Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
Chủ đề(nội
dung)
Mức độ nhận
biết.
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Địa hình (1 bài)
2,5% (0,25 đ) Hiểu đượcnguồn gốc
hình thành
mỏ nội sinh.
Câu
1.1(0,25đ)
(2,5%)
Lớp vỏ khí (4
bài)
9,75%(9,75 đ)
- Hiểu được
khái niệm
gió
- Hiểu được
các loại gió
trên Trái
Đất.
Câu
1:3(0,25đ)
Câu
1:4(0,25đ)
TĐ(1,5 đ)
15,4 % TĐ(0,25 đ)
2,6 %
Hiểu được
cấu tạo của
lớp vỏ khí
và đặc
điểm của
tầng đối
lưu
Câu 2: (3
điểm)
TĐ(3 đ)
30,8 %
Hiểu được
đặc điểm
tầng đối
TĐ(1 đ)
10,3 %
So sánh
được sự
khác nhau
và giống
nhau giữa
thời tiết và
khí hậu
Câu 1: ( 2
đ)
TĐ(2 đ)
20,6 %
Sử dụng
hình vẽ để
thể hiện các
đai khí áp
cao, thấp và
các loại gió
TĐ(2 đ)
20,6 %
TS ĐIỂM: 10 1,5 đ = 15% 0,5 đ = 5% 3 đ = 30% 1 đ = 10% 2 đ = 20% 2 đ = 20%
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Mơn: Địa Lí Học Kỳ II lỚP 6
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm)</b>
<i><b>Câu 1/ Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:(1điểm)</b></i>
<i>1.1: Mỏ nội sinh là mỏ được hình thành do nội lực gồm có các mỏ:</i>
A/ Than đá, cao lanh. B/ Đá vôi, hoa cương.
C/ Đồng, chì, sắt D/ Apatic, dầu lửa.
<i>1.2: Thành phần khơng khí ảnh hưởng lớn đến sự sống các sinh vật và sự cháy là:</i>
A/ Hơi nước B/ khí cacbonic
C/ khí nitơ D/ khí Ơxi
<i>1.3: Gió là sự chuyển động của khơng khí: </i>
C/ Từ đất liền ra biển
D/ Từ biển vào đất liền
<i>1.4: Trên trái đất có các loại gió</i>
A/ Gió Tín phong, gió Tây ơn đới
D/ Tây ôn đới
<i><b>Câu 2/ Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp (1điểm)</b></i>
A ( Các khối khí) Nối B (vị trí hình thành)
A. Nóng
B. Lạnh
C. Đại dương
D. Lục địa
A –
B –
C –
D
-1: Ở vĩ độ cao
2: Ở vĩ độ thấp
3: Trên đất liền
4: Trên đại dương
<i><b>Câu 3: Điền các cụm từ vào chỗ ba chấm (…) của các câu sau đây sao cho đúng:</b></i>
a.Lớp Ơzơn trong tầng ………. ….. có tác dụng ngăn cản những ……… có hại cho
…….. của con người
b. Càng lên cao khơng khí càng …….. khoảng 90 % khơng khí tập chung ở độ cao từ
0 -> 16 km.
<b>II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1:(2điểm):</b> Nêu rõ sự giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu ?
<b>Câu 2:(3điểm):</b> Lớp vỏ khí được chia làm bao nhiêu tầng?Nêu tên các tầng? Nêu đặc điểm của
tầng đối lưu?
<b>Câu 3: 2điểm):</b> Hãy vẽ hình Trái Đất ghi trên đó các đai khí áp cao, khí áp thấp và các loại gió
Tín phong, Tây ơn đới?
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b>
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
<b>Câu 1:</b>
1.1: C 1.2: D 1.3: A 1.4:
<b>Câu 2:</b> Nối đúng mỗi ý 0,25 điểm
A – 2 B – 1 C – 4 D – 3
<b>Câu 3:</b> Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm
Ý 1: Bình lưu Ý 2: Tia bức xạ Ý 3: Sức khỏe Ý 4: Loãng
<b>II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)</b>
<i><b>+ Giống nhau (1 điểm): Thời tiết và khí hậu đều là sự biểu hiện của các hiện tượng khí </b></i>
tượng ở một địa phương
<i><b>+ Khác nhau (1 điểm): </b></i>
- Khí hậu diễn ra trong thời gian dài có tính qui luật ( 0,5 điểm)
<b>Câu 2: (3 điểm)</b>
- Lớp vỏ khí được chia làm ba tầng ( 0,25 điểm)
+ Tầng đối lưu ( 0,25 điểm)
+ Tầng bình lưu ( 0,25 điểm)
+ Các tầng cao của khí quyển (0,25 điểm)
- Đặc điểm của tầng đối lưu (2 điểm)
+ Nằm sát mặt đất tới độ cao từ 0 -> 16km, tầng này tập chung tới 90 % khơng khí (0,5 diểm)
+ Khơng khí chuyển động theo chiều thẳng đứng (0,5 điểm)
+ Nhiệt độ giảm dần khi lên cao trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60<sub>C (0,5điểm)</sub>
+ Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng.(0,5 điểm)
<b>Câu 3(2 điểm)</b> Yêu cầu học sinh vẽ đúng đẹp và ghi đầy đủ nội dung
- Học sinh ghi đầy đủ các đai khí áp (1điểm)