ng lp ph thc vt xã
huyn M c Hà Ni
Nguyn Th Thy
i hc Khoa hc T nhiên
Luchuyên ngành: Sinh thái hc; Mã s: 60 42 60
ng dn:
o v: 2012
Abstract: Trình bày tình hình nghiên cu và ng dng (h a lý) GIS và vin
thám trong nghiên cu sinh thái hc Vit Nam và trên th gii. Nghiên cu là lp ph
thc v huyn M c Hà Ni, tp trung nghiên cu s bing
lp ph thc vn 2000-2006 và 2006-2009 ca khu vc ti 3 mc thi
gian: 2000, 2006, 2009. Tìm hiu các kt qu c.
Keywords: Sinh thái hc; Lp ph thc vt; Huyn M c
Content
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
i quen thui ca nhân dân Vi ch mt cm di tích
gm nhiu chùa chin miu khác nhau thun M c, Hà Ni (thuc
ti các dòng suo hóa không nhng
t v n mê hot này
vi ngu ng vi tài nguyên sinh h ng thc vt, tài
nguyên r
Trong nh t s nghiên cu v các chính sách phát trin
rng cc, nhng cn tài nguyên rc
qun lý ngun tài nguyên rng ca các cc khác nhau. S i lp
ph rng ca quá trình phát trin kinh t - xã hi có ng rt ln môi
ng ca tài nguyên sinh v
t.
u công trình nghiên cu v khu h thc v S ng v các
HST t h thc vt va có s ng loài ln, va rt phong phú v dng
sc bi nhiu ngun gen quý hi Vit Nam và Ngh
nh 32/CP ca Chính ph.
t Nac xây dng bi
Cc Kim lâm B Nông nghip và phát trin nông thôn, vi din tích 4.355 ha (Cc Kim lâm,
i mt vi nhng thách thi khí hu, s dng tài
p lí, sc ép du l
Vi s phát trin mnh m ca khoa h thì nh vit hin và
ngày càng t u tra quc bit là s xut hin
cu vin thám mng nh
vi phân gii không gian và phân gii ph cao, là sn phm d dàng s dng trong
các phn mm phân tích nh hii và có kh p thun tin trong h a lý
GIS.
Nhn thc tm quan trng ca s i lp ph thc vt vi s i khí hu
và chng cuc sng thi vi mong mun áp di, có hiu qu trong
n lý tài nguyên rng, tôi thc hi tài: “Đánh giá biến động lớp phủ thực vật
xã Hương Sơn – huyện Mỹ Đức – Hà Nội” vi m
1. Th hin bng b s i lp ph thc vt ti khu vc nghiên cu t
2. Phân tích các nguyên nhân gây ra s bing din tích ca lp ph thc vt.
xut mt s gi l che ph rng.
PHẦN 2. ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- ng nghiên cu là lp ph thc v huyn M c Hà Ni.
- Phm vi nghiên c tài này tp trung nghiên cu s bing lp ph thc vt
n 2000-2006 và 2006-2009 ca khu vc ti 3 mc thi gian: 2000, 2006, 2009.
- Vật liệu nghiên cứu:
1, phân gii không gian 30m.
2, phân gii không gian 0,6m.
3, B hin trng r l 1: 35 000.
- Phƣơng pháp nghiên cứu: G u tra, kho sát, nghiên cu tha
nh chính xác kt qu gip ly mu
thm thc v chnh sa li kt qu phân lo
a còn nhm thu thp s liu và các thông tin cn thit v
tình hình qun lí s dng tài nguyên t du vi
nghiên ctng quát khu vc nghiên cnh ranh gii các HST và các thm
thc vt khu nghiên cu.
dng hai phn m kt xut d liu,
chng xp các lp b biên tp thành b hin trng lp ph thc vt ti mi thm
và b bing lp ph thc vt khu vc nghiên cu mn.
- Quy trình xử lí số liệu: Gc:
+ Chng gi
Chúng tôi tin hành ginh v tinh dng
sau:
Rừng rậm nhiệt đới mưa mùa thường xanh cây lá rộng phát triển ở thung lũng và
chân núi đá vôi.
Rừng nhiệt đới mưa mùa thường xanh cây lá rộng phát triển trên sườn núi đá vôi.
Rừng thưa, trảng cây bụi và gỗ nhỏ phát triển trên các đỉnh núi đá vôi hoặc ở sườn
vách núi có độ dốc lớn.
Trảng cỏ phát triển trên sườn, vách núi đá vôi.
Rừng thưa, trảng cây bụi trên núi đất.
Rừng trồng.
Đất nông nghiệp.
Thảm thực vật thủy sinh và ngập nước.
Nương rẫy.
Đất trồng cây công nghiệp.
Khu dân cư.
Cát.
ng không ch to nên lp ph và cu trúc cnh quan ca vùng mà còn
b ng mnh m bi các hong cng bing theo thi gian.
+ Ginh và lp b: Cng gic khoanh v và chuyn ha lên bn
a hình t l 1: 35 000 theo tng thi k 2000, 2006 và 2009.
+ Nhp d liu: S dng phn mm ENVI s hóa b các thi kì 2000, 2006, 2009 (khng
ch không gian, t và tin hành s hóa).
+ X lí s liu: dng phn mm ENVI tính ding trên b
hin trng qua các thi k. Tin hành chng xp các thi k ng thng kê bing
din tích ca t ng theo tng thi k. Các s li c chuyn sang phn mm
th x lí, tính toán, trình bày thành các biu hin trng lp ph c i
ng và kt qu din bin din tích lp ph qua các thi k.
PHẦN 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ HƢƠNG SƠN
3.1.1. Điều kiện tự nhiên
- V a líi v phía Tây Nam khong 60km, cách trung tâm
huyn M c 10km v a lí trong khong t 20on 20o
Bc, 105on 105oc giáp xã Hùng Tin và xã An Tin (huyn M
c), nh Hà Nam, phía Tây và phía Nam giáp tnh Hòa Bình [9]; [11].
- m ca ch: Vùng nghiên cu có cu trúc kin to Ninh Bình và vùng
c h un np Tây Bc (Tr, võng chng
m trc tip trên phc ni Paleozoi trung, kéo dài t biên gii
Vit Trung (bn Nm Cúm) ti b bin Ninh Bình Thanh Hóa.
3.2. ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG LỚP PHỦ THỰC VẬT XÃ HƢƠNG SƠN - HUYỆN MỸ
ĐỨC - HÀ NỘI
3.2.1. Xây dựng bản đồ hiện trạng lớp phủ thực vật và ma trận biến động các loại lớp phủ
qua các giai đoạn
i tng din tích t nhiên là 4284,73 ha n danh
thu ta mo, khí hm ca thm thc vt
i phong phú. Kt qu kho sát tha cho thy u trng thái thm
thc vt trên cn và 1 kiu trng thái thy sinh ng
+ Rng rm nhing xanh cây lá rng phát trin g và chân
+ Rng nhing xanh cây lá rng phát tri
+ Rng cây bi và g nh phát tric n vách
dc ln.
+ Trng c phát triá vôi.
+ Rng cây bt.
+ Rng trng.
+Thm thc vt thy sinh và ngc.
Bảng 3.1. Mã hóa các loại hình lớp phủ xã Hƣơng Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội
Mã số
Loại hình lớp phủ tƣơng ứng
Mã 15
Mã 16
Mã 13
Mã 0
Mã 41
Mã 25
Mã 37
Mã 31
Mã 33
Mã 32
Mã 34
Mã 35
Mã 38
Cát
Bảng 3.2. Biến đổi diện tích lớp phủ thực vật xã Hƣơng Sơn tại các thời điểm năm
2000, 2006 và 2009
Đối tƣợng
Năm 2000
Năm 2006
Năm 2009
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ (%)
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ (%)
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ (%)
15
962.53
22.46
967.93
22.59
969.29
22.62
16
635.66
14.84
651.33
15.20
685.49
16
13
429.75
10.03
466.85
10.90
433.39
10.11
0
67.17
1.57
61.17
1.43
58.77
1.37
41
76.21
1.77
76.21
1.77
70.61
1.65
25
208.33
4.86
421.41
9.84
423.72
9.89
37
367.95
8.59
379.89
8.87
376.46
8.79
31
806.29
18.82
778.41
18.17
704.85
16.45
33
277.66
6.48
321.60
7.51
444.44
10.37
32
288.39
6.73
78.98
1.84
33.98
0.8
34
84.57
1.97
0
0
0
0
35
80.22
1.88
80.11
1.87
83.74
1.95
38
0
0
0.84
0.01
0
0
Tổng
4284.73
100
4284.73
100
4284.73
100
3.2.2. Biến động lớp phủ thực vật xã Hƣơng Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội qua các giai đoạn
Quá trình bing lp ph thc vt chính là quá trình din th din ra các thm thc
vt. Quá trình din th ca thm thc vt tm c 2 dng: din th t nhiên
và din th th n th th sinh nhân tác chim vai trò ch yu.
Trong khong thi gian t i các m dng và các hình
thc hong, khai thác khác nhau ci mà các loi hình ca lp ph ng
i. S bing lp ph thc vn 2000 n 2006 c
th hin ma trn bing din tích lp ph trong các bng 3.2, bng 3.5, bng 3.6.
Bảng 3.5. Sự biến động diện tích lớp phủ thực vật xã Hƣơng Sơn
giai đoạn 2000- 2006
din tích: ha)
2006
2000
Mã 15
Mã 16
Mã 13
Mã 0
Mã 41
Mã 25
Mã 37
Mã 31
Mã 33
Mã 32
Mã 35
Mã 38
2000
Mã 15
962.53
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
962.53
Mã 16
0
596.78
23.92
0
0
14.97
0
0
0
0
0
0
635.66
Mã 13
0
26.49
403.26
0
0
0
0
0
0
0
0
0
429.75
Mã 0
0
0
26.51
40.33
0
0
0
0
0
0.32
0
0
67.17
Mã 41
0
0
0
0
76.21
0
0
0
0
0
0
0
76.21
Mã 25
5.40
28.06
8.45
0
0
166.43
0
0
0
0
0
0
208.33
Mã 37
0
0
0
0
0
0
367.96
0
0
0
0
0
367.96
Mã 31
0
0
0
0
0
5.04
6.14
715.16
74.08
5.02
0
0.84
806.29
Mã 33
0
0
0
0
0
0
5.79
24.34
247.52
0
0
0
277.66
Mã 32
0
0
0
20.72
0
160.50
0
38.90
0
68.25
0
0
288.39
Mã 34
0
0
4.72
0
0
74.47
0
0
0
5.38
0
0
84.57
Mã 35
0
0
0
0.11
0
0
0
0
0
0
80.11
0
80.22
2006
967.93
651.33
466.85
61.17
76.21
421.41
379.89
778.41
91.60
78.98
80.11
0.84
4284.73
Bảng 3.6. Sự biến động diện tích lớp phủ thực vật xã Hƣơng Sơn
giai đoạn 2006-2009
din tích: ha
2009
2006
Mã 15
Mã 16
Mã 13
Mã 0
Mã 41
Mã 25
Mã 37
Mã 31
Mã 33
Mã 32
Mã 35
2006
Mã
967.93
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
967.93
15
Mã
16
0
648.16
3.06
0
0
0.12
0
0
0
0
0
651.33
Mã
13
0
36.45
429.58
0.83
0
0
0
0
0
0
0
466.85
Mã 0
0
0
0
56.70
0
0
0
0
0
0
4.47
61.17
Mã
41
0
0
0
0
70.61
5.60
0
0
0
0
0
76.21
Mã
25
1.36
0.88
0.76
0.40
0
418.00
0
0
0
0
0
421.41
Mã
37
0
0
0
0
0
0
326.02
10.07
43.80
0
0
379.89
Mã
31
0
0
0
0
0
0
50.33
620.18
107.90
0
0
778.41
Mã
33
0
0
0
0
0
0
0.11
29.59
291.90
0
0
321.60
Mã
32
0
0
0
0
0
0
0
45.00
0
33.97
0
78.98
Mã
35
0
0
0
0.84
0
0
0
0
0
0
79.27
80.11
Mã
38
0
0
0
0
0
0
0
0
0.84
0
0
0.84
2009
969.29
685.49
433.39
58.77
70.61
423.72
376.46
704.85
444.44
33.98
83.74
4284.73
y, lp ph thc v bing rõ ràng trong khong thi gian
g bing khá phc tp vì các hình thc, m và thi k táng vào thm
thc v khnh rng vin tích lp ph thc vu
hoàn toàn có th c và nó cn s chung tay góp sc ca c chính quyn các cp và cng.
3.2.3. Nguyên nhân gây ra biến động lớp phủ thực vật
m thc vt do yu t t u t i
có vai trò ch yu.
lp ph p ph thc vt.
Rng tr
,
ng xanh
và r ,
,
ng trên núi
ng bing tích cc.
S bii này là do các nguyên nhân ch yu sau:
- .
- Vic ngành nông nghip phát trin nhng ging cây trng ba kt hp vi du lch
n cho s phát trin nh ci sng kinh t.
-
,
2000
, , ,
.
3.2.4. Đề xuất một số giải pháp làm tăng tỉ lệ che phủ rừng
* Nâng cao năng lực quản lý cho cán bộ làm công tác quản lý, bảo vệ rừng
- Nâng ca
-
* Thực hiện tốt pháp luật bảo vệ thiên nhiên
- ng hiu qu pháp lut v bo to tn
thiên nhiên thông qua các hong:
+ C th nh v quo v p vi kin thc ci
m giúp h nhn th c v các chính sách v ng và bo tn
+ Nâng cao tính hiu qu hong kio cho cán b tha hành
pháp lut v qung và các v có liên quan.
+ Gii quyt tri ng hp vi phm pháp lut và chính sách bo v và phát trin
rng.
+ B chuyên môn nghip v, kin toàn b máy ban qun
mng yêu cu nhim v t chc qun lý bo v tài nguyên rng, khôi phc và bo
tn các h o v cng c
* Tuyên truyền giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên cho người dân và khách tham
quan
- Nâng cao nhn thc ci dân v qun lý bo v rng, bo v
n lc ca bo tn không th c hiu qu nu không có s hp tác ca nhân dân. Con
i là lng nhiu nhng. Nhi v nhn
thc và hiu bii có th giúp h nâng cao chng cuc su này
có th c thông qua phát trin nâng cao nhn thc v tm quan trng và giá tr c
n quá trình phát trin kinh t xã hi bn vng c
+ Nâng cao nhn th o nghim v cho cán
b làm công tác bo tn. làm tt công tác bo ti cán b viên chc ph
chuyên môn, có am hiu sâu v c bo t u khoa hc
lp và bit vng qui có k hong xuyên
bng chuyên môn nghip v v bo tn, tu kin thun l cán b c hc tp, tip
cn nhng kin thc mi v khoa hc công ngh.
+ Bng kin thc cho cán b xã và c
có k hoch phi hp v ng xã, thôn nhng
kin thn v qun lý rng, bo v rng, k thut thâm canh, trng cây, trng r
h tr thành nhng cán b nòng ct tuyên truyng dng thi giúp h
tha chính quyi vi công tác qun lý, bo v và phát trin tài
nguyên rng.
- Thu hút cc bit lp tr tham gia công tác bo v rng.
Chuyn giao khoa hc k thut, ging, vt nuôi, cây trt cao cho cng trong
sn xung mô hình trang tri ry phát trin kinh t cho các h gia
m gim áp lc vào rng.
- Nâng cao nhn thc c i dân v qun lý bo v rng, bo v ng và
lc ca bo tn không th c hiu qu nu không có s hp tác ca nhân
i là lng nhiu nhng. Nhi
v nhn thc và hiu bii có th giúp h nâng cao chng cuc sng.
u này có th c thông qua phát trin nâng cao nhn thc v tm quan trng và giá tr
cn quá trình phát trin kinh t xã hi bn vng c nói,
vic nâng cao nhn thc ca c giá tr cH và vai trò c
t v cp bách hin nay thông qua mt s ho
* Khoanh nuôi bảo vệ rừng, xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên có trồng bổ sung
- Qui hoch toàn b din s dt cho ban qun lý, c mc
ranh gin lý cn có s thng nht v có liên
quan ranh gii và dit lâm nghip thunh rõ v c
mc ranh gii trên b và ngoài tha. Ngoài mc ranh gin có mc tiu khu
và mc khonh theo tiêu chunh.
* Sử dụng bền vững tài nguyên sinh vật
Xây dng và phát trin mô hình s dng bn vng tài nguyên sinh vt, ki
chn và loi tr vic khai thác, kinh doanh tiêu th ng thc vt hoang dã quí, him, nguy
cp.
Kin các loi sinh vt l xâm l
c bày bán ti khu du l
Tc áp dp cn HST trong bo v
ng kinh phí phc v kin trng, khai thác s dng tài nguyên
lâm sn ngoài g, chú trng nguc liu và cây cnh; tc áp dng công ngh tiên tin
ch bin nh s dng và tit kim TNTN.
Xây dng k hoch, trin khai thc hin, tng kt và ph bin áp dng các mô hình phát
trin bn vng lâm sn.
Nghiên cu, ng dng và phát trin các tri thc bc bit v cây con làm thuc và
các ngh ch bin lâm sn ngoài g truyn thng.
* Quy hoạch và phát triển du lịch sinh thái
.
.
PHẦN 4. KẾT LUẬN
:
1. u trng thái thm thc vt trên cn và 1 kiu trng thái thy sinh
ngng rm nhing xanh cây lá rng phát trin thung
ng nhi ng xanh cây lá rng phát trin trên
ng cây bi và g nh phát tric
dc ln; 4) Trng c phát tri
trng cây bt; 6) Rng trng; 7) Thm thc vt thy sinh và ngc.
2.
:
- 2000, 1:35 000
- 2006, 1:35 000
- 2009, 1:35 000
- 2000-2006, 1: 35000
-
2006-2009, 1:35 000
-
-
2000-2006
-
2006-2009
3.
4.
5.
6. phân tích các nguyên nhân gây ra s bing din tích và trng thái lp ph rng
t xut mt s gi l che ph rng và các thm
thc vt.
References
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Hnh (2000), Khảo sát và đánh giá sự biến động cảnh quan của các huyện
ven biển tỉnh Quản Ninh bằng phương pháp viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS).
Lun án Thc s khoa hc Sinh hi hc Khoa hc T i hc Quc
gia Hà Ni.
2. m Mnh Th (2011), Bước đầu nghiên cứu đa
dạng khu hệ động vật có xương sống trên cạn tại xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội.
Tp chí Khoa hc công ngh s 3 (tháng 5/2011), S Khoa hc & Công ngh Hà Ni.
3. Qui hoạch sinh thái học để phát triển bền vững đa dạng sinh
học và các hệ sinh thái cho một huyện miền núi (ví dụ : huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình).
Lun án Tin s Sinh hi hc Khoa hc T nhiên.
4. Nghiên cứu đa dạng sinh học và các hệ sinh thái xã Hương
Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội làm cơ sở khoa học cho việc qui hoạch phát triển du lịch
sinh thái bền vững. tài QG-10-i hc Khoa hc T i hc Quc
gia Hà Ni.
5. h Yên (2003), Ứng dụng hệ thông tin địa lý (GIS) trong
nghiên cứu sinh thái học. Bài gii b i hc Khoa hc T Nhiên,
i hc Quc gia Hà Ni (dch t sách ca tác gi Carol A.Johnston).
6. Nguyn Hng Minh (2002), Giáo trình tập huấn sử dụng chương trình Mapinfo trong
công tác cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp. Trung tâm Công ngh thông tin
liên hip h tr phát trin Khoa hc và Công ngh STD.
7. Nguyn Ngc Thch (2005), Cơ sở viễn thám. NXB Nông Nghip Hà Ni.
8. Nguyn Minh Thanh (2011), Đánh giá tính đa dạng sinh học và đề xuất một số giải pháp
quản lý, bảo tồn và phát triển bền vững rừng đăc dụng Hương Sơn Hà Nội. n
n Lâm nghii hc Lâm nghip.
9. Phm Mnh Th (2011), Nghiên cứu đa dạng khu hệ động vật có xương sống trên cạn tại
xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. Lu c s khoa h i hc
Khoa hc T i hc Quc gia Hà Ni.
10. NguyHệ sinh thái rừng nhiệt đớii hc Quc gia Hà Ni.
11. Hoàng T Nghiên cứu sinh thái cảnh quan các hệ sinh thái nhằm
định hướng quy hoạch phát triển bền vững xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. Lun
c s khoa hc, i hc Khoa hc T i hc Quc gia Hà Ni.
12. ng, 1999, Những hệ sinh thái rừng Việt Nam, NXB KHKT Hà Ni.
13. Nghiên cứu biến động hiện trạng lớp phủ thực vật và ảnh hưởng
của nó đến quá trình xói mòn lưu vực sông Trà Khúc bằng phương pháp viễn thám và hệ
thông tin địa lý. Lun án Tin s a i hc Khoa hc T i hc
Quc gia Hà Ni.
14. Trung tâm d liu thc vt Vit Nam (2008), Khám phá hệ thực vật Hương Sơn.
15. ng và T chc lãnh th (2007), Báo cáo tóm tắt điều tra, nghiên
cứu đánh giá đa dạng thực vật khu vực Hương Sơn, trên cơ sở đề xuất các giải pháp bảo
vệ, khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên. UBND tnh Hà Tây, S Tài nguyên và Môi
ng.
16. Báo cáo kết quả về việc thống kê đất đai năm 2011,
17. Báo cáo kết quả thực hiện nghị quyết HĐND về phát
triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2011, phương hướng nhiệm vụ năm 2012.
18. Viet nam creatures website, www.vncreatures.net.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
19. Doan Huong Mai, Hoang Thanh Thuong (2011), Establishing the status map of
ecosystems in Huong Son commune, My Duc district, Ha Noi. Journal of Science. Hanoi
university of Science, ISSN 0866-8612, Volume 27, No.2S.
20. Stan Aronofs (1989), Geographic information systems management perspective. WDL
publications, Ottawa, Canada.
21. Thomas M. Lillesand, Ralph W. Kiefer (1994), Remote sensing and Image Interpretation,
John Wiley & Sons, Inc USA.