Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

TUAN 32 LOP3 HONG 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.11 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Phát huy được những ưu điểm trong tuần, khắc phục được những tồn tại còn mắc phải để tuần sau
làm tốt hơn.


- Giáo dục ý thức trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh.
<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT:</b>


<i><b>1. Đánh giá, nhận xét ưu điểm và tồn tại trong tuần qua.</b></i>


a. Ưu điểm:- Các em đã có ý thức chăm chỉ học tập, làm bài và học bài ở nhà tốt.
- Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ.


- Vệ sinh sạch sẽ theo khu vực đã được phân công.


b. Tồn tại: - Có một số em cịn chưa tập trung học tập: Huân, Bình, Chiến
c. Tuyên dương: - Hảo, Mai.


<i><b>2. Phương hướng tuần tới.</b></i>


- Tiếp tục nạp các khoản đóng góp.


<b>TUẦN 32: Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012</b>
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Củng cố về cách thực hiện phép nhân và phép chia.</b></i>
<i><b>2.Kĩ năng</b>:</i>Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính và giải tốn.
<i><b>3.Thái độ</b>:</i> Có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- GV: Bảng phụ, phấn màu</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ Gọi HS lên làm bài tập3(Tr 165).


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 32’</b></i>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>


- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính kết quả


<i><b>Bài 2:</b> </i>


- Cho HS đọc bài toán và nêu yêu cầu bài tập


- 1 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


Đáp số: 6820 kg thóc nếp.
20460 kg thóc tẻ.
- Lắng nghe


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con


10715



6


64290
21542
3


64626
30755 5 48729 6


07 6151 07 8121


25 12


05 09


0 3


- 1 HS nêu bài toán, lớp nêu cách thực hiện
- Tự làm bài vào vở


- 1 em lên bảng làm bài
<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 3</b>: </i>


- Yêu cầu HS đọc bài tốn và nhắc lại cách
tính diện tích hình chữ nhật <i> </i>


<i><b>Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>



- Gắn sơ đồ minh hoạ bài tập lên bảng, hướng
dẫn làm bài


- Yêu cầu làm bài ra nháp và trình bày


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: 3’</b></i>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.


Số bánh nhà trường đã mua là: 105 x 4 = 420 (cái)
Số bạn được nhận bánh là: 420 : 2 = 210 (bạn)


Đáp số: 210 bạn.
- Đọc bài toán


- Nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật
- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng làm bài
<i><b>Bài giải</b></i>


Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 : 3 = 4(cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 4 = 48(cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 48 cm2.
- Đọc yêu cầu bài tập


- Quan sát sơ đồ minh hoạ bài tập
- Làm bài ra nháp



- Nối tiếp trình bày
<i><b>Đáp án:</b></i>


+ Chủ nhật đầu tiên là ngày 1 tháng 3
(vì 8 - 7 = 1)


+ Chủ nhật thứ hai là ngày 8 tháng 3
+ Chủ nhật thứ ba là ngày 15. <sub>tháng 3</sub>
(vì 7 + 8 = 15)


+ Chủ nhật thứ tư là ngày22 tháng 3
( vì 15 + 7 = 22)


+ Chủ nhật cuối cùng là ngày29 tháng 3
(vì 22 + 7 = 29)


- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:</b>


<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b>:</i> Hiểu nghĩa các từ được chú giải cuối bài. Hiểu nội dung bài: Giết hại thú rừng là tội ác,
từ đó có ý thức bảo vệ môi trường. Kể lại được câu chuyện theo lời của nhân vật.


<i><b>2.Kĩ năng</b>:</i> Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt, nghỉ đúng sau dấu câu. Kể chuyện tự nhiên với gi.diễn cảm.
<i><b>3.Thái độ</b>:</i> Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Tranh minh hoạ truyện trong SGK</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’ </b></i>


+ Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Bài hát trồng
cây’. Trả lời câu hỏi về nội dung bài.


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn luỵên đọc: 25’</b></i>
<i>a/ Đọc mẫu</i>


<i>b/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>


- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa sai cho HS
- Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng
- Giúp HS hiểu các từ chú giải cuối bài
- Đọc bài trong nhóm



- Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
- Cho HS đọc đồng thanh cả bài
<i><b> Tìm hiểu bài: 10’</b></i>


+ Câu 1: Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác
thợ săn?


+ Câu 2: Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên
điều gì?


+ Câu 3: Những chi tiết nào cho thấy cái chết của
vượn mẹ quá thương?


- Giảng từ: “ <i>bùi nhùi </i>”


+ Câu 4: Chứng kiến cái chết của vượn mẹ bác
thợ săn đã làm gì?


+ Câu 5: Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng
ta?


<i><b>Ý chính: Câu chuyện giúp ta hiểu một điều:giết </b></i>
hại thú rừng là tội ác. Mỗi người phải có ý thức
bảo vệ mơi trường.


<i><b>Luyện đọc lại: 25’</b></i>
- Đọc lại đoạn 2



- Hướng dẫn đọc đoạn 2


- Cho HS đọc đoạn 2 theo nhóm đơi
- Gọi một số em đọc trước lớp
<i><b>Kể chuyện: 25’</b></i>


<i>Nêu nhiệm vụ:</i> Dựa theo 4 tranh minh hoạ 4 đoạn
của câu chuyện bằng lời của người thợ săn.
- HS quan sát và nêu nội dung từng bức tranh.
- Cho HS kể chuyện theo nhóm đơi


- Kể từng đoạn, cả câu chuyện trước lớp
- Nhận xét, biểu dương những em kể tốt
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b></i>


- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
- Giải nghĩa từ


- Đọc bài theo nhóm 4
- 2 nhóm thi đọc trước lớp
- Nhận xét


- Đọc đồng thanh toàn bài
- Đọc thầm đoạn 1


+ Con thú nào không may gặp bác ta thì hơm ấy


coi như ngày tận số.


- 1 em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm
+ Phát biểu VD:


Nó căm ghét người đi săn độc ác./ Nó tức giận
kẻ bắn nó chết trong lúc vượn con đang rất cần
chăm sóc, ...)


- Đọc thầm đoạn 3


+ Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho con,
hái cái lá to vắt sữa vào và đặt lên miệng con.
Sau đó nghiến răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên
thật to rồi ngã xuống.


- Nêu nghĩa của từ “ <i>bùi nhùi</i> ”
- Đọc thầm đoạn 4


+ Bác đứng lặng, chảy nước mắt, cắn môi, bẻ
gãy nỏ, lẳng lặng ra về. Từ đấy bác bỏ hẳn nghề
đi săn.


+ Phát biểu VD :


Không nên giết hại muông thú./ Phải bảo vệ
động vật hoang dã.


- 2 em đọc ý chính



- Theo dõi trong SGK
- Lắng nghe


- Đọc theo nhóm đơi


- Một số em thi đọc trước lớp
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Quan sát tranh, nêu nội dung từng bức tranh.
- Kể chuyện theo nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện. - Lắng nghe- Thực hiện ở nhà.
<i><b>Chiều thứ hai:</b></i>


<b>CHÍNH TẢ: (Nghe - Viết)</b>


<b>NGƠI NHÀ CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài “ Ngơi nhà chung”. Làm đúng bài tập chính tả</b></i>
phân biết l/n.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ, trình bày sạch sẽ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>Có ý thức rèn chữ viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng lớp viết bài tập 2a</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ HS lên bảng viết, lớp viết ra giấy nháp các từ
- Nhận xét, cho điểm


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn viết chính tả: 20’</b></i>
<i>a/ Hướng dẫn chuẩn bị: </i>
- Đọc mẫu bài chính tả


+ Ngơi nhà chung của mọi dân tộc là gì?


+ Những việc chung mà mọi DT phải làm là gì?
- Yêu cầu đọc thầm bài và tập viết những từ ngữ
dễ viết sai ra giấy nháp.


<i>b/ Đọc cho viết bài vào vở</i>
- Đọc soát lại bài


<i>c/ Chấm, chữa bài:</i>


- Chấm 7 bài, nhận xét từng bài
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 12’</b></i>


<i><b>Bài 2a:</b></i>Điền vào chỗ trống l hay n?
- Cho HS nêu yêu cầu và tự làm bài tập



<i><b>Bài 3a:</b></i>Đọc và chép lại câu văn sau:


- Đọc cho HS viết ra giấy nháp, trên bảng lớp
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: 3’</b></i>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.


- 2 em lên bảng viết
- Lớp viết vào giấy nháp


<i>rong ruổi, thong dong, trống giong cờ mở</i>
- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
+ Là Trái Đất


+ Bảo vệ hồ bình, bảo vệ mơi trường, đấu
tranh chống đói nghèo, bệnh tật.


- Đọc thầm bài chính tả, tập viết những chữ dễ
viết sai


- Viết bài vào vở
- Soát lại bài
- Lắng nghe


- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 em đọc đoạn văn


- Làm bài vào vở bài tập
- 1 em lên bảng chữa bài
<i><b>Đáp án: </b></i>


<b>nương đỗ, nương ngô, lưng đeo gùi</b>
Tấp nập, làm nương, vút lên
- Đọc lại đoạn văn


- 1em đọc yêu cầu bài tập và câu văn


- 1 em lên bảng viết, cả lớp viết ra giấy nháp
<i>Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu</i>
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>LUYỆN T.VIỆT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Luyện viết: NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Viết đúng chính tả 1 đoạn bài Người đi săn và con vượn.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở. </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết đoạn luyện viết </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>



- Gọi HS đọc đoạn viết


<i><b>2. Hướng dẫn viết: ( Bảng phụ )</b></i>
<i><b>Bài: </b>Người đi săn và con vượn.</i>


- HD HS viết chữ viết hoa, các tiếng viết khó
- Đọc bài viết


- Viết bài vào vở


- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS khi viết
<i><b>3. Chấm chữa bài</b></i>


- Thu chấm 6 - 7 bài
<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>
- YC HS nêu ND bài viết


- Nhận xét, đánh giá giờ luyện viết
- Nhắc HS học ở nhà


- 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm


- Luyện viết trên bảng con
- Nêu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết


- Viết bài vào vở ô li (Vở ôn luyện)
- 2 HS nêu



- Nghe, thực hiện.


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>CÁC DÂN TỘC Ở NGHỆ AN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1. Kiến thức : </b>


- Nêu được tên các dân tộc đang sinh sống tại Nghệ An


- Biết được một số nét văn hóa đặc trưng của một số dân tộc ở Nghệ An.
- Biết được vì sao phải đồn kết giữa các dân tộc.


<b>1.2. Kỹ năng: Thực hiện đoàn kết, thân ái với các bạn thuộc các dân tộc khác nhau ở trường, lớp và</b>
địa phương.


<b>1.3. Thái độ: Tơn trọng, giữ gìn truyền thống đồn kết các dân tộc trong thơn xóm, xã, phường, tỉnh</b>
nói riêng và dân tộc Việt Nam nói chung.


<b>LUYỆN TỐN:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố về cách thực hiện phép nhân và phép chia.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính và giải tốn.
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>



<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Luyện tập: (VBT trang 79)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Đặt tính rồi tính


<i><b>Bài 2:</b></i> Bài tốn


<i><b>Bài 3:</b></i> Bài tốn:


<i><b>Bài 4:</b></i> HS tự làm bài (VBT)


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


- 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện
- Lớp làm VBT, 1 HS làm trên bảng lớp
- Lớp chữa bài.


-1HS nêu bài toán, HS lớp nêu cách thực hiện.
HS làm bài VBT, 1 HS giải bài trên bảng lớp.


<i><b>Bài giải:</b></i>


235 hộp có số bánh là :
235 x 6 = 1410 (chiếc)
Số bạn được chia bánh là :



1410 : 2 = 705 (bạn)
<i><b>Đáp số:</b></i> 705 bạn.


- HS nêu YC bài, cách làm, tự làm bài VBT. 1
HS giải bài trên bảng lớp.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Chiều rộng hình chữ nhật là :
36 : 2 = 18 (cm)


Diện tích hình chữ nhật là :
36 x 18 = 648 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>Đáp số:</b></i> 648 cm2<sub>.</sub>
- 1 HS nêu YC bài tập, lớp nêu cách làm.
- HS tự làm bài VBT, nêu kết quả.


- HS nhắc lại ND.


Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
<b>TOÁN:</b>


<b>BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (TIẾP)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>: </i>Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
<i><b>2. Kĩ năng</b>:</i> Biết vận dụng làm bài tập thành thạo.


<i><b>3.Thái độ</b>:</i> Có ý thức tự giác, tích cực học tập.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Chép sẵn lên bảng bài tập 3</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ HS lên bảng làm lại bài tập 3 tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn giải bài tốn:10’</b></i>
<i><b>Tóm tắt</b></i>


35 lít : 7 can
10 lít : ... can?
- Lập kế hoạch giải bài toán


- 1 em lên bảng làm bài


Đáp số: 48 cm2


- Lắng nghe


- 1 em đọc bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Tìm số lít mật ong trong mỗi can
+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong
- Thực hiện kế hoạch giải bài tốn


- Trình bày bài giải


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 (lít)


Số can cần có để đựng 10 lít mật ong là:
10 : 5 = 2 (can)


Đáp số: 2 can.
<i><b> Luyện tập - Thực hành: 22’</b></i>


<i><b>Bài 1:</b> </i>


- HS đọc yêu cầu và nêu tóm tắt bài bài tốn
Tóm tắt


40 kg : 8 túi
15 kg : ... túi?


<i><b>Bài 2:</b> </i>


- Cho HS đọc yêu cầu và nêu tóm tắt bài bài
toán


<i> </i> Tóm tắt


24 cúc áo : 4 cái áo
42 cúc áo : ...cái áo?



<i><b>Bài 3:</b></i>Tính giá trị của biểu thức xem cách
làm nào đúng, cách làm nào sai?


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b></i>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm bài trong VBT.


- Nêu kế hoạch giải bài tốn
- Nêu cách trình bày bài giải
- Nhận xét


- Nhắc lại các bước giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị


- 1 em đọc bài toán


- Nêu u cầu và tóm tắt bài tốn
- Tự làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài
<i><b>Bài giải:</b></i>


Số ki-lô-gam đường đựng trong mỗi túi là:
40 : 8 = 5 (kg)


Số túi cần để đựng hết15 ki-lô-gam đường là:
15 : 5 = 3 (túi)



Đáp số: 3 túi.
- Đọc thầm bài toán 2 tự giải vào giấy nháp
- 1 em lên bảng chữa bài


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số cúc cho mỗi cái áo là:
24 : 4 = 6 (cúc)


Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là:
42 : 6 = 7 (áo)


Đáp số: 7 cái áo.


- 1 em nêu yêu cầu bài tập, nêu cách thực hiện tính
giá trị của biểu thức


- Làm bài vào SGK


- Lần lượt lên bảng chữa bài


24 : 6 : 2 = 4 : 2 24 : 6 : 2 = 24 : 3


= 2 = 8
18 : 3 x 2 = 18 : 6 18 : 3 x 2 = 6 x 2


= 3 = 12
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>CUỐN SỔ TAY</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>Nắm được đ.điểm của một số nước được nêu trong bài. Biết công dụng của cuốn số tay
<i><b>2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài, đọc bài với giọng vui, hồn nhiên.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Biết cách ứng xử đúng: Không tự tiện xem sổ tay của người khác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<b>S</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: Bản đồ thế giới để chỉ các nước có trong bài.Hai cuốn sổ tay có ghi chép
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ Gọi HS nối tiếp đọc bài: Người đi săn và con
vượn. Trả lời câu hỏi về nội dung bài


2. Bài mới: Giới thiệu bài.
<i><b>Hướng dẫn luỵên đọc: 12’</b></i>
<i>a/ Đọc mẫu</i>



<i>b/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>
- Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa sai cho HS
- Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng
- Giúp HS hiểu các từ chú giải cuối bài
- Đọc bài trong nhóm


- Thể hiện đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
- Cho HS đọc đồng thanh cả bài
<i><b>Tìm hiểu bài: 10’</b></i>


<i>Câu 1:</i> Thanh dùng sổ tay để làm gì?


<i>Câu 2:</i> Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong
cuốn sổ tay của Thanh?


<i><b>Câu 3: Vì sao Lân khuyên Tuấn không tự ý xem</b></i>
sổ tay của bạn?


<i><b>Kết luận: Bài văn cho ta thấy công dụng của </b></i>
cuốn sổ tay và kh.được tự ý xem sổ tay của bạn.
<i><b>Luyện đọc lại: 10’</b></i>


- Hướng dẫn đọc phân vai theo nhóm 4


- Mời 2 nhóm thi đọc phân vai trước lớp
- Nhận xét, biểu dương những em đọc tốt
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: 3’</b></i>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà đọc bài.


- 3 em đọc bài
- Nhận xét
- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK


- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn trước lớp


- Nêu cách đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng đoạn 1
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn


- Đọc bài theo nhóm đơi


- 2 nhóm thể hiện đọc trước lớp
- Nhận xét


- 2 em đọc cả bài


- Cả lớp đọc đồng thanh
- Đọc thầm toàn bài


+ Thanh dùng cuốn sổ tay để ghi nội dung cuộc


họp, các việc cần làm, những chuyện lí thú.
+ Có những điều rất lí thú như: tên nước nhỏ
nhất, nước lớn nhất, nước có số dân đơng nhất,
nước có số dân ít nhất.


+ Sổ tay là tài sản riêng của từng người, người
khác không được tự ý sử dụng. Trong sổ tay
người ta có thể chỉ ghi những điều chỉ cho riêng
mình, khơng muốn cho ai biết. Người ngoài tự ý
đọc là tị mị, thiếu lịch sự.


- 2 em đọc ý chính


- Đọc phân vai.


- Nhóm thi đọc phân vai trước lớp
- Nhận xét


- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.


Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Kĩ năng</b>:</i> Rèn kĩ năng giải tốn và tính giá trị của biểu thức.
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Chuẩn bị bài tập 3 ra bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ Gọi HS lên bảng làm bài tập


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 32’</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


- HS nêu u cầu và tóm tắt bài tốn sau
đó tự làm


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


48 cái đĩa : 8 hộp
30 cái đĩa : ... hộp?


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Đọc yêu cầu nêu tóm tắt và làm bài tập
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


45 học sinh : 9 hàng
60 học sinh : ...hàng?


<i><b>Bài 3: Mỗi số trong ô vuông là giá trị của </b></i>


biểu thức nào?


- Yêu cầu HS quan sát và nhẩm kết quả.
- Cho HS chơi trò chơi


- 2 em lên bảng làm bài tập
- Nhận xét


18 : 3 x 2 = 6 x 2 24 : 6 : 2 = 4 : 2


= 12 = 2
- Lắng nghe


- 1 em đọc bài tập


- Tự làm bài vào giấy nháp
- 1 em lên bảng làm bài
<i><b>Bài giải:</b></i>


Số đĩa trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (cái đĩa)


Số hộp cần có để chứa 30 cái đĩa là:
30 : 6 = 5 (hộp)


Đáp số: 5 hộp đĩa.
- Đọc thầm bài tập 2, nêu dạng toán


- Làm bài tập vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số học sinh ở mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (học sinh)
60 học sinh thì xếp số hàng là:


60 : 5 = 12 ( hàng )
Đáp số: 12 hàng.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập


- Quan sát và tính nhẩm mỗi phép tính trong khung
hình chữ nhật và nối với kết quả tương ứng


- Chơi trò chơi “tiếp sức”


- 2 Đội chơi, mỗi đội 5 em nối tiếp nhau nối từng biểu
thức với kết quả đúng


<b> 56 : 7 : 2</b> <b>36 : 3 x 3</b> <b> 4 x 8 : 4</b>


<b>4</b> <b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: 3’</b></i>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.


- Nhận xét, biểu dương đội thắng cuộc
- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.
<b>LUYỆN TỐN:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b>:</i> Củng cố cách giải bài toán lên quan đến rút về đơn vị.
<i><b>2.Kĩ năng</b>:</i> Rèn kĩ năng giải tốn và tính giá trị của biểu thức.
<i><b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: KT bài làm ở nhà.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập:</b> (VBT trang 81)</i>
<i><b>Bài 1:</b> Bài toán</i>


<i><b>Bài 2: Bài toán </b></i>


<i><b>Bài 3: Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức</b></i>
đó (theo mẫu - VBT)


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


- Kiểm tra VBT HS làm ở nhà.



- 1 HS nêu bài toán và tóm tắt VBT, lớp nêu
cách thực hiện


- Lớp làm VBT, 1 HS làm trên bảng lớp
- Lớp chữa bài.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Mỗi bàn có số HS là :
10 : 5 = 2 (học sinh)
36 HS cần số bàn học là :


36 : 2 = 18 (bàn)
Đáp số: 18 bàn.


-1 HS nêu bài toán và tóm tắt VBT, HS lớp nêu
cách thực hiện. HS làm bài VBT, 1 HS làm bài
trên bảng lớp.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Mỗi bàn xếp số cốc là :
60 : 10 = 6 (cái)
Số bàn để xếp 78 cái cốc là :


78 : 6 = 13 (bàn)
Đáp số: 13 bàn.


- HS nêu YC bài, cách làm, tự làm bài VBT. 1


HS làm bài trên bảng lớp.


- HS nhắc lại ND.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ?</b>

<b>DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>: </i>Ôn luyện về dấu chấm, bước đầu học cách dùng dấu hai chấm. Đặt và trả lời câu hỏi
bằng gì?


<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm tốt các bài tập.</b></i>
<i><b>3. Thái độ</b>:</i> Có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở bài 1, bảng phụ viết n.dung bài tập 2</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ Gọi HS làm miệng bài tập 1, 3 tiết trước
- Nhận xét, cho điểm


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 32’</b></i>



<i><b>Bài 1:</b></i>Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn
(SGK). Cho biết mỗi dấu hai chấm được dùng
làm gì?


- Hướng dẫn làm bài


<i><b>Kết luận: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho </b></i>
người đọc biết các câu tiếp sau là lời nói, lời kể
của một nhân vật hoặc lời giải thích cho một ý
nào đó.


<i><b>Bài 2: Trong mẩu chuyện SGK có một số ô </b></i>
trống được đánh số thứ tự. Theo em ô nào cần
điền dấu chấm, ô nào cần điền dấu hai chấm?
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn và xác định điền
dấu câu


<i><b>Bài 3: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi </b></i>
“bằng gì?”


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: 3’</b></i>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.


- 2 em làm bài tập
- Nhận xét


- Lắng nghe



- Nêu yêu cầu bài tập
- 2 em đọc lại đoạn văn
- Trao đổi theo cặp
<i><b>Đáp án: </b></i>


+ Dấu hai chấm được dùng để dẫn lời nói của
nhân vật Bồ Chao.


+ Dấu hai chấm thứ haidùng để giải thích sự việc
+ Dấu hai chấm thứ ba dùng để dẫn lời nhân vật
Tu Hú.


- 2 em đọc lại phần kết luận
- 1 em nêu yêu cầu bài tập


- Đọc thầm đoạn văn rồi điền dấu thích hợp vào
mỗi ơ trống


- 1 em lên bảng làm bài


<i><b>Lời giải: ô 1 điền dấu chấm(.) ô 2 điền dấu hai </b></i>
chấm(:) ô 3 điền dấu hai chấm(:)


- Đọc thầm yêu cầu bài tập 3
- Làm bài vào vở bài tập
- Lần lượt lên bảng chữa bài


a, Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan.
b, Các nghệ nhân đã thêu lên những bức tranh
tinh xảo bằng đơi bàn tay khéo léo của mình.


c,Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, người Việt
Nam ta đã xây dựng nên non sơng gấm vóc bằng
<b>trí tuệ, mồ hơi và cả máu của mình.</b>


- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>LUYỆN T.VIỆT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Luyện đọc:</b></i>

<b>MÈ HOA LƯỢN SÓNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>:</i> Hiểu nội dung bài.


<i><b>2. Kĩ năng</b>:</i> Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
<i><b>3. Thái độ</b>:</i> Có ý thức vươn lên, chăm chỉ trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết bài luyện đọc</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


- Gọi HS đọc bài.


<b>2. HD đọc: ( Bảng phụ )</b>
<i>a. Bài:</i> Mè hoa lượn sóng
- HD HS đọc, tìm hiểu ND bài:
<i>b. Đọc nối tiếp từng câu</i>



- Sửa lỗi phát âm
<i>c. Đọc nối tiếp đoạn</i>
<i>d. Luyện đọc cả bài.</i>
<i>đ. Gợi ý HS nêu ND bài.</i>
<i>e. Luyện đọc lại:</i>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- YC HS nêu ND bài đọc


- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc
- Nhắc HS học ở nhà


- 2 HS đọc


- Luyện đọc nối tiếp cá nhân.
- Nêu cách đọc đúng


- Luyện đọc theo nhóm đơi, giải nghĩa từ SGK
- Thi đọc giữa các nhóm


- Kết hợp trả lời câu hỏi (SGK)
- HS nêu


- 2 HS nối tiếp đọc cả bài
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- 2 HS Nhắc lại ND bài
- Nghe, thực hiện


Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
<b>TOÁN:</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố về giải toán liên quan đến rút về đơn vị. Luyện tập bài toán về lập bảng thống </b></i>
kê.


<i><b>2. Kĩ năng</b>:</i> Vận dụng làm tốt các bài tập.
<i><b>3. Thái độ</b>:</i> Có ý thức tự giác tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Kẻ sẵn bảng bài tập 4</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 1, 2 tiết
trước


- Nhận xét, cho điểm
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 32’</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


- Cho HS nêu yêu cầu và tóm tắt bài tốn
Tóm tắt:


- 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét



- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

12 phút đi được: 12 km
28 phút đi được: ... km?
<i><b>Bài 2: </b></i>


- Cho HS nêu yêu cầu và tóm tắt bài tốn
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


21 kg đựng trong : 7 túi
15 kg đựng trong : ... túi?


<i><b>Bài 3: Điền dấu( x), dấu(:) vào ô trống</b></i>
- Hướng dẫn làm bài. Yêu cầu HS làm
bài vào SGK


<i><b>Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- Hướng dẫn làm bài và chữa bài


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b></i>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.


- 1 em lên bảng chữa bài
<i><b>Bài giải:</b></i>


Số phút đi được 1 km là: 12 : 3 = 4 (phút)
Số ki-lô-mét đi trong 28 phút là: 28 : 4 = 7 (km)


Đáp số: 7 km.


- 1 em đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm
- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài
<i><b>Bài giải</b></i>


Số gạo trong mỗi túi là: 21 : 7 = 3 ( kg )


Số túi cần có để đựng 15 kg gạo là: 15 : 3 = 5 ( túi )
Đáp số: 5 túi.


- 1HS đọc bài tập 3, cả lớp đọc thầm.


- Quan sát từng phép tính, suy nghĩ và điền dấu(x), dấu
(:) vào ô trống


- 2 em lên bảng chữa bài
Kết quả:


32 : 4 x 2 = 16 24 : 6 : 2 = 2
32 : 4 : 2 = 4 24 : 6 x 2 = 8
- 1 em đọc yêu cầu bài tập


- Quan sát trên bảng lắng nghe GV hướng dẫn
- Làm bài vào SGK


- Lần lượt lên bảng chữa bài


Đáp án:


Lớp


Học sinh 3A 3B 3C 3D Tổng


Giỏi <b>10</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>8</b> <b>34</b>


Khá <b>15</b> <b>20</b> <b>22</b> <b>19</b> <b>76</b>


Trung bình <b>5</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>11</b>


Tổng <b>30</b> <b>29</b> <b>32</b> <b>30</b> <b>121</b>


- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>LUYỆN TỐN:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 5 chữ số.
- Ơn về đặt tính rồi tính, Tính giá trị biểu thức, Giải toán.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính. </b></i>


a. 43 702 - 43 681 b. 24 505 x 2
c. 10 357 + 11 621 c. 57 438 : 3
- 1 HS làm ở bảng con



- Chữa, nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV treo bảng nhận xét , chữa bài.


<i><b>Bài 3:</b></i> Một cửa hàng có 42 360 bộ quần áo. Cửa hàng đã bán 1 / 3 số quần áo đó. Hỏi cửa hàng cịn
bao nhiêu bộ quần áo nữa?


- HDHS tóm tắt .


- HS làm vào vở - 1HS làm vào bảng phụ .
- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Cửa hàng đã bán số quần áo là:
42 360 : 3 = 1 4120 ( bộ )


Cửa hàng còn số quần áo chưa bán là :
12 360 - 14 120 = 28 240 ( bộ)


Đáp số : 8 240 ( bộ)


<i><b>Bài 4:( HS khá) Cô thư viện trường xếp đều sách vào hai tủ lớn. Biết rằng 1/3 số sách ở tủ thứ nhất </b></i>
băng 1/5 số sách ở tủ thứ hai và bằng 245 quyển. Hỏi cả 2 tủ có bao nhiêu sách ?


- HD HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ


- HD tìm số sách của từng tủ sau đó cộng lại


Củng cố dặn dị:


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>NĨI, VIẾT VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức: Biết kể lại một việc làm để bảo vệ mơi trường theo trình tự hợp lí. Viết được một
đoạn văn ngắn(từ 7 đến 10 câu) kể lại việc làm trên.


<i> <b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói rõ ràng, viết câu đủ ý.</b></i>
<i> <b>3.Thái độ</b>:</i> Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Một số bức tranh về bảo vệ môi trường. Viết các gợi ý ra bảng phụ.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ Gọi HS nêu các biện pháp để bảo vệ môi
trường


- Nhận xét, đánh giá


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 32’</b></i>


<i><b>Bài 1: Kể lại một việc tốt em đã làm để bảo vệ </b></i>
môi trường



- Gọi HS đọc các gợi ý a, b trên bảng phụ
- Giới thiệu một số tranh về hoạt động bảo vệ
môi trường. Yêu cầu nhận xét từng bức tranh


- Cho HS chọn đề tài để kể
- Cho kể theo nhóm đơi


- 2 em trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe


- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- 2 em gợi ý trên bảng phụ


- Quan sát tranh, nhận xét từng hoạt động trong
tranh


+ Tranh 1: Các bạn HS đang lao động vệ sinh
trong sân trường.


+ Tranh 2: Các thầy cô giáo và các bạn HS đang
trồng cây xanh


- Lựa chọn đề tài để kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Mời một số em kể trước lớp


- Nhận xét, biểu dương những em kể tốt
<i><b>Bài 2: Viết một đoạn văn từ 7 đến 10 câu) kể </b></i>


lại việc làm trên.


- HS ghi lại những điều vừa kể ở bài tập 1
thành một đoạn văn


- Quan sát, giúp đỡ những em yếu


- Mời một số em trình bày bài viết trước lớp
- Nhận xét sửa cho HS về cách dùng từ, viết
câu, sử dụng dấu câu,...


- Chấm một số bài làm tốt
- Nhận xét.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b></i>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.


- Kể theo nhóm đơi
- Nối tiếp kể trước lớp
- Nhận xét


- 1 em đọc yêu cầu bài 2
- Làm bài vào vở


- Nối tiếp trình bày bài trước lớp
- Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>CHÍNH TẢ: (Nghe - viết)</b>


<b>HẠT MƯA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Viết đúng ch.tả bài thơ “Hạt mưa”. Làm đúng các bài tập phân biệt các âm dễ lẫn l/n.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng lớp viết sẵn bài tập 2a</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra giấy nháp
theo lời của GV


- Nhận xét


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn nghe- viết: 20’</b></i>
<i>a/ Hướng dẫn chuẩn bị</i>
- Đọc bài thơ “Hạt mưa”


+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt
mưa?



+ Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh
nghịch của hạt mưa?


- Cho HS viết những từ dễ viết sai ra bảng con
<i>b/ Đọc cho viết bài vào vở</i>


- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, trình bày bài
sạch sẽ


- Đọc cho HS soát lại bài
<i>c/ Chấm, chữa bài</i>


- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài


- 2 em lên bảng viết
- Nhận xét


<i>Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu.</i>
- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- 2 em đọc lại bài


+ Hạt mưa ủ trong vườn. Thành mỡ màu của
đất/ Hạt mưa trang mặt nước. Làm gương cho
trăng soi.


+ Hạt mưa đến là nghịch.... rồi ào ào đi ngay.
- Viết những từ dễ viết sai vào bảng con


<i>gió, sông, nghịch,...</i>


- Viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 12’</b></i>


<i><b>Bài 2a: Tìm và viết các từ bắt đầu bằng l hoặc n </b></i>
có nghĩa như sau:


+ Tên một nước láng giềng ở phía Tây nước ta:
( Lào)


+ Nơi tận cùng ở phía Nam Trái Đất quanh năm
đóng băng: ( Cực Nam)


+ Một nước ở gần nước ta có thủ đơ là Băng Cốc:
( Thái Lan)


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b></i>
- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà sửa lại lỗi đã mắc


- 1 em đọc yêu cầu bài tập


- Đọc từng ý và viết tiếng bắt đầu bằng l hoặc n
- Nêu miệng trước lớp


- Nhận xét



- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.


Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.Giải tốn liên quan đến rút về đơn vị.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng</b>:</i> Vận dụng làm tốt các bài tập.


<i><b>3. Thái độ</b>:</i> Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


+ HS lên bảng làm bài tập số 2 (trang 167)
- Nhận xét, cho điểm


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


- Cho HS nêu yêu cầu và làm vào bảng con



<i><b>Bài 2: </b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


5 tiết toán : 1 tuần lễ
175 tiết toán : ... tuần lễ?


<i><b>Bài 3: </b></i>


- 1 em lên bảng làm bài 2, cả lớp làm bài ra nháp
Đáp số: 5 túi


- Lắng nghe


- Nêu yêu cầu bài tập


- Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức
- Làm bài ra bảng con


- Lần lượt làm bài trên bảng


a) ( 13829 + 20718 ) x 2 = 34547 x 2
= 69094
b)( 20354 – 9638 ) x 4 = 10716 x 4
= 42864
c) 97012 – 21506 : 4 = 14523 - 6241
= 8282


- 1 em đọc bài tốn


- Nêu u cầu và tóm tắt bài toán


- Làm bài vào giấy nháp


- 1 em lên bảng chữa bài
<i><b>Bài giải:</b></i>


Số tuần lễ Hường học trong năm học là:
175 : 5 = 35 (tuần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu u cầu và tóm tắt bài tốn
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


3 người nhận : 75000 đồng
2 người nhận : ... đồng?


<i><b>Bài 4: </b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>


Chu vi hình vng : 2 dm 4cm
Diện tích : ... cm2<sub>?</sub>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: 3’</b></i>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài


- Đọc thầm bài toán 3
- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài
<i><b>Bài giải:</b></i>



Mỗi người nhận số tiền là: 75000 : 3 = 25000 (đ)
Hai người nhận số tiền là:25000 x 2 = 50000(đồng)


Đáp số: 50000 đồng.
- Đọc thầm bài toán


- Nêu yêu cầu bài tập


- Nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình vng
- Tự làm bài vào vở


- 1 em làm bài ra phiếu gắn lên bảng
<i><b>Bài giải:</b></i>


2dm 4cm = 24 cm
Cạnh hình vng dài là: 24 : 4 = 6(cm)
Diện tích hình vng là: 6 x 6 = 36(cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 36 cm2
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>LUYỆN TOÁN:</b>



<b>ÔN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>


- Luyện giải bài toán liên quan rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị biểu thức số.



<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Bài 1: Có 60 cái cốc đóng được 10 hộp. Hỏi có 48 cái cốc đóng được bao nhiêu hộp? Biết rằng số cố </b></i>
trong mỗi hộp như nhau.


- GV HD HS tìm hiểu và tóm tắt đề bài .
- Gợi ý : + Tìm số cốc trong 1 hộp
+ Tìm số hộp của 32 cốc
- HS làm vào vở – gọi nêu miệng.
- Nhận xét HS làm.


<i><b>Bài 2: Có 20 người ăn cần 4 bàn . Hỏi 32 người ăn phải có bao nhiêu bàn? Số người ăn trong mỗi </b></i>
bàn như nhau.


- GV HD HS tìm hiểu và tóm tắt đề bài .
- Gợi ý : + Tìm số ngồi trong 1 bàn
+ Tìm số bàn của 32 học sinh.
- HS làm bài vào vở- chấm 1 số bài .
- GV chữa bài, nhận xét cả lớp .
<i><b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.</b></i>
a. 7452 : 9 + 3186=


b. ( 4536 – 744 x 4 ) : 5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TẬP VIẾT:</b>


<b>ÔN CHỮ HOA X</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



1.Kiến thức<i>:</i> Củng cố cách viết chữ hoa X thông qua bài tập ứng dụng.
<i> <b>2.Kĩ năng</b>:</i> Viết được chữ hoa X đúng mẫu, cỡ chữ.


<i> <b>3.Thái độ</b>:</i> Có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Mẫu chữ X, từ và câu ứng dụng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


+ HS lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng con
+ Nhắc lại câu ứng dụng


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn tập viết: 12’</b></i>
<i>a/ Luyện viết chữ hoa</i>


- Giới thiệu chữ hoa Đ, X, T


- HS quan sát chữ mẫu, yêu cầu nhận xét
- Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu cách
viết


<i>b/ Luyện viết từ ứng dụng</i>
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Hướng dẫn cách viết
<i>c/ Luyện viết câu ứng dụng</i>


- Giới thiệu câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng


<i><b>Hướng dẫn viết vào vở: 16’</b></i>


- Nêu yêu cầu viết, nhắc nhở cách cầm bút,
tư thế ngồi viết đúng


- Cho HS viết bài vào vở


- Quan sát, giúp đỡ những em viết yếu
<i><b>Chấm, chữa bài: 4’</b></i>


- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b></i>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà viết bài ở nhà.


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng con
chữ hoa : <i>V, Văn Lang</i>


+ Nhắc lại câu ứng dụng “Vỗ tay... nhiều người”
- Lắng nghe


- Quan sát chữ hoa, nhận xét cách viết
- Viết chữ hoa X vào bảng con



- Đọc từ ứng dụng


+ Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời ở Hà Nội,
đây là nơi buôn bán sầm uất nhất


- Đọc câu ứng dụng


<i>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn</i>


<i>Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.</i>
- Nêu ý nghĩa câu ứng dụng


+ Đề cao vẻ đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp
hình thức


- Viết từ ứng dụng vào bảng con


- Viết bài vào vở


- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>SINH HOẠT LỚP: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giúp học sinh rèn luyện tốt nền nếp ra vào lớp, nền nếp học tập ở trường và ở nhà.


- Phát huy được những ưu điểm trong tuần, khắc phục được những tồn tại còn mắc phải để tuần sau
làm tốt hơn.


- Giáo dục ý thức trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh.


<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT:</b>


<i><b>1. Đánh giá, nhận xét ưu điểm và tồn tại trong tuần qua.</b></i>


a. Ưu điểm:- Các em đã có ý thức chăm chỉ học tập, làm bài và học bài ở nhà tốt.
- Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ.


- Duy trì tốt mọi nề nếp đã có sinh hoạt 15 phút tốt.
- Vệ sinh sạch sẽ theo khu vực đã được phân công.


b. Tồn tại: - Có một số em cịn chưa tập trung học tập: Huân, Bình, Chiến
c. Tuyên dương: - Hảo, Mai.


<i><b>2. Phương hướng tuần tới.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×