Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕt 67</b>
<b>KiĨm tra ch¬ng III</b>
I.
mơc tiªu
<i>1. KiÕn thøc:</i>
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chơng III.
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác,
vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể.
<i>3. Thái độ:</i>
- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác, kiên trì vợt khó.
II. CHUN B
- Gv: ma trận đề và đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm
- HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra, dụng cụ vẽ hình, ơn kiến thức cơ bản đã học
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA :
Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
<b> Cấp </b>
<b>độ</b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<i>Quan hƯ gi÷a gãc </i>
<i>và cạnh đối </i>
<i>diện trong tam </i>
<i>giác, </i>
<i>ng vuụng </i>
<i>gúc v ng </i>
<i>xiờn</i>
Biết so sánh cạnh
huyền và cạnh
góc vuông trong
tam giác vuông
<i>S cõu </i>
<i>S điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<i>1 đ</i>
<i>10%</i>
<i>Bất đẳng thức</i>
<i> tam gi¸c</i>
Nhận biết đợc 3
độ dài có thể là
3 cạnh của tam
gi¸c kh«ng
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
1
<i> 0,5 đ</i>
10%
<i>TÝnh chÊt </i>
<i>đờng trung</i>
<i> tuyến trong</i>
<i> tam giác</i>
Biết sử dụng
tính chất đờng
trung tuyến để
tìm quan hệ
giữa các cạnh
<i>Số cõu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
1
<i>1,5 đ</i>
15%
<i>đờng phân </i>
<i>giác trong </i>
<i>tam giác</i>
chất đờng phân
giác của tam giác
<i>Số cõu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
1
<i>0,5 đ</i>
5%
<i>TÝnh chÊt </i>
<i>đờng trung </i>
<i>trực của đoạn </i>
<i>thẳng</i>
<i>Biết CM đờng</i>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
1
<i>1,5 đ</i>
15%
<i>Tính chất </i>
<i>đờng cao</i>
<i> trong tam</i>
<i> giác</i>
Nhận biết đợc
điểm đồng quy
của ba đờng cao
Vận dụng tính
chất đờng cao
trong tam
giác để CM
vu«ng gãc
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
1
<i>0,5 đ</i>
5%
<b>1</b>
<i>1 đ</i>
<i>10</i>
<i>%</i>
<i>Tam gi¸c </i>
<i>b»ng nhau</i>
BiÕt CM hai tam
giác bằng nhau Biết vận dụng cácphần CM trên để
CM hai tam giác
b»ng nhau
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>1</b>
<i>2,5đ</i>
<i>25%</i>
<b>1</b>
<i> 1đ</i>
<i>10%</i>
<b>Tổng số câu </b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i>3</i>
<i>3,5đ </i>
<i>35%</i>
<i>2</i>
<i>3đ </i>
<i>30%</i>
<i>3</i>
<i>2,5đ</i>
<i>25%</i>
1
<i>1 đ</i>
<i>10</i>
<i>%</i>
<b>9</b>
<i><b>10đ</b></i>
<i><b>=100</b></i>
<i><b>%</b></i>
V.§Ị kiĨm tra
<b>Câu 1: </b>(0,5 điểm) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A. 4 cm, 2 cm, 6 cm
B. 4 cm, 3 cm, 6 cm
C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
<b>Câu 2: </b>(0,5 điểm) Cho h×nh vÏ: <i>∠</i> BOC =?
A. 1000<sub> B. 110</sub>0
C. 1200 <sub> D. 130</sub>0
<b>Câu 3: </b>(1,5 điểm) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống:
a) MG = ... ME
b) MG = ...GE
c) GF = ... NG
<b>Câu 4:</b> (0,5 điểm) Trực tâm H của tam giác ABC là giao điểm của:
A. Ba đờng trung tuyến B. Ba đờng phân giác
C. Ba đờng trung trực D. Ba đờng cao
<b>C©u 5:</b> (7 ®iÓm)
600
O
A
B C
G
M
N E P
Cho tam giác ABC vuông tại A; đờng phân giác BE. Kẻ EH vng góc với BC (H BC).
Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a, <i>Δ</i> ABE = <i>Δ</i> HBE
b, BE là đờng trung trực của đoạn thẳng AH
c, EK = EC
d, AE < EC
e, BE KC
V. ĐÁP N V BIU IM:
Câu Nội dung Điểm
1
2
B
C
0,5
0,5
3
4
a) <sub>3</sub>2
b) 2
c) 1<sub>2</sub>
D
0,5
0,5
a) XÐt <i>Δ</i> ABE vµ <i>Δ</i> HBE cã:
BE chung
<i>∠</i> ABE= <i></i> EBH (vì BE là phân giác)
=> <i></i> ABE = <i></i> HBE (cạnh huyền- góc
nhọn)
b, Vì <i>Δ</i> ABE = <i>Δ</i> HBE(cmt)
=> BA = BH vµ EA = EH
=> điểm B, E cách đều 2 mút của đoạn thẳng
AH
=>BE là đờng trung trực của đoạn thẳng AH
c, Vì AC BK <i>⇒</i> <i>∠</i> EAK = 900
EH BC <i>⇒</i> <i>∠</i> EHC = 900
XÐt <i>Δ</i> AEK vµ <i>Δ</i> HEC cã:
<i>∠</i> EAK = <i>∠</i> EHC (= 900<sub>)(cmt)</sub>
AE = EH (cmt)
<i>∠</i> AEK = <i>∠</i> HEC (đối đỉnh)
=> <i>Δ</i> AEK = <i>Δ</i> HEC (g.c.g)
d, XÐt <i></i> HEC vuông tại H (vì <i></i> EHC =
900<sub>)</sub>
có EH < EC(cạnh huyền lớn hơn cạnh góc
vuông)
Mà AE = EH (cmt) => AE < EC
e, AC BK (gt)
EH BC => KH BC
Xét <i>Δ</i> KBC có CA và KH là hai đờng cao.
Mà CA KH tại E
K
H
E
A C
B 0,5
2,0
1,5
1,0
1,0
=> E là trực tâm của <i></i> KBC => BE KC
<i>Chú ý: trên đây là hướng dẫn sơ lược cách giải, HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa</i>
* Kết quả KT:
Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém