Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de cuong on tap HKII ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ơn tập Thi học kì 2 . Mơn Vật lí 6</b>
<b>I. Lí Thuyết:</b>


<b>Bài 15: Mổi địn bẩy điều có : Điểm tựa O ; Điểm tác dụng của lực F1 là O1;</b>
Điểm tác dụng của lực F2 là O2.


Muốn lực nâng nhỏ hơn trọng lượng của vật (F < P ) thì điểm tựa O phải ở gần vật hơn
( OO1<OO2)


<b>Bài 16 : Ròng rọc cố định trục quay đứng yên ( quay tại chổ) . </b>
Ròng rọc động trục quay di chuyển .


Dùng ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo (có lợi về hướng của lực kéo) .
Dùng ròng rọc động giúp làm giảm độ lớn của lực kéo (có lợi về lực)


<b>Bài 18. Sự nở vì nhiệt của chất rắn:</b>


<b> Chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. </b>
Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
<b>Bài 19. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.</b>


Chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
<b>Bài 20. Sự nở vì nhiệt của chất khí.</b>


Chất khí nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
Các chất khí khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau.


Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
<b>Bài 21. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.</b>



Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn.


Cấu tạo của băng kép gồm 2 thanh kim loại khác loại được tán chặt vào nhau theo chiều dài
của thanh.


Băng kép hoạt động dựa vào hiện tượng các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau .
Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh đều bị cong lại.


<i><b>Khi nung nóng một lượng chất rắn hoặc chất lỏng hoặc chất khí thì thể tích sẽ tăng và </b></i>
<i><b>khối lượng riêng sẽ giảm .</b></i>


<b>Bài 22. Nhiệt kế. Nhiệt giai:</b>


a. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.


Hoạt động dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt của các chất.


Các loại nhiệt kế: Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế
b. Trong nhiệt giai Xenxiut thì:


Nhiệt độ nước đá đang tan là O0<sub>C . Nhiệt độ hơi nước đang sôi là 100</sub>0<sub>C</sub>
<b>Bài 24, 25. Sự nóng chảy và sự đơng đặc:</b>


Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.


Phần lớn các chất nóng chảy (hay đơng đặc) ở một nhiệt độ xác định.
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy.


Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là khác nhau.



Trong thời gian nóng chảy (hay đơng đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi.
<b>Bài 26, 27. Sự bay hơi và sự ngưng tụ</b>


Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.
Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Bài Tập:</b>


Câu 1. Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của
nước đá, người ta lập được bảng sau đây :


Thời gian ( phút ) 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhiệt độ ( 0<sub>C ) </sub> <sub>-4 0 0 0 0 2 4 6 8</sub>
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian .


b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và từ phút thứ 5 đến
phút thứ 7 .


c. Chất này ở thể nào từ phút thứ 0 đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến phút thứ 4 và phút thứ 5
đến phút thứ 8 ?


Câu 2. Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn khi
được đun nóng. Hỏi:


a. Đồ thị này biểu diễn quá trình nào ? Của chất nào ?


b. Nhiệt độ chất này thay đổi như thế nào từ phút thứ 0 đến phút thứ 10?
c. Có hiện tượng gì xãy ra đối với chất lỏng từ phút thứ 12 đến phút thứ 16 ?
D.Chất này ở thể nào từ phút thứ 0 đến phút thứ 12, từ phút thứ 12 đến 16 và từ


phút thứ 16 đến phút thứ 18 ?


Nhiệt độ (0<sub>C. </sub> <sub>20</sub>


0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Thờigian(phút.
<b>D. Dạng bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>1. Khi dùng rịng rọc động ta có lợi gì?</b>


A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo
C Lực kéo và hướng của lực kéo D khơng có lợi gì


<b>2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn</b>
a. Khối lượng vật tăng b. Khối lượng vật giảm
c. Khối lượng riêng vật tăng d. Khối lượng riêng vật giảm
<b>3. Hiện t ượng nào xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng</b>


A. Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng giảm


C. Thể tích chất lỏng không đổi D. Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm
<b>4. Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách nào đúng ?</b>


A. Rắn, khí, l ỏng B. Khí, rắn, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn
<b>5. Sự đông đặc là sự chuyển từ thể:</b>


A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn C. Lỏng sang hơi D. Hơi sang lỏng
<b>6 . Trong thời gian nóng chảy hoặc đơng đặc thì nhiệt độ của vật sẽ:</b>


A. Tăng B. Giảm C. không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
<b>7. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Nước nóng tràn vào trong bóng. D.Khơng khí bên trong nóng lên nở ra.
<b>8. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?</b>


A. Khối lượng B. Trọng lượng


C. Khối lượng riêng D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng


<i> 9. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào </i>
A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ C. Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng nút và cổ lọ
10. Tác dụng của ròng rọc cố định là:


A. Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật


B. Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. Không làm thay đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp.
D. Vừa làm thay đổi hướng vừa làm thay đổi cường độ của lực
<b>11. Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi:</b>


A. OO1=OO2 B.OO1<OO2 C.OO1>OO2 D. 2.OO2 > OO1 > OO2
<b>12. Các chất nào khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ?</b>


A. Chất khí B. Chất lỏng C. Chất rắn. D. Cả ba chất trên .
<b>13. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là :</b>


A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc . C .Sự ngưng tụ. D. Sự bay hơi .
<b>14.Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?</b>


a.Các chất rắn nở ra khi nóng lên b.các chất rắn co lại khi lạnh đi
c.Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau. d.các chất rắn nở vì nhiệt ít



<b>15.Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai</b>
thanh ray


a.Vì khơng thể hàn hai thanh ray được b.Vì để lắp đặt các thanh ray được dễ
dàng hơn


c.Vì khi nhiệt độ tăng ,thanh ray có thể dài ra d.Vì chiều dài của thanh ray khơng đủ
<b>16. Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc:</b>


A. Đóng ngắt tự động mạch điện B. Đo trọng lượng của vật
C. Đo nhiệt độ của chất lỏng D. Đo nhiệt độ chất rắn bất kì
<b>17. Các đám mây hình thành là do:</b>


A. Nước bốc hơi B. Hơi nước ngưng tụ


C. Khói D. Nước bốc hơi bay lên cao gặp hơi lạnh ngưng tụ thành mây
<b>18. Khí ơxi , khí nitơ , khí hyđrơ khi bị đốt nóng thì :</b>


A. Hy đrơ nở vì nhiệt nhiều nhất. C. Ơxi nở vì nhiệt nhiều nhất.


B. Nitơ nở vì nhiệt ít nhất. D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau.
<b>19. Hãy so sánh xem lực kéo vật trực tiếp so với lực kéo vật lên bằng ròng rọc cố đinh:</b>


A. Bằng B.ít nhất bằng C.Nhỏ hơn D.Lớn hơn
20. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là :


A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D .Sự nóng chảy.
<b>21. Khi làm muối,người ta đã dựa vào hiện tượng nào?</b>



a. Bay hơi b. . Ngưng tụ c. Đơng đặc d. Nóng chảy.
<b>22. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh, khi: </b>C


A. Nước trong cốc càng lạnh. B. Nước trong cốc càng nóng.
C. Nước trong cốc càng nhiều. D. Nước trong cốc càng ít.


<b>23. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đơng đặc của băng phiến sau đây, </b>
câu nào đúng?


A. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đơng đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.


24. Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đơng đặc của nước sau đây,
câu nào đúng:


A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đơng đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đơng đặc.


C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đơng đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc


<b>25. </b>So sánh sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn,lỏng, khí.
<b>26 . </b>Tại sao các tấm tơn lợp lại có dạng lượn sóng?
<b>27. Tại sao khơng khí nóng lại nhẹ hơn khơng khí lạnh?</b>


<i><b>28:</b></i> Một bình cầu thủy tinh chứa khơng khí được đậy kín
bằng nút cao su, xuyên qua nút thủy tinh là một thanh
thủy tinh hình chữ L (hình trụ hở hai đầu). Giữa ống thủy


tinh nằm ngang có một giọt nước màu như hình vẽ .


a. Hiện tượng gì xãy ra với giọt nước màu khi nhúng bình cầu vào
nước nóng ? Vì sao có hiện tượng đó ?


b. Hiện tượng gì xãy ra với giọt nước màu khi nhúng bình cầu vào
nước lạnh ? Vì sao có hiện tượng đó ?


<i><b>29:</b></i> Một bình cầu thủy tinh chứa nước được đậy kín bằng
nút cao su, xuyên qua nút thủy tinh là một thanh thủy tinh
hình trụ hở hai đầu . Mực chất lỏng trong ống thủy tinh
như hình vẽ .


a. Hiện tượng gì xãy ra với mực chất lỏng trong ống thủy tinh khi nhúng bình cầu vào
nước nóng ? Vì sao có hiện tượng đó ?


b. Hiện tượng gì xãy ra với mực chất lỏng trong ống thủy tinh khi nhúng bình cầu vào
nước lạnh ? Vì sao có hiện tượng đó ?


<b>30 .Cho nhiệt kế như hình vẽ : </b>


a. Xác định giới hạn đo của nhiệt kế trên ?
b. Xác định độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế đó ?


c. Có thể dùng nhiệt kế đó để đo nhiệt độ của hơi nước
đang sôi được không ? Tại sao ?


<b>31 . </b>Với hệ thống máy cơ đơn giản như hình 4 (khối lượng của ròng
rọc và ma sát ở mặt phẳng nghiêng khơng đáng kể), dùng để kéo vật
có khối lượng 100kg lên với lực kéo là bao nhiêu ?



<b>32. Các băng kép khi ở nhiệt độ bình thường thì nó thẳng. </b>
Hai băng kép ở hình H.a và H.b đều bị cong đi.


a. Hỏi hai băng kép này bị làm nóng lên hay lạnh đi ?
b. So sánh sự nở vì nhiệt của ba kim loại này ?


<b>33. Cho hệ thống rịng rọc như hình 3</b>


a. Hệ thống rịng rọc như hình 3 có lợi gì hơn so với khi kéo trực
tiếp ?


b. Tính lực kéo F ? Biết khối lượng vật là 5 kg?


<b> Bài tập : 15.6, 15.7 ,16.2,16.3,1.7,16.10, 18.1, 18.2,18.5, 18.10,</b>
19.1,


19.2, 20.1, 20.2, 20.4, 20.7, 20.10, 21.1, 21.2, 21.3, 21.7, 21.9, 22.2,
24.1, 24.2, 24.4, 24.6, 24.8,24.9, 24.10, 24.11.


Hình 4


Đồ
ng


H
.a


<b>F</b>



-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H
.a
Sắ


t
H.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×