Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DeDA HSGToan 9 My Duc Phu My1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT PHÙ MỸ</b> <b> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b>
<b> TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC</b> <i><b>Mơn : Tốn – Lớp 9</b></i><b>- Năm học : 2010 – 2011</b>


Thời gian làm bài : <i><b>150 phút</b></i>
<i>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ</i> (không kể thời gian phát đề)
Câu 1.(3,0 điểm):


Tìm các số nguyên x để biểu thức sau là số chính phương:
A = x4<sub> – x</sub>2<sub> + 2x + 2.</sub>


Câu 2.(3,0 điểm):


Chứng minh rằng tổng bình phương của 5 số nguyên liên tiếp khơng thể là một số chính
phương.


Câu 3.(5,0 điểm):


a) Cho x, y thỏa mãn x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của:</sub>
A = x6<sub> + y</sub>6<sub>.</sub>


b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = <i>x</i> 9 <i>x</i>2 <sub>.</sub>
Câu 4.(3,0 điểm):


Chứng minh rằng nếu các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện:


1 1 1


2


1<i>a</i>1<i>b</i>1<i>c</i>  , thì abc



1
.
8




Câu 5.(3,0 điểm):<i> </i>


Cho tam giác ABC. Qua điểm O tùy ý trong tam giác kẻ các đường thẳng AO, BO, CO cắt
BC, CA, AB lần lượt tại A’<sub>, B</sub>’<sub>, C</sub>’<sub>. Chứng minh hệ thức:</sub>




' ' '


' ' ' 1.


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


<i>AA</i>  <i>BB</i> <i>CC</i> 


Câu 6.(3,0 điểm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD & ĐT PHÙ MỸ</b> <b> ĐÁP ÁN - HD CHẤM - ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI</b>
<b> TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC</b> <b> CẤP HUYỆN – NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>


<b> </b><i><b>Mơn : Tốn – lớp 9</b></i>




Câu 1


(3,0 điểm)


A = x4<sub> – x</sub>2<sub> + 2x + 2 = (x</sub>4<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1) + (x</sub>2<sub> + 2x + 1)</sub>


= (x2<sub> – 1)</sub>2<sub> + (x + 1)</sub>2<sub> = (x</sub>2<sub> – 1)(x</sub>2<sub> – 1) + (x + 1)</sub>2


= (x -1)(x +1)(x – 1)(x + 1) +(x + 1)2<sub> = (x +1)</sub>2<sub>(x – 1)</sub>2<sub> + (x + 1)</sub>2


= (x + 1)2



2


1 1


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


Để A là số chính phương thì phải có: (x + 1)2<sub> = 0 và (x -1)</sub>2<sub> + 1 tùy ý; </sub>


hoặc (x + 1)2 <sub></sub><sub> 0 và (x -1)</sub>2<sub> + 1 là số chính phương.</sub>


 Nếu (x + 1)2 = 0  x + 1 = 0  x = -1.


 Neáu (x + 1)2  0 vaø (x -1)2 + 1 laø số chính phương, ta đặt (x -1)2 + 1 = y


(yN).


Do đó y2<sub> - (x -1)</sub>2<sub> = 1 </sub><sub></sub>

<i>y</i> <i>x</i>1

 

<i>y</i> <i>x</i>1

1<sub>.</sub>


Vì yN và <i>x</i>1<i>N</i> nên chỉ xảy ra : y + <i>x</i>1 1 và y - <i>x</i>1 1 .


 <sub> x – 1 = 0 </sub> <sub>x = 1.</sub>


Thử lại ta thấy với x = 1, x = -1 thì A = x4<sub> – x</sub>2<sub> + 2x + 2 là số chính phương. </sub>


Điểm


0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25


Câu 2


(3,0 điểm) Tổng bình phương của 5 số nguyên liên tiếp có dạng :S = (n – 2)2<sub> + (n – 1)</sub>2<sub> + n</sub>2<sub> + (n +1)</sub>2<sub> + (n +2)</sub>2<sub> (n</sub><sub></sub><sub>Z).</sub>


S = n2<sub> + 4 – 4n + n</sub>2<sub> + 1 – 2n + n</sub>2<sub> + n</sub>2<sub> + 1 + 2n + n</sub>2<sub> + 4 + 4n</sub>


S = 5n2<sub> + 10 = 5(n</sub>2<sub> + 2).</sub>


Ta chứng minh n2<sub> + 2 khơng chia hết cho 5 với mọi n:</sub>



 Nếu n  5 thì n2 + 2 chia cho 5 dư 2.


 Nếu n = 5k  1 thì n2 + 2 = (5k  1)2 + 2 chia cho 5 dư 3.
 Nếu n = 5k  2 thì n2 + 2 = (5k  2)2 + 2 chia cho 5 dö 1.


Vậy n2<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub> 5 nên S là số chia hết cho 5 nhưng khơng chia hết cho 25, do đó S</sub>


không thể là một số chính phương.


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3


(5,0 điểm)
Câu a
(3,0 điểm)


* Với x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1 (gt) ta có :</sub>


A = x6<sub> + y</sub>6<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>3<sub> + (y</sub>2<sub>)</sub>3<sub> = (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> – 3x</sub>4<sub>y</sub>2


= (x2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) = 1 - 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>.</sub>


Ta có - 3x2<sub>y</sub>2 <sub></sub><sub> 0. Do đó A </sub><sub></sub><sub> 1.</sub>



Dấu “=” xảy ra



2 2
2 2


0 0, 1


1, 0
1


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


 


 



<sub> </sub>



Vaäy A(max) = 1


0, 1
1, 0


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


 


 



 



* Aùp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm, ta có:
<i>x y</i>2 2  <i>x</i>2<i>y</i>2 <sub>, mà x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 1 (gt) nên ta có :</sub>


0,5
0,25


0,5
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 3a
(3,0 điểm)


x2<sub>y</sub>2 <sub></sub>


2
1 1
2 4
 

 



   <sub>-3 x</sub>2<sub>y</sub>2


3
4





. Do đó A = 1 - 3x2<sub>y</sub>2


3 1


1


4 4


  


.


Dấu “=” xảy ra


2 2


2 2
2
1 <sub>2</sub>
2
2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 
 


 


 






Vậy A(min) =


1
4
2
2
<i>x</i> <i>y</i>
  
.
0,5
0,5
0,25
Câu 3b
(2,0 điểm)


* Điều kiện : 9 – x2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub> 9 </sub><sub></sub><sub> -3 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub></sub><sub> 3.</sub>


* Aùp dụng bất đẳng thức cho hai số khơng âm, ta có :


B = <i>x</i> 9 <i>x</i>2


2


2 <sub>2</sub>


2 2


9 <sub>9</sub> <sub>9</sub>


2 2 2


<i>x</i>   <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <sub> </sub> <i><sub>x</sub></i>


  


.
Dấu “=” xảy ra  <i>x</i> <sub> = </sub> 9 <i>x</i>2  <sub>x</sub>2<sub> = 9 - x</sub>2 <sub></sub> <sub> x</sub>2 <sub>= </sub>


9 3 2


2 <i>x</i> 2




 


(TMĐK).
Vậy max B =



9 3 2


2 <i>x</i> 2



 
.
0,5
0,5
0,75
0,25
Câu 4


(3,0 điểm) <sub></sub> <sub>Ta coù </sub>


1 1 1


2


1<i>a</i>1<i>b</i>1<i>c</i> <sub>(gt) </sub>


1 1 1


1 1


1 1 1 1 1


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>   <i>b</i>  <i>c</i>  <i>b</i> <i>c</i>



     <sub> (1)</sub>


 Aùp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có :


 



2


1 1 1 1


<i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i>


<i>b</i> <i>c</i>  <i>b</i> <i>c</i>


    <sub> (2)</sub>


* Từ (1) và (2) suy ra

 



1
2


1 1 1


<i>bc</i>


<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>


   <sub> (3)</sub>



* Chứng minh tương tự, ta được :



1
2


1 (1 ) 1


<i>ac</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


   <sub> (4)</sub>




1
2


1 (1 ) 1


<i>ab</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


   <sub> (5)</sub>


 Nhân các vế tương ứng của (3), (4), (5) ta được :


 

 






 

 



2


2 2 2


1


8.


1 1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>abc</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


     


 

 

 

 



1


8.


1 1 1 1 1 1


<i>abc</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


      <sub> (vì a, b, c > 0)</sub>


 <sub> 1 </sub> 8abc (vì a, b, c > 0)  <sub> abc </sub>


1


8<sub> (đpcm).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 5
(3,0 điểm)


* Vẽ hình đúng theo đề bài (h.1)


* Kẻ AH  BC, OI  BC (H, OBC).
Khi đó OI // AH (cùng  BC).


Xét AHA’ có OI // AH theo hệ quả của
định lí Talet ta có:




'
AA'


<i>OA</i> <i>OI</i>


<i>AH</i>




(1)
* Mặt khác có :




1
.
2
1


.
2


<i>OBC</i>
<i>ABC</i>


<i>BC OI</i>


<i>S</i> <i>OI</i>


<i>S</i>  <i><sub>BC AH</sub></i> <i>AH</i>


(2)
 Từ (1) và (2) suy ra


'
AA'



<i>OBC</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>OA</i>


<i>S</i>  <sub> (3)</sub>


 Chứng minh tương tự, ta có :


'
'


<i>OAC</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>OB</i>


<i>S</i> <i>BB</i> <sub> (4)</sub>




'
'


<i>OAB</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>OC</i>


<i>S</i> <i>CC</i> <sub> (5)</sub>



* Cộng các vế tương ứng của (3), (4), (5) ta được :


' ' '


1


AA' ' '


<i>OBC</i> <i>OAC</i> <i>OAB</i> <i>SBC</i>


<i>ABC</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


<i>BB</i> <i>CC</i> <i>S</i> <i>S</i>


 


    


.


0,25
0,25



0,5


0,5
0,5
0,25
0,25


0,5


Câu 6


(3,0 điểm) <sub> * Vẽ </sub>


ABC vuông tại A có <i>B</i>150
(hình 2).


* Đặt AC = b. Vẽ đường trung trực
của BC cắt BC, AB lần lượt tại I, K.
Khi đó : KB = KC  <sub></sub><sub>KBC cân tại </sub>


K  <i>C</i>1  <i>B</i> 150.
* Xét AKC vuông tại A có   


0 0 0


1 15 15 30


<i>AKC C</i> <i>B</i>   <sub> (góc ngồi của</sub>


KBC)  <i>KC</i>2<i>AC</i> 2<i>b</i> (định lí về tam giác vuông có góc 300).


Vaø AK = <i>BC</i>2 <i>AC</i>2  4<i>b</i>2 <i>b</i>2 <i>b</i> 3<sub> (đlíPytago).</sub>


Do đó AB = AK + KB = AK + KC = b 3 + 2b = b( 3 +2).
* Xét ABC vuông tại A, theo định lí Pytago ta có:


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>(</sub> 3<sub> +2)</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>(3 + 4 + 4</sub> 3<sub> + 1) = 4b</sub>2<sub>(2+ </sub> 3<sub>).</sub>


 <sub> BC = </sub>



2


4<i>b</i> 2 3 2<i>b</i> 2 3


 <sub> cos15</sub>0<sub> = cosB = =</sub>


0,25


0,5
0,25


0,5
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 










2


2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 <sub>1</sub>


2 3


2


2 2 3


2 2 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>b</i>
<i>AB</i>


<i>BC</i> <i><sub>b</sub></i>


    


    




 <sub></sub>


.


</div>


<!--links-->

×