Đề cơng ôn tập môn tiếng anh 9
Năm học: 2007- 2008
Grammar:
1. Passive: (Câu bị động)
a. Thì hiện tại đơn:
*Active (chủ động) : S + V(s, es) .....+ O
* Passive (bị động) : S + BE (am/is/are) + Vp2....( BY+O)
*Question: Be + S + Vp2...............(+ By + O) ?
b. Thì hiện tại tiếp diễn
*Active (chủ động) : S + Be (am/ is/ are) +Ving .....+ O
* Passive (bị động) : S + BE (am/is/are) + Being +Vp2....( BY+O)
*Question: Be + S +Being + Vp2...............(+ By + O) ?
c. Thì hiện tại hoàn thành :
*Active (chủ động) : S + Have/ has +Vp2 .....+ O
* Passive (bị động) : S + Have/ has + Been +Vp2 .....(By+ O)
*Question: Have/ has + S + Been + Vp2......(+ By+O) ?
d. Thì quá khứ đơn :
*Active (chủ động) : S + V(ed, cột 2) .....+ O
* Passive (bị động) : S + Was/ were + Vp2....( BY+O)
*Question: Was/were + S + Vp2...............(+ By + O) ?
e. Thì qúa khứ tiếp diễn:
*Active (chủ động) : S + Was/ were +V_ing .....+ O
* Passive (bị động) : S + Was/ were + Being +Vp2....(+ By+O)
*Question: Was/were + S +Being + Vp2...............(+ By + O) ?
f. Thì quá khứ hoàn thành:
*Active (chủ động) : S + Had +Vp2 .....+ O
* Passive (bị động) : S + Had + Been +Vp2 .....(By+ O)
*Question: Had + S + Been + Vp2......(+ By+O) ?
g. Thì tơng lai đơn:
*Active (chủ động) : S +Will +V_infinitive .....+ O
* Passive (bị động) : S + Will + Be (không chia) +Vp2 .....(By+ O)
*Question: Will + S + Be(không chia) + Vp2......(+ By+O) ?
h. Thì tơng lai tiếp diễn:
*Active (chủ động) : S +Will +Be +V_ing .....+ O
* Passive (bị động) : S + Will + Be (không chia) +Being+Vp2 .....(By+ O)
*Question: Will + S + Be(không chia) +Being + Vp2......(+ By+O) ?
i. Thì tơng lai hoàn thành:
*Active (chủ động) : S +Will have +Vp2 .....+ O
* Passive (bị động) : S + Will have + Been +Vp2 .....(By+ O)
*Question: Will + S +have + Been + Vp2......(+ By+O) ?
** Modal verbs (động từ khuyết thiếu)
*Active (chủ động) S + (modal verbs)+ V_infinitive + O.......
* Passive (bị động) S + (modal verbs)+ be + V-ed/ V3(past participle) ...(+By+O)
2. Wish:(câu điều ớc không có thật ở hiện tại)
*Cấu trúc: S1 + Wish(es) + S2 + -Would/ could + V_infinitive....
-V (simple past_quá khứ đơn)
-Were.....................
** Lu ý: + Nếu động từ theo sau S2 là (to)be thì thờng chia là WERE với tất cả các chủ
ngữ (xem công thức)
+ S1 và S2 có thể giống nhau hoặc không (tuỳ theo nghĩa của câu)
3. Adverb clauses of result:(mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả)
so /therefore : vì thế/ vì vậy / do đó...
Ex: Ba stayed up late so he is tired.
Ba stayed up late therefore, he is tired.
4. Adverb clauses of reason: :(mệnh đề trang ngữ chỉ nguyên nhân)
as/ because/ since: vì/ bởi vì
Ex: Ba is tired because/ as/ since he stayed up late.
5. Making suggestions: (câu gợi ý, đề nghị )
* S + suggest(s) + V-ing + ...
* S + suggest(s) + (that) + S (+ should )+ V(infinitive) +...
EX: He suggests going fishing this weekend
He suggests (that) we (should) go fishing this weekend.
6. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù
Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired.
7. Relative clauses: (Mệnh đề quan hệ)
- Who: thay thế cho danh từ chỉ ngời (subject_làm chủ ngữ trong câu)
- Whom: thay thế cho danh từ chỉ ngời (object_làm tân ngữ trong câu)
- Which: thay thế cho danh từ chỉ vật (S/O_ có thể là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu)
- That: thay thế cho danh từ chỉ ngời/ vật. (không dùng trong mệnh đề không xác
định_có 2 dấu phẩy)
8. Conditional sentences: (Câu điều kiện)
* Conditional type 1(câu điều kiện loại 1):
* Công thức: If + S + V(s, es) / Be( am/is/are)........... , S + Will + V_infinitive........
* Cách sử dụng: Dùng để diễn tả:
+ Điều phỏng đoán có thể xảy ra trong tơng lai ( VD1)
+ Điều chắc chắn sẽ xảy ra (VD2)
Ex: 1. If it is fine tomorrow, I will go fishing
2. If you let an object off your hand, It will fall
* Conditional type 2(câu điều kiện loại 2):
* Công thức : If + S + -V (simple past) ........ , S + Would/ could + V_infinitive
- Were........
- Could + V_infinitive.....
* Cách sử dụng : Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả 1 điều không có thật ở hiện
tại và còn đợc gọi là câu điều kiện không có thật ở hiện tại.
Ex: Nam could arrive at school on time if he had an alarm clock.