Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an Bai on tap cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngy son: 22/2012
Tit 69


ôn tập
I.Mục tiêu .


<i>1. Kiến thức : Nêu đợc toàn bộ phần kến thức trong học kỳ II, chủ yếu là kiến thức theo phần cấu </i>
trỳc đề thi do SGD đề xuất.


<i>2. Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận</i>
<i>3. Thái độ: Học sinh học tập tự giác, tích cực</i>


II) Chuẩn bị
GV. SGK,Các câu hỏi
HS. SGK,Các câu trả lời
III/ Cỏc b ước lờn lớp:
1. ổn định tổ chức


2. KiĨm tra bµi cị:( kết hợp vào tiết ơn tập)
3. Bµi míi


Hoạt động của Gv và HS Nội dung


Hoạt động 1.


<i>Làm bài tập trắc nghiệm:</i>
Câu 1.


- Gv treo bảng phụ.
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.


-GV gọi HS trả lời.


-Gv: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.


Câu 2


- Gv treo bảng phụ.
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.


- Gv chốt lại.


Câu 3. Gv treo bảng phụ.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.


- Gv chốt lại.


Câu 4. Gv treo bảng phụ.
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.


-Gv: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.


Câu 5. Gv treo bảng phụ.



A - Dạng bài tập trắc nghiệm:


<i>* Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng:</i>
Câu 1. Thấu kính phân kì có đặc điểm :


a. Phần rìa mỏng hơn phần giữa
b. Phần rìa dày hơn phần giữa
c. Phần rìa bằng phần giữa


d. Phần rìa trong suốt hơn phần giữa.


Câu 2 . Đặt một vật trước thấu kính phân kì, ta sẽ thu
được:


a, Một ảnh thật lớn hơn vật.
b, Một ảnh thật bé hơn vật.
c, Một ảnh ảo lớn hơn vật.
d, Một ảnh ảo bé hơn vật.


Câu 3 . Khi chiếu chùm ánh sáng màu đỏ qua:
a, Tấm lọc màu đỏ, ta thu được màu xanh.
b, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu rám đen
c, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu xanh.
Câu 4 . Trong công việc nào dưới đây, người ta sử
dụng nhiệt của ánh sáng?


a. Tỉa bớt các cành của cây cao để cho nắng
chiếu xuóng vườn.


b. Bật đèn trong phịng khi trời tối.



c. Phơi quần áo ngồi nắng cho chóng khơ.
d. Đưa chiếc máy tính chạy bằng pin mặt trời ra
chỗ sáng cho nó hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.


-Gv: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.


Câu 6.


- Gv gọi lần lượt 4 HS lên bảng điền
từ vào bảng phụ.


- HS khác nhận xét.
-Gv chốt lại.


a. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu trắng.
b. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu xanh.
c. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu đỏ.
d. Vật màu đỏ thì tán xạ ánh sáng màu tím.


<b>* </b><i><b>Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau:</b></i>
Câu 6


<i> a) Dịng điện XC có các tác dụng: nhiệt, quang</i> và từ.
b) Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải


điện <i>tỉ lệ nghịch </i>với bình phương hiệu điện thế đặt vào
hai đầu đường dây.


c) Kính lúp là thấu kính <i>hợi tu </i>có tiêu cự ngắn, dùng
để quan sát <i>những vật nho</i>


d) Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng là: <i>ánh sáng </i>
<i>mặt trời lúc trưa </i>và bóng đèn trịn.


Câu 7


- Gv gọi một HS trình bày.
- HS khác nhận xét.


- Gv chốt lại ( SGK)
Câu 8.


-GV: ta sử dụng cơng thức nào để
tính?


- HS tính và đọc kết quả.


- Gv chốt lại và cho điểm nếu HS
tính đúng.


Câu 9. Gv treo bảng phụ ghi bài
toán.


- HS đọc và nhắc lại yêu cầu của
đề bài.



a) GV: Vẽ ảnh của vật AB ta cần
vẽ những tia đặc biệt nào?


- HS: lên bảng vẽ.


b) Gv ghi phần tóm tắt bài tốn
lên bảng.


B – Phần tự luận:
Câu 7


a) Nêu những biểu hiện của tật cận thị? Cách khắc
phục?


b) Những đâc điểm của mắt lão? Cách khắc phục?
Câu 8. Một máy biến thế trong nhà cần phải hạ thế từ
220V xuống cịn 24V. Cuộn sơ cấp có 3300 vịng. Tính số
vịng của cuộn thứ cấp?


Câu 9 Cho hình vẽ sau:
a, Vẽ ảnh A’B’ của AB


b, Cho vật cao 2(cm) và cách thấu kính 24 (cm).
Tính chiều cao và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính? ,
biết tiêu cự của thấu kính là 8 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS thảo luận theo nhóm cùng
bàn để tính chiều cao của ảnh?
- GV gọi một HS trình bày.



- HS khác nêu nhận xét về bài giải
của bạn?


-Gv xem xét và chốt lại, cho điểm
nếu HS làm đúng và trình bày rõ
ràng.


b,


Tóm tắt:


h = 2cm h’ = ?
d = 24cm


f = 8cm d’ = ?


Giải:


- Xét ABF ~ OKF ta có: <i>OF</i>
<i>AF</i>
<i>KO</i>


<i>AB</i>

Hay: <i><sub>h'</sub>h</i> =<i>d − f</i>


<i>f</i> Suy ra: <i>h '</i>=
<i>h</i>.<i>f</i>
<i>d − f</i>


- Thay số ta được: h’= 1cm
4/ Củng cố: Gv củng cố từng phần.


5/ Hướng dẫn về nhà:


- Về nhà xem lại lí thuyết ở các bài ơn tập học kì 2.


- Xem lại các bài tập trắc nghiệm và tự luận trong tiết học này.
- Làm các bài tập có lien quan.


- Chuẩn bị cho thi học kì 2.
IV/ Rút kimh nghiệm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×