµ hiai nghiƯm cđa pt X2<sub> – 19X + 84 = 0. Gi¶i pt => X</sub>
1 = 12; X2 = 7
0,25
=> x + y = 12 hc x + y = 7
xy = 7 xy = 12 0,25
KL hÖ pt cã 4 nghiÖm
0,25
<b>Câu 4</b><i>( 3 điểm)</i>
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
1. PAO = PMO = 900 <sub>0,5</sub>
Tø gi¸c APMO néi tiÕp 0,25
APO = AMO 0,25
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
2. a, AOP = ABM = 1
2 AOM 0,25
OP // MB
0,25
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
2.b, Hai tam giác AOP và OBM bằng nhau ( g.c.g)
0,25
OP = BN
0,25
Tứ giác OBNP là hình bình hành
0,25
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
3. Tứ giác OAPN là hình chữ nhật => Tam giác PIO cân => IK OP
0,25
I là trực tâm của tam giác OPQ => IQ OP
0,25
Hai đờng thẳng IK và IQ trùng nhau => 3 im K,I,Q thng hng.
0,25
<i><b>Câu 5 </b>(1 điểm) </i>
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Chứng minh (x + y)2<sub> </sub> <sub> 2(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>
0,25
(x + y)2<sub> </sub> <sub> 4 => -2 </sub> <sub>x + y</sub> <sub> 2</sub>
0,25
x + y nhá nhÊt b»ng -2 víi x = y = -1
0,25
x + y lín nhÊt b»ng 2 víi x = y = 1
0,25