Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 3, 4, 5 học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 38 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 5 HỌC KỲ 2
ÔN TỪ VỰNG – LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP – BÀI TẬP ÔN
Unit 11. What’s the matter with you?
Vocabulary: Matter (n) vấn đề, Feel (v) cảm thấy, Headache (n) đau đầu, Fever (n) sốt, After: sau khi, Toothache (n) đau răng,
Earache (n) đau tai, Sore throat (n) đau họng, Stomach ache (n) đau bụng, Dentist (n) nha sĩ
Fruit (n) trái cây, Carry (v) mang, vác, Heavy things : đồ vật nặng, Sweet (n) kẹo
1/ Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy
What’s the matter with you?
I have a/an + tên căn bệnh
Ex: What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
I have a headache. tôi bị đau đầu
2/ Đưa ra lời khun nên hay khơng nên làm gì
Should + V : nên
Shouldn’t + V: không nên
Take a rest: nghỉ ngơi
_You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks.
Ex: You should go to the doctor. Bạn nên đi đén bác sĩ
Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn
_ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I won’t. Thanks.
Ex: You shouldn’t carry heavy things. Bạn không nên mang vác vật nặng
OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm
Unit 12. Don’t ride your bike too fast!
match (n) que diêm, climb (v) leo, ride a bike : đạp xe , run down the stairs : chạy xuống cầu thang, match (n) que diêm, climb
(v) leo, ride a bike : đạp xe , run down the stairs : chạy xuống cầu thang, Fall off the bike : té xe, Break the arm : té gãy tay,
Get a burn: bị bỏng
1/ Ra lệnh hoặc cấm đốn ai đó khơng nên làm điều gì có hại
Don’t + việc nguy hiểm khơng được phép làm!
OK, I won’t.
Ex: Don’t play with matches! không được chơi với que diêm
OK, I won’t.
2/ Hỏi và trả lời lý do tại sao không được phép làm điều gì


Why shouldn’t I + việc nguy hiểm khơng được phép làm ?
Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra
Ex: Why shouldn’t I play with the knife?tại sao tôi không được chơi với dao
Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay
Unit 13. What do you do in your free time?
programme (n) chương trình, surf the Internet: lướt web, go to the cinema: đi xem phim, clean the house: lao nhà, do karate: tập
võ ka ta tê, world (n) thế giới, park (n) công viên
Hỏi ai đó làm khi khi rảnh:
a/ What do you do in your free time?
I + việc làm khi rảnh.
EX: What do you do in your free time? bạn làm khi khi bạn rảnh?
I clean the house. Tôi lao nhà
b/ What does your + người thân+ do in his/her free time?
He/She+ việc làm khi rảnh.
Ex: What does your mother do in her free time? mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ?
She reads books . bà ấy đọc sách
Unit 14. What happened in the story?

1


watermelon (n) quả dưa hấu, happen (v) xảy ra, seed (n) hạt giống, grow – grew : trồng, exchange (v) trao đổi, lucky (a) may
mắn, hear – heard : nghe, first : trước tiên, then: sau đó, next: kế tiếp, in the end: cuối cùng, intelligent: thông minh, hard –
working: làm việc chăm chỉ, greedy: tham lam, kind: tử tế
1/ hỏi diễn biến một câu chuyện
What happened in the story?
First,____________.
Then_____________.
Next,_____________.
In the end,_____________.

2/ hỏi suy nghĩ gì về câu chuyện
What do you think of + tên câu chuyện?
I think + suy nghĩ của bản thân về câu chuyện đó
Ex: What do you think of An Tiem? bạn nghĩ gì về An Tiêm
I think he’s hard – working. Tôi nghĩ anh ta là người làm việc chăm chỉ
Unit 15. What would you like to be in the future?
Pilot: phi công, Future: tương lai, Architect: kiến trúc sư, Writer: nhà văn, look after: chăm sóc, patient: bệnh nhân, design: thiết
kế, astronaut: nhà du hành vũ trụ, fly in space: bay trong không gian, spaceship: tàu không gian, important: quan trọng, planet:
hành tinh, study hard: học chăm chỉ, dream: mơ
1/ hỏi muốn làm nghề gì trong trương lai
What would you like to be in the future?
I’d like to be a/ an + nghề nghiệp. Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
_ What would you like to be in the future? tôi muốn trở thành phi hành gia
I’d like to be an astronaut.
2/ hỏi lý do tại sao lại chọn một nghề trong tương lai
Why would you like to be a/an + nghề nghiệp?
Because I’d like to + tính đặc trưng của nghề nghiêp hoặc lý do cụ thể của bản thân..
Ex: Why would you like to be a writer? Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?
Because I’d like to write stories for children. bởi vì tơi muốn viết truyện cho trẻ em.
Unit 16. Where’s the post office?
post office: bưu điện, pharmacy: hiệu thuốc, museum: viện bảo tàng, next to: kế bên, opposite: đối diện, between… and: giữa
cái này...... và cái kia, on the corner of: ở gốc của....., at the end of: tại cuối của....., go straight ahead: đi thẳng về phía trước
Turn left: rẻ trái, Turn right: rẻ phải, walk: đi bộ, minute: phút
1/ Hỏi đường
Excuse me, where’s the + địa điểm muốn đến?
It’s + vị trí của địa điểm được hỏi.
Ex: Excuse me, where’s the bus stop? trạm xe buýt ở đâu?
It’s opposite the hospital. Nó đối diện với bệnh viện
2/ Hỏi đi bằng phương tiện gì.
How can I get to địa điểm được hỏi?

You can + cách thức đi lại.
Ex: How can I get to the market? tơi có thể đi đến chợ bằng phương tiện gì
You can take a taxi. bạn có thể đón xe taxi
Unit 17. What would you like to eat?
a bowl of... một tô cua..., a carton of.....một hộp giấy...., a glass of....một ly ....., a packet of.... một gói....., a bar of…một thỏi....
fresh: tươi, trong lành, thirsty: khát, sausage: xúc xích, bottle: chai, a healthy diet: chế độ ăn khoẻ mạnh, fruit juice: nước trái
cây, vegetables: rau cải, need: cần, meal: bữa ăn
How many + danh từ số nhiều đếm được: bao nhiêu
How much + danh từ số ít khơng đếm được: bao nhiêu
1/ Hỏi muốn dùng đồ ăn thức uống gì
What would you like to eat/ drink?
I’d like + tên đồ ăn/ thức uống, please.
Ex: What would you like to drink?Bạn muốn uống gì
I’d like a glass of orange juice. Tơi muốn uống một ly nước cam
2/ Hỏi lượng thức uống dùng bao nhiêu mỗi ngày
How many/ much + tên đồ ăn/ thức uống + do you eat/ drink every day?
I eat/ drink + số lượng.
Ex: How much rice do you eat everyday? bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?
I eat two bowls . tôi ăn hai tô.
Unit18: What will the weather be like tomorrow?
-weather forecast:dự báo thời tiết, foggy:có sương mù, stormy:bão tố, spring:mùa xn, summer:mùa hè, winter:mùa đơng,
autumn:mùa thu, rain:mưa, wind:gió
1/ Hỏi thời tiết ngày mai như thế nào

2


What will the weather be like tomorrow?
It will be ... and ...
Ex: What will the weather be like tomorrow? Thời tiết ngày mai như thế nào?

It will be hot and sunny. Trời sẽ nóng và có nắng.
2/ Hỏi thời tiết vào các mùa ở đất nước của bạn như thế nào
What’s ...like in your country?
It’s usually...There is/are...
Ex: What’s spring like in your country? Thời tiết mùa xuân ở nước của bạn như thế nào.
It usually cold and windy. Trời thường lạnh và có gió.
Unit 19: Which place would you like to visit?
1/ Hỏi lựa chọn nơi sẽ viếng thăm.
Which place would you like to visit, địa điểm 1 or địa điểm 2?
I’d like to visit + địa điểm lựa chọn
Ex: Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?bạn muốn viếng thăm viện bảo tàng hay là ngôi chùa?
I’d like to visit a pagoda. tôi muốn viếng thăm chùa.
2/ Hỏi suy nghĩ gì về nơi sẽ viếng thăm
What do you think of + địa điểm?
It’s more + tính từ miêu tả + than I expected.
Ex: What do you think of Tran Quoc Pagoda? Bạn nghĩ gì về chùa Trấn Quốc
It’s more beautifull than I expected. Nó xinh đẹp hơn những gì tơi mong đợi.
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
A
B
big
Bigger
small
Smaller
large
Larger
busy
Busier
Noisy
Noisier

.............
...........
Hỏi so sánh hai địa điểm
1/ tính từ ngắn
Which one is + tính từ ngắn + ER, địa điểm 1 or địa điểm 2?
I think địa điểm vượt trội hơn + is
Ex: Which one is bigger,New York City or Sydney ?nơi nào lớn hơn thành phố New York hay Sydney.
I think New York City is. tôi nghĩ là New York
2/ tính từ dài
Which one is more + tính từ dài, địa điểm 1 or địa điểm 2?
I think địa điểm vượt trội hơn + is
Ex: Which one is more beautiful, Ha Long City or Nha Trang ? Nơi nào đẹp hơn thành phố Hạ Long hay Nha
Trang.
I think Ha Long City is . tôi nghĩ là thành phố Hạ Long

BÀI TẬP VẬN DỤNG
I.Em hãy khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại:
1.
warm
weather
cool
cloudy
2.
bookshop
airport
post office
welcome
3.
camping
spring

skiing
fishing
4.
How
What
That
Who
5.
wrote
watched
drew
bought
6.
fever
better
cough
toothache
7.
picnic
badminton
chess
volleyball
8.
autumn
usually
spring
winter
II.Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn A,B,C hoặc D, rồi điền từ đó vào chổ trống để hồn thành câu:
1.Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.
A.go

B.are going
C.went
D.to go
2.They traveled to Hanoi ________bus.
A.by
B.in
C.on
D.with
3.We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.
A.visit
B.visited
C.to visit
D.visiting
4.How __________is it from here to Hanoi?.

3


A.often
B.old
C.many
D.far
5.What do you usually do ________Autumn?
A.on
B.in
C.at
D.to
6.What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.
A.seasons
B.matter

C.weather
D.summer
7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.
A.Where
B.What
C.How
D.When
8.Where___________you yesterday? - I was at home.
A.are
B.were
C.is
D.was
III.Em hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu có nghĩa:
1.was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.
→………………………………………………………………….
2.usually/ badminton/ in/ play/ I/ summer.
→………………………………………………………………….
3.weather/ in/ what’s/ the/autumn/ like/ ?
→………………………………………………………………….
4.month/ We/ last/ visited/ weekend/ Tuan Chau Island.
→………………………………………………………………….
5.National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow.
→………………………………………………………………….
6.did/ yesterday/ you/ what/ do/ ? →………………………………
IV.Em hãy chọn từ cho sẳn,điền vào chổ trống để hoàn thành bài hội thoại:
visit, How, far, train, going.
A:What are you (1)_________this summer holiday?
B:I’m going to (2)_________Ho Chi Minh City.
AHow (3)________is it from here?
B:It’s about 1,800 kilometers.

A: (4)_________are you going?
B:By (5)__________.
IV.Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1.Where were you yesterday?
→………………………………………………..
2.What’s the weather like today?
→………………………………………………..
3.What do you usually do in summer?
→………………………………………………..
4.What did you do last night?
→………………………………………………...
5.What are you going to do tomorrow?
→………………………………………………...
6.Where are you going next weekend?
→…………………………………………………
7.How far is it from your house to school?
→………………………………………………...
8.How do you go to school?
→………………………………………………...
Matching (1pt)
A
0. What’s your name?
0- a
1. Do you like watching cartoons?
1-. . . .
2.Who are the characters in the story
2-. . . .
3. What’s the matter with you?
3-. . . .
4. What would you like to eat ?

4-. . . .
WRITING
Question 1: Write the correct words with

B
a. My name’s Hoa.
b. I’d like a bowl of noodles, please.
c. I’ve got a toothache.
d. No,I don’t.
e. Mai An Tiêm and his family.
the following pictures. (1.5pt)

1. Tom would like to be a

_______________.

4


2. Don’t climb the

__________________. You may fall and break your leg.

3. My sister likes reading _
_____________________ very much.
Question 2: Put the words in oder to make the sentences. (1pt)
1.

you? /matter / with / What’s / the
..……………………………………………………………..


2. often / cartoons / watches / TV. /He / on
………………………………………………………………...
3. will / What / like /the weather / be /tomorrow?/
………………………………………………………………
4.like / I / would / an / apple.
…………………………………………………………………
DRAW A LINE TO MATCH EACH QUESTION WITH THE ANSWER
1. What will the weather be like tomorrow?

a. It's a small village in the countryside .

2. How far is it from here to Hanoi?

b. It's often cold.

3. What does this sign mean?

c. You can go by bus.

4. What's your hometown like?

d. Go straight ahead . It's opposite the cinema.

5. How did the accident happen?

e. By coach.

6. How can I get to the zoo?


f. It means we mustn't cross the road.

7. Where's the post office?

g. It’ll be a large house. It’s got a yard.

8. What's winter like in your country?

h. I went to Tri Nguyen Aquarium.

9. How long does it take to get there by train?

i. You may fall off your bike.

10. What's the matter with you?

k. He shouldn't play with a lighter.

11. What’s your village like?

l. The fox asked “Will you give me some meat?”

12. What happened at the end of the story?

m. A motorbike rider hit him.

13. What shouldn't he do?

n. Because they may drown.


14.What did you do on your holiday?

o. It will be in the mountains.

15. What character in the story do you like?

p. Tokyo is.

16. What will you have in your dream house?

q. The fox used tricks to get the meat from the crow.

17. What did you do in Nha Trang?

s. It's about 40 kilometers.

18. Why shouldn’t they jump into the river?

t. I've got a toothache.

19. What happen first?

r. Robots. They'll do the housework.

20. What will your dream house be like?

x I listen to music.

21. How did you get to your hometown?


u. It will be hot and sunny.

22. What do you do in your free time?

v. Ten hours.

23.Where will your dream house be?

w. It’s beautiful. It’s hasn’t got a lot of cars.

24. Which city is bigger, Tokyo or London?

y. I like the fox because it is clever.

25. Don’t ride too fast.

z. I went to Malaysia.

5


III/ DRAW A LINE TO MACTH THE WORDS THAT GO TOGETHER
1. dry

a. train

2. go by

b. sightseeing.


3. go

c. country

4. take

d. signs

5. road

e. a bus

6. home

f. of

7. in front

f. season

8. turn

g. phone

9. get

h. station

10. once upon


i. of meat

11. gas

j. right

12. cell

k. a time

13. break

l. housework

14. fall off

m. a rest

15. go

n. a bad cut.

16. spill

o. the doctor.

17. do

p. your bike.


18. go to see

q. hot water

19. a comfortable

r. garden

20. a large

s. stereo

21. a cable

t. house

22. a hi-fi

u. TV

23. take

v. a leg

24. get

w. for a walk.

25. piece


y. off the bus

VI/ PUT THE QUESTIONS FOR THESE ANSWERS
1. .........................................................................................to the zoo ?
- You can get there by bus.
2. .........................................................................................Phu Quoc Island?
- You can get there by ship.
3. .........................................................................................the post office?
- Go along that street . It's by the lake.
4. .........................................................................................the nearest bookshop?
- Go straight ahead . It's on the right.
5. How .....................................................................................?
- A motorbike rider hit him.
6. .........................................................................................live?
- I live in a village.
7. What's .........................................................................................like?
- I'ts beautiful. It's got a lot of parks.

6


8. ................................... New York like?
-It's modern . It's got a lot of buildings.
9. ..................................................................?
- There will be a robot. I'll use it to do the housework.
10. ...............................................................................?
- I have got a stomachache.
11. ..................................................................free time?
- I go camping and surf the Net.
12. . ..................................................................by plane?

- 2 hours.
13. .................................................................. tomorrow?
- It’ll very cold and snowy
14. . ..................................................................?
- There will be a fridge. I’ll use it to keep food fresh.
15. . ..................................................................?
- You should use some eye drops
16. . ..................................................................?
- You may get a burn
17. ..................................................................like?
- I like Snow White. She’s very beautiful.
18. . ..................................................................?
- It’ll be a large house. It’s got a yard.
19. ..................................................................the cat?
- Because it may scratch his face.
20. . ..................................................................your country?
It’s often hot. There is much rain.
V. ANSWER THESE QUESTIONS
1. Where is your hometown? .......................................................................................
2. How often do you get there? ....................................................................................
3. How do you get there? ............................................................................................
4. How long does it take you to get there? ..................................................................
5. What is your hometown like?...................................................................................
6. Where did you go for Tet?.........................................................................................
7. Did you get to your hometown?...............................................................................
8. What are the seasons in the North of Vietnam? .......................................................
9. What are the seasons in the central and the south of Vietnam?..................................
10. What is summer like in your country? ..................................................................
11. What is spring like in your country?..................................................................
12. What is Autumn like in your country?..................................................................

13. What is winter like in your country?..................................................................
14. What do you do in your time?..............................................................................
15. What’s your dream house be like?..........................................................................

7


VI. FILL IN THE BLANKS WITH THE CORRECT WORDS
1. What are you ...................... ? (draw / drawing / drew)
2. What .............. your dream house be like ? (do / did / will)
3. It'll be a large house . ................. a yard in the front. (It's / It's got / They've got)
4. What will your dream house ..................... ? (like / be like / be)
5. They should not jump into the water . They may ................ (drown / hot / crawl)
6. My dream house ................ be by the sea. (is / will / were)
7. I went to my hometown ..................... (for bus / in bus / by bus)
8. It’s very cold in……………(Summer / Autumn / Spring / Winter)
9. How ............... does it take you to get to your hometown? (far/ long/ often)
10 . How ........... do you play badminton ? - Every afternoon. (often / long / far)
11. How ........ you get to your hometown ? - I went there by taxi. (do / did / does)
12. Where ........... you go last month ? - I went to my home village. (do / does / did)
13. I ………use it to learn English (am / do/ will)
14. It’s very warm in……………(Summer / Autumn / Spring / Winter)
15. I’ve got a ……….. You should drink hot milk. (headache / sore eyes / cold)
16. There are ……..seasons in Central (two / three / four)
17. What…….you do in Da Nang ? – I went to Ba Na hills. (do/ will / did)
18. It’s very cool in……………(Summer / Autumn / Spring / Winter)
19. Don’t play with the dog. It may

you. (burn / bite / cut)


20. It’ll be a modern flat in the……………. (village / mountain / city)
21. It’ll be a cottage……….the sea (in/ by/ at)
22. I’ve got a backache. You shouldn’t……….. (eat sweets /drink medicine / carry heavy things)
23. We often……………sightseeing in our free time. (watch / go / have)
24. Which city is ………, Da Nang or Ha An? (small / smallest / smaller)
25. There are four………..in our country. (weather / months / seasons)
26. I often ……….. football matches on TV (see / listen / watch )
27. I like Conan Kudo. He’s ………….. (beautiful/ talented/ tricky)
28. It’s vey hot in……………( Summer / Autumn / Spring / Winter)
29. How .......... is it form here to your hometown? (old / long / far)
30. Don’t play with………. You may get a burn. ( knife / cat / lighter)
31. There are four seasons in ………….( the south / central / the north)
32. Where is HCM city? – It’s in…………. of Vietnam. (the south / central / the north)
33. You can avoid………..when you are careful. (helmets / accidents / motorbikes)
34. Don’t …………down the staircase. (ride / swing / glide)
35. We went to Hanoi…….train. (with/ on / by)
36. ……….play with a sharp tool such as a knife. (Does not / Did not / Do not)
37. Get your sister to………. A helmet when she is on a bike or motorbike. (wear / ride / glide)
38. …….let your younger brother or sister play with lighters. (Always / Sometimes / Never)
39. Her……….house will be in the countryside (dream / small / beautiful)
40. My favourite detective………is Case Close. (character / story / book).

8


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 3 HỌC KỲ 2
LÝ THUYẾT – BÀI TẬP VẬN DỤNG
LÝ THUYẾT
UNIT 11: THIS IS MY FAMILY
1/ Hỏi ai đó

Who’s that?
Trả lời
He is + người thân/ tên
Hoặc she is + người thân/ tên
2/ Hỏi tuổi người thân trong gia đình
How old is your + người thân ( father, mother, sister, ....)
Trả lời
he/ she is + số tuổi
UNIT 12: THIS IS MY HOUSE
1/ Giới thiệu các căn phịng, nơi chốn trong khn viên ngơi nhà
There is a + tên căn phòng/ nơi chốn trong nhà.
đưa ra lời khen khi được giới thiệu
It’s very nice!
2/ Hỏi xác đinh từng nơi trong khuôn viên ngôi nhà
Is there a + tên từng nơi trong khuôn viên ngôi nhà
Trả lời
a) Đúng:

Yes there is

b) Không đúng:

No, there isn’t

UNIT 13: WHERE’S MY BOOK?
Hỏi vị trí đồ vật
1/ Số ít:
Where is the + tên đồ vật số ít.
Trả lời: It’s + vị trí đồ vật
2/ số nhiều:

Where are the + tên đồ vật số nhiều.
Trả lời: They’re + vị trí của đồ vật
UNIT 14: ARE THERE ANY POSTER IN THE ROOM?
1


1/ Hỏi có bất cứ đồ vật nào trong phịng không:
are there any + tên đồ vật ở số nhiều?
trả lời
a) Có:

Yes there are

b) Khơng có: No, there aren’t
2/ hỏi số lượng bao nhiêu:
How many + tên đồ vật số nhiều + are there?
Trả lời: There are + số lượng đồ vật.
UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?
Hỏi ai đó có loại đồ chơi nào khơng
1/ Do you have a/an + tên đồ chơi số ít
trả lời
a) Có:

Yes, I do .

b) Khơng có: No, I don’t.
2/ Does he/ she have a/an + tên đồ chơi số ít
a) Có:

Yes, He/ She does .


b) Khơng có: No, He/ She doesn’t.
UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?
1/ Hỏi ai đó có vật ni nào không
Do you have any + tên vật nuôi số nhiều
trả lời
a) Có:

Yes, I do .

b) Khơng có: No, I don’t.
2/ Hỏi vị trí của con vật
Where are the + tên con vật số nhiều.
Trả lời: They’re + vị trí của con vật
UNIT 17: WHAT TOY DO YOU LIKE?
1/ Hỏi bạn thích món đồ chơi nào?
What toys do you like?
Trả lời:
I like + tên đồ chơi
2/ Hỏi bạn có bao nhiêu con vật:
2


How many + tên con vật số nhiều + do you have?
Trả lời: I Have + số lượng con vật.
UNIT 18: WHAT ARE YOU DOING?
Hỏi một việc đang làm:
1/ What are you doing? bạn đang làm gì?
Trả lời: i’m + việc đang làm ( reading, cooking,...)
2/ What is he doing? anh ấy đang làm gì?

Trả lời: he is + việc đang làm
3/ What is she doing? cô ấy đang làm gì?
Trả lời: She is + việc đang làm
4/ What are they doing? họ đang làm gì?
Trả lời: they are + việc đang làm
UNIT 19: THEY ARE IN THE PARK
Hỏi thời tiết như thế nào:
What’s the weather like?
Trả lời: It’s + tình trạng thời tiết
UNIT 20: WHERE’S SAPA?
Hỏi địa danh thuộc vùng miền nào
Where’s + tên địa danh/tỉnh thành
Trả lời: It’s in + miền + Viet Nam
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Fill in the blanks
1. There …..

my bedroom.

A. am

B. is

C.are

2. - …. there a garden?
- Yes, ….. is.
A. Is – there

B. Are – this


C. Am – these

3. - ………… tables are there?
- There are five.
A. How long

B. How far

C. How many

4. - How many …. do you have?
- I have five
3


A. doll

B. kites

C. plane

5. - There are four ……
A. windows

B. window

C. door

6 . - ……. are the posters?

- They’re on the bed.
A. What

B. When

C. Where

7. - Where …. the cat?
- It’s under the table.
A. am

B. is

C.are

8. - Where are the ……?
- They’re in the cage.
A. parrots

B. parrot

C. rabbit

9. - …… is Ha Long Bay ?
- It’s in north Viet Nam
A. What

B. When

C. Where


10. - Where’s Hue?
- It’s in ….. … Viet Nam
A. North

B. South

C. Central

11. - Where’s Ho Chi Minh city?
- It’s in …….. Viet Nam
A. North

B. South

C. Central

12. - Is Ha Noi …… Hue?
- No, it isn’t. It’s …. from Hue.
A. near – far

B. far – near

C. near – near

13. Is Hai Duong near Ha Noi?
A. Yes, it is

B. No, it isn’t.


14. - Are there ….. maps in your room?
- Yes, there are
A. this

B. any

C. that

15. - Are there any sofas in your living room?
- No, there …..
A. are

B. is

C. aren’t
4


16. - ….. you have a robot?
- Yes, I ….
A. Does – do

B. Do – do

C. Do – does

17. - Do you have a doll?
- …., I don’t
A. Yes


B. No

18. - ….. he have a plane?
- No, he ….
A. Do – does

B. Does – does

C. Does – doesn’t

19. - Do you have …. pets?
- Yes, I do.
A. this

B. any

C. that

20. - Do you have any ….. ?
- No, I don’t.
A. parrots

B. parrot

C. cat

21. - What toys do you like ?
- I like ….
A. cat


B. goldfish

C. truck

22. - What ….. do you like?
- I like rabbit
A. pets

B.toys

23. - …. are you doing?
- I’m reading
A. What

B. When

C. Where

24. - What is she doing?
- She is ….
A. cook
25. - What ….

B. cooking

C. cooks

you doing?

- ….. am cleaning the floor

A. am - you

B. is - she

C.are - I

26. - What are they doing?
5


- …….. are flying kites?
A. He

B. They

C. You

27. - What is the …… like?
- It’s sunny.
A. weather

B. weathers

C. sun

28. - What’s the weather like?
- It’s ……
A. rain

B. raining


c. rainy

II – Fill in the blanks.
1. I have a lot of
(pets / toy)
2. She has one
(dogs / cat) and three
(goldfish / parrot)
3. The parrots are in the
(cage / fish tank)
4. Where are your
? (rabbit / cats)
5. They’re
the table. (next / under)
6. My pets are
the garden. (in / on)
7. Do you have
goldfish? (any / an)
8. The rabbit is next to the flower
. (cage / pot)
9. I have two trucks, one doll and a
(planes / kite)
10. Peter and Tom
ships. (like / likes)
11. How
goldfish do you have? (much / many)
12. Hung has
toys in his playroom. (many / a)
13. I have a

kite. (new / old)
14. Linda has three dogs.
about you? (Where / What)
15. Hoa is
in her bedroom. (cooking / reading)
16. Quan is
his homework. (reading / doing)
17.
are listening to music. (They / She)
18. My mother is cooking in the
. (bathroom / kitchen)
19. Mr Pike is
a picture. (drawing / singing)
20. Mai is
a song. (watching / singing)
21. The boys are
in the yard. (skating / watching TV)
22. Nam and Tony are flying
. (kite / kites)
23.
are skipping. (The girls / The boy)
24. It is
in Ha Noi today. (rainy / cloud)
25. What’s the weather
today? (like / be like)
26. Ha Long Bay is in
Viet Nam. (north / south)
27.
is Hue? (Where’s / Where)
28. Quy Nhon city is in

Viet Nam. (central / south)
29. Quy Nhon is
Da Nang. (near / far from)
30. Ho Chi Minh City is
Ha Noi. (near / far from)
III. Fill preposition “on, near, under, behind” in the blank

6


1………
2………
3………
4………
5………

IV. Look and answer the question “What are they doing?’

1. They’re …..

3. They’re…..

2. They’re…...

4. They’re…..

V. Read and answer the question “ What’s the weather like?”
1. It’s ….

4. It’s …..


2. It’s ….

5. It’s …..

3. It’s ….

6. It’s …..

VI. Read and tick Y (yes) or N (no)
My name is Mai. I’m nine years old. This is my family. There are four people in my family. My
brother likes using computer. My father likes reading. My mother likes cooking. I like playing with a
cat.

7


VII - Reorder the words to make sentences.
1. lot / I / have / pets / a / of /.
2. are / cage / The / in / parrots / the / .
3. goldfish / Where / are / the / ?
4. fish tank / cats / are / The / behind / the /.
5. Do / have / trucks / you / any / ?
6. like / you / do / toys / What /?
7. likes / dogs / He / and / parrots /.
8. many / How / have / you / do / goldfish / ?
9. He / five / plane / has / and /a / ships /.
10. in / listening / Hoa / is / music / the / to / room /.
11. mother / My / dinner / cooking / is /.
12. a / picture / is / drawing / He /.

13. skipping / The / yard / the / are / girls / in /.

8


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TIẾNG ANH 4
LÝ THUYẾT – BÀI TẬP
UNIT 11
I. Hỏi và trả lời về giờ trong tiếng Anh:

Câu hỏi:
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
What time do you + V? (Bạn làm … vào lúc mấy giờ?)
Cách 1: Diễn đạt giờ đúng
CẤU TRÚC: At + số giờ + o’clock
VD: at one o’clock, at 2 o’clock, at 12 o’clock.
Cách 2: Diễn đạt giờ hơn
CẤU TRÚC:
1. Số phút + past + số giờ (Số phút từ 1-29)
2. Số giờ: số phút (Số phút từ 1-29)
VD:
Ten past six = six ten: 6h10’
Twenty-five past nine = nine twenty-five: 9h25’
Cách 3: Diễn đạt giờ kém
CẤU TRÚC:
1. Số phút + to + số giờ (Số phút từ 1-29)
2. Số giờ: số phút (Số phút từ 31-59)
VD:



Ten to six = five fifty: 5h50’
Five to nine = eight fifty-five: 8h55’
Cách 4: Diễn đạt giờ rưỡi
CẤU TRÚC:
1. Half past + số giờ
2. Số giờ + thirty
VD:
Half past ten = ten thirty: 10h30’
Half past twelve = twelve thirty: 12h30’
Cách 5: Diễn đạt giờ 15 phút
CẤU TRÚC:
1. A quarter + past + số giờ
2. Fifteen + past + số giờ
3. Số giờ: fifteen
VD:
A quarter past two = fifteen past two = two fifteen: 2h15’
A quarter past seven = fifteen past seven = seven fifteen: 7h15’
Cách 6: Diễn đạt giờ 45 phút
CẤU TRÚC:
1. A quarter + to + số giờ
2. Fifteen + to + số giờ
3. Số giờ: forty-five
VD:


A quarter to two = fifteen to two = one forty-five: 1h45’
A quarter to seven = fifteen to seven = six forty-five: 6h45’
Cách 7: Diễn đạt giờ buổi sáng
CẤU TRÚC: Số giờ (tất cả các cách diễn đạt trên) + a.m.
VD: three a.m., 4 a.m

Cách 8: Diễn đạt giờ buổi chiều
CẤU TRÚC: Số giờ (tất cả các cách diễn đạt trên) + p.m.
VD: five p.m., 11 p.m.
II. Cấu trúc “It’s time …”
• It’s time for + N: đã đến giờ cho việc gì
VD: It’s time for breakfast.
• It’s time + to V: đã đến lúc làm gì
VD: It’s time to get up.

UNIT 12
1. Hỏi đáp về nghề nghiệp
Khi muốn hỏi ai đó làm nghề gì, ta dùng cấu trúc:
What + do/ does + S + do?
Bởi chủ ngữ là người đối diện (you), câu hỏi sẽ có dạng: What do you do?
Nếu muốn hỏi nghề nghiệp của 1 người khác, ta hỏi: What does + he/ she/ tên người + do?
Để trả lời ta dùng cấu trúc đơn giản: S + be (am/ is/ are) + a/an + nghề nghiệp.
VD:
- What do you do?


I am a pupil.
- What does your mother do?
She is a nurse.
2. Hỏi đáp ai đó làm việc ở đâu
Để hỏi ai làm việc ở đâu ta có cấu trúc:
Where do/ does + S + work?
Cách chia do/ does vẫn tương tự như trên. Ta dùng do với các chủ ngữ I, you, we, they và danh
từ số nhiều. Ta dùng does với các chủ ngữ she, he, it và các danh từ số ít.
Trả lời: S + work(s) + in/ on/ at + địa điểm
VD:

Where does he work?
He works in a hospital.
UNIT 13
1. Hỏi đáp về đồ ăn/ đồ uống ưa thích
What is/ are + your/ his/ her/ their… + favourite food/ drink?
Có nhiều cách trả lời cho câu hỏi này:
Cách đầy đủ nhất là: My/ his/ her/ their/… favourite food/ drink + is/ are + tên đồ ăn/ đồ uống.
Ngồi ra có thể trả lời: I/ he/ she/ they/… like + tên đồ ăn/ đồ uống.
Hoặc: It’s/ They’re + tên đồ ăn/ đồ uống.
VD:
- What is your favourite food?
My favourite food is chicken noodles.
- What is their favourite drink?
They like fish/ It’s fish.


2. Diễn đạt thích và khơng thích trong tiếng Anh
Có rất nhiều động từ chỉ sự yêu thích trong tiếng Anh, nhưng bài hôm nay ta sẽ tập trung vào từ
“like” (thích).
Cấu trúc:
- Diễn đạt sự yêu thích:
I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều + like + tên đồ ăn/ đồ uống.
She/ he/ it/ danh từ số ít + likes + tên đồ ăn/ đồ uống.
VD:
I like hamburger.
She likes fruit juice.
- Diễn đạt sự khơng thích:
I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều + don’t like + tên đồ ăn/ đồ uống.
She/ he/ it/ danh từ số ít + doesn’t like + tên đồ ăn/ đồ uống.
VD:

They like cakes.
He likes mineral water.
- Hỏi xem ai đó có thích đồ ăn/ thức uống cụ thể nào đó khơng?
Do + you/ they + like + tên đồ ăn/ đồ uống?
Does he/ she/ it + like + tên đồ ăn/ đồ uống?
Trả lời:
Nếu người được hỏi thích đồ ăn đó:
Yes, S + do/ does.
Nếu người được hỏi khơng thích:
No, S don’t/ doesn’t.


VD:
- Do you like beef?
Yes, I do.
- Does Lan like orange juice?
No, she doesn’t.
3. Cấu trúc mời ai đó ăn/ uống thứ gì đó
Cấu trúc để mời ai đó ăn/ uống chính là tên bài này:
Would you like (+ some) + tên đồ ăn/ thức uống? (Bận dùng một ít... nhé?)
Nếu đồng ý, ta trả lời: Yes, please.
Nếu từ chối, ta trả lời: No, thanks.
VD:

- Would you like some milk?
Yes, please.
- Would you like some bread?
No, thanks.

UNIT 14

1. Hỏi đáp về đặc điểm ngoại hình
• Nếu muốn hỏi về đặc điểm ngoại hình của 1 người cụ thể, ta dùng câu hỏi:
What + do/ does + he/ she/ tên người + look like?
Ta có thể trả lời ngắn gọn như sau:
He/ she + is + tính từ miêu tả ngoại hình.


Về các tính từ, các em có thể tham khảo bảng từ vựng bên trên.
VD:
- What does she look like?
She is tall and thin.
- What does Tom look like?
He is fit.
• Nếu muốn hỏi về đặc điểm của nhiều người, ta chỉ cần thay “does” bằng “do” trong câu hỏi:
What + do + they/ danh từ số nhiều + look like?
Trả lời:
They + are + tính từ miêu tả ngoại hình.
VD:
- What do they look like?
They are sporty.
- What do Tim and Kate look like?
They are slim.
2. Tính từ dạng so sánh hơn
Trước hết, ta cần phân biệt khái niệm tính từ ngắn và tính từ dài.
• Tính từ/ trạng từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Các tính từ này khi chuyển sang so sánh
hơn sẽ thêm đi –er.

eg: tall, high, big, large, fat, etc.
• Tính từ dài/ trạng từ là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Các tính từ này khi chuyển sang so
sánh hơn sẽ thêm “more” đằng trước

eg: expensive, intelligent, diligent, etc.


Chú ý: Tính từ hai âm tiết nhưng tận cùng bằng -er, -le, -ow, -et thì xem như là một tính từ ngắn.
Cách thêm đi –er cho tinhs từ ở dạng so sánh hơn:
Thêm đi –er/ –est

Tính từ So sánh hơn
Old
Older
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc đi –e
Nice
Nicer
Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm Small Smaller
Tính từ kết thúc bởi đi –y
Funny funnier
3. Hỏi đáp so sánh xem ai hơn ai
Để hỏi xem ai hơn ai, ta dùng câu hỏi: Who + is + adj đuôi –er hoặc more + adj?
Để trả lời câu hỏi who, rất đơn giản ta chỉ cần thay “who” bằng tên nhân vật.
S (tên nhân vật) + is + adj đuôi –er hoặc more + adj.
VD:
- Who is taller, Alan or Sandra?
Alan is taller.
- Of the two sister, who is more beautiful?
Katherine is more beautiful.
UNIT 15
1. Một số ngày hội lớn trong năm
Teacher's Day
Christmas New Year
Mid-Autumn Festival

Children's Day Tet
2. Hỏi đáp về thời gian diễn ra lễ hội
Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó ta dùng câu hỏi:
When is + các ngày lễ hội?


Trả lời:
It’s + on + ngày tháng.
VD:
- When is Christmas?
- It's on the twenty-fifth of December.
3. Hỏi đáp về hoạt động trong lễ hội
Để hỏi bạn làm gì vào dịp/ lễ hội nào đó, ta hỏi như sau:
What do you do + at/ on+ các ngày lễ hội?
Trả lời: I+ động từ chỉ hoạt động.
VD:
- What do you do at Tet?
I make banh chung.
- What do you do on your birthday?
I sing and dance with my friends.

UNIT 16
1. Lời rủ, mời ai đó đi đâu
Cấu trúc của bài học hơm nay là: Let’s + go to + the + địa điểm
VD:
Let’s go to the swimming pool.
Let’s go to the zoo.
Let’s go to the cinema.
Để diễn đạt ý muốn đi đâu đó, ta dùng cấu trúc với động từ “want”.



×