Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>
BÁC H T H C NGO I NGỒ Ự Ọ Ạ Ữ
Bác Hồ của chúng ta học trong nhà tr ờng không nhiều, vậy mà Bác nói đ ợc một số
tiếng n ớc ngoài nh tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc…Kết quả đó là nhờ lịng
quyết tâm và sự kiên trì tự học mà nên.
Hồi làm phụ bếp trên tàu Đô đốc La – tút – sơ Tơ - rê - vin chạy tuyến đ ờng từ Sài Gòn
sang Pháp, mỗi ngày Bác phải làm việc từ 4 giờ sáng đén 9 giờ tối mới xong. Dù mệt, Bác vẫn cố
tự học thêm 2 giờ nữa, trong khi những ng ời bạn khác thì đi ngủ hoặc đánh bài. Khi học, những từ
nào không hiểu, Bác nhờ những thuỷ thủ ng ời Pháp giảng lại cho. Bác còn nghĩ ra một cách học
độc đáo là mỗi ngày viết m ời từ tiếng Pháp vào cánh tay để vừa làm việc, vừa nhẩm học.
Thời kì làm việc ở Ln Đơn ( thủ đơ của n ớc Anh), vào buổi sáng sớm và buổi chiều
mỗi ngày, Bác lại mang sách bút ra v ờn hoa Hay – dơ để tự học tiếng Anh. Mỗi tuần đ ợc một
ngày nghỉ, Bác đến học tiếng Anh với một giáo s ng ời I- ta- li – a. Với cách tranh thủ học nh vậy,
đến bất kì n ớc nào, Bác đều tự học tiếng n ớc ấy.
Sau này, mặc dù tuổi cao, khi đọc sách, báo n ớc ngoài, gặp từ nào không hiểu hay một
danh từ khoa học, Bác đều tra từ điển hoặc nhờ ng ời thạo tiếng n ớc đó giải thích, rịi ghi lại vào
sổ nh.
<b>1. Tìm hiểu bài ( truyn c)</b>
Bác Hồ của chúng ta biết những ngoại ngữ nào?
Bác đ tự học thế nào?<b>Ã</b>
Bác đ gặp khó khăn gì trong tự học?<b>Ã</b>
Pháp, Anh, Nga, Trung quèc, §øc, NhËt, ý...
Bác học ngoại ngữ trong lúc vừa lao động kiếm sống, vừa tìm
hiểu cuộc sống các n ớc, tìm hiểu đ ờng lối cách mạng…
Bác học thêm vào 2 giờ nghỉ trong đêm, bác nhờ thuỷ thủ giảng bài,
viết 10 từ ra cánh tay, vừa làm vừa học; sáng dậy sớm và buổi chiều
tự học ở v ờn hoa; ngày nghỉ Bác học với giáo s ng ời Italia; Bác tra từ
điển, nhờ ng i n c ngoi ging.
Bác không đ ợc học ở tr ờng lớp, Bác làm phụ bếp trên tàu, thời gian
lµm viƯc tõ 17- 18 tiÕng trong 1 ngµy, tuổi cao Bác vẫn học.
Bác
là
ng ời
siêng năng,
kiên trì,
<b>1. Tìm hiểu bài ( truyn c)</b>
+ Bác Hồ của chúng ta đ có lòng quyết tâm và sự kiên trì.<b>Ã</b>
+ Đức tính siêng năng đ giúp Bác thành công trong sự nghiệp.<b>Ã</b>
Em h y kể tên những danh nhân mà em biết nhờ <b>Ã</b>
có tính siêng năng, kiên trì mà thành công xuất
sắc trong sự nghiệp của mình.
<b>2. Néi dung bµi häc:</b>
+ Bác Hồ của chúng ta đ có lòng quyết tâm và sự kiên trì.<b>Ã</b>
+ Đức tính siêng năng đ giúp Bác thành công trong sự nghiệp.<b>Ã</b>
<b>2. Nội dung bài học:</b>
a. Thế nào là siêng năng, kiên trì?
L ng i yờu lao ng
Mit mi trong cụng việc
Là ng ời chỉ mong hoàn thành nhiệm vụ
Làm việc th ng xuyờn, u n
Làm tốt công việc không cần khen th ëng
LÊy cÇn cï bï cho khả năng mình
Vỡ nghèo mà thiếu thốn
Học bài quá nửa đêm
Đánh dấu vào ý kiến mà em đồng ý: Ng ời siêng năng là:
VËy thÕ nµo lµ
<b>1. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>
+ B¸c Hå cđa chúng ta đ có lòng quyết tâm và sự kiên trì.<b>Ã</b>
+ Đức tính siêng năng đ giúp Bác thành công trong sự nghiệp.<b>Ã</b>
<b>2. Nội dung bài học:</b>
a. Thế nào là siêng năng, kiên trì?
+ Siờng nng l phẩm chất đạo đức của con ng ời. Là sự cần
cù, tự giác, miệt mài, th ờng xuyên, đều đặn.
+ Kiên trì là sự quyết tâm là đến cùng dù có gặp khó khăn,
gian khổ.
<b>H íng dÉn vỊ nhà</b>
- Hiểu thế nào là siêng năng, kiên trì,
<b>1. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>
+ Bác Hồ của chúng ta đ có lòng quyết tâm và sự kiên trì.<b>Ã</b>
+ Đức tính siêng năng đ giúp Bác thành công trong sự nghiệp.<b>Ã</b>
<b>2. Nội dung bài học:</b>
a. Thế nào là siêng năng, kiên trì?
+ Siêng năng là phẩm chất đạo đức của con ng ời. Là sự
cần cù, tự giác, miệt mài, th ờng xuyên, đều đặn.
+ Kiên trì là sự quyết tâm là đến cùng dù có gặp khó khăn,
gian khổ.
b. Biểu hiện của siêng năng, kiên trì
Biểu hiện của tính siêng năng kiên trì trong:
N1: Học tập
N2: Lao động
Häc tËp
Học tập Lao độngLao động Hoạt dộng khácHoạt dộng khác
- Đi học chuyên cần
- §i häc chuyên cần
- Tự giác học
- Không chơi la cà
- Không chơi la cà
- Đạt kết quả cao
- Đạt kết quả cao
- Chăm làm việc nhà
- Chăm làm việc nhà
- Không bỏ dở công việc
- Không bỏ dở công việc
- Không ngại khó.
- Không ngại khó.
- Miệt mài với công việc
- Miệt mài với công việc
- Tìm tòi sáng tạo
- Tìm tòi sáng tạo
Kiờn trỡ luyn tp TDTT
Kiờn trỡ luyn tập TDTT
chèng tƯ nạn x hội<b>Ã</b>
- Bảo vệ môi tr ờng
- Bảo vƯ m«i tr êng
- Đến với đồng bào vùng
- Đến với đồng bào vùng
sâu: xố đói, dạy chữ...
sâu: xố đói, dy ch...
Biểu hiện của tính siêng năng kiên trì trong:
N1: Học tập
N2: Lao ng
<b>Tay là hàm nhai</b>
<b>Siêng làm thì có, siêng học thì mau biết</b>
<b>Miệng nói tay làm</b>
<b>Có công mài sắt có ngày nên kim </b>
<b>Kiến tha lâu cũng đầy tổ</b>
<b>Cần cù bù khả năng</b>
<b>N ớc chảy mãi, đá cũng mòn</b>
<b>2. Néi dung bµi học:</b>
a. Thế nào là siêng năng, kiên trì?
+ Siờng nng là phẩm chất đạo đức của con ng ời. Là
sự cần cù, tự giác, miệt mài, th ờng xuyên, đều đặn.
+ Kiên trì là sự quyết tâm là đến cùng dù có gặp khó
khăn, gian khổ.
b. BiĨu hiƯn của siêng năng, kiên trì
c. ý<sub> nghĩa:</sub><sub> Siêng năng và kiên trì giúp </sub>
cho con ng ời thành công trong mäi lÜnh
vùc cđa cc sèng
d. Nh÷ng biĨu hiƯn trái với siêng năng,
kiên trì
Đánh dấu vào cột chọn: những biểu
hiện trái với siêng năng, kiên trì:
Cần cù, chịu khó
Cần cù, chịu khó
L ời biếng, ỷ lại
L ời biếng, ỷ lại
Tự giác làm việc
Tự giác làm việc
Vic hụm nay để ngày mai
Việc hơm nay để ngày mai
o¶i, chểnh mảng
Uể oải, chểnh mảng
Cẩu thả, hời hợt
Cẩu thả, hời hợt
Đùn đẩy, trốn tránh
Đùn đẩy, trốn tránh
Nói ít làm nhiều
<b>1. Tìm hiểu bài ( truyện c)</b>
a. Thế nào là siêng năng, kiên trì?
+ Siờng nng l phm cht o c ca con ng ời. Là
sự cần cù, tự giác, miệt mài, th ờng xuyên, đều đặn.
+ Kiên trì là sự quyết tâm là đến cùng dù có gặp khó
khăn, gian kh.
b. Biểu hiện của siêng năng, kiên trì
Học tập
Hc tập Lao độngLao động Hoạt dộng khácHoạt dộng khác
- Đi hc chuyờn cn
- Đi học chuyên cần
- Chăm chỉ làm bài
- Chăm chỉ làm bài
- Có kế hoạch học tập
- Có kế hoạch học tập
- Bài khó không nản
- Bài khó không nản
- Tự giác học
- Tự giác học
- Không chơi la cà
- Không chơi la cà
- Đạt kết quả cao
- Chăm làm việc nhà
- Chăm làm việc nhà
- Không bỏ dở công việc
- Không bỏ dở công việc
- Không ngại khó.ng i kh
- Không ngại khó.ng i kh
- Miệt mài với công việc
- Miệt mài với công việc
- Tìm tòi sáng tạo
- Tìm tòi sáng tạo
Kiờn trỡ luyn tp TDTT
Kiờn trỡ luyn tp TDTT
- Kiên trì đấu tranh phịng
- Kiên trì đấu tranh phịng
chống tệ nạn x hội<b>ã</b>
chèng tƯ n¹n x hội<b>Ã</b>
- Bảo vệ môi tr ờng
- Bảo vệ m«i tr êng
- Đến với đồng bào vùng
- Đến với đồng bào vùng
sâu: xố đói, dạy chữ...
sâu: xố đói, dạy ch...
c. ý<sub> nghĩa:</sub><sub> Siêng năng và kiên trì giúp </sub>
cho con ng ời thành công trong mọi lĩnh
d. Những biểu hiện trái với siêng năng,
kiên trì - L ời biếng, ỷ lại, hời hợt, cẩu thả...
Hà ngày nào cũng làm thêm bài tập
Hằng nhờ bạn làm hộ trực nhật
Gặp bài tập khó Bắc không làm
Hùng tự giác nhặt rác trong lớp
Mai nấu cơm giúp mẹ, cham sãc em
Tự đánh giá mình đ siêng năng ch a:<b>ã</b>
Biểu hiện siêng năng
<b>1. Tìm hiểu bài ( truyện đọc)</b>
<b>2. Nội dung bài học:</b>
a. ThÕ nµo là siêng năng, kiên trì?
+ Siờng nng l phm cht đạo đức của con ng ời. Là
sự cần cù, tự giác, miệt mài, th ờng xuyên, đều đặn.
+ Kiên trì là sự quyết tâm là đến cùng dù có gp khú
khn, gian kh.
b. Biểu hiện của siêng năng, kiên trì
c. ý<sub> nghĩa:</sub><sub> Siêng năng và kiên trì giúp </sub>
cho con ng ời thành công trong mọi lĩnh
vực của cuộc sống
d. Những biểu hiện trái với siêng năng,
kiên trì - L ời biếng, ỷ lại, hời hợt, cẩu thả...
- Ngại khó, ngại khổ, mau chán nản
<b>3.Luyện tËp:</b>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
-Lập bảng tự đánh giá q trình rèn luyện tính siêng năng với 3 nội
dung: học tập, công việc ở tr ờng, công việc ở nh
-Bài tập về nhà làm phần còn lại