Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.58 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 2: Thứ hai ngày 22 tháng 08 năm 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: </b>
<i><b>TĐ:</b></i> Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử khơng tốt
với bạn.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<i><b>KC:</b></i> Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
* GDKNS : KN giao tiếp : Ứng xử văn hoá; thể hiện sự cảm thơng; kiểm sốt cảm xúc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>GV:</b></i> Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .
<i><b>HS:</b></i> SGK, đồ dụng học tập cá nhân.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b> 1. Bài cũ: 2-3’ </b>Hai bàn tay em.</i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động1: Giới thiệu:1-2’</b></i>
* Trong tình bạn có những lúc gặp chuyện khơng
vui .Điều gì giúp chúng ta giữ được tình bạn? Bài
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Đọc từng câu trước lớp
- Viết từ khó lên bảng ( Cơ-rét-ti, En-ri-cơ.,..u
cầu HS đọc ).
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài .Kết hợp giúp HS
hiểu nghĩa các từ khó .
- Đọc từng đoạn theo nhóm.
- Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng .
<i><b>Hoạt động3:</b></i>
<i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài :14-15’ </b></i>
<i><b> </b></i>*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2
- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? Vì sao hai
bạn nhỏ lại giận nhau ?
-Vì sao En ri cô hối hận muốn xin lỗi Cô rét - ti ?
*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? Em đốn
Cơ rét ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn ?
-2 HS lên bảng đọc bài và trả lời yêu cầu của
giáo viên .
- Lắng nghe
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
-HS đọc <i><b>từng câu</b></i> nối tiếp cho đến hết bài thể
hiện đúng lời của từng nhân vật
( chú ý phát âm đúng các từ ngữ mà học sinh
địa phương thường đọc và viết sai )
-HS đọc <i><b>từng đoạn</b></i> trước lớp
-HS <i><b>nối tiếp</b></i> nhau đọc 5 đoạn trong bài (một
hoặc hai lượt )
-HS dựa vào chú giải trong SGK để gi.nghĩa từ.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm đơi.
*Hai học sinh mỗi em đọc một đoạn của bài tập
đọc <i><b>.</b></i>
* 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh các đoạn.
-Lớp đồng thanh toàn bài.
*Lớp đọc thầm đoạn 1và 2 :
-Hai Bạn nhỏ tên là En ri cô và Cô rét ti, Cô rét
ti vô ý đụng khuỷu tay vào En ri cơ làm En ri cơ
viết hỏng …
-Vì En ri cơ bình tĩnh nghĩ lại và biết Cơ rét ti
khơng cố ý chạm vào tay mình …
- Lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời .
*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 5
- Bố đã trách mắng En ri cô như thế nào ? Lời
trách của bố có đúng khơng ? Theo em mỗi bạn
có điểm gì đáng khen ?
<i><b>Hoạt động4: Luyện đọc lại :9 -10’ </b></i>
-Chọn để đọc mẫu đoạn 4 và 5 .
*Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em .
-Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai
-Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay nhất .
<i><b>Hoạt động5: -Kể chuyện: 23-24’ </b></i>
<i>a) Giáo viên nêu nhiệm vụ </i>
-Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ kể lại
5 đoạn trong truyện ai có lỗi bằng lời kể của em
b) Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong sách giáo
khoa phân biệt nhân vật .
-Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe
-Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước
- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>3. Củng cố dặn dò: 2-3’</b></i>
như trước đi …
-Tại mình vơ ý nên mình cần phải làm lành với
bạn …
- Đọc thầm đoạn 5 .
-Bố mắng chính En ri co là người có lỗi đã
khơng chú động xin lỗi cịn tính đánh bạn Bố
trách như vậy là rất đúng .
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu
-Các nhóm tự phân vai ( En ri cô , Cô rét ti và
người bố )
-Học sinh đọc cá nhân và đọc theo nhóm . Bình
- Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh minh họa
của 5 đoạn truyện, nhẩm kể chuyện
Phân biệt En-ri-cô mặc áo xanh.Cô-rét- ti mặc
áo nâu...
- Từng học sinh kể cho nhau nghe .
- 5 HS nối tiếp nhau kể theo 5 đoạn của câu
chuyện
<b>TỐN:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoậc hàng trâm).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép trừ)
-u thích học mơn tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> - GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 3
- HS: SGK, vở bài tập toán, đồ dụng học tập cá nhân.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b> 2. Bài mới:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i> <i><b>1’</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ:10’</b></i>
<i><b> a) 432 - 215</b></i>
<i><b> </b></i>-Yêu cầu học sinh đặt tính .
- Hướng dẫn học sinh cách tính .
-Ghi nhận xét về cách tính như sách giáo khoa
-HS 1 : Lên bảng làm bài tập số 2
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài HS nhắc lại đề bài
-Một HS đứng tại chỗ nêu cách đặt tính .
-Phép trừ này có gì khác so với các phép trừ đã
học ?
<i><b>b) 627 – 143 = ? </b></i>
-Yêu cầu học sinh thực hiện tương tự như đối
phép tính trên .
-Vậy ở ví dụ này có gì khác so với phép tính ở ví
dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ?
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập: 20’</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> (cột 1,2,3)
- Gọi HS nêu bài tập 1
-Yêu cầu vận dụng trực tiếp cách tính như phần
lí thuyết tự đặt tính và tính kết quả
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Nhận xét sữa sai.
<i><b>Bài 2 HD:</b></i> (cột 1,2,3)
- GV nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 3:</b></i> GV gọi HSđọc bài tốn.
-u cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách giải
bài toán .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
*Mở rộng: Dành cho hs khá giỏi
<i><b>Bài 4:</b></i> -Gọi HS đọc bài trong SGK
-YC nhìn vào tóm tắt để đặt đề toán và giải.
-GV chấm vở 1số em, nhận xét đánh giá
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 2-3’</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Rút ra nhận xét phép trừ này khác với phép
trừ đã học là phép trừ có nhớ ở hàng chục .
-Dựa vào ví dụ 1 đặt tính và tính khi đến hàng
trăm thì dừng lại nghe giáo viên hướng dẫn về
cách tính tiếp .
- Ở phép tính này khác với phép tính trên là trừ
có nhớ sang hàng trăm
<b>Bài 1:(cột 1,2,3)</b>
- Một HS đọc yêu cầu bài 1.
-Chẳng hạn : 541 422
-127 -114
414 308
<i><b>Bài 2:(</b></i>cột 1,2,3)
-HS nêu đề bài sách giáo khoa
-HS em lên bảng đặt tính và tính :
627 555
-443 - 160
184 315
<i><b>Bài 3:</b></i> + Đọc bài tập trong SGK .
-1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài vào bải vào
<i><b> Bài giải:</b></i>
Số con tem bạn Hoa sưu tầm là :
335 – 128 = 207 ( con tem )
<b> </b><i><b>Đ/S: 207 con tem </b></i>
<b>Bài 4 - HS khá giỏi làm. </b>
- Đọc
-Một em nhìn vào tóm tắt nêu đề bài rồi giải
<i><b>Bài giải:</b></i> Đoạn dây còn lại dài là :
243 - 27= 216 ( cm)
<b> </b><i><b>Đ/S: 216 cm </b></i>
Xem trước bài “ Luyện tập”
<i><b>Chiều thứ hai:</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC:</b>
- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
-Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
-Thực hiên 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
- GV: các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động1: </b>Khởi động :2-3’</i>
-Yêu cầu cả lớp hát tập thể hoặc nghe băng bài
hát Tiếng chim trong vườn Bác, nhạc và lời của
Hàn Ngọc Bích
<i><b>Hoạt động2:</b>Liên hệ: 5-7’</i>
-Yêu cầu lớp chia thành các cặp suy nghĩ và trả
lời các ý :
+ Em đã thực hiện được những điều nào trong 5
điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng ? Thực hiện
như thế nào ? Còn điều nào chưa làm tốt ?
+Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới ?
- Yêu cầu học sinh liên hệ theo cặp .
- Mời vài em tự liên hệ trước lớp
- Khen những học sinh đã thực hiện tốt 5 điều
Bác dạy .
<i><b>Hoạt động 3 :9-10’</b></i>
Tình bày giới thiệu về những bài hát , tranh ảnh ,
bài ca dao , …nói về Bác Hồ .
* Thảo luận theo nhóm :
1. u cầu các nhóm trình bày , giới thiệu những
sưu tầm nói về Bác với thiếu niên nhi đồng ?
2 .Yêu cầu lớp nhận xét về kết quả sưu tầm của
các nhóm .
3. Đánh giá và khen những nhóm có sưu tầm tốt
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i> Trị chơi “ Phóng viên ” : 11-13’
-Xin bạn vui lịng cho biết Bác Hồ cịn có những
tên gọi nào khác ?
- Quê bác ở đâu ? Bác sinh vào ngày tháng năn
nào ? hãy đọc 5 điều bác dạy ? Hãy kể những
việc làm được trong tuần qua để thể hiện lịng
kính u bác Hồ ?
-Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác ? Bác
Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khi nào ? Ở đâu ?
* Rút ra kết luận chung và ghi lên bảng như sgk
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Hát tập thể bài “ Ai yêu …nhi đồng “ nhạc và
lời Phong Nhã
-Cả lớp chia thành các cặp với bạn ngồi bên
cạnh theo yêu cầu GV .
- Lần lượt từng bạn trả lời với nhau về việc thực
hiện 5 điều Bác Hồ dạy của bản thân và nêu
những điều mà thực hin cha tt , nờu cỏch c
gng ă thc hin tốt .
-2HS tự liên hệ trước lớp .
-Lớp bình chọn những bạn có việc làm tốt.
* Thảo luận theo nhóm :
-Các nhóm lần lượt lên trình bày hoặc giới thiệu
về những sưu tầm của mình có nội dung nói về
Bác Hồ với thiếu niên nhi đồng .Chăûng hạn
như : Tranh ảnh , bài hát , các câu ca dao
-Lớp theo dõi nhận xét trình bày các nhóm .
-Lần lượt từng học sinh thay nhau đóng vai
phóng viên hỏi bạn các câu hỏi về cuộc đời của
Bác Hồ :
-Bác Hồ sinh ngày 19 – 5 – 1890
Quê bác ở Làng Sen , xã Kim Liên Nam Đàn
Nghệ An .Bác cịn có tên khác như : Nguyễn
Tất Thành , Nguyễn Ái Quốc , Hồ Chí Minh
-Bác đọc “ Tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 – 9
– 1945 tại vườn hoa Ba Đình Hà Nội .
- Bác Hồ là người rất yêu thương và quý mến
các cháu thiếu nhi .
<b>CHÍNH TẢ: (NGHE VIẾT) </b>
-Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thưc bài văn xi.
-Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (bài tập 2).
-Làm đúng bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
-Có ý thức luyện viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<b> - GV: Nội dung hai hoặc ba lần bài tập 3 chép sẵn vào bảng phụ.</b>
-HS: SGK, vổ chính tả , đồ dùng học tập cá nhân.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1. Bài cũ: 2-3’</b></i>
- Nhận xét đánh giá .
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>*Hoạt động1: Giới thiệu bài:1-2’</b></i>
- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn 3 của
bài “ Ai có lỗi “ <i><b> </b></i>
<i><b>*Hoạt động2: Hướng dẫn nghe viết: 18 - 20’</b></i>
<i><b>a) Chuẩn bị</b></i> :
- Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết .
-Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn văn cần
viết:
+ Đoạn văn nói lên điều gì ?
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?
+ Khi viết tên riêng ta viết như thế nào ?
<i><b>b) Hướng dẫn học sinh viết tên riêng </b></i>
Cô- rét- ti , khuỷu tay , vác củi , can đảm …
c) HS viết vào vở.
- Đọc thông thả từng câu
- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề
- Chấm vở 1 số em và nhận xét.
<i><b> *Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập :7-8’</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i> - Nêu yêu cầu của bài tập .
- Chia bảng thành 4 cột .
- GV n.xét đ.giá, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>Bài 3a:</b></i>
- HD học sinh làm bài
- 2 em lên bảng viết các từ :
- Ngọt ngào - ngao ngán , đàng hoàng - cái
đàn, hạn hán- hạng nhất..
- Lớp lắng
-Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
-2-3 học sinh đọc lại bài
-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Đoạn văn nói lên En -ri -cô hối hận ….
Nhưng khơng đủ can đảm .
-Các tên riêng có trong bài là : Cô-rét- ti ,
...ta phải viết hoa chữ cái đầu tiên rồi đặt gạch
nối giữa các chữ .
- Lớp viết vào bảng con.
-Cả lớp nghe và viết bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Các nhóm thi đua tìm nhanh các từ có vần :
ch / uyu như : nguyệch ngoạc , rỗng
tuyếch , bộc tuệch, khuếch trương, trống
huếch trống hốc, khuỷu tay , ngã khuỵu...
-Đại diện nhóm đọc kết quả.
-Giáo viên nhận xét chữa bài.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:1-2’</b></i>
-GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Từ cần để điền là :+cây sấu , chữ xấu , san
sẻ , xẻ gỗ , xắn tay áo , củ sắn .
+ kiêu căng, căn dặn,nhọc nhằn, lằng nhằng,
vắng mặt, vắn tắt.
<b>LUYỆN TV:</b>
- Hs tập đọc từng đoạn theo nhĩm
- Hs nhắc lại nội dung câu chuyện
- Hs trung bình yếu kể lại một đoạn của câu chuyện
- Hs khá giỏi kể lại cả câu chuyện
- Gv nhận xét đánh giá
<i><b>Củng cố dặn dò.</b></i>
Thứ ba ngày 23 tháng 08 năm 2011
<b>TOÁN:</b>
- Biết thực hiện phep cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ một lần).
-Vận dụng được vào giải tốn có lời văn(có một phép cộng hoặc một phép trừ).
-Yêu thích học mơn tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
-GV:-Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3
-HS: SGK, vở bài tập, đồ dùng học tập cá nhân
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Bài cũ :3-4’</b></i>
-Nhận xét đánh giá .
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>*Hoạt động1:Giới thiệu bài:</b></i> ghi bảng
<i><b>*Hoạt động2: Luyện tập:27-28’</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i><b> -Yêu cầu HS tự tính kết quả </b>
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở và đổi chéo để
tự chữa bài .
-Lưu ý học sinh về phép trừ có nhớ
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 2:</b></i> (Cột a)
- Y/C HS nêu yêu cầu và GV ghi bảng
-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính .
-Gọi 2 em lên bảng chữa bài.
-Gọi học sinh khác nhận xét
- 1HS lên bảng làm bài tập 1
- 2 HS làm bài tập 3 .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại đề bài.
<i><b>Bài 1:</b></i><b> - Một em nêu đề bài 1 .</b>
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột
-Chẳng hạn : 567 868 387
-325 - 528 - 58
224 340 329
<i><b>Bài 2: </b></i>
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
-Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
-2HS lên bảng thực hiện .
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<i><b>Bài 3:</b></i> ( Cột 1,2,3)
- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài tập 3
-Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách tìm ra số
cần điền
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 4:</b></i> -Yêu cầu lớp quan sát tóm tắt đặt đề bài
tốn rồi giải vào vở.
- Yêu cầu một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:1-2’</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học .
542 660
- 318 - 251
224 409
<i><b>Bài 3:</b></i> ( Cột 1,2,3)
-Một em nêu đề bài trong SGK .
SBT 752 <i><b>371</b></i> 621
ST 426 246 <i><b>390</b></i>
Hiệu <i><b>326</b></i> 125 231
<i><b>Bài 4:</b></i> - Nêu cách làm
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
- Một em lên bảng làm bài.
<i><b>Giải :</b></i>
Số ki lô gam gạo cả 2 ngày bán là :
415 + 325 = 740 ( kg )
<i><b> Đ/S : 740 kg</b></i>
-Về nhà học và làm BT.
<b>LUYỆN TỐN:</b>
<i><b>Hướng dẫn hs làm bài trong VBT</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Cả lớp làm bảng con cột 1,2,3
Hs khá giỏi làm cột 4,5 - Gv nhận xét
<i><b> Bài 2:</b></i> Hướng dẫn cả lớp làm cột 1,2
Cột 3,4 hs khá giỏi làm thêm
Gọi 1 em lên bảng làm
<i><b> Bài 5:</b></i> Hs khá giỏi làm
<i><b>Củng cố dặn dò.</b></i>
<b>TẬP ĐỌC:</b><i><b> </b></i>
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm u q cơ giáo và
mơ ước trở thành cô giáo ( trả lời được tất cả các câu hỏi trong SGK ).
- Có thái độ yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV:-Phiếu học tập, bảng phụ viết một đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc
HS: -SGK đồ dùng học tập cá nhân.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
- Gọi 3học sinh lên đọc bài .
- Em thấy bạn nhỏ trong bài thơ có ngoan
-GV nhận xét đánh giá.
<i><b>2. Bài mới </b></i>
<i><b>*Hoạt động1: Giới thiệu bài:1-2’</b></i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về nội dung của
một trò chơi mà các bạn nhỏ rất thích qua bài :
“Cơ giáo tí hon“.
<i><b>*Hoạt động2: Luyện đọc:12-13’</b></i>
a/ Đọc mẫu :- Đọc toàn bài ( giọng rõ ràng ,
rành mạch , vui thong thả , nhẹ nhàng …)
b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu .
- Chia đoạn:
+ Đoạn1: Bé kẹp lại tóc... chào cơ.
+ Đoạn 2: Bé treo nón... đánh vần theo.
+ Đoạn 3: Còn lại
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng ở các từ khó .
Nếu có từ nào sai thì cho dừng lại để sửa
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Theo dõi và hướng dẫn học sinh đọc đúng .
-Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ?
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài.
- Những cử chỉ nào của cơ giáo Bé làm em
thích thú nhất ?
- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của
đám” học trò” ?
- Giáo viên tổng kết nội dung bài
<i><b>*Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b></i>
- Yêu cầu 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài .
- Treo bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc câu
khó .
- Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 1
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
-3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ :” Khi mẹ
<i>vắng nhà “ và trả lời câu hỏi.</i>
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
-2 HS nhắc lại .
-Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc mẫu và
quan sát tranh minh họa .
- HS đọc từng câu và từng đoạn trước lớp , giải
nghĩa các từ: khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ,
trâm bầu,núng nính
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc đúng
đoạn văn .
- HS quan sát và lưu ý ở tững tiếng và chỗ nghỉ
trong bài .
- HS lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm .
- Cả lớp đọc thầm theo .
- Luyện đọc từ khĩ
- Các nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT từng đoạn .
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .
- 3 HS đọc lại cả bài .
- Đọc thầm đoạn 1.
- Trong truyện có Bé và 3 đứa em
- Hiển , Anh và Thanh đang chơi trị chơi lớp học
, Bé đóng vai cơ giáo các em của Bé đóng vai học
trị .
- Bé thả ống quần xuống,kẹpï lại tóc, lấy nón của
má đội trên đầu …
- Làm y hệt như học trò thật : đứng dậy, khúc
khích cười chào cơ , ríu rít đánh vần theo cơ …
- 2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài .
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc đúng
theo yêu cầu .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 2-3’</b></i>
- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học .
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò HS về nhà học bài
- 2 HS nêu nội dung vừa học.
- Về nhà học bài và xem trước bài mới : “ Chiếc
áo len “
Thứ tư ngày 24 tháng 08 năm 2011
<b>TỐN:</b>
- Thuộc các bản nhân 2,3,4,5.
- Biết nhân nhẫm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vân dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn ( có một phép nhân ).
-u thích học mơn tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> GV: - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ.
HS: SGK vở bài tập , đồ dùng học tập cá nhân.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b> 1. Bài cũ: </b></i>bài 1và 5: <i><b>4-5’</b></i>
- Chấm vở tổ 3 .
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2. Bài mới: </b></i>
<i><b>*Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b><b>1-2’ </b></i>
-Hôm nay chúng ta về các phép tính về các
bảng nhân và cách tính giá tri biểu thức , tính
chu vi hình tam giác <i><b> </b></i>
<i><b>* </b></i>Giáo viên tiếp tục tổ chức cho học sinh tự
luyện tập
<i><b>*Hoạt động2: Luyện tập: 27 - 28’</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> -Nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu học sinh tự ghi nhanh kết quả phép
tính .
- Ghi nhanh kết quả lên bảng.
*Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm
- Làm mẫu: 200 x 3 = ?
<b>nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm</b>
<b>viết: 200 x 3 = 600</b>
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm các phép tính cịn
lại .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 2:</b></i> ( cột a,c) -Y/C HS đọc yêu cầu BT.
- 1 HS làm mẫu phép tính: 4 x 3 + 10
Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Gọi học sinh khác nhận xét
- Nhận xét chung về bài làm của HS.
- 2HS lên bảng làm bài tập 1cột 3
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Vài học sinh nhắc lại đề bài
<b>Bài 1: - HS tự làm bài vào vở BT.</b>
- Lớp theo dõi để nắm về cách nhân nhẩm với số
tròn trăm .
- HS tự nhẩm và ghi kết quả vở.
- 3 HS nêu miệng cách nhẩm và cách viết
<b>Bài 2: </b>
- 1 HS làm mẫu phép tính, lớp nhận xét.
- Cả lớp làm bài vào vở các phép tính cịn lại.
- 2-3 HS nêu kết quả.
<i><b>Bài 3:</b></i> HD
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi 1HS lên bảng giải .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 4:</b></i> -Gọi học sinh đọc đề
- Yêu cầu lớp theo dõi và tìm cách giải bài tốn
- Gọi học sinh khác nhận xét
+ GV nhận xét chung về bài làm của HS
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 2-3’</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
<b>Bài 3: -Một em đọc bài toán</b>
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài.
<i><b>Giải :</b></i>
Số ghế trong phòng ăn là :
4 x 8 = 32 ( cái ghế )
Đ/S: 32 cái ghế
<b>Bài 4: </b>
Cả lớp cùng thực hiện.
<i><b>Giải :</b></i>
Chu vi hình tam giác ABC là:
100+100+100=300
Hoặc100x3=300
<b>LUYỆN TỐN:</b>
<i><b>Hướng dẫn hs làm bài trong VBT</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Cả lớp làm bảng con phần a
Hs khá giỏi làm phần b- Gv nhận xét
<i><b> Bài 3:</b></i> Gv hướng dẫn cả lớp làm
<i><b> Bài 4:</b></i> Cả lớp làm vào VBT
Gọi 1 em lên bảng làm
<i><b> Bài 5:</b></i> Hs khá giỏi làm
<i><b>Củng cố dặn dò.</b></i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>
- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu bài tập 1.
- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì ) ? Là gì? (BT2)
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm ( BT3 )
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV:- Hai tờ phiếu khổ to kẻ nội dung bài tập 1 , bảng phụ viết sẵn theo hàng ngang 3 câu văn trong
bài tập 2
- HS: SGK vở bài tập , đồ dùng hoc tập cá nhân.,
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1. Bài cũ: 2-3’</b></i>
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: 1-2’</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng về vốn từ
trẻ em và ôn kiểu câu đã học ở lớp 2 qua
- HS1 : Làm lại bài tập 1 .
- HS2 làm bài tập 2 .
bài “Mở rộng vốn từ về thiếu nhi “
<i><b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 27-28’</b></i>
<i><b>*Bài 1:</b></i> - HD
- Yêu cầu làm vào vở bài tập sau đó trao
đổi theo nhóm để hồn chỉnh bài làm .
- Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy to
- Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm lên bảng
chơi tiếp sức.
- Lấy bài của nhóm thắng để viết vào bảng
cho hoàn chỉnh .
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
<i><b>* Bài 2:</b></i>
- Mời một em lên bảng làm mẫu bài 2a .
- Mời 2 học sinh lên bảng gạch chân 1
gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ Ai , cái
- Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lới câu
hỏi “ Là cái gì ?”
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
<i><b>*Bài 3:</b></i>
- Yêu cầu 1 HS yêu cầu đọc BT.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt
cho bộ phận in đậm .
- Giáo viên theo dõi và nhận xét.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 2-3’</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà học xem trước bài mới
-1 đến 2 học sinh nhắc lại
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Thực hành làm bài tập trao đổi trong nhóm rồi cử ra
người tham gia chơi tiếp sức viết ra các từ ngữ chỉ về
trẻ em , tính nết , tình cảm hoặc sự chăm sóc của người
lớn đối với trẻ em Lớp đọc đồng thanh các từ dưới
bảng sau đây
Chỉ trẻ em Thiếu nhi , thiếu niên , nhi
Chỉ tính nết trẻ
em Ngoan ngỗn ,lễ phép , ngây thơ , hiền lành …
Tình cảm hoặc sự
chăm sóc của
người lớn đối với
ùtrẻ em
Thương yêu , yêu quý , quan
tâm , nâng đỡ , chăm sóc ,
nâng niu , chăm chút
-2 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2 .
- 1 HS làm mẫu câu a.
-Cả lớp đọc thầm bài tập và làm bài vào vở .
<i><b>Ai (cái gì , con </b></i>
<i><b>gì )</b></i> <i><b> Là gì </b></i>
a/ Thiếu nhi là măng …nước
b/ Chúng em là H S tiểu học
c/ Chích bơng là bạn …trẻ em
- 1-2 em đọc yêu cầu đề bài
- Cả lớp đọc thầm bài tập 3 rồi làm vào nháp
<i><b>- Cái gì</b></i> là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam
- <i><b>Ai </b></i>là những chủ nhân tương lai của đất nước ?
- Đội thiếu niên tiền phong HCM <i><b>là ai ?</b></i>
- Lớp nhận xét ý bạn .
- Về nhà học thuộc bài và làm các bài tập còn lại .
<b>LUYỆN TV:</b>
Sau đĩ gọi hs đứng tại chỗ đọc bài làm của mình
Gv cùng cả lớp nhận xét bài của bạn
<i><b>Bài 2: </b></i>Gọi 3 em lên bảng
Gv nhận xét bài làm của 3 em đĩ.
<i><b>Bài 3:</b></i> Gọi 1 hs lên bảng làm
<i><b>Củng cố dặn dò.</b></i>
Thứ năm ngày 25 tháng 08 năm 2011
<b>TỐN:</b>
- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5 ).
- Biết tính nhẫm thương của các số trịn trăn khi chia cho 2,3,4 ( phép chia hết ).
-Giáo dục học sinh u thích học tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV:- Nội dung bài tập 4 chép sẵn vàobảng
-HS: SGK vở bài tập toán, đồ dùng học tập cá nhân.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1. Bài cũ: 3-4’</b></i>
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i> <i><b>1-2’</b></i>
<i><b>Luyện tập: 27-28’</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả các phép tính.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
+ Em hãy nêu mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo mẫu
<i>200 : 2 = ?</i>
-Yêu cầu 1 HS làm mẫu phép tính 300 : 3 = ?
- Cả lớp tự làm các phép tính cịn lại
- Gọi HS nêu kết quả.
-Nhận xét chung về bài làm của HS.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gọi HS đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ta
làm thế nào?
+ Chấm bài 1 số em, nhận xét
<i><b>Bài 4:</b></i><b> (Mở rộng)Dành cho HS khá gỏi</b>
-HS 1 : Lên bảng làm bài tập 2b
-HS2 : làm BT3
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài HS nhắc lại đề bài
- Nêu y/cbt.
- Nhẩm và nêu miệng kết quả :
3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5= 3
- Phép nhân có liên quan đến phép chia: từ một
phép nhân ta được hai phép chia tương ứng.
-HS nêu yêu cầu của bài.
-Lớp theo dõi để nắm về cách chia nhẩm
200 : 2 = ? Nhẩm 2 trăm : 2 = 1 trăm
viết 200 : 2 = 100
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả:
400 : 2 = 200 ; 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 ; 800 : 4 = 200
- HS nhận xét, chữa bài .
- 2 em nêu yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm và phân
tích bài tốn .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- HS lên bảng giải
<i><b>Giải :</b></i>
- HD thêm.
Nhận xét chung , tuyên dương
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 1-2’</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
28 là kết quả của phép tính 4 x7
hoặc 24 + 4
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại
<b>LUYỆN TỐN:</b>
<i><b>Bài 2:</b></i> Hs làm vào vở
Gọi 1 em lên bảng làm
<i><b>Bài 3:</b></i> Hướng dẫn hs giải
Gọi 1 em lên bảng làm
<i><b>Bài 4:</b></i> Hướng dẫn hs nối theo mẫu
<i><b> Củng cố dặn dò</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
- Bước đầu viết được đơn xin vào đội TNTPHCM dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào đội.
- Rèn kĩ năng viết.
-Nghiêm túc khi viết đơn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY - HỌC:</b>
- Mẫu đơn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1. Bài cũ: 3 - 4’</b></i>
- Gọi 2 HS lên làm bài tập 1
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.1-2’</b></i>
Ở tiết TLV hôm nay các em sẽ tập viết một lá đơn
xin vào Đội của chính mình.
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 27 - 30’</b></i>
<i><b>*Bài 1 :</b></i>
- Gọi 2 HSđọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm .
- Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài .
- Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu đơn đã
học trong tiết tập đọc , nhưng có những nội dung
khơng thể viết hoàn toàn như mẫu .
- Phần nào trong đơn phải viết như mẫu và phần
nào không theo mẫu ? Vì sao ?
- GV chốt lại : Lá đơn phải trình bày theo mẫu :
+ Mở đấu phải viết tên Đội .
+Địa điểm , ngày , tháng , năm viết đơn ,.
+Tên của đơn , tên người hoặc tổ chức nhận đơn ,
- Hai em lên bảng làm bài tập 1
- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của tiết
tập làm văn này .
- Hai em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe giáo viên để tìm hiểu thêm về
cách viết đơn xin vào Đội .
- Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi .
- Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá đơn
.
+Họ tên ngày, tháng, năm sinh của người viết,...
trình bày lí do , lời hứa , chữ kí
-Yêu cầu học sinh làm vào vở .
-Gọi 2 học sinh nhắc lại cách viết .
-Giáo viên lắng nghe và nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 2-3’</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Thực hành viết đơn vào vở .
- 3-5 HS đọc lại đơn của mình .
- Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ sung.
- 2 em nhắc lại nội dung bài học
<b>LUYỆN TV:</b>
<i><b> Gv hướng dẫn hs làm bài chính tả trang 8 và tập làm văn trang 10</b></i>
*Chính tả: Hs làm vào VBT
Gọi hs đứng tại chỗ đọc bài làm
Gv nhận xét bài làm của hs.
*Tập làm văn:
Hs viết điền sẵn “Đơn xin vào đội”
Gọi một số em đọc bài làm của mình
Gv nhận xét
<i><b>Củng cố dặn dò.</b></i>
Thứ sáu ngày 26 tháng 08 năm 2011
<b>TOÁN:</b>
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép nhân).
- Yêu thích học mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV:- Hình tam giác, mỗi em bốn hình </b>
- HS: -SGK vở bài tập ,đồ dùng học tập cá nhân.
<i><b> 1. Bài cũ: 4-5’</b></i>
-Gọi HSlên bảng làm bài tập số 1 cột 3 và 4
và bài tập số 2 .
-Chấm vở 1 số em.
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài .-</b></i> Ghi bảng
<i><b>HD làm bài tập: 27 - 30’</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, GV theo dõi
giúp đỡ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh rồi trả lời miệng
- 3 học sinh lên bảng làm bài .
- HS1 : làm bài tập 2
- HS 2 và 3 : Làm bài 1 cột 3 và 4 tính .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại đề bài
- Một em nêu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện.
a. 5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
b. 32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 114
- Một em nêu yêu cầu bài
câu hỏi:
+Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình nào?
+Đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt ở hình
B?
+Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gọi HSđọc bài toán trong SGK.
- HD cách giải.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 4:</b></i> ( Mở rộng) Dành cho HS khá giỏi)
- Yêu cầu quan sát và tìm cách ghép hình
- Tổ chức cho cảlớp thi ghép hình
+ Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 2-3’</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
BT.
- Đã khoanh vào ¼ số con vịt ở hình A
- Hình B có 3 hàng đã khoanh vào một hàng vậy
đã khoanh vào 1<sub>3</sub> số con vịt.
- Một em đọc đề bài .
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài :
* <i><b>Giải :</b></i>- Số học sinh ở 4 bàn là :
2 x 4 = 8 ( học sinh )
- Xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ
- Lớp nhận xét bài bạn .
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại
<b>LUYỆN TỐN:</b>
Gọi 1 em lên bảng làm
<i><b>Bài5:</b></i> Hướng dẫn hs làm.
<i><b> Củng cố dặn dị</b></i>
<b>TẬP VIẾT:</b>
- Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng ) , , L ,(1 dòng) , viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng ) và câu
ứng dụng : Ăn quả…. mà trồng (1 lần ) bằng chữ cở nhỏ.
- Cĩ ý thức luyện viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV: - Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L mẫu chữ viết hoa về tên riêng Âu Lạc trêndòng kẻ li
HS: Vở tập viết, đồ dùng học tập cá nhân.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1. Bài cũ: 3-4’</b></i>
- KT bài viết ở nhà của HS
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: 1-2’</b></i>
<i><b>Hướng dẫn viết trên bảng con :14-15’ </b></i>
<i><b>a)Luyện viết chữ hoa:</b></i>
- Yêu cầu tìm các chữ hoa Ă , Â có trong tên
riêng Âu Lạc ?
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
<i><b>b)Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng </b></i>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc
- Giới thiệu về Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có
vua An Dương Vương đóng đơ ở Cổ Loa ( Đông
Anh Hà Nội )
<i><b>c)Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
- Yêu cầu 1 HSđọc câu ứng dụng .
- Ăn quả …trồng cây/Ăn khoai… mình trồng .
Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa .
<i><b>Hướng dẫn viết vào vở: 10’</b></i>
- Nêu yêu cầu :
Chữ Ă 1 dòng, Â, L,1 dòng, viết đúng tên riêng
Âu Lạc (1 dòng ) và câu ứng dụng:
Ăn quả…. mà trồng (1 lần ) bằng chữ cở nhỏ.
<b>*</b><i><b>Mở rộng</b></i>: HS khá giỏi viết cả bài
- Nhắc nhớ HSvề tư thế ngồi viết
<i><b>Chấm chữa bài </b></i>
- Chấm từ 5- 7 bài học sinh
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 2-3’</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng  và L
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào bảng
con .
- 1 HS đọc từ ứng dụng .
- Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con
- HS đọc câu ứng dụng .
Ăn quả …trồng cây/Ăn khoai… mình trồng
- HS tập viết trên bảng con: Ăn khoai, Ăn quả.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn
của giáo viên
- Nộp vở để GV chấm điểm .
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh
từ riêng
<b>GDNGLL:</b>
<b>DẠY ATGT:</b>
- Giúp HS biết cách điều khiển xe an toàn trên đường giao thơng .
- Phán đốn và nhận thức được các điều kiện an tồn hay khơng an tồn khi đi xe đạp .
- GDHS có ý thức khi đi xe đạp.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Xe đạp, đèn tín hiệu giao thông ( Bằng giấy màu )
- Tạo một mô hình đường phố.
<b>III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC: Ngồi sân trường </b>
<b>IV. CÁCH THỨC TỔ CHỨC:</b>
<i><b>1. Hoạt động 1: Tổ chức trò chơi đi xe đạp trên sa bàn. </b></i>
GV mơ tả một đoạn đường phố ,hs giảI thích những vạch kẻ đường , mũi tên trên mơ hình .
GV đặt các loại xe máy lên mơ hình .
GV chốt nội dung hoạt động 1
Dặn hs qua trò chơI vận dụng vào thực tế .
<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành đi xe đạp trên sân trường.</b></i>
GV nêu yêu cầu, hs lắng nghe .
HS nhắc lại cách đi xe đạp, hs lần lượt thực hành. Hs và Gv theo dõi nx, đánh giá.
Gv chốt lại những điều cần ghi nhớ khi đi xe đạp.
<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>
- HS nhắc lại những điều cần ghi nhớ khi đi xe đạp .
- GV nhận xét tiết học và dặn hs vận dụng bài học vào thực tế.
<i><b>Chiều thứ sáu:</b></i>
<b>CHÍNH TẢ: (NGHE VIẾT)</b><i><b> </b></i>
-Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV chọn.
- Có ý thức viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV: Nội dung bài tập 2b chép sẵn vào bảng phụ.
HS: -SGK , vở chính tả , đồ dùng học tập cá nhân
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>1. Bài cũ: 3-4’</b></i>
- Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay viết
sai ở tiết trước .
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài:1-2’</b></i>
<i><b> Hướng dẫn nghe viết: 14-15’</b></i>
<i><b>Hướng dẫn chuẩn bị:</b></i>
- Đọc đoạn văn ( 1 lần)
- Yêu cầu 1 HS đọc lại .
- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn văn
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?
+ Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết ntn?
- Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b> Học sinh viết bài vào vở: 14-15’</b></i>
- Đọc cho học sinh viết vào vở
- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề
vở.
- Thu vở chấm và nhận xét.
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 4- 5’ </b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các
từ : Nguệch ngoạc , khuỷu tay , vắng mặt, nói
<i>vắn tắt, cố gắng, gắn bó.</i>
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 1 HS đọc lại bài .
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Đoạn văn có 5 câu ,
- Viết hoa chữ cái đầu
- Ta phải viết hoa chữ cái đầu , đầu đoạn văn
- Tên riêng Bé - bạn đóng vai cơ giáo - phải
viết hoa.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .
- Nêu yêu cầu của bài tập
- HD cách làm.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 2-3’</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới
- Cả lớp thực hiện vào vở
- Tiếng ghép được với tiếng gắn là:
Gắn bó , hàn gắn ,
- Gắng : cố gắng , gắng sức …
- Nặn : Nặn tượng , nhào nặn
- Nặng : nặng nề , nặng nhọc
- Khăn : khó khăn , khăn tay .
- Khăng : khăng khít , khăng khăng ,
-Về nhà luyện viết cho đúng những từ đã viết
<b>LUYỆN TV:</b>
<i><b>GV hướng dẫn hs làm bài chính tả trang 8 và tập làm văn trang 10</b></i>
*Chính tả: HS làm vào VBT
Gọi hs đứng tại chỗ đọc bài làm
GV nhận xét bài làm của hs.
*Tập làm văn:
HS viết điền sẵn “Đơn xin vào đội”
Gọi một số em đọc bài làm của mình
GV nhận xét