Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đề 09 môn hóa học 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.15 KB, 17 trang )

KSCL THPT CHUYÊN BẮC GIANG
THPT 2020 – ĐỀ SỐ 016
Tác giả: THPT Chuyên Bắc Giang
Câu 41: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng:
A. Cát.

B. Bột sắt.

C. Bột lưu huỳnh.

D. Bột than.

Câu 42: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Poliacrilonitrin

B. Xelulozơ triaxetat

C. Poli(etylen-terephtalat)

D. Nilon 6-6

Câu 43: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trị là
chất oxi hóa và mơi trường trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 1 : 10.

B. 1 : 3.

C. 1 : 2.

D. 1 : 9.


Câu 44: Cho các dung dịch sau: KCl, Na 2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4.
Dung dịch nào khi điện phân thực chất là điện phân nước?
A. KCl, Na2SO4, KNO3.

B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH.

C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH.

D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH.

Câu 45: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ
A. axit glutamic.

B. amilopectin.

C. glyxin.

D. anilin.

Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.
(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(g) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.


C. 6.

D. 3.

Câu 47: Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là
1


A. 0,15.

B. 0,65.

C. 0,5.

D. 0,9.

Câu 48: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí
nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất
Ba(OH)2. t0

X


Z
_

T


� �

Y


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.

Câu 49: Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2;
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là
A. Ag+, Fe2+, Fe3+.

B. Fe2+, Ag+, Fe3+.

C. Ag+, Fe3+, Fe2+.

D. Fe2+, Fe3+, Ag+.

Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau:
0


0

 H 2 ,t
 dd FeCl3
 dd X 4
t
X ��
� X1 ���
� M ����
� X3 ���
� X  X5

Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là:
A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3.

B. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3.

C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3.

D. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.

Câu 51: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là




A. Na , K , OH , HCO3 .

3
3


2
B. Al , PO 4 , Cl , Ba .

C. K  , Ba 2 , OH  , Cl .

2


2
D. Ca , Cl , Na , CO 3

Câu 52: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K 2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl
2,1M, thu được khí CO2. Dẫn tồn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và
Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82.

B. 27,58.

C. 15,76.

D. 31,52.

Câu 53: Cho 1,365 gam một kim loại kiềm X tan hết trong dung dịch HCl thu được dung dịch có khối
lượng lớn hơn dung dịch HCl đã dùng là 1,33 gam. X là
A. K.

B. Na.

C. Rb.


D. Cs.
2


Câu 54: Cho dãy chất: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe, Al, ZnCl2, ZnO, BaCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng
với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 55: X là ancol mạch hở, bền, có cơng thức phân tử C4H8O. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn X là
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 56: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều độ dẫn điện tăng:
A. Fe, Al, Au, Cu, Ag.

B. Cu, Ag, Au, Al, Fe.

C. Fe, Cu, Au, Al, Ag.


D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.

Câu 57: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân NaNO3.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 58: Este X đa chức có tỉ khối so với H 2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4
và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 và NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 2.

B. 6.

C. 1.

D. 3.


Câu 59: Hỗn hợp X gồm Fe 2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung
dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (nung nóng) thu được 3,6
gam H2O. Phần tram khối lượng Fe2O3 trong X là:
A. 55,00%.

B. 54,98%.

C. 57,10%.

D. 42,09%.

Câu 60: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước, là thành phần chính tạo
nên màng tế bào thực vật. Chất X là
A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

Câu 61: Tên gọi của amin có cơng thức cấu tạo CH3–NH–CH2–CH3 là?
A. etylmetylamin.

B. N–metyletylamin. C. metyletanamin.

D. metyletylamin.
3



Câu 62: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-Val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy
phân trong môi trường axit là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 63: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức của isoamyl axetat là
A. C2H5COOC2H5.

B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.

Câu 64: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng khơng
khói (xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là
A. 29,70.

B. 25,46.

C. 26,73.

D. 33,00.

C. C57H104O4


D. C57H110O6

Câu 65: Công thức phân tử tristearin là:
A. C54H98O6

B. C54H104O6

Câu 66: Cho 8,96 lít CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH) 2 2M
và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam
kết tủa. Giá trị (a + b) là
A. 20gam.

B. 5 gam.

C. 40gam.

D. 15 gam.

Câu 67: Cho 200ml dung dịch Ba (OH) 2 1 M vào 100ml dung dịch Al 2(SO4)3 0 ,5M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,95.

B. 36,51.

C. 46,60.

D. 37,29.

Câu 68: Mệnh đề nào sau đây là sai

A. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
C. Al3+ và Fe3+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng giống nhau.
D. Trong hợp chất, Fe có số oxi hóa +2, +3.
Câu 69: Cho chuỗi phản ứng sau: C 2H2 (+H2O / Hg2+, 80°C) → X (+AgNO3/NH3) → Y (+NaOH, t°) →
Z (+NaOH/CaO, t°) → T. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, X là chất khí, tan tốt trong nước.
B. T là hiđrocacbon đơn giản nhất.
C. Y có tính lưỡng tính.
D. Đốt cháy hồn tồn 1 mol Z được 2 mol CO2.

4


Câu 70: Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối hơi so với SO 2 là 0,75. Đốt
cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư
thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,3.

B. 7,0.

C. 7,3.

D. 10,4.

Câu 71: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3COCH3.

B. CH3OH.


C. CH3COOH.

D. HCHO.

Câu 72: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s2 2s2 2p6.

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.

C. 1s2 2s2 2p6 3s1.

D. 1s2 2s2 2p6 3s2.

Câu 73: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe xOy trong điều kiện không có khơng khí đến
phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1
có khối lượng 14,49 gam được hịa tan hết trong dung dịch HNO 3 lỗng, dư, đun nóng thu được dung
dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng thu được 0,015 mol khí H2 và cịn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần
lượt là:
A. Fe3O4 và 19,32.

B. Fe2O3 và 28,98.

C. Fe3O4 và 28,98.

D. FeO và 19,32.

Câu 74: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối
hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vơi trong dư,

thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.

B. 33.6 gam.

C. 32,2 gam.

D. 35,0 gam.

Câu 75: Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO 3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khối
lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp Z (đktc) có tỉ khối với H 2 là 22,8. Cho toàn bộ
chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO 3 đun nhẹ thu được dung dịch
A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N 2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng
dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 415.

B. 414.

C. 413.

D. 411.

Câu 76: Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam
hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O 2. Cho sản phẩm cháy
qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc.
Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất là
A. 20,0%.


B. 19,6%.

C. 30,6%.

D. 14,0%.

5


Câu 77: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO 3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với
cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe
vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thốt ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy
nhất); đồng thời còn lại 10,86 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là
A. 1,80

B. 1,75

C. 1,90

D. 1,95

Câu 78: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở hơn kém nhau một liên kết peptit và một este mạch hở của
α-amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 41,49 gam X cần dùng 1,755 mol O 2, thu được CO2, H2O và 0,255
mol N2. Mặt khác đun nóng 41,49 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và 50,45 gam
hỗn hợp Z gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit có khối lượng phân
tử nhỏ trong hỗn hợp X là
A. 2.

B. 4.


C. 1.

D. 3.

Câu 79: Hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3 (tỉ lệ mol 1 : 2). Tiến hành thí nghiệm cho H 2O dư vào hỗn
hợp rắn như hình vẽ:

Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(1) Hỗn hợp X gồm hai khí là C2H4 và CH4.
(2) Khí Y là CH4.
(3) Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X thu được số mol H2O lớn hơn CO2.
(4) Thay vì cho CaC2 và Al4C3 phản ứng với nước, ta có thể cho hỗn hợp này phản ứng với dung dịch
axit HCl.
(5) Trong hợp chất CaC2, C có hóa trị 1; trong hợp chất Al4C3, C có hóa trị 4.
(6) Phản ứng xảy ra trong bình Br2 dư là phản ứng oxi hóa khử
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.
6


Câu 80: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm kali stearat, kali panmitat và C17HyCOOK). Đốt cháy hoàn toàn a gam
X cần vừa đủ 1,56 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 19,24.


B. 17,2.

C. 17,72.

D. 18,72.

ĐÁP ÁN

41C

42A

43D

44B

45B

46B

47D

48D

49D

50B

51C


52A

53A

54C

55A

56A

57B

58D

59B

60C

61A

62D

63B

64C

65D

66A


67A

68C

69D

70B

71D

72C

73A

74C

75C

76A

77C

78B

79B

80D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn C.

Câu 42: Chọn A
Câu 43: Chọn D
3FeO  10HNO3 � 3Fe(NO3 )3  NO  5H 2 O
Trong 10 phân tử HNO3, có 1 phân tử là chất oxi hóa (tạo 1NO) cịn lại 9 phân tử môi trường.
� Tỉ lệ 1:9
Câu 44: Chọn B
H2O được coi là như điện phân ngay từ đầu khi sản phẩm là H2 + 0,5O2
� Các dung dịch: Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH.
Câu 45: Chọn B
Câu 46: Chọn B
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng, protein tan bị đông tụ khi gặp axit.
(f) Sai, cao su thiên nhiên tốt hơn.
Câu 47: Chọn D
7


n HCl  2n Lys  n KOH  0,9
Câu 48: Chọn D
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.
K 2SO4  Ba(OH) 2 � BaSO4  2KOH
2NH 4 NO3  Ba(OH)2 � Ba(NO3 ) 2  2NH 3  2H 2 O
KOH + Ba(OH)2: Không phản ứng
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 � BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
Câu 49: Chọn D
Fe  2Fe(NO3 )3 � 3Fe(NO3 ) 2
� Tính oxi hóa của Fe3  Fe 2

AgNO3  Fe(NO3 )2 � Fe(NO3 )3  Ag
� Tính oxi hóa của Ag   Fe3
Vậy tính oxi hóa: Fe 2  Fe3  Ag 
Câu 50: Chọn B
X: Fe(NO3)3
X1: Fe2O3
M: Fe
X3: FeCl2
X4: HNO3
X5: NO
Fe(NO3 )3 � Fe 2O3  NO 2  O 2
Fe2 O3  H 2 � Fe  H 2O
Fe  FeCl3 � FeCl2
FeCl2  HNO3 � FeCl3  Fe(NO3 )3  NO  H 2O
Câu 51: Chọn C
Các ion cùng tồn tại trong dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau � Dãy K  , Ba 2 , OH  , Cl 
8






Dãy Na , K , OH , HCO3 không tồn tại vì:

HCO3  OH  � CO32  H 2 O
2


2

Dãy Ca ,Cl , Na , CO3 không tồn tại vì:

Ca 2  CO32 � CaCO3
3
3

2
Dãy Al , PO4 , Cl , Ba khơng tồn tại vì:

Ba 2  PO34 � Ba 3 (PO 4 ) 2
Al3  PO 34 � AlPO 4
Câu 52: Chọn A
n CO2  0, 2mol và n HCO  0,3mol
3
3
� Tỷ lệ là 2:3
� 2x và 3x là số mol CO32 và HCO3 đã phản ứng
� n H  2x.2  3x  0, 42
� x  0, 06
� n CO2  2x  3x  0,3mol
Lượng CO2 trên với dung dịch 2 kiềm:
n OH   0,36 � n CO2  0,06 và n HCO  0, 24
3
3
n Ba 2  0, 08 � n BaCO3  0, 06
� m BaCO3  11,82gam
Câu 53: Chọn A
m  m X  m H 2  1,33 � n H2  0, 0175
� n X  2n H2  0, 035
� M X  39; X là K

Câu 54: Chọn C
Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch AgNO 3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: Fe(NO 3)2,
Al, ZnCl2.
9


Fe(NO3)2 + NaOH � Fe(OH)2 + NaNO3
Al + H2O + NaOH � NaAlO2 + H2
ZnCl2 + NaOH � Zn(OH)2 + NaCl
Fe(NO3)2 + AgNO3 � Fe(NO3)3 + Ag
Al + AgNO3 � Al(NO3)3 + Ag
ZnCl2 + AgNO3 � Zn(NO3)2 + AgCl
Các chất Cu(NO3)2, ZnO tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với AgNO3
Các chất Fe, BaCl2 tác dụng với AgNO3 nhưng không tác dụng với NaOH.
Câu 55: Chọn A
Các ancol bền khi OH gắn với C no.
CH2=CH-CH2-CH2-OH
CH2=CH-CHOH-CH3
CH3-CH=CH-CH2OH
CH2=C(CH3)-CH2OH
Câu 56: Chọn A
Câu 57: Chọn B
(a) NaNO3 � NaNO2  O2
(b) Na  H 2 O � NaOH  H 2
NaOH  CuSO 4 � Cu(OH) 2  Na 2SO 4
(c) Fe  AgNO3 � Fe(NO3 ) 2  Ag
(d) CO  CuO � Cu  CO 2
(e) Fe  Fe(NO3 )3 � Fe(NO3 ) 2
(f) Al  Fe 2 O3 � Al 2O3  Fe
Câu 58: Chọn D

M X  166
A mol X � 4 mol Ag nên X có 2 gốc HCOOn X : n NaOH  1: 4 � X là:
10


HCOO-C6H4-OOC-H
X có 3 đồng phân o, m, p.
Câu 59: Chọn B
Đặt a, b, c là số mol Fe2O3, CuO và Al2O3 trong 29,1 gam X.
m X  160a  80b  102c  29,1
n HCl  6a  2b  6c  1,1
Dễ thấy 29,1 = 2.14,55 và Al2O3 không bị khử nên:
n H2O  3a / 2  b / 2  0, 2
� a  0,1; b  0,1;c  0, 05
� %Fe2 O3  54,98%
Câu 60: Chọn C
Câu 61: Chọn A
Câu 62: Chọn D
Tất cả các chất trên đều bị thủy phân trong axit.
Câu 63: Chọn B
Câu 64: Chọn C
[C6 H 7 O 2 (OH)3 ]n  3nHNO3 � [C6 H 7 O 2 (ONO 2 )3 ]n  3nH 2 O
n Xenlulozo  32, 4.50% /162  0,1
� m[C6 H 7 O 2 (ONO 2 )3 ]n  0,1.297.90%  26, 73 tấn
Câu 65: Chọn D
Câu 66: Chọn A
n Ca (OH)2  0, 2; n NaOH  0,15 � n OH  0,55
Dễ thấy 1  n OH / n CO2  2 nên OH  không dư.
� n CaCO3 tổng = n Ca 2  0, 2
� a + b = 20 gam.

Câu 67: Chọn A
11


n Ba (OH)2  0, 2
n Al2 (SO4 )3  0, 05
n Ba 2  0, 2 và n SO24  0,15 � n

BaSO 4

 0,15

n Al3  0,1 và n OH  0, 4 � Kết tủa Al(OH)3 đã tan trở lại hết.
� m � m BaSO4  34,95 gam
Câu 68: Chọn C
Câu 69: Chọn D
X là CH3CHO
Y là CH3COONH4
Z là CH3COONa
T là CH4
� Phát biểu D sai:
2CH3COONa+4O2 � Na 2CO3  3CO 2  3H 2 O
Câu 70: Chọn B
X có dạng chung là CxH6
� M X  12x  6  0,75.64 � x  3,5
� n CO2  0, 02x  0, 07
Ca(OH)2 dư � n CaCO3  n CO2  0, 07
� m CaCO3  7gam
Câu 71: Chọn D
Câu 72: Chọn C

Câu 73: Chọn A
Phần 2: n H2  0, 015 � n Al du  0, 01
Al dư nên oxit sắt bị khử hết � Chất rắn còn lại là Fe (0,045 mol)
Phần 1 có cùng tỉ lệ mol như phần 2 nên: n Al  x; n Fe  4,5x và n Al2O3  y
12


� 27x  56.4,5x  102y  14, 49
Bảo toàn electron: 3x + 3.4,5x = 0,165.3
� x  0, 03; y  0, 06
� Phần 1 gấp 3 lần phần 2
� m  m X  14, 49  14, 49 / 3  19,32
n Fe  4,5x  0,135
n O  3y  0,18
� Fe : O  3 : 4 � Fe3O4
Câu 74: Chọn C
nX = 0,3 và n NaOH  0, 4 � X gồm este của ancol (a mol) và este của phenol (b mol)
n X  a  b  0,3
Và n NaOH  a  2b  0, 4
� a  0, 2 và b = 0,1
Y no, mạch hở, có tráng gương � Y là anđehit tạo ra từ ancol kém bền.
� n Y  a  0, 2
Đốt Y � n CO2  n H 2O  c
� 44c  18c  24,8 � c  0, 4
� Số C của Y = c/a = 2
� Y là CH3CHO
X chứa RCOOCH=CH2 (0,2 mol) và RCOOR’ (0,1 mol)
� Muối chứa RCOONa (0,3 mol) và R’ONa (0,1 mol)
Khối lượng 2 muối là x, y gam
� x  y  37,6

Và x – y = 11,6
� x  24, 6 và y = 13
Muối 1: R + 67 = 24,6/0,3 � R  15 : CH 3
13


Muối 2: R ' 39  13 / 0,1 � R '  91: CH 3  C 6 H 4 
Vậy các este là CH3COOCH=CH2 và CH3COO-C6H4-CH3
Câu 75: Chọn C
Y cịn tính khử nên Z khơng chứa O2
� Z gồm CO2 (0,12) và NO2 (0,48)
� FeCO3 (0,12), Fe(NO3)2 (0,24) và Mg(0,9)
Quy đổi Y thành Mg (0,9), Fe (0,36), O (0,6 � Bảo toàn O)

B gồm NO (a), N2O (b), đặt NH 4  c

n B  a  b  0,32(1)

A + AgNO3 thốt khí NO (0,02) nên A chứa H  dư (0,08) và A không chứa NO3 .

Bảo toàn N � a  2b  c  0,38(2)
n H phản ứng = 2,7 + 0,38 – 0,08 = 4a + 10b + 10c + 0,6.2 (3)
(1)(2)(3) � a  0,3; b  0, 02;c  0, 04
Bảo toàn Cl � n AgCl  2, 7
Bảo toàn electron:
2n Mg  3n Fe  2n O  3a  8b  8c  0, 02.3  n Ag
� n Ag  0, 24
� m � m AgCl  mAg  413,37
Câu 76: Chọn A
Quy đổi X thành Gly (a), HCOOH (b), CH2 (c) và CO2 (d)

n NaOH  a  b  d  0,5
m muối = 75a + 46b + 14c + 44d + 0,5.40 – 0,5.18 = 41,05
n O2  2,25a + 0,5b + 1,5c = 0,7875
n CO2  n N 2  2a  b  c  d  0,5a  0,925
� a  0,15; b  0,3;c  0, 2;d  0, 05
14


� n Glu  d  0, 05 và n Gly  a  d  0,1
Bảo toàn C � n C của axit cacboxylic = 0,4
� Số C = 0,4/b = 1,333
� HCOOH (0,2) và CH3COOH (0,1)
� %HCOOH  30,62% và %CH3COOH = 19,97%
Câu 77: Chọn C
ne 

It
 0,3
F

Dung dịch sau điện phân hòa tan Fe tạo NO nên có HNO3.
Nếu chất rắn khơng tan chỉ có Fe thì nFe pư =

3n NO
 0, 0675
2

� m Fe dư = 56(0,25 – 0,0675) = 10,22 # 10,86
Vậy chất rắn phải có Cu (a mol)
n NO  0, 045 � n HNO3  4n NO  0,18

m rắn = mFe dư + mCu = 56(0,25 – 0,0675 – a) + 64a = 10,86
� a  0, 08
Bảo toàn electron cho catot:
n e  2n Cu � 0,3  2(x  0, 08) � x  0, 23
2


Dung dịch sau điện phân chứa Cu (0, 08), NO3 (2x  0, 46), H (0,18)

Bảo tồn điện tích � n Na   y  0,12
� x : y  1,92
Câu 78: Chọn B
Ancol no, đơn chức, mạch hở nên este có dạng CnH2n+1NO2.
n N 2  0, 255 � n N  0,51
Quy đổi X thành C2H3ON (0,51), CH2 (a) và H2O (b)
m X  0,51.57  14a  18b  41, 49
15


n O2  0,51.2, 25  1,5a  1, 755
� a  0, 405 và b = 0,375
Số C = (0,51.2 + a)/b = 3,8
� Este là NH2-CH2-COOCH3
Đặt e, p là số mol este và peptit.
� n X  e  p  0,375
Bảo toàn khối lượng: 41,49 + 0,51.40 = 50,45 + 32e + 18p
� e  0,335 và p = 0,04
Peptit được tạo bởi C2H3ON (0,51 – 0,335 = 0,175), CH2 (0,405 – 0,335 = 0,07) và H2O (0,04)
� Số N = 0,175/0,04 = 4,375
� Tetrapeptit (Gly)4.kCH2 (0,025) và Pentapeptit (Gly)5.gCH2 (0,015)

� n CH2  0, 025k  0, 015g  0, 07
� 5k  3  14 � k  1 và g = 3 là nghiệm duy nhất
Các peptit là (Gly)3Ala và (Gly)4Val
Peptit nhỏ (Gly)3Ala có 4 đồng phân:
G-G-G-A
G-G-A-G
G-A-G-G
A-G-G-G
Câu 79: Chọn B
Tự chọn n CaC2  1 và n Al4C3  2
CaC 2  H 2O � Ca(OH) 2  C 2 H 2
Al 4 C3  H 2O � Al(OH) 3  CH 4
Ca(OH) 2  Al(OH)3 � Ca(AlO 2 ) 2  H 2O
A gồm C2H2 (1 mol) và CH4 (2 mol). Bình A giữ lại C2H2, khí Y thốt ra là CH4.
(1) Sai
(2) Đúng
16


(3) Đúng, n CH 4  n C2 H2 nên n H2O  n CO2

(4) Đúng
CaC 2  HCl � CaCl2  C2 H 2
Al4 C3  HCl � AlCl3  CH 4
(5) Sai, đều hóa trị 4.
(6) Đúng.
Câu 80: Chọn D
X là (C17H35COO)(C15H31COO)(C17HyCOO)C3H5
� X có 55C � n X  n CO2 / 55  0, 02
Bảo toàn O: 6n X  2n O2  2n CO2  n H2O

� n H2 O  1, 04
Bảo toàn khối lượng � m X  17, 2
n KOH  3n X  0, 06 và n C3H5 (OH)3  n X  0, 02
Bảo toàn khối lượng:
m X  m KOH  m  m C3H 5 (OH )3 � m  18, 72

17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×